TIẾT 26: LUYÊN TẬP.
I.MỤC TIÊU:
- Biết tên gọi ký hiệu và mối quan hệ của các đơn vị đo diện tích.
- Biết chuyển đổi đơn vị đodiện tích ,so sánh các số đo diện tích và giải bài toán có liên quan.
II. ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC:
- Bảng phụ ghi Nd bài tập 2
III CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
Tuần 6 Ngày giảng: Thứ hai ngày 27 tháng 9 năm 2010 Tiết 26: luyên tập. I.Mục tiêu: - Biết tên gọi ký hiệu và mối quan hệ của các đơn vị đo diện tích. - Biết chuyển đổi đơn vị đodiện tích ,so sánh các số đo diện tích và giải bài toán có liên quan. II. Đồ dùng dạy- học: - Bảng phụ ghi Nd bài tập 2 III Các hoạt động dạy học : Nội dung Cách thức tiến hành A.Kiểm tra: Kể tên các đơn vị đo diện tích đã học; mối quan hệ giữa hai đơn vị đo liền nhau B. Dạy bài mới: 1. Giới thiệu bài: (1 phút ) 2. thực hành: (35 phút ) Bài 1 (tr.28): a. Viết các số đo dưới dạng đơn vị là m2: 6m235dm2 = 6m2 + m2 = m2. b,Viết các số đo dưới dạng đơn vị là dm2. 4dm265cm2= 4dm2 + dm2=dm2 Bài 2 :Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng. B. 305 Bài 3: >,<,= 2dm27cm2.= 207cm2 300mm2> 2cm2 89mm2 Bài 4: Diện tích một viên gạch : 40 40 = 1 600 (cm2) Diện tích căn phòng: 1600 150 = 240 000(cm2) 240 000cm2 = 24m2 ĐS: 24m2 3. củng cố, dặn dò: (2 phút) +G nêu câu hỏi.2H trả lời. -H+G: nhận xét, đánh giá. +G: giới thiệu trực tiếp. + 2H đọc yêu cầu. G hướng dẫn mẫu. -3H lên bảng viết.Cả lớp làm vào vở. -H+G: nhận xét, sửa chữa. +G treo bảng phụ 2H nêu yêu cầu.G gợi ý cách làm. -H thực hiện vào vở.1H lên bảng làm. -H +G: nhận xét,sửa chữa. G chốt lại. +2H nêu yêu cầu. -H thực hiện bài tập theo nhóm đôi. -1 số H nêu kết quả. H+G: nhận xét, sửa chữa. +2H nêu yêu cầu.G gợi ý phân tích. -G chia nhóm.H thảo luận, nêu kết quả. -H+G: nhận xét, sửa chữa.G chốt lại. +G Nhận xét tiết học Ngày giảng: Thứ ba ngày 28 tháng 9 năm2010 Tiết 27: héc -ta. I.Mục tiêu: -Biết tên gọi ký hiệu,độ lớn của đơn vị đo diện tích héc-ta. -Biết quan hệ giữa héc –ta và mét vuông. -Chuyển đổi các đơn vị đo diện tích (trong mối quan hệ với héc-ta ). _HSKG giải được bài tập 3,4 II. Đồ dùng dạy- học: - Bảng phụ ghi bài tập 3 III Các hoạt động dạy học : Nội dung Cách thức tiến hành A.Kiểm tra:Nêu mối quan hệ giữa hm2 và m2 (3phút) B. Dạy bài mới: 1. Giới thiệu bài: (1 phút ) 2. Nội dung bài: a,Giới thiệu đơn vị đo héc- ta(ha)(6 phút) 1ha = 1hm2 1ha = 10 000m2 b, Thực hành: (28 phút) Bài 1 (tr.29): a. Viết số thích hợp vào chỗ chấm 4ha = 40000 m2 ; ha =50000 m2; 60 000m2 = 6ha Bài 2 :Diện tích rừng Cúc Phương là: 22 200ha = 222 km2 Bài 3: Đúng ghi Đ, sai ghi S. a, S ; b, Đ ; c, S Bài 4: 12ha = 120 000m2 Diện tích... xây toà nhà chính là: 120 000 : 40 = 3000( m2) ĐS: 3 000m2 3. củng cố, dặn dò: (2 phút) +1H trả lời. -H+G: nhận xét, đánh giá. +G: giới thiệu trực tiếp. + G giới thiệu về ha, mối quan hệ giữa ha và hm2, kí hiệu, độ lớn của ha. -3H nhắc lại. -2H nêu mối quan hệ giữa ha và m2. -2H khác nhắc lại. + 2H đọc yêu cầu. G hướng dẫn cách làm. - 4H lên bảng viết.Cả lớp làm vào vở. -H+G: nhận xét, sửa chữa.H giải thích cách làm. -G chốt lại cách đổi từ đơn vị lớn về đơn vị nhỏ, từ đơn vị nhỏ về đơn vị lớn. +2H nêu yêu cầu.G gợi ý cách làm. -H thảo luận nhóm đôi, nêu kết quả. -H+G: nhận xét, sưae chữa; G chốt lại. +G: treo bảng phụ 2H nêu yêu cầu. -H làm bài; nêu kết quả+ cách làm. -H+G: nhận xét; G chốt lại. +2H đọc bài.G gợi ý phân tích bài toán. - G chia nhóm.H thảo luận, nêu kết quả. -H+G: nhận xét, sửa chữa.G chốt lại. +2H nhắc lại kí hiệu, độ lớn của ha; mối quan hệ giữa ha và hm2; ha và m2 -G Nhận xét tiết học; hướng dẫn H học bài ở nhà, chuẩn bị bài sau. Ngày giảng:Thứ tư ngày29 tháng 9 năm 2010 Tiết 28: luyện tập. I.Mục tiêu: - Biết tên gọi,ký hiệu và mối quan hệ của các đơn vị đo diện tích đã học.vận dụng để chuyển đổi,so sánh số đo diện tích. - Giải các bài toán có liên quan đên diện tích. - HSKG giải được bài tập 4. II. Đồ dùng dạy- học: III Các hoạt động dạy học : Nội dung Cách thức tiến hành A.Kiểm tra:Nêu mối quan hệ giữa ha và m2 (2 phút) B. Dạy bài mới: 1. Giới thiệu bài: (1 phút) 2. Thực hành: (30 phút) Bài 1 (tr.30): a. Viết các số đo....là m2: a, 5 ha = 50000.m2 ; 2 km2 = 2000000.m2. Bài 2 : >, <, = 2m29dm2 > 29 dm2 ; 8dm 25cm 2< 810cm2 Bài 3: Diện tích căn phòng: 6 4 = 24 (m2) Số tiền mua gỗ: 280 000 24 = 6720 000( đồng) ĐS: 6720 000 đồng. Bài 4: Chiều rộng của khu đất là: 200 = 150 (m) Diện tích khu đất là: 200 150 = 30 000( m2) = 3 ( ha) ĐS: 30 000m2 ; 3 ha 3. củng cố, dặn dò: (2 phút) +2H nhắc lại. -H+G: nhận xét, đánh giá. +G: giới thiệu trực tiếp. + 2H đọc yêu cầu. G hướng dẫn cách làm. -H lên bảng làm.Cả lớp làm vào vở. -H+G: nhận xét, sửa chữa. -G chốt lại cách đổi. +H làm bài vào vở, nêu kết quả. -H+G: nhận xét, sửa chữa; G chốt lại. +2H nêu yêu cầu. -Hthảo luận nhóm đôi; nêu cách làm. -1H giải miệng bài toán; cả lớp nhận xét. -H+G: nhận xét; G chốt lại. +2H đọc bài.G gợi ý phân tích bài toán. -G chia nhóm, giao việc. -H thảo luận, nêu kết quả. -H+G: nhận xét, sửa chữa.G chốt lại. +G Nhận xét tiết học; hướng dẫn H học bài ở nhà, chuẩn bị bài sau. Ngày giảng: Thứ năm ngày 30 tháng 9 năm 2010 Tiết 29: luyện tập chung. I.Mục tiêu: -Biết :Tính diện tích các hình đã học. -Giải các bài toán liên quan đến diện tích. -Rèn kĩ năng tính diện tích các hình đã học. - HSKG giải được Bt3,4 II. Đồ dùng dạy- học: - phiếu bài tập. III Các hoạt động dạy học : Nội dung Cách thức tiến hành A.Kiểm tra:Nêu công thức tính diện tích hình vuông, hình chữ nhật. (2 phút) B. Dạy bài mới: 1. Giới thiệu bài: (1 phút) 2. Thực hành: (35 phút) Bài 1 (tr.31): Diện tích nền: 9 6 = 54(m2) = 540 000( cm2) Diện tích một viên gạch là: 30 30 = 900( cm2) Số viên gạch: 540 000 : 900 = 600 ( viên) ĐS: 600 viên Bài 2 : a, Chiều rộng: 80 : 2 = 40(m) Diện tích: 80 40 = 3200( m2) b, 3200m2 số lần là: 3200 : 100 = 32( lần) Số thóc thu hoạch: 50 32 = 1600( kg) = 16( tạ) ĐS: a, 3200m2 ; b, 16 tạ. Bài 3: Chiều dài: 5 1000= 5000( cm) = 50(m) Chiều rộng: 3 1000= 3000(cm) = 30( m) Diện tích: 50 30 = 1500( m2) ĐS: 1500m2 Bài 4:Khoanh vào câu trả lời đúng: Khoanh vào C 3. củng cố, dặn dò: (2 phút) +2H nhắc lại. -H+G: nhận xét, đánh giá. +G: giới thiệu trực tiếp. + 2H đọc yêu cầu. G gợi ý phân tích bài toán. - H thảo luận nhóm đôi; nêu cách làm. -Cả lớp nhận xét, bổ sung; G chốt lại. +2H nêu yêu cầu.G gợi ý phân tích bài toán. -2H nêu cách giải bài toán. -H giải bài toán và nêu miệng kết quả. -H+G: nhận xét; G chốt lại (dành cho HS KG) +2H đọc bài.G gợi ý phân tích bài toán. -2H nhắc lại về tỉ lệ bản đồ. -2H làm bài vào phiếu. -H+G: nhận xét, sửa chữa.G chốt lại. +2H đọc bài.G gợi ý phân tích bài toán. -H thảo luận theo bàn, nêu kết quả. -H nhận xét, giải thích cách làm. - G chốt lại. +G Nhận xét tiết học; hướng dẫn H học bài ở nhà, chuẩn bị bài sau. Ngày giảng: Thứ sáu ngày 1 tháng 10 năm 2010 Tiết 30: luyện tập chung. I.Mục tiêu: - Biết so sánh phân số,tính giá trị biểu thức với phân số. - Giải bài toán tìm hai số biết hiệu và tỉ số của hai số đó. -HSKG giải được bài tập3. II. Đồ dùng dạy- học: III Các hoạt động dạy học : Nội dung Cách thức tiến hành A.Kiểm tra: (2 phút) B. Dạy bài mới: 1. Giới thiệu bài: (1 phút) 2. Thực hành: (35 phút) Bài 1 (tr.31): Viết phân số... từ bé đến lớn. a, b, Bài 2: Tính: a/ x+ b/ x- x= x= x= Bài 3: Đổi 5ha = 50 000m2 Diện tích hồ nước: 50 000 = 15 000( m2) ĐS: 15 000m2 Bài 4: Ta có sơ đồ: ? tuổi Tuổi bố: Tuổi con: 30 tuổi ?tuổi Tuổi con là: 30 : ( 4- 1) = 10 ( tuổi) Tuổi bố là: 10 4 = 40 (tuổi) ĐS: Bố 40 tuổi; Con 10 tuổi. 3. củng cố, dặn dò: (2p) +G kiểm tra vở bài tập của H, nhận xét. +G: giới thiệu trực tiếp. + 2H đọc yêu cầu. -2H nhắc lại cách so sánh các phân số. -H tự làm bài, nêu kết quả. -Cả lớp nhận xét, bổ sung; G chốt lại. +G nêu yêu cầu2H nêu cách thực hiện -4H lên bảng thực hiện, lớp làm vào vở. -H+G: nhận xét; G chốt lại. +2H đọc bài.G gợi ý phân tích bài toán. -2H thảo luận nhóm đôi, nêu các kết quả. -H+G: nhận xét, sửa chữa.G chốt lại. +2H đọc bài.G gợi ý phân tích bài toán. -G chia nhóm, giao việc. -H thảo luận, đại diện báo cáo. -H+G nhận xét. G chốt lại: Tím hai số khi biết hiệu và tỉ số... +2H đọc bài.G gợi ý phân tích bài toán. -G chia nhóm, giao việc. -H thảo luận, đại diện báo cáo. -H+G nhận xét. G chốt lại: Tím hai số khi biết hiệu và tỉ số... +G củng cố lại bài, nhận xét tiết học; hướng dẫn H học bài ở nhà, chuẩn bị bài sau. Duyệt của nhà trương: ..
Tài liệu đính kèm: