Giáo án các môn lớp 5 - Trường Tiểu học Hào Lý - Tuần 21

Giáo án các môn lớp 5 - Trường Tiểu học Hào Lý - Tuần 21

TIẾT 101: LUYỆN TẬP VỀ TÍNH DIỆN TÍCH

I.MỤC TIÊU:

 - Tính được diện tích một số hình được cấu tạo từ các hình đã học.

 - HSKG giải được BT2

II. ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC:

 - Phiếu bài tập

III CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC :

 

doc 7 trang Người đăng minhduong20 Lượt xem 540Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án các môn lớp 5 - Trường Tiểu học Hào Lý - Tuần 21", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 21
Ngày giảng:Thứ hai ngày 17 tháng 1 năm 2011
Tiết 101: luyện tập về tính diện tích
I.Mục tiêu: 
 - Tính được diện tích một số hình được cấu tạo từ các hình đã học.
 - HSKG giải được BT2
II. Đồ dùng dạy- học:
 - Phiếu bài tập 
III Các hoạt động dạy- học :
Nội dung
Cách thức tiến hành
A.Kiểm tra bài cũ: 
 - Qui tắc, công thức tính S chữ nhật, S vuông...
B. Dạy bài mới: 
1. Giới thiệu bài: 
2. Nội dung . 
a. Giới thiệu cách tính: 
Thông qua VD hình thành qui trình tính: chia hình, xác định kích thước của hình mới, tính diện tích của từng hình nhỏ rồi suy ra diện tích toàn hình.
b. Thực hành:
Bài 1 (tr.104): 
độ dài cạnh AB là;
 3,5+4,2+3,5=11,2(m)
Diện tích ABCD:
 11,2x 3,5 =39,2(m2)
S hình MNPQlà: 
 6,5x 4,2 =27,3(m2)
S mảnh đất là:
 39,2 +27,3= 66,5(m2)
Bài 2:( tr.104) 
Giải theo ba cách
3. củng cố, dặn dò: 
H: Nêu (2H)
H+G: Nhận xét đánh giá
G: giới thiệu trực tiếp.
G: Nêu VD và hình vẽ.
+ Hdẫn H chia mảnh đất thành các hình: chữ nhật, hình vuông
+ Hdẫn H tính diện tích các hình nhỏ sau đó tính diện tích mảnh đất.
H: Làm bài, một H đọc bài làm
+ Nhận xét rút ra qui trình tính
H: đọc yêu cầu BT. 
G: Giúp H nắm vững yêu cầu của đề
H: Làm bài, 1H lên bảng chữa
H+G: nhận xét, đánh giá.
HG: phân tích đề toán
H: giải bài 
GH: Bài nhận xét
G: Tổng kết bài, nhận xét tiết học, dặn dò
Ngày giảng:Thứ ba ngày 18 tháng 1 năm 2011 
Tiết 102: luyện tập về tính diện tích (tiếp)
I.Mục tiêu: 
 - Tính được diện tích một số hình được cấu tạo từ hình đã học.
 - HSKG giải được BT2
II. Đồ dùng dạy- học: 
 - Phiếu bài tập
III Các hoạt động dạy- học :
Nội dung
Cách thức tiến hành
A.Kiểm tra bài cũ
B. Dạy bài mới: 
1. Giới thiệu bài: 
2. Nội dung :
a. Giới thiệu cách tính: 
Thông qua VD hình thành qui trình tính (Tương tự như tiết 101): chia hình, xác định kích thước của hình mới, tính diện tích của từng hình nhỏ rồi suy ra diện tích toàn hình.
b. Thực hành:
Bài 1 (tr.105): 
S hình ABCDlà:
(55+30)x22:2= 953(m2)
S hình ADElà : 
55x27:2 = 742,5(m2)
Bài 2:( tr.106)
SABCDlà: 1835,06(m2)
3. củng cố, dặn dò: 
G: giới thiệu trực tiếp.
G: Nêu VD và hình vẽ.
+ Hdẫn H chia mảnh đất thành các hình: hình tam giác, hình thang
H:Nêu qui tắc tính diện tích hình tam giác và diện tích hình thang 
G: Hdẫn H tính diện tích các hình nhỏ sau đó tính diện tích mảnh đất.
H: Làm bài, một H đọc bài làm
+ Nhận xét rút ra qui trình tính
H: đọc yêu cầu BT. 
G: Giúp H nắm vững yêu cầu của đề
H: Nhận xét trên hình vẽ bên có những hình nào và độ dài của các cạnh.
H: Làm bài, 1H lên bảng chữa
H+G: nhận xét, đánh giá.
H: Nhắc lại qui tắc tính S tam giác và S hình thang
G: Tổng kết bài, nhận xét tiết học, dặn dò
Ngày giảng: Thứ tư ngày ...... tháng 1 năm 2013
Tiết 103: Luyện tập chung
I.Mục tiêu:
 - Biết: tìm một số yếu tố chưa biết của hình đã học.
 - Vận dụng giải các bài toán có nội dung thực tế.
 - HSKG giải được BT2
II. Đồ dùng dạy- học: 
 - Phiếu BT3
III. Các hoạt động dạy học :
Nội dung
Cách thức tiến hành
A.Kiểm tra bài cũ:
- Qui tắc tính S hình thoi, chu vi hình tròn. 
B. Dạy bài mới: 
1. Giới thiệu bài: 
2. Nội dung: Luyện tập 
Bài 1(tr.106) Tóm tắt:
S tam giác: m
h tam giác: m
a tam giác: ...
 Bàigiải 
độ dài đáy của hình tam giác đó là:
= 
Bài 2 (tr. 106) Tóm tắt:
 dài: 2m
 rộng:1,5m
đường chéo hình thoi bằng chiều dài và chiều rộng của hình chữ nhật.
S khăn:...m?
S hình thoi:...m?
Diện tích hình thoi là:
 2x1,5:2 =1,5(m2)
Diện tích khăn trải bàn là: 
 2x1,5 =3 (m2)
Bài 3: (tr. 106) 
Bài giải
chu vi của hình tròn có đường kính 0,35 là:
0,35 x 3,14 = 1,099 (m)
Độ dài sợi dây là:
1,099 + 3,1 x 2 = 7,299( m)
Đáp số : 7,299 m
3. Củng cố, dặn dò: 
H: Nêu (2H)
H+G: Nhận xét, đánh giá
G: giới thiệu trực tiếp.
H: Đọc yêu nêu dự kiện bài toán
+ Nêu qui tắc tính diện tích hình tam giác
G; Hdẫn H áp dụng công thức tính diện tích hình tam giác có độ dài đáy a, chiều cao, diện tích suy ra tính độ dài đáy.
H: Suy nghĩ làm bài vào vở; 1H chữa bài
H+G: Nxét, đánh giá.
H: Đọc yêu cầu BT
G: Hdẫn H nắm vững yêu cầu của bài
H: Nêu qui tắc tính diện tích hình thoi (1H)
+ Làm bài vào vở, 1H lên bảng làm
H+G: Nhận xét, đánh giá
H: Đọc đề bài.
G: Hdẫn H nhận biết độ dài sợi dây, Phát phiếu theo N
H: Thảo luận N làm vào phiếu, trình bày.
H+G: Nxét, đánh giá.
G: Tổng kết bài, dặn dò
Ngày giảng:Thứ năm ngày 20 tháng 1 năm 2013
Tiết 104: Hình hộp chữ nhật, hình lập phương
I.Mục tiêu:
 - Có biểu tượng về hình hộp chữ nhật , hình lập phương.
 - Nhận biết được các đồ vật trong thực tế có dạng hình hộp chữ nhật , hình lập phương.
 - Biết các đặt điểm của các yếu tố của hình chữ nhật hình lập phương..
 - HSKG giải được BT2
II. Đồ dùng dạy- học: 
 - Bộ đồ dùng dạy- học của G và H
III Các hoạt động dạy- học :
Nội dung
Cách thức tiến hành
A.Kiểm tra bài cũ: 
B. Dạy bài mới: 
1. Giới thiệu bài: 
2. Nội dung . 
a. Giới thiệu HHCN và HLP 
* Hình hộp chữ nhật:
- Sáu mặt: 2 mặt đáy, 4 mặt bên, đều là hình chữ nhật.
- Tám đỉnh, mười hai cạnh
- Có 3 kích thước: chiều dài, chiều rộng và chiều cao.
* Hình lập phương: 
- Có 6 mặt là các hình vuông bằng nhau
b. Thực hành:
Bài 1 (tr.108): 
-Hình hộp lập phương và hình hộp chữ nhật đêu có 6 mặt ,8 đỉnh ,12 cạnh.
Bài 2:( tr.108) 
S mặt đáy :6x3 =18(cm2)
S mặt bên ABNM: 6x4=24 (cm2)
S mặt bên BCNPlà: 4x3 =12(cm2)
Bài 3: (tr.108)
Hình A là hình hộp chữ nhật 
Hình C là hình lập phương .
3. củng cố, dặn dò: 
G: giới thiệu trực tiếp.
G: Giới thiệu các mô hình trực quan về HHCN để tất cả H Qsát nhận xét về các yếu tố của hình hộp chữ nhật
H: Đưa ra các nhận xét
G: Tổng hợp lại ghi bảng
H: Chỉ ra các mặt triển khai bên bảng
+ Tự tìm các vật trong thực tiễn có dạng HHCN
Cách tiến hành tương tự trên 
H: đọc yêu cầu BT. Làm bài cá nhân; đọc kết quả.
H+G: nhận xét, đánh giá.
(HSKG)
H: làm bài nêu kết quả.
HG: nhận xét.
H: Quan sát hình, nhận xét và chỉ ra HHCN, HLP trên hình vẽ
H: Phát biểu ý kiến và giải thích
G: Tổng kết bài, nhận xét tiết học, dặn dò
Ngày giảng:Thứ sáu ngày .....tháng 1 năm 2013
Tiết 105: diện tích xung quanh và diện tích toàn phần của Hình hộp chữ nhật.
I.Mục tiêu: 
 - Có biểu tượng về diện tích xung quanh , diện tích toàn phần của hình hộp chữ nhật.
 - Biết tính diện tích xung quanh và diện tích toàn phần của hình hộp chữ nhật.
 - HSKG giải được BT2
II. Đồ dùng dạy- học: 
 - Bộ đồ dùng dạy- học của G và H
III Các hoạt động dạy- học :
Nội dung
Cách thức tiến hành
A.Kiểm tra bài cũ: 
B. Dạy bài mới: 
1. Giới thiệu bài: 
2. Nội dung . 
a. Hình thành khái niệm, cách tính diện tích xung quanh và diện tích toàn phần của HHCN.
*Diện tích xung quanh HHCN:
Diện tích xung quanh của HHCN là tổng diện tích 4 mặt bên của HHCN
QT: Muốn tính diện tích xung quanh của HHCN ta lấy chu vi mặt đáy nhân với chiều cao( cùng một đơn vị đo)
*Diện tích toàn phần HHCN:
Diện tích toàn phần của HHCN là tổng của diện tích xung quanh và diện tích hai đáy.
b. Thực hành:
Bài 1 (tr.110): Tóm tắt: 
Dài: 5dm
Rộng: 4dm
Cao: 3dm 
Sxung quanh và Stoàn phần ? 
Chu vi đáy của hình hộp chữ nhật
(5+4)x2=18(dm)
Diện tích xung quanh của hình hộp chữ nhật: 18x3=54(dm2)
sS đáy:5x4=20(dm2)
S TP: 54+20x2 =94(dm2)
Bài 2:( tr.110) Tóm tắt: 
Dài: 6m
Rộng: 4dm
Cao: 9dm
Không nắp
Tính diện tích tôn để làm thùng?
+S tôn để làm thùng là:204(dm2)
3. củng cố, dặn dò: 
G: giới thiệu trực tiếp.
H: Qsát mô hình trực quan về HHCN, chỉ ra mặt xung quanh.
G: Mô tả về diện tích xung quanh rồi nêu như SGK.
+ Nêu tóm tắt 
H: Nêu hướng giải và giải Btoán
H+G: Nxét, rút ra kết luận.
H: Qsát hình triển khai, Nxét đưa ra cách tính S xung quanh của HHCN, giải bài toán cụ thể.
G: Nxét, kết luận
Tiến hành tương tự với Stoàn phần
H: Đọc đề, nêu dự kiện
G: Gợi ý H về thùng không nắp
H: Làm bài. 1H lên bảng làm
H+G: Nhận xét, đánh giá
H Nêu qui tắc tính Sxung quanh và Stoàn phần của HHCN
H: làm bài nêu kết quả.
G: Tổng kết bài, nhận xét tiết học, dặn dò
 Ký duyệt của chuyên môn:

Tài liệu đính kèm:

  • docTuÇn 21.doc