Tập đọc - Kể chuyện
Bài tập làm văn
I. Mục tiêu
* Tập đọc
+ Rèn kĩ năng đọc thành tiếng :
- Chú ý các từ ngữ : làm văn, loay hoay, lia lịa, ngắn ngủn, .
- Biết đọc phân biệt lời nhân vật " tôi " với lời ngời mẹ
+ Rèn kĩ năng đọc - hiểu :
- Hiểu nghĩa của các từ đực chú giải cuối bài ( khăn mùi xoa, viết lia lịa, ngắn ngủn )
- Đọc thầm khá nhanh, nắm đợc những chi tiết quan trọng và diễn biễn của câu chuyện. Từ câu chuyện, hiểu lời khuyên. Lời nói của HS phải đi đôi với việc làm, đã nói thì phải làm cho đợc điều muốn nói.
* Kể chuyện :
+ Rèn kĩ năng nói :
- Biết sắp xếp lại các tranh theo đúng thứ tự trong câu chuyện
- Kể lại đợc một đoạn của câu chuyện bằng lời của mình
+ Rèn kĩ năng nghe.
Tuần 6 Thứ hai ngày 23 tháng 9 năm 2013 Tập đọc - Kể chuyện Bài tập làm văn I. Mục tiêu * Tập đọc + Rèn kĩ năng đọc thành tiếng : - Chú ý các từ ngữ : làm văn, loay hoay, lia lịa, ngắn ngủn, .... - Biết đọc phân biệt lời nhân vật " tôi " với lời ngời mẹ + Rèn kĩ năng đọc - hiểu : - Hiểu nghĩa của các từ đực chú giải cuối bài ( khăn mùi xoa, viết lia lịa, ngắn ngủn ) - Đọc thầm khá nhanh, nắm đợc những chi tiết quan trọng và diễn biễn của câu chuyện. Từ câu chuyện, hiểu lời khuyên. Lời nói của HS phải đi đôi với việc làm, đã nói thì phải làm cho đợc điều muốn nói. * Kể chuyện : + Rèn kĩ năng nói : - Biết sắp xếp lại các tranh theo đúng thứ tự trong câu chuyện - Kể lại đợc một đoạn của câu chuyện bằng lời của mình + Rèn kĩ năng nghe. II Đồ dùng GV : Tranh minh hoạ chuyện HS : SGK III. Các hoạt động dạy học chủ yếu Hoạt động của thầy Hoạt động của trò A. Kiểm tra bài cũ - Đọc lại bài : Cuộc họp của chữ viết - Trả lời câu hỏi 1, 2 trong SGK B. Bài mới 1. Giới thiệu bài - GV giới thiệu bài 2. Luyện đọc a. Đọc diễn cảm toàn bài - HD HS giọng đọc, cách đọc b. HD HS luyện đọc, kết hợp giải nghĩa từ * Đọc từng câu - Kết hợp tìm từ khó đọc - GV viết : Liu - xi - a, Cô - li - a * Đọc từng đoạn trớc lớp - GV HD HS ngắt nghỉ đúng các câu - Giải nghĩa các từ chú giải cuối bài * Đọc từng đoạn trong nhóm 3. HD tìm hiểu bài - Nhân vật xng " Tôi " trong chuyện này tên là gì ? - Cô giáo ra cho lớp đề văn nh thế nào ? - Vì sao Cô - li - a thấy khó viết bài TLV - Thấy các bạn viết nhiều, Cô - li - a làm cách gì để bài viết dài ra ? - Vì sao khi mẹ bảo Cô - li - a đi giặt quần áo, lúc đầu Cô - li - a ngạc nhiên ? - Vì sao sau đó, Cô - li - a vui vẻ làm theo lời mẹ ? - Bài đọc giúp em hiểu ra điều gì ? 4. Luyện đọc lại - GV đọc mẫu đoạn 3, 4 - 2 HS đọc bài - Trả lời câu hỏi - Nhận xét bạn - HS theo dõi SGK - QS tranh minh hoạ bài đọc - HS nối nhau đọc từng câu trong bài - Luyện đọc từ khó - 1, 2 HS đọc - HS nối nhau đọc từng đoạn trớc lớp - HS đọc theo nhóm đôi - 3 nhóm tiếp nối nhau đọc đồng thanh, 1 HS đọc đoạn 4 - 1 HS đọc cả bài + cả lớp đọc thầm đoạn 1, 2 - Cô - li - a - Em đã làm gì để giúp đỡ mẹ ? - HS trao đổi nhóm, trả lời + 1 HS đọc thành tiếng đoạn 3, cả lớp đọc thầm - Cô - li - a nhớ lại những việc thỉnh thoảng mới làm và kể ra cả những việc mình cha bao giờ làm nh giặt áo lót, .... + 1 HS đọc thành tiếng đoạn 4 - Cô - li - a ngạc nhiên vì cha bao giờ phải giặt quần áo, lần đầu mẹ bảo bạn làm việc này - Vì nhớ ra đó là việc bạn đã nói ra trong bài TLV - Lời nói phải đi đôi với việc làm - 1 vài HS thi đọc diễn cảm bài văn - 4 HS tiếp nối nhau thi đọc đoạn văn Kể chuyện 1. GV nêu nhiệm vụ 2. HD kể chuyện a. Sắp xếp lại 4 tranh theo đúng thứ tự câu chuyện b. Kể lại 1 đoạn của chuyện theo lời của em - HD QS lần lợt 4 tranh - Tự sắp xếp lại 4 tranh theo cách viết ra giấy trình tự đúng của 4 tranh - HS phát biểu trật tự đúng của tranh là : 3 - 4 - 2 - 1 - 1 HS đọc lại yêu cầu và mẫu - 1 HS kể mẫu 2, 3 câu - Từng cặp HS tập kể - 3, 4 HS tiếp nối nhau thi kể 1 đoạn bất kì của chuyện - Nhận xét IV. Củng cố, dặn dò - Em có thích bạn nhỏ trong câu chuyện này không ? Vì sao ? - GV khuyến khích HS về nhà kể chuyện cho ngời thân nghe. Toán Tiết 26 : Luyện tập A- Mục tiêu: - Thực hành cách tìm một trong các thành phần bằng nhau của một số. - Giải các bài toán có liên quan đến tìm một trong các thành phần bằng nhau của một số. - Rèn kĩ nămg tính và giải toán. B- Đồ dùng: GV : Bảng phụ - Phiếu HT HS : SGK C- Các hoạt động dạy học chủ yếu: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1/ Tổ chức: 2/ Luyện tập- Thực hành: * Bài 1: Treo bảng phụ - Đọc yêu cầu? - Chấm bài, nhận xét. * Bài 2: - Bài toán cho biết gì? - BT hỏi gì? - Chữa bài, nhận xét. * Bài 3: (Tương tự bài 2) * Bài 4: Treo bảng phụ - Nêu câu hỏi như SGK - Nhận xét, cho điểm 3/ Củng cố: - Đánh giá bài làm của HS * Dặn dò: Ôn lại bài. - Hát - Đọc đề - Làm phiếu HT a)1/2 của 12cm, 18kg, 10l là: 6cm, 9kg, 5l b) 1/6 của 24m, 30 giờ, 54 ngày là: 4m, 5 giờ, 9 ngày. - Vân có 30 bông hoa. Tặng bạn 1/6 số hoa - Vân tặng bạn ? bông hoa - Làm vở- 1 HS chữa bài Bài giải Vân tặng bạn số hoa là: 30 : 6 = 5( Bông hoa) Đáp số: 5 bông hoa - HS quan sát hình vẽ nêu câu trả lời: - Cả 4 hình đều có 10 ô vuông. 1/5 số ô vuông của mỗi hình là 2 ô vuông. Hình 2 và hình 4 có 2 ô vuông được tô màu. Vậy đã tô màu vào 1/5 số ô vuông của hình 2 và hình 4. Tiếng việt ( + ) Ôn tập đọc: Bài tập làm văn I. Mục tiêu - Củng cố kĩ năng đọc trơn và đọc hiểu - Đọc kết hợp trả lời câu hỏi II. Đồ dùng GV : SGK HS : SGK III. Các hoạt động dạy học chủ yếu Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. Kiểm tra bài cũ - Đọc bài : Bài tập làm văn 2. Bài mới a. HĐ1: Đọc tiếng - GV đọc mẫu, HD giọng đọc - Đọc câu - Đọc đoạn - Đọc cả bài b. HĐ 2 : đọc hiểu - GV hỏi HS câu hỏi trong SGK c. HĐ 3 : đọc phân vai - Gọi 1 nhóm đọc phân vai - GV HD giọng đọc của từng vai - 4 HS đọc bài - Nhận xét bạn đọc - HS theo dõi - HS nối tiếp nhau đọc từng câu, kết hợp luyện đọc từ khó + Đọc nối tiếp 4 đoạn - Kết hợp luyện đọc câu khó - Đọc đoạn theo nhóm - Thi đọc giữa các nhóm - Bình chọn nhóm đọc hay + 2 HS đọc cả bài - HS trả lời - Đọc phân vai theo nhóm - Các nhóm thi đọc phân vai - Bình chọn nhóm đọc hay IV. Củng cố, dặn dò - GV nhận xét giờ học, khen tổ, nhóm, cá nhân đọc tốt - Về nhà luyện đọc tiếp Toán + Ôn : Chia số có hai chữ số cho số có một chữ số. A- Mục tiêu: - Củng cố KN thực hiện phép chia số có hai chữ số cho số có một chữ số. Tìm một trong các thành phần bằng nhau của một số. - GD HS chăm học toán. B- Đồ dùng: GV : Bảng phụ, Phiếu HT HS : Vở C- Các hoạt động dạy học chủ yếu: HĐ của thầy HĐ của trò 1/ Tổ chức: 2/ Kiểm tra: Tính: 66 : 3 = 66 : 6 = 88 : 4 = - Chữa bài, cho điểm. 3/ Bài mới: * Bài 1: Đặt tính rồi tính 55 : 1 69 : 3 48 : 4 - GV nhận xét bài làm của HS Bài 2 : Tìm 1/4 của 44kg; 48l, 84cm Tìm 1/3 của 36 giờ, 99 phút, 96 ngày Bài 3 Mẹ em mua 42 quả trứng, đã nấu 1/2 số trứng đó. Hỏi đã nấu mấy quả trứng ? - Bài toán cho biết gì ? - Bài toán hỏi gì ? - HS tóm tắt và giải bài toán - GV chấm, nhận xét bài làm của HS 4/ Củng cố: * Dặn dò: Ôn lại bài. - hát - 3 HS làm trên bảng - Lớp làm nháp. - KQ Là: 22, 11, 22 - 3 em lên bảng, cả lớp làm vào vở 55 1 69 3 48 4 5 55 6 23 4 12 05 09 08 5 9 8 0 0 0 - Nhận xét bài làm của bạn + HS làm bài vào phiếu - 1/4 của 44kg là 11kg, của 48l là 12l, của 84cm là 21cm - 1/3 của 36 giờ là 12 giờ, của 99 phút là 33 phút, của 96 ngày là 32 ngày - Đổi phiếu nhận xét bài làm của bạn - HS đọc đề toán - Mẹ mua 42 quả trứng, nấu 1/2 số tứng đó - Mẹ nấu mấy quả trứng ? Tóm tắt ? quả 42 quả Bài giải Mẹ nấu số quả trứng là : 42 : 2 = 21 ( quả ) Đáp số : 21 quả Thứ ba ngày 24 tháng 9 năm 2013 Chính tả ( nghe - viết ) Bài tập làm văn I. Mục tiêu + Rèn kĩ năng viết chính tả : - Nghe - viết chính xác doạn văn tóm tắt truyện Bài tập làm văn. Biết viết hoa tên riêng nớc ngoài - Làm đúng bài tập phân biệt cặp vần eo/oeo, phan biệt cách viết một số tiếng có âm đầu hoặc thanh dễ lẫn ( s/x, thanh hỏi/ thanh ngã ) II. Đồ dùng GV : Bảng phụ viết ND BT2, BT3 HS : Vở chính tả III. Các hoạt động dạy học chủ yếu Hoạt động của thầy Hoạt động của trò A. Kiểm tra bài cũ - Viết tiếng có vần oam - Viết tiếng bắt đầu bằng l/n B. Bài mới 1. Giới thiệu bài - GV nêu MĐ, YC của tiết học 2. HD HS viết chính tả a. HD HS chuẩn bị - GV đọc ND truyện Bài tập làm văn - Tìm tên riêng trong bài chính tả ? - Tên riêng trong bài chính tả đợc viết nh thế nào ? + Viết : làm văn, Cô - li - a, lúng túng, ngạc nhiên, ..... b. GV đọc cho HS viết bài - GV theo dõi động viên HS c. GV chấm, chữa bài - GV chấm 5, 7 bài - Nhận xét bài viết của HS 3. HD HS làm BT chính tả * Bài tập 2 - Đọc yêu cầu BT - GV nhận xét bài làm của HS * Bài tập 3 - Đọc yêu cầu BT - 3 em lên bảng viết - 2 HS lên bảng viết, cả lớp viết bảng con - Nhận xét bạn viết - 1, 2 HS đọc lại toàn bài - Cô - li - a - Viết hoa chữ cái đầu tiên, đặt gạch nối giữa các tiếng - HS viết bảng con - HS viết bài vào vở + Chọn chữ nào trong ngoặc đơn để điền vào chỗ trống - 3 em lên bảng, lớp làm bài vào vở nháp - Nhận xét bài làm của bạn + Điền vào chỗ trống s/x - HS làm bài cá nhân - 3 em thi làm bài trên bảng - Đổi vở, nhận xét bài làm của bạn IV. Củng cố, dặn dò - GV nhận xét tiết học - Về nhà đọc lại ghi nhớ chính tả. Thủ công Gấp, cắt, dán ngôi sao năm cánh và lá cờ đỏ sao vàng I. Mục tiêu - HS biết cách gấp, cắt, dán ngôi sao năm cánh - Gấp cắt, dán được ngôi sao năm cánh và lá cờ đỏ sao vàng đúng quy trình kĩ thuật - Yêu thích sản phẩm gấp, cắt, dán II. Đồ dùng GV : Mẫu lá cờ đỏ sao vàng làm bằng giấy thủ công, giấy màu đỏ, màu vàng, hồ, bút, thước kẻ, Quy trình gấp, cắt, dán lá cờ đỏ sao vàng HS : Kéo, hồ dán, bút chì, thước kẻ III. Các hoạt động dạy học chủ yếu Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. Kiểm tra bài cũ - Kiểm tra sự chuẩn bị của HS 2. Bài mới a. HĐ1 : Thực hành gấp, cắt, dán ngôi sao năm cánh và lá cờ đỏ sao vàng - Nhắc lại các bước gấp cắt dán ngôi sao năm cánh - GV giúp đỡ, uốn nắn những HS làm chưa đúng hoặc còn lúng túng. b. HĐ2 : Trưng bày sản phẩm - GV nhận xét, đánh giá những sản phẩm thực hành - Kéo, hồ dán, bút chì, thước kẻ . Bước 1 : Gấp giấy để gấp ngôi sao vàng năm cánh . Bước 2 : Cắt ngôi sao vàng năm cánh . Bức 3 : Dán ngôi sao vàng năm cánh vào tờ giấy màu đỏ để được lá cờ đỏ sao vàng - HS thực hành gấp, cắt, dán lá cờ đỏ sao vàng - HS trưng bày sản phẩm của mình IV. Củng cố, dặn dò - GV nhận xét tiết học - Dặn HS giờ sau mang giấy thủ công các màu, giấy nháp, giấy trắng, hồ dán, kéo để chuẩn bị học bài " Gấp cắt, dán bông hoa ". Thứ tư ngày 25 tháng 9 năm 2013 đạo đức tự làm lấy viêc của mình I- Mục tiêu: Giúp học sinh hiểu: - Thế nào là tự làm lấy việc của mình - Thấy được lợi ích của việc tự làm lấy việc của mình. - GD ý thức tự giác trong công việc II- Đồ dùng dạy học: - Vở bài tập Đạo Đức, phiếu cá nhân III- Các hoạt động dạy học: 1- Kiểm tra bài cũ 2- Dạy bài mới * Hoạt động 1: Tự liên hệ ? Các em đã tự làm lấy những việc gì của mình? Làm như thế nào? ? Em cảm thấ ... niệm của buổi tựu trờng ? - Trong ngày đến trờng đầu tiên, vì sao tác giả thấy cảnh vật có sự thay đổi lớn ? - GV chốt lại : Ngày đến trờng đầu tiên với mỗi trẻ em và với gia đình của mỗi em đều là ngày quan trọng, là một sự kiện, là một ngày lễ, ...... - Tìm những hình ảnh nói lên sự bữ ngỡ, rụt rè của đám học trò mới tựu trờng ? 4. Học thuộc lòng một đoạn văn - GV treo bảng phụ đã viết đoạn văn - GV HD HS đọc diễn cảm - GV nhận xét - 2, 3 HS đọc - Nhận xét bạn - HS theo dõi SGK + HS nối nhau đọc từng câu trong bài - HS luyện đọc từ khó + HS nối nhau đọc từng đoạn trong bài - Luyện đọc câu + HS đọc theo nhóm đôi - Nhận xét bạn đọc cùng nhóm + 3 nhóm tiếp nối nhau đọc đồng thanh 3 đoạn văn - 1 HS đọc lại toàn bài + HS đọc thầm đoạn 1 - Ngoài đờng lá rụng nhiều vào cuối thu làm tác giả nao nức nhớ những kỉ niệm của buổi tựu trờng + HS đọc thầm đoạn 2 - HS phát biểu + HS đọc thầm đoạn 3 - Bỡ ngữ đứng nép bên ngời thân, chỉ dám đi từng bớc nhẹ, .... - 3, 4 HS đọc đoạn văn - HS cả lớp nhẩm đọc thuộc 1 đoạn văn - HS thi đọc thuộc lòng một đoạn văn IV. Củng cố, dặn dò - GV nhận xét tiết học - Về nhà nhớ lại buổi đầu đi học của mình để kẻ lại trong tiết TLV tới Toán Tiết 28: Luyện tập A- Mục tiêu: - Củng cố KN thực hiện phép chia số có hai chữ số cho số có một chữ số. Tìm một trong các thành phần bằng nhau của một số. - GD HS chăm học toán. B- Đồ dùng: GV : Bảngphụ, Phiếu HT HS : SGK C- Các hoạt động dạy học chủ yếu: HĐ của thầy HĐ của trò 1/ Tổ chức: 2/ Kiểm tra: Tính: 33 : 3 = 66 : 6 = 48 : 4 = - Chữa bài, cho điểm. 3/ Bài mới: * Bài 1: - Nêu yêu cầu bài tập - Nêu cách đặt tính và thứ tự thực hiện phép tính? - Chấm bài, nhận xét * Bài 2: - GV nêu câu hỏi - Nhận xét, cho điểm * Bài 3: - GV đọc bài toán - BT cho biết gì? - BT hỏi gì? - HS làm bài vào vở - Chấm bài, nhận xét 4/ Củng cố: - Nêu cách tìm một phần mấy của một số? * Dặn dò: Ôn lại bài. - hát - 3 HS làm trên bảng - Lớp làm nháp. - KQ Là: 11, 11, 12. - Đặt tính rồi tính - HS nêu - Làm phiếu HT - KQ là: 48 : 2 = 12 84 : 4 = 21 55 : 5 = 11 96 : 3 = 32 - HS nhẩm và trả lời 1/4 của 20cm là: 5cm 1/4 của 40km là: 10km 1/4 của 80kg là: 20kg - 2, 3 HS đọc bài toán - có 84 trang, My đọc 1/2 số trang đó - My đã đọc được bao nhiêu trang ? - Làm vở Bài giải Số trang truyện My đã đọc là: 84 : 2 = 42( trang) Đáp số: 42 trang - Hs nêu Luyện từ và câu Từ ngữ về trường học. Dấu phẩy I. Mục tiêu - Mở rộng vốn từ về trờng học qua bài tập giả ô chữ - Ôn tập về dấu phẩy ( đặt giữa các thành phần đồng chức - GV không cần nói điều này với HS ) II. Đồ dùng GV : Bảng phụ viết ô chữ ở BT 1, bảng lớp viết 3 câu văn ở BT2 HS : SGK III. Các hoạt động dạy học chủ yếu Hoạt động của thầy Hoạt động của trò A. Kiểm tra bài cũ - Làm miệng BT1, 3 tiết LT&C tuần 5 B. Bài mới 1. Giới thiệu bài ( GV giới thiệu ) 2. HD làm BT * Bài tập 1 - Đọc yêu cầu BT - GV nhận xét - Lời giải : Lễ khai giảng * Bài tập 2 - Đọc yêu cầu BT - GV nhận xét bài làm của HS - 2 HS làm miệng - Nhận xét bạn + Giải ô chữ - HS trao đổi thao cặp hoặc nhóm - 3 nhóm lên bảng làm - Đại diện mỗi nhóm đọc kết quả - HS làm bài vào vở nháp + Chép các câu sau vào vở, thêm dấu phẩy vào chỗ thích hợp - Cả lớp đọc thầm từng câu văn, làm bài vào vở nháp - 3 HS lên bảng điền dấu phẩy vào chỗ thích hợp IV Củng cố, dặn dò - GV nhận xét tiết học - Về nhà tìm và giải các ô chữ trên báo hoặc tạp chí. Thứ năm ngày 12 tháng 10 năm 2006 Tập viết Ôn chữ hoa D, Đ I. Mục tiêu + Củng cố cách viết chữ hoa D, Đ thông qua BT ứng dụng - Viết tên riêng ( Kim Đồng ) bằng cỡ chữ nhỏ - Viết câu ứng dụng Dao có mài mới sắc, ngời có học mới khôn bằng chữ cỡ nhỏ II. Đồ dùng GV : Mẫu chữ viết hoa D, Đ, tên riêng Kim Đồng, câu tục ngữ HS : Vở TV III. Các hoạt động dạy học chủ yếu Hoạt động của thầy Hoạt động của trò A. Kiểm tra bài cũ - Nhắc lại từ và câu ứng dụng học ở bài trớc - Viết : Chu Văn An, Chim B. Bài mới 1. Giới thiệu bài - GV nêu MĐ, YC của tiết học 2. HD HS viết trên bảng con a. Luyện viết chữ hoa - Tìm chữ viết hoa có trong bài ? - GV viết mẫu nhắc lại cách viết b. Luyện viết từ ứng dụng ( tên riêng ) - Đọc từ ứng dụng - Nói nhứng điều em biết về Kim Đồng c. Luyện viết câu ứng dụng - Đọc câu ứng dụng - GV giúp HS hiểu nghĩa câu tục ngữ : Con ngời phải chăm học mới khôn ngoan, trởng thành 3. HD HS viết vào vở TV - GV nêu yêu cầu của giờ viết 4. Chấm, chữa bài - GV chấm bài - Nhận xét bài viết của HS - Chu Văn An, Chim khôn kêu tiéng rảnh rang / Ngời khôn ăn nói dịu dàng đễ nghe - HS viết bảng con - K, D, Đ - HS tập viết D, Đ, K vào bảng con - Kim Đồng - HS tập viết trên bảng con : Kim Đồng - Dao có mài mới sắc / ngời có học mới khôn - HS tập viết chữ Dao trên bảng con - HS viết bài IV. Củng cố, dặn dò - GV nhận xét chung giờ học - Về nhà học thuộc câu ứng dụng Tập làm văn Kể lại buổi đầu em đi học I. Mục tiêu - Rèn kĩ năng nói : HS kể lại hồn nhiên, chân thật buổi đầu đi học của mình. - Rèn kĩ năng viết : Viết lại đợc những điều vừa kể thành một đoạn văn ngắn ( từ 5 đến 7 câu ), diễn đạt rõ ràng. II. Đồ dùng : Vở III. Các hoạt động dạy học chủ yếu Hoạt động của thầy Hoạt động của trò A. Kiểm tra bài cũ - Để tổ chức tốt một cuộc họp, cần phải chú ý những điều gì ? - Nêu vai trò của ngời điều khiển cuộc họp ? B. Bài mới 1. Giới thiệu bài ( GV giới thiệu ) 2. HD HS làm bài tập * Bài tập 1 - Đọc yêu cầu BT + GV gợi ý : - Cần nói rõ buổi đầu em đến lớp là buổi sáng hay buổi chiều ? Thời tiết thế nào ? Ai dẫn em đến trờng ? Lúc đầu em bỡ ngữ ra sao ? Buổi học đã kết thúc thế nào ? Cảm súc của em về buổi học đó * Bài tập 2 - Đọc yêu cầu BT - GV nhắc các em viết giản dị, chân thật những điều vừa kể. - GV nhận xét rút kinh nghiệm - Xác định rõ nội dung cuộc họp, nắm đợc trình tự công việc trong cuộc họp - Ngời điều khiển cuộc họp phải nêu mục đích cuộc họp rõ ràng, dẫn dắt cuộc họp theo trình tự hợp lí, làm cho cả tổ sôi nổi phát biểu, giao việc ró ràng + Kể lại buổi đầu em đi học - 1 HS khá giaoỉ kể mẫu - Từng cặp HS kể cho nhau nghe về buổi đầu đi học của mình - 3, 4 HS thi kể trớc lớp + Viết lại những điều em vừa kể thành một đoạn văn ngắn - HS viết bài vào vở - 5, 7 em đọc bài viết của mình IV. Củng cố, dặn dò - GV nhận xét tiết học - Về nhà viết lại bài văn cho hay hơn Tiếng việt ( + ) Ôn : Luyện từ và câu : Từ ngữ về trờng học. Dấu phẩy I. Mục tiêu - Củng cố cho HS vốn từ về trờng học - Ôn tập về dấu phẩy, thực hành qua các bài tập II. Đồ dùng GV : Nội dung HS : VBT III. Các hoạt động dạy học chủ yếu Hoạt động của thầy Hoạt động của trò A. Kiểm tra bài cũ - Làm lại BT 2 tiết LT&C tuần 6 B. Bài mới a. HĐ1 : Ôn từ ngữ về trờng học - Đọc yêu cầu BT - GV nhận xét - Lời giải : Lễ khai giảng b. HĐ2 : Ôn dấu phẩy + Điền dấu phẩy vào các câu văn sau - Hôm nay mẹ em đi chợ bố em đi làm còn chúng em đi học - Ông tôi rất yêu thơng quý mến tôi - 2 HS làm - Nhận xét bạn - Giải ô chữ - HS trao đổi thao cặp hoặc nhóm - 3 nhóm lên bảng làm - Đại diện mỗi nhóm đọc kết quả - HS làm bài vào VBT - HS làm bài vào vở nháp - Đổi vở, nhận xét bài bạn - 2, 3 HS đọc bài IV. Củng cố, dặn dò - GV nhận xét tiết học - về nhà xem lại bài Thứ sáu ngày 13 tháng 10 năm 2006 Chính tả ( nghe - viết ) Nhớ lại buổi đầu đi học I. Mục tiêu + Rèn kĩ năng viết chính tả : - Nghe - viết trình bày đúng một đoạn văn trong bài chính tả Nhỡ lại buổi đầu đi học. Biết viết hoa các chứ đầu dòng, đầu câu, ghi đúng các dấu câu - Phân biệt đợc cặp vần khó eo/oeo. Phân biệt cách viết một số tiếng có âm đầu hoặc vần dễ lẫn ( s/x, ơn/ơng ) II. Đồ dùng GV : Bảng lớp viết BT 2, BT3 HS : Vở chính tả III. Các hoạt động dạy học chủ yếu Hoạt động của thầy Hoạt động của trò A. Kiểm tra bài cũ - Viết : khoeo chân, đèn sáng, xanh xao, giếng sâu, ... B. Bài mới 1. Giới thiệu bài - GV nêu MĐ, YC của tiết học 2. HD nghe - viết a. HD HS chuẩn bị - GV đọc một lần đoạn văn cần viết - Viết : bỡ ngỡ, nép, quãng trời, ngập ngừng, ..... b. GV đọc bài viết - GV theo dõi uốn nắn HS viết c. Chấm, cha bài - GV chấm bài - Nhận xét bài viết của HS 3. HD HS làm BT chính tả * Bài tập 2 - Đọc yêu cầu BT - GV nhận xét * Bài tập 3 - Đọc yêu cầu BT - GV nhận xét bài làm của HS - HS viết bảng con - Nhận xét bài viết của bạn - 1, 2 HS đọc lại - HS viết vào bảng con - HS viết bài + Điền vào chỗ trống eo/ oeo - Cả lớp làm bài vào vở nháp - 2 HS lên bảng làm sau đó đọc kết quả - Lời giải : nhà nghèo, đờng ngoằn ngoèo cời ngặt nghẽo, ngoẹo đầu + Tìm các từ chứa tiếng bắt đầu bằng ..... - 2 HS lên bảng làm - Cả lớp làm bài vào vở nháp - Lời giải : Siêng năng - xa - xiết Mớn - thởng - nớng IV. Củng cố, dặn dò - GV nhận xét tiết học - Về nhà viết lại những lỗi sai chính tả. Hoạt động tập thể Sinh hoạt lớp I. Mục tiêu - HS thấy đợc những u khuyết điểm của mình trong tuần 6 - Có ý thức sửa sai những điều mình vi phạm, phát huy những điều làm tốt - GDHS có ý thức trong học tập, trong mọi hoạt động II Nội dung sinh hoạt 1 GV nhận xét u điểm : - Đi học đều đúng giờ, không có HS học muộn - Giữ gìn vệ sinh chung - Ngoan lễ phép với thầy cô, đoàn kết với bạn bè - Thực hiện tốt nề nếp lớp - Trong lớp chú ý nghe giảng : Th, Thành, Đăng, Chi, Thanh Tùng... - Chịu khó giơ tay phát biểu : T. Tùng, Th, Khuê..... - Có nhiều tiến bộ về chữ viết : Duy 2. Nhợc điểm : - Cha chú ý nghe giảng : Đức, Sơn, Long, Khuê,.... - Chữ viết cha đẹp, sai nhiều lối chính tả : Khuê, Đăng, Đức - Cần rèn thêm về đọc : Duy, M. Tùng, Đ. Tùng, Khuê, .... 3 HS bổ xung 4 Vui văn nghệ 5 Đề ra phơng hớng tuần sau Hoạt động tập thể ( + ) Hoạt động làm sạch đẹp trờng lớp I. Mục tiêu - HS có ý thức làm và giữ sạch đẹp trờng lớp - HS có ý thức tham gia vệ sinh nhiệt tình II. Tiến hành Hoạt động của thầy Hoạt động của trò - GV tập trung lớp tại sân trờng - GV nêu yêu cầu buổi hoạt động ngoài giờ lên lớp - GV chia tổ và giao việc . Tổ 1 : Nhặt rác . Tổ 2 : Tỉa cây hoa . Tổ 3 : Nhổ cỏ . Tổ 4 : Tới cây - GV QS nhắc nhở động viên HS - HS lao động theo tổ III. Củng cố, dặn dò - GV khen những tổ lao động tốt, nhiệt tình - GV nhận xét tiết học, Dặn HS về nhà lao động ở gia đình
Tài liệu đính kèm: