Giáo án các môn lớp 4 - Tuần 9 năm học 2012

Giáo án các môn lớp 4 - Tuần 9 năm học 2012

Tiết:1

Luyện đọc: thưa chuyện với mẹ

A. Mục đích, yêu cầu:

 1. Đọc to rõ ràng đọc diễn cảm thể hiện được giong đọc phù hợp với tình cảm của nhân vật . Đọc đúng tốc độ. Nghe viết đúng chính tả, trình bày đúng truyện: Chị em tôi.

 2. Biết tự phát hiện lỗi, sửa lỗi trong bài chính tả.

 3.Tìm và viết đúng chính tả các từ láy có tiếng chứa âm đầu s/x hoặc ?/ ~

B. Đồ dùng dạy- học:

 GV: - SGK, bảng phụ

HS: - Vở chính tả, BTTV

C. Các hoạt động dạy- học:

 

doc 10 trang Người đăng minhanh10 Lượt xem 481Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án các môn lớp 4 - Tuần 9 năm học 2012", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 Tuần 9
Thứ hai ngày 29 thỏng 10 năm 2012
Tiếng việt bổ sung
Tiết:1
Luyện đọc : thưa chuyện với mẹ
A. Mục đích, yêu cầu :
 1. Đọc to rõ ràng đọc diễn cảm thể hiện được giong đọc phù hợp với tình cảm của nhân vật . Đọc đúng tốc độ. Nghe viết đúng chính tả, trình bày đúng truyện: Chị em tôi.
 2. Biết tự phát hiện lỗi, sửa lỗi trong bài chính tả.
 3.Tìm và viết đúng chính tả các từ láy có tiếng chứa âm đầu s/x hoặc ?/ ~ 
B. Đồ dùng dạy- học :
 GV : - SGK, bảng phụ
HS : - Vở chính tả, BTTV
C. Các hoạt động dạy- học :
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1. Kiểm tra; 
 - Đọc các tiếng bắt đầu bằng l/n ?
2. Bài mới:
a. Luyện đọc bài Thưa chuyện với mẹ 
 - HD đọc diễn cảm
 -GV nhận xét 
b Chính tả : GV đọc bài HS nghe viết.
 - Đọc 1 lượt bài chính tả: Chị em tôi
- Nội dung chính của chuyện?
- Nhắc học sinh cách trình bày đoạn văn có dẫn lời nói trực tiếp
 - Đọc từng câu, mỗi câu đọc 2-3 lượt
 - Đọc lại toàn bài
c. Hướng dẫn bài tập chính tả
 Bài tập 2(phát hiện lỗi và sửa lỗi)
 - Treo bảng phụ
 - Hướng dẫn hiểu yêu cầu
 - Gọi học sinh chữa bài, chấm 10 bài của học sinh, nhận xét
 Bài tập 3b(57)
 - Lựa chọn phần 3b
 - Đưa ra mẫu, giải thích
 - Treo bảng phụ
 - Nhận xét
3 Cũng cố- dặn dũ : 
 - Hệ thống bài và nhận xét giờ học
 - Về nhà tiép tục luyện viét bài cho chữ đẹp
 - 2 em viết bảng lớp, lớp viết nháp
 - 1-2 em nhận xét
- Theo dõi SGK
-HS thi đọc diễn cảm
 HS nhận xét.
 - 1 em đọc lại truyện. Cả lớp lắng nghe
 - Cả lớp đọc thầm lại chuyện
 - Luyện viết chữ khó ra nháp
 - Luyện viết tên riêng.
 - Viết bài vào vở
 - Đổi vở soát lỗi bằng bút chì.
 - Đọc yêu cầu BT 2, lớp đọc thầm
 - 1 em làm vào bảng phụ
 - Lớp làm bài cá nhân vào phiếu
 - 2 em đọc bài làm
 - Lớp nhận xét
 - Nghe GV nhận xét
 - 1 em đọc yêu cầu bài 3 phần b
 - 1 em đọc mẫu, lớp theo dõi sách
 - 1 em chữa trên bảng phụ
 - 1 em đọc bài làm
 Toỏn bổ sung
Tiết 2
 Luyện tập chung
I. MỤC TIấU: 
 - Cú kĩ năng thực hiện phộp cộng, phộp trừ; vận dụng một số tớnh chất của phộp cộng khi tớnh giỏ trị của biểu thức số.
 - Giải được bài toàn liờn quan đến tỡm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đú.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
 - Thước thẳng, ờ ke (dựng cho GV và cho HS)
III. HOẠT ĐỘNG TRấN LỚP: 
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trũ
1. KT Bài cũ:
- Gọi1 HS bài 3 
- GV kiểm tra vở của học sinh.
- GV nhận xột ghi điểm.
2. Bài mới : 
a. Giới thiệu bài: Luyện tập chung.
 b. Luyờn tập:
 Bài 1 a: HS đọc yờu cầu
- GV nhận xột ghi điểm.
 35269 + 27485 = 62754
 Thử lại : 62754 - 27485 = 35269
- GV nhận xột.
Bài 2 : Tớnh giỏ trị của biểu thức. (dũng 1) 
- Đối với phộp tớnh khụng cú dấu ngoặc đơn mà cú phộp cộng, trừ, nhõn, ta thực hiện như thế nào?
 a. 570 - 225 - 167 + 67
 = 345 - 167 + 67
 = 178 + 67
 = 245
- Nhận xột cho điểm.
Bài 3: 
Tớnh bằng cỏch thuận tiện nhất:
 Hướng dẫn 
a ) 98+ 3 + 97 + 2 = (98+ 2) + (97+ 3)
 = 100 + 100 = 200 
56 + 399 + 1 + 4 = (56 + 4)+ (399 + 1)
 = 60 + 400 = 460 
- GV nhận xột cho điểm
Bài 4: Bài toỏn.
- Cho HS túm tắt.
- Phõn tớch bài toỏn...
- GV chốt lại lời giải đỳng.
- GV nhận xột cho điểm. 
3. Củng cố -Dặn dũ:
- Nhận xột giờ học.
 - Dặn hs về nhà làm BT 
 - Về nhà xem bài sau.
- 1HS làm bài trờn bảng. 
- HS khỏc nhận xột
 Bài giải 
 Hai lần số sgk do thư viện cho hs mượn là: 65 + 17 = 82 (quyển) 
 Số sgk do thư viện cho học sinh mượn là: 
 82 : 2 = 41 (quyển) 
 Số sỏch đọc thờm do thư viện cho hs mượn là: 41 - 17 = 24 (quyển )
 Đ/ số: 41 quyển sgk
 24 quyển sgk
- HS lắng nghe.
- 1 HS nờu yờu cầu.
- 1HS làm bảng, lớp làm vào vở
- Chữa bài
 80326 - 45719 = 34607
 Thử lại : 34607 + 45719 = 80326
- HS trả lời
- HS làm vào vở
- 1HS làm bảng .Cả lớp làm vào vở.
b. 468 : 6 + 61 x 2
 = 78 + 122
 = 200
- HS đọc yờu cầu
- HS thi nhau giải nhanh.
- Chữa bài
b) 364 + 136 + 219 +181
 = (364 + 136) + (219 + 181) 
 = 50 + 400 = 900
 178 +277 + 123 + 422
 = (178 + 422) + (277 + 123) 
 = 600+ 400 = 1000 
 Bài giải 
Hai lần số lớt nước chứa trg thựng bộ là: 
 600 - 120 = 480 ( l )
 Số lớt nước chứa trg thựng bộ là:
 480 : 2 = 240 ( l )
Số lớt nước chứa trg thựng to là :
 240 + 120 = 360 ( l )
 Đỏp số : Thựng bộ :240 lớt
 Thựng to : 360 lớt.
- HS lắng nghe.
*****************************************
Toỏn bổ sung
Tiết 3 
HAI ĐƯỜNG THẲNG VUễNG GểC
 I.Mục tiờu:
 - Giỳp HS: Nhận biết được hai đường thẳng vuụng gúc với nhau.
 - Biết được hai đường thẳng vuụng gúc với nhau tạo ra bốn gúc vuụng cú chung đỉnh.
 - Biết dựng ờ ke để vẽ và kiểm tra hai đường thẳng vuụng gúc.
II. Đồ dựng dạy học:
 - ấ ke, thước thẳng (cho GV và HS).
III.Hoạt động trờn lớp: 
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trũ
 1.KTBC gọi HS lờn bảng xỏc định gúc
2.Bài mới
 a.Giới thiệu bài:
 -Trong giờ học toỏn hụm nay cỏc em sẽ được làm quen với hai đường thẳng vuụng gúc.
 b.Luyện tập, thực hành :
 Bài 1
- GV vẽ lờn bảng hai hỡnh a, b trong SGK.
 H: Bài tập yờu cầu chỳng ta làm gỡ ?
- GV yờu cầu HS cả lớp cựng kiểm tra.
- GV yờu cầu HS nờu ý kiến.
- Vỡ sao em núi hai đường thẳng HI và KI vuụng gúc với nhau ?
 Bài 2
 - GV yờu cầu HS đọc đề bài.
 - GV vẽ lờn bảng hỡnh chữ nhật ABCD, sau đú yờu cầu HS suy nghĩ và ghi tờn cỏc cặp cạnh vuụng gúc với nhau cú trong hỡnh chữ nhật ABCD vào vở.
 - GV nhận xột và kết luận về đỏp ỏn đỳng.
 Bài 3
- GV yờu cầu HS đọc đề bài, sau đú tự làm bài.
 - GV yờu cầu HS trỡnh bày bài làm trước lớp.
- GV nhận xột và cho điểm HS.
3.Củng cố- Dặn dũ:
- GV tổng kết giờ học, 
- Dặn HS về nhà làm bài tập và chuẩn bị bài sau.
- HS thực hiện 
- HS nghe.
- 1 HS lờn bảng vẽ, HS cả lớp vẽ vào giấy nhỏp.
- Dựng ờ ke để kiểm tra hai đường thẳng cú vuụng gúc với nhau khụng.
- HS dựng ờ ke để kiểm tra hỡnh vẽ trong SGK,
- Hai đường thẳng HI và KI vuụng gúc với nhau, hai đường thẳng PM và MQ khụng vuụng gúc với nhau.
-Vỡ khi dựng ờ ke để kiểm tra thỡ thấy hai đường thẳng này cắt nhau tạo thành 4 gúc vuụng cú chung đỉnh I.
- 1 HS đọc trước lớp.
AB và AD, AD và DC, DC và CB, CD và BC, BC và AB.
- 1 HS đọc cỏc cặp cạnh mỡnh tỡm được trước lớp, HS cả lớp theo dừi và nhận xột.
- 1 HS lờn bảng, HS cả lớp làm bài vào VBT.
a) AB vuụng gúc với AD, AD vuụng gúc với DC.
- HS lờn bảng làm.
- HS nhận xột bài bạn và kiểm tra lại bài của mỡnh theo nhận xột của GV.
- HS lắng nghe.
*************************************
Thứ tư ngày 31 thỏng 10 năm 2012
Tiếng việt bổ sung
Tiết 1
 Luyện: Xây dựng đoạn văn kể chuyện
A- Mục đích, yêu cầu:
 1. Dựa vào 6 tranh minh hoạ truyện: Ba lưỡi rìu và những lời dẫn giải dưới tranh, học sinh nắm được cốt truyện, phát triển ý mỗi tranh thành 1 đoạn văn kể chuyện.
 2. Luyện tìm hiểu nội dung, ý nghĩa truyện: Ba lưỡi rìu
B- Đồ dùng dạy- học :
 GV :- 6 tranh minh hoạ truyện
 HS:- Vở bài tập Tiếng Việt 4
C- Các hoạt động dạy- học :
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1. Kiểm tra - Đọc ghi nhớ tiết trước ?
Nhận xét đánh giá
2. Bài mới
a. Giới thiệu bài: Nêu MĐ- YC
b. Luyện: xây dựng đoạn văn kể chuyện
 Bài tập 1
- Truyện có mấy nhân vật ?
 - Nội dung truyện nói gì ? 
- Quan sát tranh, trả lời?
 -Nhận xét.
Bài tập 2
 - Phát triển ý dưới tranh thành đoạn văn kể chuyện
 - Hướng dẫn hiểu đề
 - Hướng dẫn mẫu tranh 1
- Yêu cầu học sinh mở vở bài tập
 - Nhận xét, bổ xung
- Tổ chức thi kể chuyện
 - Nhận xét, khen học sinh kể hay
- Cách phát triển câu chuyện trong bài ?
3. Cũng cố dặn dũ: 
- Nhận xét tiết học,
 dặn học sinh về nhà viết lại truyện, tập kể.
- 2 em 
 - 1 em làm miệng bài tập phần b
 - Quan sát tranh SGK
 - Đọc nội dung bài, lời chú thích dưới mỗi tranh
 - 2 nhân vật: chàng tiều phu, ông tiên
 - Chàng trai đựơc tiên ông thử tính thật thà, trung thực.
 - 6 em nhìn tranh, đọc 6 câu dẫn giải
 - Mỗi tổ cử 1 em lên chỉ tranh kể cốt chuyện. Lớp làm vở bài tập.
- 1 em đọc nội dung bài tập, lớp đọc thầm 
 - Nghe
 - Học sinh tập kể mẫu. Lớp nhận xét
 - Thực hành phát triển ý, xây dựng đoạn văn kể chuyện làm vào vở bài tập
 - Kể chuyện theo cặp
 - Mỗi tổ cử 2 em thi kể theo đoạn, 1 em thi kể cả chuyện.
 - Lớp bình chọn bạn kể tốt
 +Quan sát, đọc gợi ý
 +Phát triển ý thành đoạn
 +Liên kêt đoạn thành truyện.
***********************************
Tiếng việt bổ sung
Tiết 2
Luyện: Viết tên người, tên địa lí Việt Nam
A- Mục đích, yêu cầu:
 - Luyện vận dụng những hiểu biết về quy tắc viết hoa tên người, tên địa lí Việt Nam để viết đúng tên riêng Việt Nam.
B- Đồ dùng dạy- học :
 GV : - Bản đồ địa lí Việt Nam cỡ to, 
 HS : Vở bài tập tiếng Việt 4
C- Các hoạt động dạy- học :
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1. Kiểm tra: 
2- Bài mới:
a. Giới thiệu bài: nêu MĐ-YC tiết học
b. Hướng dẫn làm bài tập
 Bài tập 1
 - Nêu yêu cầu của bài
 - Phát phiếu
 - Nhận xét, chốt lời giải đúng
 - Đây là tên riêng các phố ở Hà Nội khi viết phải viết hoa cả 2 chữ cái đầu
 - GV giải thích 1 số tên cũ của các phố.
 Bài tập 2
 - Treo bản đồ Việt Nam
 - Giải thích yêu cầu của bài	
 - Yêu cầu học sinh mở vở bài tập
 - GV nhận xét
 - Luyện kiến thức thực tế:
 - Em hãy nêu tên các huyện thuộc tỉnh Phú Thọ?
 - Em hãy nêu tên các xã, của huyện em? - ở tỉnh ta có địa điểm du lịch, di tích lịch sử hay danh lam thắng cảnh nổi tiếng nào?
 - Hãy chỉ trên bản đồ Việt Nam vị trí tỉnh Phú Thọ và thành phố Việt Trì?
 - Hãy viết tên quê em 
3. Củng cố, dặn dò:
 - GV nhận xét
 - Nhắc học thuộc ghi nhớ. Sưu tầm tên 1 số nước và thủ đô các nước trên thế giới.
 - 1 em nhắc lại nội dung ghi nhớ ( quy tắc viết tên người, tên địa lý VN ).
 - Nghe, mở sách
 - 1 em đọc yêu cầu
 - Nhận phiếu, trao đổi cặp, làm bài
 - Vài em nêu kết quả thảo luận.
 - 1 vài em nhắc lại quy tắc
 - Nghe
 - 1 em đọc bài 2
 - Quan sát bản đồ, vài em lên chỉ bản đồ tìm các tên địa lí Việt Nam, tên các danh lam thắng cảnh của nước ta
 - Học sinh làm bài cá nhân vào vở bài tập Tiếng Việt 4.
 - 2-3 em nêu
- Vài em nêu, các em khác bổ sung
 - Khu di tích lịch sử Đền Hùng, khu du lịch Ao Châu, suối nước nóng Thanh Thuỷ.
 - 1 vài em lên chỉ bản đồ 
 - 1 vài em lên viết tên các địa danh .
 - Học sinh viết, đọc tên quê em.
 - Thực hiện.
******************************************
Mụn:Toỏn bổ sung
Tiết 3
 Luyện tập :Hai đường thẳng vuụng gúc,song song
I.Mục tiờu:
	Củng cố lại kiến thức về hai đường thẳng vuụng gúc và hai đường thẳng song song
II.Chuẩn bị:
	SGK thực hành toỏn
III.Cỏc hoạt động dạy học:
Hoạt động của thầy 
Hoạt động của trũ
1.KTBC:
- Cho HS vẽ :gúc nhọn, gúc bẹt, gúc tự
3.Bài mới
a.Giới thiệu bài
b.HD thực hành
Bài 1
- Gọi 2Hs lờn bảng làm,cả lớp làm vào vở
- GV nhận xột
Bài 2
- Gọi 2HS lờn bảng viết tờn từng cặp cạnh vuong gúc vứi nhau
- GV nhận xột bổ xung
Bài 3
- Gọi hs lờn bảng làm bài
- GV nhận xột
3.củng cố dặn dũ
- GV nhận xột tiết học
- Dặn bài sau
- 2 Hs thực hiện
- 2 HS thực hiện
a b 
c d
- Hai đường thẳng hỡnh a vuụng gúc với nhau
- 2 hs làm bảng lớp ,cả lớp làm vào vở
+ Cỏc cặp cạnh vuụng gúc với nhau trong hỡnh vuụng ABCD là:AB và AD,
DA và DC, CD và CB, BA và BC
-1 HS làm bảng lớp, cả lớp làm vào vở
a) AB vuụng gúc với AE, ED vuụng gúc với EA, CB vuụng gúc với CB
- HS nhận xột
b) GE vuụng gúc với GH, HG vuụng gúc với HI.
- HS lắng nghe.
***************************************
Thứ sỏu ngày 02 thỏng 11 năm2012
Tiến việt bổ sung
Tiết: 1
Kể chuyện được chứng kiến hoặc tham gia
I.MỤC TIấU: 
- Chọn được một cõu chuyện về ước mơ đẹp của mỡnh hoặc bạn bố, người thõn.
- Biết sắp sếp cỏc sự việc thành một cõu chuyện để kể lại rừ ý.
- Biết trao đổi về ý nghĩa cõu chuyện.
*KNS :GDHS kĩ năng thể hiện sự tự tin ,lắng nghe tớch cực,đặt mục tiờu,kiờn định.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: 
- Bảng lớp ghi sẵn đề bài.
- Bảng phụ viết vắn tắt phần Gợi ý.
III. HOẠT ĐỘNG TRấN LỚP:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trũ
 1. KTBC:
- Goùi HS leõn baỷng keồ caõu chuyeọn ủaừ nghe (ủaừ doùc) veà nhửừng ửụực mụ.
- Hoỷi HS dửụựi lụựp yự nghúa caõu chuyeọn baùn vửứa keồ.
-Nhaọn xeựt vaứ cho ủieồm tửứng HS .
2. Bài mới: 
a. Giới thiệu bài: Kể chuyện được chứng kiến hoặc tham gia.
 b. Hướng dẫn kể chuyện:
 * Tỡm hiểu bài:
- Gọi HS đọc đề bài.
- GV đọc, phõn tớch đề bài, dựng phấn màu gạch chõn dưới cỏc từ: ước mơ đẹp của em, của bạn bố, người thõn.
- Yờu cầu của đề bài về ước mơ là gỡ?
- Nhõn vật chớnh trong truyện là ai?
- Gọi HS đọc gợi ý 2.
- Em xõy dựng cốt truyện của mỡnh theo hướng nào? Hóy giới thiệu cho cỏc bạn cựng nghe.
 * Kể trong nhúm:
- Chia nhúm 4 HS, yờu cầu cỏc em kể cõu chuyện của mỡnh trong nhúm. Cựng trao đổi, thảo luận với cỏc bạn về nội dung, ý nghĩa và cỏch đặt tờn cho chuyện.
- GV đi giỳp đỡ những nhúm gặp khú khăn. * Kể trước lớp:
- Tổ chức cho HS thi kể.
- Mỗi HS kể GV ghi nhanh lờn bảng tờn HS, tờn truyện, ước mơ trong truyện.
- Gọi HS nhận xột bạn kể theo cỏc tiờu chớ đó nờu ở cỏc tiết trước.
- Nhận xột, cho điểm từng HS.
3. Củng cố - dặn dũ:
- Nhận xột tiết học.
- Dặn HS về nhà viết lại một cõu chuyện cỏc bạn vừa kể mà em cho là hay nhất và chuẩn bị bài kể chuyện Bàn chõn kỡ diệu.
-3 HS leõn baỷng keồ.
- HS neõu yự nghúa caõu chuyeọn .
- HS lắng nghe.
- 2 HS đọc thành tiếng đề bài.
- Đề bài yờu cầu: Ước mơ phải cú thật.
- Nhõn vật chớnh trong chuyện là em hoặc bạn bố, người thõn.
- 3 HS đọc thành tiếng.
- 1 HS đọc nội dung trờn bảng phụ.
*Em từng chứng kiến một cụ y tỏ đến tận nhà để tiờm cho em. Cụ thật dịu dàng và giỏi. Em ước mơ mỡnh trở thành một y tỏ.
*Em ước mơ trở thành một kĩ sư tin học giỏi vỡ em rất thớch làm việc hay chơi trũ chơi điện tử.
*Em kể cõu chuyện bạn Nga bị khuyết tật đó cố gắng đi học vỡ bạn đó ước mơ trở thành cụ giỏo dạy trẻ khuyết tật.
- Hoạt động trong nhúm.
- HS tham gia kể chuyện.
- Nhận xột nội dung truyện và lời kể của bạn.
- HS lắng nghe.
*************************************************
Toỏn bổ sung
Tiết 2
Thực hành vẽ và tớnh chu vi hỡnh chữ nhật
A.Mục tiêu:
- Củng cố cho HS cách vẽ hình chữ nhật và tính chu vi hình chữ nhật.
- Rèn kĩ năng vẽ và tính nhanh .
B.Đồ dùng dạy học:
- Ê ke, thước (cả GV và HS).
C.Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1.Kiểm tra
2.Bài mới:
a) Giới thiệu bài : Nờu nội dung bài học. 
b) Thực hành vẽ hình chữ nhật:
Bài 1:Vẽ hình chữ nhật có chiều dài 4 cm; chiều rộng 2 cm.
- Gọi 1 HS lên bảng vẽ và nêu cách vẽ.
*Thực hành tính chu vi hình chữ nhật:
- GV nhận xét:
Bài 2:
Tính chu vi hình chữ nhật có chiều dài 4cm và chiều rộng 3cm.
- Gọi 1HS lên bảng tính cả lớp làm vào vở. 
- GV chấm bài nhận xét:
3 Củng cố- dặn dũ 
 GV yêu cầu HS nhắc lại qui tắ tính chu vi và diện tích hình chữ nhật
- Nhận xét giờ.
- Dặn HS chuẩn bị tiết sau.
 - Vở bài tập
- Cả lớp vẽ vào vở.
- 1 em lên bảng vẽ.
- 2, 3 em nêu cách vẽ:
a) 5 cm
3 cm
- Cả lớp làm vào vở- 1 em lên bảng:
b) Chu vi hình chữ nhật là:
( 5 + 3 ) x 2 = 16 cm
- Cả lớp vẽ và làm vở 
A
B
C
D
4 cm
3 cm
a) vẽ hỡnh
 b) Đo đội dài và ghi kết quả
- AC = 5 cm
- BD = 5cm
c) Nhận xột 
Độ dài AC = Độ dài BD
****************************************
Toán bổ sung
Tiết 3
Luyện: Tính diện tích hình chữ nhật
A. Mục tiêu:
- Củng cố cho HS cách tính diện tích hình chữ nhật.
B. Đồ dùng dạy học:
- Vở bài tập.
C. Các hoạt động dạy học
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1.Kiểm tra
 2.Bài mới:
a) Giới thiệu bài
b) Luyện cách tính diện tích hình chữ nhật:
Bài 1:
Tính diện tích hình chữ nhật biết:
chiều dài 4cm; chiều rộng 2 cm.
Chiều dài 9 m; chiều rộng 7 m
- Nêu cách tính diện tích hình chữ nhật?
Bài 2: -
 Nêu bài toán?
 Tóm tắt:
Chiều dài: 18m
Chiều rộng bằng nửa chiều dài.
Chu vi...m?
- Nêu cách tính chu vi hình chữ nhật?
Bài 3:
 Một hình chữ nhật có diện tích 48 m2 , chiều rộng 6 m. Hỏi chiều dài hình chữ nhật đó là bao nhiêu mét?
3.Củng cố- dặn dò 
- Nêu cách tính chu vi và diện tích hình chữ nhật?
- Về nhà ôn lại bài
- Vở bài tập
- HS đọc đề bài:
- Làm bài vào vở - 1em lên bảng chữa bài:
Diện tích hình chữ nhật là:
4 x 2 = 8 cm2
9 x 7 = 63 m2
Muốn tớnh diện tớch hỡnh chữ nhật ta lấy chiều dài nhõn cho chiều rộng (cựng một đơn vị đo)
- 1 em nêu bài toán:
- Cả lớp làm bài vào vở-đổi vở kiểm tra.
- 1em lên bảng:
Chiều rộng: 18 : 2 = 9 (m).
Chu vi: (18 + 9) x 2 = 54 m
 Muốn tớnh chu vi hỡnh chữ nhật ta lấy chiều dài cộng cho chiều rộng (cựng một đơn vị đo)
Tóm tắt- làm bài vào vở
- 1em lên bảng:
Chiều dài: 48 : 6 = 8 (m)
Đỏp số : 8 m
- HS lắng nghe.
***********************************
Ký duyệt của tổ trưởng

Tài liệu đính kèm:

  • docGA 4 buoi 2 tuan 9 Huu Tuan.doc