TIẾT 56: NHÂN MỘT SỐ THẬP PHÂN
VỚI 10, 100, 1000,
I.MỤC TIÊU:
- Biết:
- Nhân nhẩm một số thập phân vi 10,100,1000/.
- Chuyển đổi đơn v đo cuủa số đo độ dài dới dạng số thập phân.
- HSKG giải được bài tập 3.
II. ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC:
- Bảng phụ
III CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
Tuần 12 Ngày giảng:Thứ hai ngày 8 tháng 11 năm 2010 + Tiết 56: nhân một số thập phân với 10, 100, 1000, I.Mục tiêu: - Biết: - Nhân nhẩm một số thập phân vi 10,100,1000/.. - Chuyển đổi đơn v đo cuủa số đo độ dài dới dạng số thập phân. - HSKG giải được bài tập 3. II. Đồ dùng dạy- học: - Bảng phụ III Các hoạt động dạy học : Nội dung Cách thức tiến hành A.Kiểm tra bài cũ: Vở bài tâp. B. Dạy bài mới: 1. Giới thiệu bài: 2. Nội dung bài. *,Nhân số thập phân với 10, 100,... (10p) +Ví dụ 1: 27,867 x 10 27, 867 x 10 278,670 + Nếu ta chuyển dấu phải của số 27,867 sang bên phải một chữ số ta cũng được 278,67 27,867 x 10 = 278,670 +Ví dụ 2: 53,286 x 100 = 5328,6 Quy tắc.( SGK- 57) 3.Thực hành: Bài 1 (tr.57): Nhân nhẩm: 1,4x 10 = 14 9,63 x 10 =96,3 2,1x100=210 25,08 x100 = 2508 Bài 2: Viết các số đo.. có đơn vị là cm. 10,4dm = 104cm; 0,856m = 8,56cm 12,6m = 1260cm; 5,75dm = 57,5cm Bài 3: Giải toán. 10l dầu cân nặng là. 10 x 0,8 = 8(kg) Can dầu hoả cân nặng là. 8 + 1,3 = 9,3(kg) ĐS: 9,3kg 4. củng cố, dặn dò: G: Kiểm tra, cho H lên bảng chữa bài. G: giới thiệu trực tiếp. G: nêu ví dụ. H: lên bảng thực hiện, lớp làm vào nháp. G: nhận xét, phần đặt tính. G: Hdẫn H nhận xét rút ra quy tắc. G: nêu ví dụ. H: lên bảng thực hiện, lớp làm vào nháp. G: Nxét phần đặt tính và kết quả tính. G: Hdẫn H nhận xét để rút ra quy tắc nhân nhẩm 1 số thập phân với 100 H: nêu quy tắc. H: đọc yêu cầu. G hướng dẫn H làm bài H làm bài vào vở. H: nêu miệng kết quả. H+G: nhận xét, đánh giá. H: đọc yêu cầu. Lớp đọc thầm. + nêu quan hệ giữa các đơn vị đo. + làm bài vào vở, 2Hlàm bài vào phiếu dán lên bảng . H+G: nhận xét, đánh giá. (H S K G) H: nêu yêu cầu. Lớp đọc thầm. G: chia nhóm, giao việc. H :Đại diện nhóm báo cáo. H+G: nhận xét, sửa chữa. H: nhắc lại nội dung bài,G Hdẫn H học bài ở nhà, chuẩn bị bài sau. Ngày giảng:Thứ ba ngày 9 tháng 11 năm 2010 Tiết 57:luyện tập. I.Mục tiêu: - Biết: - Nhân nhẩm một số thập phân với 10,100,1000... - Nhân một số thập phân với một số tròn chục tròn trăm. - Giải bài toán có ba phép tính . II. Đồ dùng dạy- học: - bảng phụ III Các hoạt động dạy học : Nội dung Cách thức tiến hành A.Kiểm tra bài cũ: Vở bài tập. B. Dạy bài mới: 1. Giới thiệu bài: 2. Nội dung bài. Bài 1 (tr.58): Tính nhẩm: a,1,48 x 10 = 14,80 15,5 x 10 = 155,0 b, 8,05 x 10 = 80,50 Bài 2: Đặt tính rồi tính. Kết quả: a, 384,50; b, 10080,0 c, 512,80; d, 49284,00 Bài 3: Giải toán Bài giải: Quãng đường đi được trong 3 giờ đầu. 10,8 x 3 = 32,4(km) Quãng đường người đó đi được trong 4 giờ tiếp. 9,52 x 4 = 38,08 (km) Quãng đường người đó đi được tất cả là. 32,4 + 38,08 = 70,48(km) Đáp số: 70,48km 3. củng cố, dặn dò: G: kiểm tra vở bài tập của H nhận xét. G: giới thiệu trực tiếp. H: đọc yêu cầu. Lớp đọc thầm. H: làm bài vào vở, 3H lên bảng làm. H+G: nhận xét, đánh giá. H:đọc yêu cầu. Lớp đọc thầm. H: nêu cách đặt tính và thực hiện phép tính. H: làm bài vào vở, 4Hlên bảng làm. H+G: nhận xét, đánh giá. H: nêu yêu cầu. Lớp đọc thầm. 2h:' làm bài vào phiếu. H:Lớp làm bài H+G: nhận xét, sửa chữa. H: nhắc lại nội dung bài,G Hdẫn H học bài ở nhà, chuẩn bị bài sau. Ngày giảng:Thứ tư ngày 10 tháng 11 năm 2010 Tiết 58: nhân một số thập phân với một số thập phân. I.Mục tiêu: -Biết : -Nhân một số thập phân với một số thập phân . -Phép nhân hai số thập phân có tính chất giao hoán. - HSKG giải được bài tập 3. II. Đồ dùng dạy- học: III. Các hoạt động dạy học : Nội dung Cách thức tiến hành A.Kiểm tra bài cũ: Vở bài tập. B. Dạy bài mới: 1. Giới thiệu bài: 2.Nội dung bài. * Ví dụ 1: 6,4 4,8 = ? 6,4m = 64dm 64 4,8m = 48dm 48 512 256 3072(dm2) 3072dm2 = 30,72m2 vậy 6,4 4,8 = 30,72m2 Cách tính: 6,4 4,8 * Ví dụ 2: 4,75 1,3 = ? + Quy tắc : (SGK-59) 3 Thực hành: Bài 1 (tr.59): đặt tính rồi tính. Kết quả: a.38.70; b, 108,875; c, 1,128; d, 35,2170; Bài 2: Tính rồi so sánh giá trị của a b và b a a b = b a Bài 3: Giải toán Bài giải: Chu vườn cây hình chữ nhật là. ( 15,62 + 8,4 ) 2 = 48,04(m) Diện tích vườn cây hình chữ nhật là. 15,62 8,4 = 131,208 (m2) Đáp số: Chu vi: 48,04m Diện tích: 131,208m2 4. củng cố, dặn dò: G: kiểm tra vở bài tập của H Nxét. G: giới thiệu trực tiếp. G: nêu yêu cầu bài toán. H: nêu lại cách tinh diện tích HCN H: phép toán. G: gợi ý H đưa về các số đo có dạng số tự nhiên rồi tính. G: hướng dẫn cách thực hiện phép tính.2H nhắc lại. G: Nêu VD2 H: nêu cách đặt tính và thực hiện. H+G: nhận xét, đánh giá. H:nêu quy tắc. H: đọc yêu cầu. Lớp đọc thầm. H: làm bài vào vở, 4H lên bảng làm. H+G: nhận xét, đánh giá. H: đọc yêu cầu. Lớp đọc thầm. + nêu cách thực hiện tính làm bài vào vở, 2Hlên bảng làm, rút ra phép nhân các số thập phân cũng có tính chất giao hoán. H+G: nhận xét, đánh giá. (H S K G) H: nêu yêu cầu. Lớp đọc thầm. G: chia nhóm, giao việc. H: Đại diện nhóm báo cáo. H+G: nhận xét, sửa chữa. H: nhắc lại nội dung bài,G Hdẫn H học bài ở nhà, chuẩn bị bài sau. Ngày giảng:Thứ năm ngày 11 tháng 11 năm 2010 Tiết 59: Luyện tập. I.Mục tiêu: -Biết nhân nhẩm một số thập phân với 0,1 , 0,01, 0,001../ - HSKG giải được bài tập 2,3. II. Đồ dùng dạy- học: III Các hoạt động dạy học : Nội dung Cách thức tiến hành A.Kiểm tra bài cũ: Vở bài tập. B. Dạy bài mới: 1. Giới thiệu bài: 2.Nội dung bài: Bài 1 (tr.60): Tính. 142,57 0,1 = ? 142,57 * Nhận xét: SGK 0,1 14,257 142,57 0,1 = 14,257 Ví dụ: 531,75 0,01 = 5,3175 * Quy tắc: (SGK- 60) Bài 2: Viết các số đo km2 1000 ha = 10 km2; 12,5ha = 0,125km2 125ha = 1,25 km2; 3,2ha = 0,032km Bài 3: Gải toán. 1 000 000cm = 10km Quãng đường từ thành phố Hồ Chí Minh đến Phan Thiết là: 19,8 10 = 198 (km) ĐS: 198km 3. củng cố, dặn dò: G: kiểm tra vở bài tập của H Nxét. G: giới thiệu trực tiếp. H: đọc yêu cầu. Lớp đọc thầm. H: lên bảng thực hiện . H: nhận xét. G: Hdẫn H nhân xét rút ra quy tắc. G: nêu ví dụ. H: đặt tính và thực hiện. H: nhận xét rút ra quy tắc nhân một số thập phân với 0,01 H: nêu quy tắc. H+G: nhận xét, đánh giá. H: đọc yêu cầu. Lớp đọc thầm. H: nêu cách thực hiện tính. H: làm bài vào vở, 2H lên bảng làm. H+G: nhận xét, đánh giá. (HS KG) H: nêu yêu cầu. Lớp đọc thầm. G: chia nhóm, giao việc. H: Đại diện nhóm báo cáo. H+G: nhận xét, sửa chữa. H nhắc lại nội dung bài,G hướng dẫn H học bài ở nhà, chuẩn bị bài sau. Ngày giảng:Thứ sáu ngày12 tháng 11 năm 2010 Tiết 60: luyện tập. I.Mục tiêu: - Biết: - Nhân một số thập phân với một số thập phân . - Sử dụng tính chất kết hợp của phép nhâncác số thập phâ trong thực hành tính. - HSKG giải được BT3 II. Đồ dùng dạy- học: -G Kể sẵn bài tập 1a vào bảng. III Các hoạt động dạy học : Nội dung Cách thức tiến hành A.Kiểm tra bài cũ: Vở bài tập. B. Dạy bài mới: 1. Giới thiệu bài: 2.Nội dung bài. Bài 1 (tr.61): Tính bằng cách thuận tiện nhất. a.9,65 0,4 2,5 = 9,65 ( 4 2,5) = 9,65 1 = 9,65 b. 0,25 40 9,84 = ( 0,25 40) 9,84= 10 9,84 = 98,4 c.7,38 1,25 80 = 7,38 ( 1,25 80) = 7,38 100 = 738 Bài 2: Tính: Kết quả: a, 151,68; b, 111,5 Bài 3: Giải toán. Người đó đi được quãng đường là. 12,5 2,5 = 31,25(km) Đáp số: 31,25 km 3. củng cố, dặn dò: G: kiểm tra vở bài tập của H Nxét. G: giới thiệu trực tiếp. G: treo bảng phụ H: đọc yêu cầu. G: Hdẫn cách làm. H: làm bài vào vở, 1H lên bảng làm. H+G: nhận xét, đánh giá. Rút ra tính chất kết hợp của phép nhân các số thập phân. H: nêu yêu cầu, lớp đọc thầm. H: làm bài vào vở, 4H lên bảnglàm H+G: nhận xét, đánh giá. H: đọc yêu cầu. G Hdẫn cách làm. H: làm bài vào vở, 2H lên bảng làm. H+G: nhận xét, đánh giá. H: nêu yêu cầu. Lớp đọc thầm. G: chia nhóm, giao việc. H: Đại diện nhóm báo cáo. H+G: nhận xét, sửa chữa H: nhắc lại nội dung bài,G Hdẫn H học bài ở nhà, chuẩn bị bài sau.
Tài liệu đính kèm: