Giáo án các môn lớp 4 - Tuần học 22 năm 2009

Giáo án các môn lớp 4 - Tuần học 22 năm 2009

Môn: TẬP ĐỌC.

Bài: SẦU RIÊNG.

I.Mục tiêu:

1.Đọc lưu loát toàn bài. Đọc rõ ràng phát âm đúng những từ ngữ do ảnh hưởng của phương ngữ .

Biết đọc diễn cảm bài văn với giọng kể rõ ràng, chậm rãi.

 2. Rèn kĩ năng đọc – hiểu:

 Hiểu các từ ngữ trong bài: mật ong già hạn, hoa đậu từng chùm, hao hao giống, mùa trái rộ, đam mê.

 Hiểu nội dung ý nghĩa của bài: Ca ngợi giá trị, vẻ đẹp đặc sắc của cây sầu riêng.

II.Đồ dùng dạy- học.

- Tranh minh hoạ bài tập đọc.

- Bảng phụ nghi nội dung cần HD luyện đọc.

 

doc 34 trang Người đăng minhduong20 Lượt xem 411Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án các môn lớp 4 - Tuần học 22 năm 2009", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Thø hai ngµy 2 th¸ng 2 n¨m 2009
Môn: TẬP ĐỌC.
Bài: SẦU RIÊNG. 
I.Mục tiêu:
1.Đọc lưu loát toàn bài. Đọc rõ ràng phát âm đúng những từ ngữ do ảnh hưởng của phương ngữ .
Biết đọc diễn cảm bài văn với giọng kể rõ ràng, chậm rãi.
2. Rèn kĩ năng đọc – hiểu: 
•	Hiểu các từ ngữ trong bài: mật ong già hạn, hoa đậu từng chùm, hao hao giống, mùa trái rộ, đam mê.
•	Hiểu nội dung ý nghĩa của bài: Ca ngợi giá trị, vẻ đẹp đặc sắc của cây sầu riêng.
II.Đồ dùng dạy- học.
Tranh minh hoạ bài tập đọc.
Bảng phụ nghi nội dung cần HD luyện đọc.
III.Các hoạt động dạy – học:
ND/ T- lượng
Hoạt đông Giáo viên
Hoạt động Học sinh
A-Kiểm tra bài cũ:
 4 -5’
B -Bài mới.
*Giới thiẹu bài: 
 2 -3’
Hoạt động 1:
 HD luyện đọc 
- Luyện đọc và tìm hiểu bài 
 10-12’
Hoạt động 2:
Hướng dẫn đọc diễn cảm
 7-8’
HĐ3:Củng cố, dặn dò:
 3-4’
* Gọi HS lên bảng đọc bài và trả lời câu hỏi.
-Nhận xét ghi điểm.
* Nêu MĐ yêu cầu tiết học 
 Ghi bảng 
* Đọc mẫu.
-Yêu cầu 3 HS nối tiếp đọc đoạn trước lớp.
-Gv chú ý sửa lỗi phát âm cho học sinh.
-Yêu cầu HS tìm hiểu nghĩa từ khó ở phần chú giải.
-Yêu cầu HS đọc bài theo cặp.
-Yêu cầu 2HS đọc lại toàn bài.
-Gv đọc mẫu toàn bài.
-Yêu cầu HS đọc thầm 
-Sầu riêng là đặc sản của vùng nào?
-Yêu cầu thảo luận cặp đôi.
-Em có nhận xét gì về cách miêu tả hoa sầu riêng, quả sầu riêng và dáng cây sầu riêng?
-Giảng.
Theo em Quyến rũ nghĩa là gì? 
-Tìm từ thay thế từ quyến rũ?
-Trong 4 từ trên từ nào hay nhất?
-Tìm câu văn thể hiện tình cảm của tác giả đối với cây sầu riêng.
* Gọi HS đọc cả bài.
-Nêu nội dung của bài?
-Gọi 3 HS đọc đoạn nối tiếp.
-Đọc bài với giọng nào? 
- Yêu cầu HS đọc theo cặp . Nhận xét lẫn nhau.
- Tổ chức thi đọc . Nhận xét ghi điểm .
* Gọi HS đọc và nêu nội dung bài.
-Nhận xét tiết học.
-Nhắc HS về nhà học bài .
* 3HS lên bảng nối tiếp đọc bài và trả lời câu hỏi ở cuối bài: Bè xuôi sông La
* Nhắc lại tên bài học.
* Nghe.
-HS 1 đọc: Sầu riêng là loại  đến kì lạ.
-HS 2: Hoa sầu riêng  tháng năm ta.
HS 3: Đứng ngắm cây sầu riêng  đam mê.
-1HS đọc phần từ ngữ ở phần chú giải lớp đọc thầm.
-HS ngồi cùng bàn nối tiếp nhau đọc bài.
-2HS đọc thành tiếng. Lớp đọc thầm.
-Đọc thầm, trao đổi trả lời câu hỏi.
-Ở miền Nam.
-2 HS ngồi cạnh nhau đọc và trao đổi câu hỏi 2.
-Tác giả miêu tả cây sầu riêng rất đặc sắc 
-Nêu:
-2 HS nêu:
-Từ quyến rũ là từ hay nhất 
-Nối tiếp nêu: 
Mỗi HS nêu một câu.
+Rầu riêng là loại trái quý 
+Hương vị quyến rũ 
* 1HS đọc cả bài –lớp đọc thầm
- Vài học sinh nêu nội dung bài.
-Nhận xét bổ sung.
-3 em đọc nối tiếp 
 -Giọng kể rõ ràng chậm rãi.
 -Luyện đọc theo cặp.
-3-5 HS lên thi đọc.
- cả lớp theo dõi , nhận xét , bình chọn bạn đọc tốt nhất 
* 1HS đọc cả bài và nêu nội dung bài.
- Nghe .
- Về htực hiện .
Môn: CHÍNH TẢ (Nghe – viết)
Bài: SẦU RIÊNG.
I.Mục tiêu:
Nghe – viết đúng, đẹp đoạn từ Hoa sầu riêng trổ vào cuối năm  đến tháng năm ta trong bài rầu riêng.
Làm đúng bài tập chính tả phân biệt l/n, hoặc ut/uc.
II.Đồ dùng dạy – học.
Bảng phụ ghi bài tập 2a,b.
Vở bài tập .
III.Các hoạt động dạy – học.
ND/ T- lượng
Hoạt đông Giáo viên
Hoạt động Học sinh
A- Kiểm tra bài cũ :
 3-5’
B -Bài mới.
* Giới thiệu bài 
HĐ 1: Viết chính tả 
17 - 20’
HĐ 2:Luyện tập. 
Bài tập 2:
Làm vở 
 12 – 14’
Bài tập 3:
Làm việc theo nhóm 
C -Củng cố dặn dò: 
 3 -4’
* GV đọc YC học sinh viết bảng con .
-Đọc: ra vào, dặp da, gia đình, con dao, giao bài tập
-Nhận xét cho điểm.
* Nêu MĐ yêu cầu tiết học 
 Ghi bảng 
* Đọc đoạn viết.
- Gọi 2 HS đọc bài.
H:Đoạn văn miêu tả gì?
-Những từ nào cho ta thấy qủa sầu riêng rất đặc sắc?
- Yêu cầu học sinh tìm và viết bảng con từ khó .
+ Nhận xét , sửa sai .
 Gọi một số em nêu lại các từ vừa sửa sai.
-Đọc cho HS viết theo yêu cầu vào vở . 
-Chấm một số bài và nhận xét.
* Gọi HS nêu YC bài tập 
H:Bài tập yêu cầu gì?
- Yêu cầu HS suy nghĩ làm bài vào vở bài tập .
- Treo bảng phụ nêu lại yêu cầu làm bài .
Gọi 2 em lên bảng làm bài .
-Nhận xét chữa bài.
- Gọi 2 em đọc lại bài đã sửa 
-Đoạn thơ cho ta biết điều gì?
-Hồ Tây là cảnh đẹp ở đâu?
* Gọi HS đọc yêu cầu. 
- Yêu cầu HS thực hiện làm việc theo nhóm .
 Theo dõi , giúp đỡ .
- Gọi một số nhóm trình bày kết quả .
-Nhận xét chốt lại lời giải đúng.
* Nêu lại tên ND bài học ? 
 - Nhận xét tiết học.
-Nhắc HS về nhà hoàn thành bài tập vào vở bài tập.
* Viết bảng con. 2 HS lên bảng lớp.
-Nhận xét bạn viết.
* Nghe –nhắc lại
* Cả lớp theo dõi .
- 2 HS đọc bài.
-Đoạn văn miêu tả quả sầu riêng.
-Nêu:
-Viết từ khó ở bảng con.
 Sửa sai.
- 2 -3 en đọc .
-Viết bài vào vở.
-HS đổi chéo vở soát lỗi.
- Tự sủa lỗi .
* 2HS đọc yêu cầu.
Nêu:
- Làm bài vào vở BT.
- Theo dõi , nắm yêu cầu và làm việc .
- 2 em lên bảng làm bài .
- Cả lớp nhận xét , sửa sai 
- 2 - 3 HS đọc lại khổ thơ.
Con đò lá trúc qua sông
Bút nghiêng lất phất 
- Trả lời
-Thủ đô Hà Nội.
 * 2 HS Đọc yêu cầu SGK
-Làm bài theo nhóm.
-Một số nhóm trình bày.
-Lớp nhận xét bổ sung.
+ Nắng – trúc – cíc- 
- 2 -3 em đọc lại kết quả đúng .
* 2 HS nêu lại .
- Về thực hiện 
Môn:Đạo Đức
Bài 10: Lịch sự với mọi người
I Mục tiêu:
Học xong bài này, HS có khả năng
1 Hiểu
Thế nào là lịch sự với mọi người
Vì sao cần phải lịch sự với mọi người
2 biết cư xử lịch sự với mọi người
3 Có thái độ
Tự trọng, tôn trọng người khác, tôn trọng nếp sống văn minh
Đồng tình với những người biết cư xử lịch sự và không đồng tình với những người cư xử bất lịch sự
II Tài liệu và phương tiện
SGK Đạo Đức 4
Mỗi HS có ba tám bìa màu: Xanh, đỏ, trắng
Một số đồ dùng, đồ vật, trang phục cho trò chơi đóng vai
III Các hoạt động dạy học : Tiết 2
ND/ T- lượng
Hoạt đông Giáo viên
Hoạt động Học sinh
HĐ1: Bày tỏ ý kiến
 8 -10’
HĐ2: Thi” Tập làm người lịch sự”
 10-12’
HĐ3: Tìm hiểu một số câu ca dao, tục ngữ
 2 -14’
C- Củng cố - dặn dò:
3 -5’
* Yêu cầu thảo luận
-yêu cầu thảo luận cặp đôi, đưa ra ý kiến nhận xét cho mỗi trường hợp sau và giải thích lỹ do
1- Trung nhường ghế trên ôtô buýt cho một phụ nữ mang bầu
2 - Một ông lão ăn xin vào nhà Nhàn. Nhàn cho ông ít gạo rồi quát : “ Thôi đi đi”
3- Lâm hay kéo tóc của bạn nữ trong lớp
4- Trong rạp chiếu bóng, mẫy anh thanh niên vừa xem phim, vừa bình phẩm và cười đùa
H: Hãy nêu những biểu hiện của phép lịch sự?
=>KL: Bất kể mọi lúc, mọi nơi, trong khi ăn uống, nói năng, chào hỏi.. chúng ta cũng cần phải giữ phép lịch sự
* GV phổ biến luật thi
+Cả lớp chia làm 2 dãy, mỗi một lượt chơi mỗi dãy sẽ cử ra một đội gồm 4 HS
+Trong mỗi lượt chơi, GV sẽ đưa ra một số lời gợí ý
+Mỗi một lượt chơi đội nào xử lý tốt tình huống sẽ được tối đa 5 điểm
+Sau các lượt chơi dãy nào ghi được nhiều điểm hơn là dãy thắng cuộc
-GV tổ chức cho HS chơi thử
-GV tổ chức cho 2 dãy HS thi
-GV cùng ban giám khảo (SHS) nhận xét các đội thi
-GV khen ngợi các dãy thắng cuộc
*Nội dung chuẩn bị của GV 
1 Nhân vật bố mẹ, hai đứa con và mâm cơm
2 Nhân vật hai bạn HS và quyển sách bị rách
3 Nhân vật chú thương binh, bạn HS và một chiếc túi
4 Nhân vật bạn HS, em nhỏ
H: em nào hiểu nội dung, ý nghĩa của các câu ca giao, tục ngữ sau đây như thế nào?
1 Lời nói chẳng mất tiền mua
Lựa lời mà nói cho vừa lòng nhau
2 Học ăn, học nói, học gói, học mở
- Nhận xét câu trả lời của HS
-yêu cầu HS đọc phần ghi nhớ
* Gọi HS nêu lại tên ND bài học .
- Nhận xét tiết học .
* Tiến hành thảo luận cặp đôi
-Đại diện các cặp đôi trình bày từng kết quả thảo luận
 1 -Trung làm thế là đúng, Vì chị phụ nữ ấy rất cần một chỗ ngồi trên ô tô vì đang mang bầu
 2- Nhàn làm thế là sai. Dù là ông lão ăn xin nhưng ông cũng là người lớn tuổi, cũng cần được tôn trọng lễ phép
3- Lâm làm thế là sai: Việc làm của Lâm như vậy thể hiện sự không tôn trọng các bạn nữ, làm các bạn nữ khó chịu
4 - Các anh thanh niên đó làm như vậy là sai, là không tôn trọng và ảnh hưởng đến những người xem phim khác ở xung quanh
+Lễ phép chào hỏi người lớn
+Nhường nhịn em bé
+Không cười đùa to trong khi ăn cơm.
* Nhiệm vụ của mỗi đội chơi là dựa vào gợi ý, xây dựng một tình huống giao tiếp, trong đó thể hiện được phép lịch sự
- HSthực hiện chơi.
- Cả lớp theo dõi , nhận xét.
- Tìm nhóm thắng cuộc .
* 3-4 HS trả lời. Câu trả lời đúng
1 Cần lựa lời nói trong khi giao tiếp để làm cho cuộc giao tiếp thoải máu, dễ chịu
2 Nói năng là điều rất quan trọng, vì vậy cũng cần phải học như học ăn, học gói, học mở
-HS dưới lớp nhận xét bổ sung
-1-2 HS đọc
* 2 – 3 em nêu.
- Nghe , rút kinh nghiệm .
HDTH
MRVT C¸i ®Đp
I. Mơc tiªu.
Giĩp häc sinh hiĨu biÕt thªm h¬n vèn tõ dïng ®Ĩ nãi viÕt vỊ c¸i ®Đp
Lµm bµi tËp vµ ch÷a bµi ë vë bµi tËp.
II. Ho¹t ®éng d¹y häc
Ho¹t ®éng 1. Häc sinh lµ bµi tËp ë vë 
 Líp trëng tỉ chøc líp ch÷a bµi tËp
	Gi¸o viªn theo dâi giĩp ®ì thªm tỉng kÕt chèt c¸c ý chÝnh cho häc sinh
Ho¹t ®éng2. xư lý t×nh huèng
 Ho¹t ®éng nhãm: 5 phĩt 
Yªu cÇu: C¸c nhãm th¶o luËn ®a ra t×nh huèng khã kh¨n cÇn gi¶i quyÕt.
 C¸c nhãm kh¸c t×m c¸ch gi¶i quyÕt.
 Mét nhãm ®a t×nh huèng 3 nhãm cßn l¹i gi¶i quyÕt t×nh ... m vở 
 5 -6’
Bài 4:
Làm vở
 6 -7’
C- Củng cố dặn dò
 3 -4’
* Gọi HS lên bảng làm bài tập đã giao về nhà ở tiết trước.
-Chấm một số vở của HS.
-Nhận xét cho điểm.
* Nêu MĐ yêu cầu tiết học 
 Ghi bảng 
* Gọi HS đọc yêu cầu bài tập.
H: Bài tập yêu cầu gì ?
-Muốn so sánh hai phân số khác mẫu số ta làm thế nào?
- Yêu cầu HS làm bảng con lần lượt từng bài . 2 em lên bảng làm .
- Gọi một số em giải thích cách làm của mình .
-Nhận xét chữa bài.
* Gọi HS nêu yêu cầu 
- Viết phần a lên bảng.
-Gọi một số em nêu cách thực hiện .
 -Với bài toán về so sánh hai phân số trường hợp nào chúng ta có thể so sánh phân số với 1?
- Phát phiếu yêu cầu HS trình bày trên giấy khổ lớn .
- Gọi HS trình bày két quả .
- Nhận xét , chốt kết quả đúng .
* Nêu yêu cầu bài tập.
-Em có nhận xét gì về tử số của hai phân số?
GV hướng dẫn tương tự SGK
H:Khi so sánh hai phân số có cùng tử số ta làm thế nào?
- Yêu cầu HS áp dụng quy tắc thực hiện các bài còn lại .
- Nhận xét ghi điểm .
* Gọi HS đọc đề bài.
-Yêu cầu HS làm vở .
-Nhận xét , ghi điểm .
* Nêu lại tên ND bài học ?
 -Nhận xét tiết học.
-Nhắc HS về nhà làm bài tập.
* 2HS lên bảng làm bài tập.
HS 1 làm bài:
Hs 2 làm bài.
-Nhắc lại tên bài học.
* 1HS đọc đề bài.
Bài tập yêu cầu chúng ta so sanh hai phân số.
-Muốn so sánh hai phân số khác mẫu số quy đồng mẫu số hai phân số rồi so sánh.
-2HS lên bảng làm, Cả lớp làm bảng con a/ < ; b/ Vậy ; c/ nên vậy ;
d) 
* 1HS đọc đề bài.
-Thảo luận cặp đôi tìm cách so sánh.
 > 1 ; 
-Khi hai phân số cần so sánh có một phân số lớn hơn 1 và 1 phân số nhỏ hơn 1.
-HS trình bày trên giấy khổ lớn.VD:
Cách 1: vậy 
Cách 2:Quy đồng 
vì nên ; 
- Cảø lớp theo dõi , nhận xét .
* Thực hiện quy đồng hai phân số và so sánh hai phân số.
-Phân số có cùng tử số là 4.
- Nghe , hiểu và rút ra kết luận .
-Với hai phân số có cùng tử số, phân số nào có mẫu số lớn 
-2HS nhắc lại kết luận.
- Thực hiện làm vở các bài còn lại.
 vì cùng tử số , mẫu số
 11< 14; .
* 1HS đọc đề bài.
-2HS lên bảng làm, cả lớp làm bài vào vở bài tập.
a) vì:4 < 5 < 6
b) Quy đồng mẫu số ta có: 
* 2 HS nêu
- Nghe và rút kinh nghiệm 
- Về thực hiện 
HDTH
Gi¶i to¸n n©ng cao
I Mơc tiªu 
: Giĩp häc sinh biÕt c¸ch lËp vµ rÌn luyƯn kü n¨ng lËp ®Ị to¸n gi¶i vµ ch­¬ng tr×nh gi¶i mét ®Ị to¸n
Giĩp häc sinh tãm t¾t vÏ s¬ ®å ®o¹n th¼ng,.
II. Ho¹t ®éng d¹y häc
Ho¹t ®éng 1. VÏ s¬ ®å lËp c¸ch gi¶i bµi to¸n: 
2 häc sinh gi¶i ë giÊy khỉ A3
Líp gi¶i vµo vë
Ph©n nhãm cho häc sinh kh¸ giái h­íng dÉn häc sinh yÕu gi¶i c¸c bµi to¸n ë vë bµi tËp vµ s¸ch gi¸o khoa mµ häc sinh ch­a gi¶i ®­¬c
Ho¹t ®éng 2: Ch÷a bµi 
Ho¹t ®éng 3: NhËn xÐt
Môn: Kĩ thuật.
Bài : Chăm sóc rau, hoa.
I Mục tiêu.
Giúp HS:
HS biết mục đích, tác dụng và cách tiến hành một số công việc chăm sóc cây rau, hoa. Làm được một số công việc chăm sóc rau, hoa: tưới nước, làm cỏ, vun xơi đất.
Có ý thức chăm sóc, bảo vệ cây rau, hoa.
II Chuẩn bị.
Vườn trường.
Dần xới hoặc cuốc.
Bình tưới nước.
Rổ đựng cỏ.
III Các hoạt động dạy học :
ND/ T- lượng
Hoạt đông Giáo viên
Hoạt động Học sinh
A- Kiểm tra bài cũ.
 4 -5’
B-Bài mới:
* Giới thiệu bài 
HĐ 1: HD HS tìm hiểu mục đích, cách tiến hành và thao tác kĩ thuật chăm sóc cây.
1- Tưới nước cho cây:
 10-12’
2.Tỉa cây.
3.Làm cỏ.
4.Mục đích của xới đất.
HĐ 2: Thực hành..
Nhận xét đánh giá.
C -Nhận xét -dặn dò:
* Kiểm tra kết quả trồng rau, hoa trong chậu.
-Kiểm tra dụng cụ học tập của tiết học.
-Nhận xét chung.
* Nêu MĐ yêu cầu tiết học 
 Ghi bảng 
* Tưới nước cho cây nhằm mục đích gì?
-Ở gia đình em thường tuới nước cho rau, hoa vào lúc nào?
-Tưới bằng dụng cụ gì?
-Trong hình 1 người ta tưới nước cho rau bằng cách nào?
-Nhận xét giải thích.
-Làm mẫu cách tưới nước.
* Thế nào là tỉa cây?
-Tỉa cây có mục đích gì?
-HD HS quan sát hình 2 và giải thích.
-HD cách tỉa cây.
* Nêu tên các loại cây thường mọc trên luống trồng rau?
-Tác hại của cỏ dại đối với rau, hoa?
-Nhận xét kết luận.
-Gia đình em thường làm cỏ cho rau, hoa bằng cách nào?
-Tại sao phải diệt cỏ dại vào ngày nắng?
-Nhận xét và HD.
* Nêu nguyên nhân làm đất bị khô không tơi xốp.
-Hãy giải thích tại sao cần phải làm cho đất tơi xốp?
-Nhận xét kết luận HD như hình 3 SGK.
* Nêu yêu cầu thực hành.
- Theo dõi , giúp đỡ .
-Nhận xét kết quả thực hành.
* Nêu lại tên ND bài học ? 
 - Nhận xét tiết học 
-Nhắc HS về nhà thực hành theo bài học và chuẩn bị bài sau
* Để sản phẩm của mình ra trước bàn.
-Tự kiểm tra và bổ sung nếu còn thiếu.
* Nhắc lại tên bài học.
* Nếu thiếu nước cây có thể bị khô héo, hoặc bị chết.
- Giúp cây tươi tốt và hấp thụ thức ăn trong đất .
- HS phát biểu ý kiến của mình .
- VD: doa tưới , vòi , 
- Quan sát và nêu.
-1-2HS thực hiện lại thao tác.
-Là nhổ bỏ bớt một số cây trên luống. 
-Giúp cây có đủ ánh sáng, chất dinh dưỡng. 
-Quan sát hình 2 và giải thích.
* Quan sát và nêu.
-Hút nước, chất dinh dưỡng trong đất làm cho cây thiếu nước và thưc ăn.
-Nghe.
- HS phát biểu ý kiến của mình dựa vào thực tế .
-Để cỏ dễ chết . 
- Nghe.
* Do hạn hán , nắng nhiều ngày ,
- Tăng độ mùn , giúp cây dễ hấp thụ thức ăn ,
* Nắm yêu cầu .
HS thực hành chăm sóc cây ở vườn hoa của lớp .
-Lớp nhận xét kết quả của các nhóm.
* 2 HS nêu lại .
- Nghe , rút kinh nghiệm .
- Về thực hiện 
Môn: Kĩ thuật.
Bài : Chăm sóc rau, hoa. (Tiết 2)
I Mục tiêu.
HS biết mục đích, tác dụng và cách tiến hành một số công việc chăm sóc cây rau, hoa. Làm được một số công việc chăm sóc rau, hoa: tưới nước, làm cỏ, vun xơi đất.
Có ý thức chăm sóc, bảo vệ cây rau, hoa.
II Chuẩn bị.
Vườn trường; -Dần xới hoặc cuốc.
Bình tưới nước.; -Rổ đựng cỏ.
III Các hoạt động dạy học :
ND/ T- lượng
Hoạt đông Giáo viên
Hoạt động Học sinh
A- Kiểm tra bài cũ
 4 - 5’
B- Bài mới
* Giới thiệu bài
 2 -3’
HĐ 1: Nhắc lại kiến thức tiết 1.
 6 -7’
HĐ 2: Thực hành.
 10 -12’
Nhận xét đánh giá.
 5-6’
C-Nhận xét , dặn dò :
 3 -5 ‘
-Kiểm tra dụng cụ học tập của tiết học.
-Nhận xét chung.
* Nêu MĐ yêu cầu tiết học 
 Ghi bảng 
* Em hãy nêu các cách thực hiện chăm sóc rau, hoa?
-Nhận xét thực hiện lại cách tiến hành 4 bước.
*Nêu yêu cầu thực hành.
- Gọi 4 em lên thực hành lại các công đoạn 
-Theo dõi giúp đỡ.
* Tổ chức cho HS trưng bày sản phẩm theo tổ 
- Hướng dẫn HS nhận xét theo gợi ý của GV.
-Nhận xét đánh giá kết quả học tập của HS.
* Nêu lại tên ND bài học ?
Nêu MĐ tác dụng của việc chăm sóc cây rau hoa ?
-Nhận xét tiết học 
-Nhắc HS về nhà thực hành theo bài học và chuẩn bị bài sau
-Tự kiểm tra và bổ sung nếu còn thiếu.
* Nhắc lại tên bài học.
* 3 – 5 HS nêu nối tiếp4 bước 
1. Tưới nước cho cây:
2.Tỉa cây; 3.Làm cỏ.
4.Mục đích của xới đất.
* Nghe , nắm yêu cầu .
- 4HS lên thực hành 4 công đoạn.
* Trưng bày sản phẩm.
-Cả lớp cùng nhận xét theo gợi ý.
+ Chuẩn bị dụng cụ thực hành đầy đủ.
+Thực hiện đúng thao tác kĩ thuật
+Chấp hành đúng về an toàn lao động và có ý thức hoàn thành công việc đượcgiao,
-Bình chọn tổ thực hiện tốt nhất 
* 2 em nêu .
- Nghe và hệ thống lại 
- Về thực hiện .
Hoạt động ngoài giờ
Hát múa chủ đề ôn luyện 
I-Mục tiêu .
Củng cố lại một số bài hát theo chủ đề đã học .
Sinh hoạt lớp.
II.Lên lớp.
1.Nhận xét công viêïc tuần qua
Đa số các em đã có nhiều cố gắng trong học tập như:Vy , Minh Hoàng , Thu Thảo. đạt kết quả trong học tập 
Một số em chưa thật sự cố gắng trong học tập như : Thành Quân, Phương Tâm ,Xuân Vương.
Một số em thường hay quên đồ dùng học tập như :Viết Tuân, Xuân Vương.
Lưới học bài ham chơi: Thành Quân, Phương Tâm ,Xuân Vương.
2. Công tác tuần 23
Thi đua học tập tốt 
Tiếp tục ổn định nề nếp ra vào lớp .
Tiếp tục xây dựng đôi bạn cùng tiến .
Hoàn thành các sản phẩm chuẩn bị thi trưng bày sản phẩm.
3 .Oân lại các bài hát theo chủ đề tuần 22
Giáo viên gợi ý chủ đề cho học sinh.
HS thi hát kết hợp múa trước lớp.
Một học sinh hát cho cả nhóm múa ,các nhóm theo dõi nhận xét .
Giáo viên cùng học sinh cả lớp theo dõi chọn ra nhóm biểu diễn hay nhất tuyên dương.
4 – Nhận xét chung tiết học 
LỊCH BÁO GIẢNG TUẦN 22
Thứ ngày
Môn
Bài dạy
Thứ hai 
13 /02/ 2006
Đạo đức
Tập đọc 
Chính tả 
Toán
Thể dục 
Lịch sự với mọi người (tiết 2).
Sầu riêng.
NV: Sầu riêng.
Luyện tập chung .
Bài 43.
Thứ ba
14/02/2006
Toán 
LTVC
Kể chuyện
Khoa học 
Kĩ thuật 
So sánh hai phân số cùng mẫu số .
Chủ ngữ trong câu kể Ai thế nào ?.
Con vịt xấu xí.
Aâm thanh trong cuộc sống .
Chăm sóc rau, hoa.
Thứ tư
15/02/2006
Tập đọc 
Tập L Văn
Toán
Lịch sử-Đ- lí
Chợ tết .
Luyện tập quan sát cây cối .
Luyện tập.
Trường học thời Hậu Lê.
Thứ năm
16/02/2006
Toán 
LTVC
Khoa học 
Hát nhạc
Kĩ thuật 
So sánh hai phân số khác mẫu số .
Mở rộng vốn từ : Cái đẹp .
Aâm thanh trong cuộc sống (Tiếp theo ).
Oân tập bài hát : Bàn tay mẹ .Tập đọc nhạc số 6
Chăm sóc rau, hoa (Tiết 2). 
Thứ sáu
17/02/2006
Toán 
Tập làm văn
LS Địa lí
Thể dục 
HĐNG
Luyện tập .
Luyện tập miêu tả các bộ phận của cây cối .
Hoạt động sản xuất của ngươiø dân ở ĐB Nam Bộ .
Bài 44.

Tài liệu đính kèm:

  • docTUAN 22.doc