TIẾT 146: ÔN TẬP VỀ ĐO DIỆN TÍCH
I.MỤC TIÊU:
- Biết quan hện giữa các đơn vị đo diện tích ; chuyển đổi các đơn vị đo diện tích ( với các đơn vị đo thông dụng )
- Viết số đo diện tích dưới dạng số thập phân.
II. ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC:
Tuần 30 Ngày giảng: Thứ hai ngày 4 tháng 4 năm 2011 Tiết 146: ôn tập về ĐO DIệN TíCH I.Mục tiêu: - Biết quan hện giữa các đơn vị đo diện tích ; chuyển đổi các đơn vị đo diện tích ( với các đơn vị đo thông dụng ) - Viết số đo diện tích dưới dạng số thập phân. II. Đồ dùng dạy- học: III. Các hoạt động dạy học : Nội dung Cách thức tiến hành A.Kiểm tra bài cũ: B. Dạy bài mới: 1. Giới thiệu bài: 2. Nội dung: Ôn tập Bài 1(tr.154) Viết số thích hợp vào chỗ chấm 1m3 = 1000dm3= 1000000cm3 1dm3 = 1000cm3 1dm3 = 0,001dm3 Bài 2 (tr. 154) Viết số thích hợp vào chỗ chấm a/ 1m2 = 100dm2 = 10000cm2 =1000000cm2 1ha = 10000m2 Bài 3: (tr. 154) Viết các số đo dưới dạng số đo có đơn vị là héc-ta a/ 65000 = 6,5ha b/ 846000m2 =8,46ha 5000m2= 0,5ha 6km2 = 600ha 3. Củng cố, dặn dò: G: giới thiệu trực tiếp. H: Đọc yêu cầu BT; Tự làm vào vở G: Kẻ bảng đơn vị đo diện tích 2H: Lên bảng điền H+G: Nhận xét, đánh giá H: Đọc thuộc lòng tên các đơn vị và quan hệ trong bảng 1H: Đọc yêu cầu Bt H: làm vào vở; 2H lên bảng làm H+G: nhận xét, chốt lời giải đúng 2H: Đọc lại H:Đọc yêu cầu; tự làm bài vào vở + Nêu cách làm H+G: Nhận xét, đánh giá G: Tổng kết bài, Nxét tiết học và dặn dò Ngày giảng: Thứ ba ngày 5 tháng 4 năm 2011 Tiết 147: ôn tập về ĐO thể TíCH I.Mục tiêu: - Biết quan hệ giữa mét khối , đề xi mét khối, Xăng – ti mét khối. - Viết số đo thể tích dưới dạng số thập phân . - Chuyển đổi dơn vị đo thể tích. II. Đồ dùng dạy- học: III. Các hoạt động dạy học : Nội dung Cách thức tiến hành A.Kiểm tra bài cũ: B. Dạy bài mới: 1. Giới thiệu bài: 2. Nội dung: Ôn tập Bài 1(tr.155) Viết số thích hợp vào chỗ chấm a/ 1m3= 1000dm3 = 1000000cm3 1dm3= 1000cm3 1dm3 = 0,001m3 Bài 2 (tr. 155) Viết số thích hợp vào chỗ chấm 1m3= 1000dm3 7,268m3= 7268dm3 0,5m3 = 500dm3 Bài 3: (tr. 154) Viết các số đo dưới dạng số số thập phân. 6m3 272dm3 = 6,272m3 2105dm3 =2,105 m3 3m382dm3 = 3,082dm3 3. Củng cố, dặn dò: G: giới thiệu trực tiếp. G: Kẻ bảng theo SGK H: Đọc yêu cầu tự làm 2H: Lên bảng điền, và trả lời câu hỏi của phần b H+G: Nhận xét, H nhắc lại mối quan hệ giữa 3 đơn vị đo thể tích trong bảng và quan hệ của 2 đơn vị liên tiếp nhau. H+G: Nhận xét, bổ sung 1H: Đọc yêu cầu Bt H: làm vào vở; + Nối tiếp nhau đọc kết qủa H+G: nhận xét, đánh giá H:Đọc yêu cầu; tự làm bài vào vở 2H: Lên bảng làm H+G: Nhận xét, đánh giá G: Tổng kết bài, Nxét tiết học và dặn dò Ngày giảng: Thứ tư ngày 6 tháng 4 năm 2011 Tiết 148: ôn tập về diện tích và ĐO thể TíCH (Tiếp theo) I.Mục tiêu: - Biết so sánh các số đo diện tích ; so sánh các số đo thể tích . - Biết giải bài toán liên quan đến tính diện tích. - Biết giải bài toán liên quan đến tính diện tích ,thể tích các hình đã học . II. Đồ dùng dạy- học: - Phiếu Bt3 III. Các hoạt động dạy học : Nội dung Cách thức tiến hành A.Kiểm tra bài cũ: -Trả lời CH mục b tiết 147 B. Dạy bài mới: 1. Giới thiệu bài: 2. Nội dung: Ôn tập Bài 1(tr.155) >; <; = 8m2 5dm2 = 8,05 m2 8m2 5dm2 < 8,5m2 8m2 5dm2 > 8,005m2 Bài 2 (tr. 156) Giải toán có lời văn Bài giải Chiều rộng thửa ruộng là :150 x 2 : 3 = 100(m) S thửa ruộng là: 150 x100 =15000(m2) 15000m2 gấp 100m2 số lần là : 15000: 100 =1509 lần) Số thóc thu được trên thửa ruộng đod là: 60 x 150 = 9000(kg) = 9 tấn Bài 3: (tr. 156) Giải toán có lời văn a/ = 24000L b/ =2m 3. Củng cố, dặn dò: H: Trả lời H+G: Nhận xét, đánh giá G: giới thiệu trực tiếp. H: Đọc yêu cầu Bt, tự làm + Nối tiếp nhau đọc kết quả và giải thích cách làm H+G: Nhận xét, đánh gia 1H: Đọc đề nêu tóm tắt H: làm vào vở; 1H Lên bảng làm H+G: nhận xét, đánh giá H: Đọc đề nêu tóm tắt G: Chia N phát phiếu H: Thảo luận N làm vào phiếu, dán phiếu H+G: Nhận xét, đánh giá G: Tổng kết bài, Nxét tiết học và dặn dò Ngày giảng: Thứ năm ngày 7 tháng 4 năm 2011 Tiết 149: ôn tập về đo thời gian I.Mục tiêu: - Biết quan hệ giữa một số đơn vi đo thời gian . - Viết số đo thời gian dưới dạng số thập phân . - Chuyển đổi số đo thời gian. - Xem đồng hồ. II. Đồ dùng dạy- học: - Mặt đồng hồ, Phiếu Bt4 III. Các hoạt động dạy học : Nội dung Cách thức tiến hành A.Kiểm tra bài cũ: Nêu mối quan hệ giữa một số đơn vị đo thời gian . B. Dạy bài mới: 1. Giới thiệu bài: 2. Nội dung: Ôn tập Bài 1(tr.156) Viết số thích hợp vào chỗ chấm Bài 2 (tr. 156) Viết số thích hợp vào chỗ chấm a/ 2 năm 6 tháng = 30 tháng 3 phút 40 giây = 220 giây 1 giờ 15 phút = 75 phút b/ 28 tháng = 2năm 4 tháng 150 giây = 2 phút 30 giây Bài 3: (tr. 157) Xem đồng hồ Bài 4: (tr. 157) Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng Khoanh vào đáp án B 3. Củng cố, dặn dò: H: Trả lời H+G: Nhận xét, đánh giá G: giới thiệu trực tiếp. H: Đọc yêu cầu Bt, tự làm + Nối tiếp nhau đọc kết quả G: Ghi bảng H+G: Nhận xét, đánh giá 2H: Đọc lại; học thuộc lòng H: Đọc yêu cầu Bt, tự làm 3H: Lên bảng làm H+G: Nhận xét, đánh giá G: Lấy mặt đồng hồ và di chuyển kim. H: Quan sát và đọc H+G: nhận xét H: Đọc yêu cầu Bt G: Chia N phát phiếu H: Thảo luận N khoanh vào phiếu, dán phiếu H+G: Nhận xét, đánh giá G: Tổng kết bài, Nxét tiết học và dặn dò Ngày giảng: Thứ sáu ngày 8 tháng 4 năm 2011 Tiết 150: ôn: phép cộng I.Mục tiêu: - Biết cộng các số tự nhiên , các số thập phân , phân số và ứng dụng trong giaỉ toán. II. Đồ dùng dạy- học: III. Các hoạt động dạy học : Nội dung Cách thức tiến hành A.Kiểm tra bài cũ: B. Dạy bài mới: 1. Giới thiệu bài: 2. Nội dung: Ôn tập a.Lí thuyết: Tổng a + b = c Số hạng số hạng tổng b. Thực hành: Bài 1(tr.158) Tính Bài 2 (tr. 158) Tính bằng cách thuận tiện nhất a/ ( 689 + 875) + 125 = = 698 + ( 875 + 125 ) = 689+ 1000 = 1689 b/ 581 + ( 878 + 419) = 581+ ( 419) +878 = 1000 + 878 = 1878 Bài 3: (tr. 159) không thực hiện phép tính nêu dự đoán kết quả a = 0 B =0 - 0 công với số nào bằng số đó, Bài 4: (tr. 159) Giải toán có lời văn đáp số : 50%thể tích bể 3. Củng cố, dặn dò: G: giới thiệu trực tiếp. G: Nêu câu hỏi H: nêu tên gọi các thành phần và kết quả, dấu phép tính, một số tính chất của phép cộng... như SGK G: Nhận xét, ghi bảng H: Đọc yêu cầu Bt, tự làm + Nối tiếp nhau đọc kết quả H+G: Nhận xét, chốt lại kết quả đúng H: Đọc yêu cầu Bt, G: Chọn cho mỗi H làm 1 phần BT + tự làm; 3H: Lên bảng làm H+G: Nhận xét, đánh giá H: Đọc yêu cầu Bt, tự làm + Nối tiếp nhau nêu kết quả và giải thích cách dự đoán H+G: Nhận xét, đánh giá H: Đọc đề tự làm,1H: Lên bảng làm H+G: Nhận xét, đánh giá G: Tổng kết bài, Nxét tiết học và dặn dò Ký duyệt:
Tài liệu đính kèm: