Giáo án chiều Tuần 10 - Năm học: 2011 - 2012

Giáo án chiều Tuần 10 - Năm học: 2011 - 2012

TIẾT 1: LUYỆN TOÁN

OÂN TAÄP

I/ YấU CẦU

 -Rốn cho HS kỹ năng về đơn vị đo khối lượng và thời gian ,đặt tớnh , tớnh, tớnh giỏ trị biểu thức bằng cỏch thuận tiện nhất , tỡm x.

 - Giải bài toỏn cú liờn quan đến tỡm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó.

II/CHUẨN BỊ: Soạn đề bài.

 

doc 12 trang Người đăng thuthuy90 Lượt xem 604Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án chiều Tuần 10 - Năm học: 2011 - 2012", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 10 (từ ngày 07-11/11/2011)
Thứ hai ngày 07 tháng 11 năm 2011
Tiết 1: LUYỆN TOÁN
OÂN TAÄP 
I/ YấU CẦU
	-Rốn cho HS kỹ năng về đơn vị đo khối lượng và thời gian ,đặt tớnh , tớnh, tớnh giỏ trị biểu thức bằng cỏch thuận tiện nhất , tỡm x.
 - Giải bài toỏn cú liờn quan đến tỡm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đú.
II/CHUẨN BỊ: 	Soạn đề bài. 
III/ LấN LỚP:
Hoạt động của giỏo viờn
Hoạt động của học sinh
1/Ổn định:
2/Luyện tập:
Bài 1: Viết số thớch hợp vào chỗ chấm
a) 80kg = yến b) 5dag 8g = g
 3 tạ 6kg = .kg 9kg 7g = .g
 4 tấn 26 kg = ..kg 408 g =  hg .g
 570 tạ = .tấn 13hg = ..g
c) 1ngày 3giờ = .giờ d) giờ = phỳt
 1giờ 18 phỳt = ..phỳt ngày = ..giờ
 2 phỳt 30 giõy = .phỳt 5 phỳt 5 giõy = giõy
 Bài 2 : Đặt tớnh rồi tớnh 
 a) 38724 + 42097 b) 59303 - 42745
 c) 236 x 7 d) 8595 : 5
-Gọi 2 HS lờn bảng , cả lớp làm bảng con
 Bài 2 : Tớnh giỏ trị biểu thức
a) 80200- 8604 x 7
b) 265 x 9 - 1420
-HS đọc đề
-H/dẫn cỏc em xỏc định chữ số hàng đơn vị .
-Y/c HS thực hành trờn bảng , cả lớp làm vào vở .
-Nhận xột
Bài 3 : Tỡm x
a) 5247 + x = 86282 b) 484632 – x = 380464
Bài 4 : Bài toỏn 
-Gọi HS đọc đề , hướng dẫn HS tỡm hiểu đề.
-HS làm vở .
 Mẹ hơn con 26 tuổi. Sau hai năm nữa thỡ tổng số tuổi của hai mẹ con là 50 tuổi. Tớnh tuổi của mỗi người hiện nay.
3/nhận xột tiết học
- 4 hs lờn bảng 
-Thực hiện vào bảng con 
-Thực hiện theo Y/cầu 
-Lắng nghe
- HS đọc yờu cầu bài toỏn và giải
 Bài giải
Hiệu số tuổi của hai người khụng thay đổi theo thời gian . Tổng số tuổi hiện nay của hai mẹ con là.
 50 – 2 x 2 = 46 ( tuổi )
 Tuổi con hiện nay là 
 ( 46 – 26 ) : 2 = 10 ( tuổi )
Tuổi mẹ hiện nay là 
 10 + 26 = 36 ( tuổi ) 
 - Lắng nghe.
Tiết 2: Tập viết 
 Bài 20: bờ ao	
I- Mục đích- yêu cầu : 
- HS viết đúng cỡ chữ, trình bầy đẹp theo chữ mẫu trong bài viết : Bờ ao. 
- Rèn luyện kĩ năng viết đảm bảo tốc độ cho HS.
- Rèn luyện tính cẩn thận cho HS
II- Đồ dùng dạy học : Vở thực hành luyện viết 4- tập 1
III- Các hoạt động dạy học chủ yếu
1- Hướng dẫn viết : 
- HS mở vở đọc bài viết trong vở luyện viết.
- Quan sát các chữ viết và cách trình bầy bài viết mẫu.
- Tập viết các chữ hoa trên giấy nháp.
2- HS thực hành viết bài
- HS viết bảng tay chữ Bờ ao.
- GV nhắc nhở và đánh giá chung cách viết của HS.
- HS mở vở viết bài, GV quan sát hướng dẫn HS ngồi chưa đúng tư thế ngồi ngay ngắn, cách cầm bút, để vở
Lưu ý : HS viết bài thơ cần chú ý kiểu thơ sáu chữ.
3- Chấm chữa bài 
- GV nêu tiêu chuẩn đánh giá:
+ Bài viết đúng không mắc lỗi chính tả.
+ Trình bầy đẹp, viết đúng cỡ.
+ Bài viết sạch sẽ, đẹp mắt
- Cho HS tự chấm bài theo tổ
- Mỗi tổ chọn 4 bài viết đẹp nhất để dự thi với tổ bạn.
- Bầu ban giám khảo: gồm GV và ban cán sự lớp.
- Chọn bài viết đẹp nhất, 
- Tuyên dương tổ có nhiều bạn viết đẹp và bạn viết đẹp nhất.
4- HD viết bài ở nhà 
5- Củng cố dặn dò :
- Nhận xét chung giờ học. Yêu cầu HS chưa viết xong về nhà hoàn thành bài viết.
 Tiết 3: Thực hành Địa lý
HOẠT ĐỘNG SẢN XUẤT CỦA NGƯỜI DÂN Ở TÂY NGUYấN (tt)
1. Quan sỏt hỡnh 4 trang 90 trong SGK, hóy điền tiếp vào chỗ trống trong bảng dưới đõy:
TT
Tờn sụng
Nơi bắt nguồn
Nơi đổ ra
1
Sụng Ba
Cao nguyờn Kon Tum
Biển Đụng
2
3
4
	2. Nối cỏc ụ chữ chỉ đặc điểm của rừng với mỗi vũng trũn cho phự hợp
Rậm rạp
Cọ nhiếu loại cõy với nhiều tầng
Rụng lỏ mựa khụ
Thưa
Xanh quanh năm
Thường cú một loại cõy
	Rụng lỏ mựa khụ
Rụng lỏ mựa khụ
Rụng lỏ mựa khụ
	Rụng lỏ mựa khụ
3. Đỏnh dấu x vào 1 trước những ý đỳng:
Hoạt động sản xuất của người dõn ở Tõy Nguyờn gồm :
1 Khai thỏc rừng	
1 Nuụi, đỏnh bắt thuỷ sản	
1 Trồng cõy cụng nghiệp lõu năm 
1Chăn nuụi trờn đồng cỏ	
1 Trồng rau, hoa, quả xứ lạnh	
1 Khai thỏc sức nước
1 Làm muối.
4. Điền từ ngữ vào khung trống và vẽ mũi tờn vào sơ đồ cho phự hợp.
Thứ tư ngày 09 tháng 11 năm 2011
Tiết 1: Luyện từ và câu
 I. Yeõu caàu :
- Cuỷng coỏ cho HS veà danh tửứ chung vaứ rieõng 
 II. Chuaồn bũ : 	Soaùn ủeà baứi . Baỷng phuù ghi ủeà 
III.Leõn lụựp :
Hoaùt ủoọng cuỷa GV
Hoaùt ủoọng cuỷa HS 
1/OÅn ủũnh : 
2/Baứi taọp :
 Baứi 1 : 
-GV neõu ủeà baứi : Em haừy tỡm danh tửứ chung vaứ danh tửứ rieõng trong ủoaùn vaờn sau.
 Nhieàu ngửụứi vaón nghú loaứi caõy bao baựp kỡ dieọu chổ coự ụỷ chaõu Phi. Nhửng thửùc ra taùi chaõu luùc ủen chổ coự duy nhaỏt moọt loaứi bao baựp . Coứn treõn ủaỷo Ma – ủa – ga – xca ụỷ AÁn ẹoọ Dửụng coự tụựi taọn baỷy loaùi .Moọt loaứi trong soỏ ủoự coứn ủửụùc troàng thaứnh ủoàn ủieàn, vỡ tửứ haùt cuỷa noự coự theồ cheỏ ủửụùc loaùi bụ raỏt ngon vaứ boồ dửụừng.
-ẹeà baứi Y/c gỡ ?
-Cho laứm vụỷ . Goùi HS trỡnh baứy mieọng .
-Nhaọn xeựt tuyeõn dửụng .
Baứi 2: Caỷm thuù vaờn hoùc:
 Trong caõu chuyeọn treõn, ngửụứi baùn cuỷa taực giaỷ ủaừ noựi :” Toõi khoõng muoỏn baựn ủi sửù kớnh troùng cuỷa mỡnh chổ vụựi 3 ủo la “ . EM hieồu caõu noựi ủoự coự yự nghúa nhử theỏ naứo?
-Goùi HS laứm mieọng , lụựp nhaọn xeựt boồ sung .
 Baứi 3 : Em haừy keồ moọt caõu chuyeọn veà ửụực mụ cuỷa em.
-HS laứm vụỷ . 
-Chaỏm vụỷ HS .
3/.Nhaọn xeựt, daởn doứ
-Goùi HS nhaộc laùi noọi dung oõn luyeọn
-Thửùc hieọn caự nhaõn . Laứm vaứo vụỷ
 - Danh tửứ chung: ngửụứi, loaứi, caõy, bao baựp, ủaỷo, ủoàn ủieàn, haùt, bụ.
- Danh tửứ rieõng : chaõu Phi, Ma – ủa – ga – xca, Aỏn ẹoọ Dửụng.
-2em traỷ lụứi.
-Thửùc hieọn caự nhaõn ,
 Loứng trung thửùc laứ voõ giaự. Sửù kớnh troùng cuỷa moùi ngửụứi ủoỏi vụựi mỡnh laứ khoõng theồ mua ủửụùc. Vỡ vaọy, caàn luoõn soỏng trung thửùc ngay tửứ nhửừng ủieàu nhoỷ nhaỏt.
-Laộng nghe .
-Laứm vụỷ .
-Laộng nghe 
-Thửùc hieọn .
Tiết 2: Luyện toán 
Ôn tập(2T)
/Yờu cầu
	Rốn cho HS kỹ năng thực hiện đặt tớnh rồi tớnh, tớnh nhanh ; tỡm hai số khi biết tổng và hiệu 
II/Chuẩn bị: 	Soạn bài tập 
III/Lờn lớp:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1/Ổn định:
2/Luyện tập:
 Bài 1 : Đặt tớnh rồi tớnh
 48325 + 27618 96427 – 18308
 27916 + 53077 53865 – 4 794
Bài 2: Tớnh bằng cỏch thuận tiện nhất
a) 254 + 689 + 646 b) 1728 + 545 + 272 + 455
- Gọi HS phỏt hiện những cặp số hạng cú đơn vị trũn chục . HDHS tỡm kết quả bằng phương phỏp cộng cỏc số trũn chục, trũn trăm,
Bài 3: Bài toỏn 
 Một hỡnh chữ nhật cú chu vi là 36 cm, chiều dài hơn chiều rộng 2cm . Tớnh diện tớch hỡnh chữ nhật đú. 
Bài 4 : Tuổi mẹ và tuổi con cộng lại được 36 tuổi. Mẹ hơn con 24 tuổi . Hỏi mẹ bao nhiờu tuổi , con bao nhiờu tuổi?
Bài 5 : Vẽ hỡnh chữ nhật cú chiều dài 6 cm , chiều rộng 4 cm . Tớnh chu vi hỡnh chữ nhật đú .
-Thực hiện theo hướng dẫn .
cả lớp làm vào vở 
 Giải
Nửa chu vi hỡnh chữ nhật là
 36 : 2 = 18 ( cm )
Chiều dài hỡnh chữ nhật bằng:
 ( 18 + 2 ) : 2 = 10 ( cm )
Chiều rộng hỡnh chữ nhật bằng:
 10 – 2 = 8 ( cm )
Diện tớch hỡnh chữ nhật là:
 10 x 8 = 80 ( cm2 )
 Đỏp số: 80 cm2
 Giải
 Số tuổi của mẹ là:
 ( 36 + 24 ) : 2 = 30 ( Tuổi)
 Số tuổi của con là :
 30 - 24 = 6 ( Tuổi )
 Đỏp số: Mẹ : 30 tuổi
 Con : 6 tuổi
Tiết 3: Thực hành khoa học.
Phòng tránh tai nạn đuối nước- Ôn tập: con người và sức khỏe 
I. Mục tiêu.
- Củng cố kiến thức bài Phòng tránh tai nạn đuối nước và bài Ôn tập.
- Hoàn thành các bài tập trong VBT.
II. Lên lớp.
Bài 17. PHềNG TRÁNH TAI NAN ĐUễI NƯỚC
1. Quan sỏt cỏc hỡnh trang 36, 37 SGK và hoàn thành bảng sau (theo mẫu):
Hỡnh
Nội dung hỡnh
Nờn thực hiện
Khụng nờn thực hiện
1
Hai bạn đang chơi đựa cạnh ao, một bạn đang nghịch nước ở cẩu ao.
X
2
Hỡnh
Nội dung hỡnh
Nờn thực hiện
Khụng nờn thực hiện
3
4
5
2. Đỏnh dấu X vào 1 trước cõu trả lời đỳng nhất.
Cần phải làm gỡ để đề phũng đuối nước ?
1 Khụng chơi đựa gần hồ, ao, sụng, suối.
1 Giếng nước cần phải xõy thành cao cú nắp đậy.
1 Chum, vại, bể nước phải cú nắp đậy.
 1 Chấp hành tốt cỏc 1uỵ định vể an toàn khi tham gia cỏc phương tiện giao thụng đường thuỷ.
1 Khụng lội 1ua suối khi trời mưa, lủ, dụng, bóo.
1 Thực hiện tất cả những việc trờn.
3. Cần phải làm gỡ khi đi bơi ở bể bơi ?
1 Tắm sạch trước khi bơi và sau khi bơi.
1 Trước khi xuống nước phải tập võn động.
1 Tuõn thủ 1uy định của bể bơi.
1 Thực hiện tất cả cỏc việc trờn.
4. Cần trỏnh làm gỡ khi đi bơi ở bể bơi
1 Khụng xuống nước bơi lội khi đana ra mồ hụi.
1 Khụng bơi khi đang no 1uỏ hoặc đúi 1uỏ.
1 Thực hiện cả hai điều trờn.
5. Tại sao chỉ nờn đi bơi hoặc tập bơi ở nơi cú người lớn và phương tiện cứu hộ ?
Bài 18-19. ễN TẬP : CON NGƯỜI VÀ sức KHOẺ
Theo dừi và ghi lại tờn thức ăn, đồ uống hằng ngày của bạn vào bảng sau :
Thời
gian
Tờn thức ăn, đồ uống
Thứ hai
Thứ ba
Thứ tư
Thử năm
Thứsỏu
Thứ bảy
Chủ nhật
Sỏng
Trưa
Chiều
2. Tự nhận xột về cỏc bữa ăn trong tuần của bạn và đỏnh dấu X vào cột phự hợp trong bảng sau :
Đó thực hiện
Chưa thực hiện
Ăn phối hợp nhiều loại thức ăn và thường xuyờn thay đổi mún.
Phối hợp đạm động vật và đạm thực vật.
Sử dụng hợp lớ cỏc chất bộo và muối ăn.
Ăn nhiều rau và 1uả chớn.
Thứ sáu ngày 11 tháng 11 năm 2011
Tiết 1: Luyện Toán. 
Luyện tập về nhân với số có một chữ số
I. Mục tiêu.
-Giúp học sinh củng cố nhân số có nhiều chữ số với số có một chữ số.
-Vận dụng nhân với số có một chữ số trong tính toán nhanh , đúng.
-Phát triển tư duy cho học sinh.
II. Đồ dùng dạy học.
Hệ thống bài tập.
III. Hoạt động dạy học
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
*Hướng dẫn luyện tập
Bài 1:Đặt tính rồi tính
a)23541 x 2 b) 53165 x 6
c)12604 x 7 d) 27082 x 4
Bài 2.Tính giá trrị của biểu thức.
a)35761 + 61773 x 2 b)2385 x 4 + 21205 x 5
c)15853 x5 – 62608 d) 6906 x 7 – 9885 x 3
Bài 3: Tính
a)25038 x 3 + 10872 b)25038 + 3 x 10872
c) 50726 x 4 – 39827 d) (42163 + 10872 ) x 4
e)42163 + 10872 x 4
Bài 4 :Tính bằng cách thuận tiện nhất.
a)4 x 7 x 5 b) 25 x 985 x 4
c) 15 x 9 x2 d) 2 x 3238 x 50
e) 2005 -5 + 5 + 5+ 5+ 5+.+ 5 ( 11 số 5)
Bài 5:Một mét vải xanh giá 65 000 đồng, một mét vải trắng giá 48 000 đồng. Mẹ đi chợ mua 3mét vải trắng và 3mét vải xanh. Hỏi mẹ phải trả bao nhiêu tiền
Tiết 2:
*Chép đề bài lên bảng yêu cầu học sinh làm bài trong 40 phút.
Bài 1: Tính giá trị của biểu thức.
326781 + 117250 x 6 2578396- 100407 x 5
30168 x 4 -4782 12680 x( 903- 897)
Bài 2: Tìm X.
6 x(X + 9845) = 29042 x 6
( X:3 ) x8 = 8 x 3198
Bài 3: Tính bằng cách thuận tiện nhất:
123 x 5 x 2 2 x 34 x 5 2 x 3 x4 x 5
 20 x 6 x 5 x 7
Bài 4: Một kg gạo tẻ giá 85 00 đồng, 1kg gạo nếp giá 15 000 đồng. Hỏi nếu mua 3kg gạo tẻ, 3 kg gạo nếp thì hết bao nhiêu tiền? (giải bằng hai cách)
Bài 5: Tìm số tự nhiên biết rằng nếu bỏ đi 2 chữ số cuối ta được số mới kém số đã cho 4491 đơn vị
*Giáo viên thu bài, chấm , nhận xét
-Chữa lỗi sai của học sinh.
*Yêu cầu những học sinh làm bài chưa đạt yêu cầu phải làm lại.
IV.Hoạt động nối tiếp:
-Nhận xét tiết học. Về nhà học bài và làm bài vở bài tập toán nâng cao.
-Học sinh làm bảng lớp và nháp.
-Vài học sinh nêu cách thực hiện.
-Nhận xét và chốt kết quả đúng.
a.47082 b.318990
c.88228 d.108328
-Yêu cầu học sinh đọc đề.
-Làm bài tập vào vở.
-Vài em lên bảng làm.
-Nhận xét và chốt kết quả đúng.
a.159307 b. 108410
c.16657 d.18687
*Yêu cầu học sinh làm vào vở.
-5 học sinh lên bảng làm
-Nhận xét chốt kết quả đúng
a.93186 b.57654 c.163077
d.212140 e. 85651
*Tiến hành tương tự các bài trên
**Đọc đề, phân tích đề.
-Làm bài.
-Mọt học sinh lên bảng làm bài.
-Chốt bài làm đúng.
Bài giải
C1 Số tiền mua 3mét vải trắng là
48 000 x 3= 144 000 (đồng)
Số tiền mua 3 mét vải xanh là:
65 000 x 3= 195 000(đồng)
Mẹ phải trả số tiền là:
144 000 + 195 000= 339000(đồng)
C2: Một mét vải trắng và một mét vải hoa hết số tiền là:
48 000+65000= 113000( đồng)
Mẹ phải trả số tiền là:
113000 x 3= 339 000(đồng)
Đáp số : 339 000 đồng
*Yêu cầu học sinh đọc đề
-Học sinh tự làm bài vào trong vở.
Tiết 2: Luyện tập Làm văn
Luyện tập trao đổi ý kiến với người thân.
 Mục đích yêu cầu: Củng cố cho HS
- Xác định rõ đề tài, nội dung, mục đích trao đổi.
- Lập được dàn ý trao đổi.
- Rèn kĩ năng nói, bạo dạn trước đông người.
II. Đồ dùng: - Hệ thống bài
III. Các hoạt động dạy học:
*GV chép đè bài lên bảng
Đề 1: Em và anh trai của mình cùng đọc câu chuỵện Bàn chân kì diệu. Em trao đổi với anh trai về quyết tâm, nghị lực dáng khâm phục của anh Nguyễn Ngọc kí.
 Hãy cùng bạn đóng vai để thực hiện cuộc trao đổi trên và ghi lại.
Đề 2: Hãy cùng một bạn trong lớp trao đổi ý kiến về nhân vật Chôm trong truyện Những hạt thóc giống và ghi lại cuộc trao đổi này.
Đề 3:
 Em và nhiều bạn đã yêu mến và mong ước lớn lên sẽ làm một ghề nào đó.
 Hãy cùng với hai bạn trao đổi với nhau để làm rõ mõi người thích ghề gì và tạo sao lại thích ghề đó. Hãy ghi lại cuộc trao đổi ý kiến giữa ba người.
*Yêu cầu học sinh chọn 1 trong ba đề và lạp dàn ý vào nháp. Trao đổi với bạn cùng bàn.
*GV gợi ý:
Đề 1:
-Đề bài yêu cầu luyện tập trao đổi ý kiến với người thân.
-Đề bài của cuộc trao đổivề câu chuyện Bàn chân kì diệu . 
-Xác định nội dung cần trao đổi:
+Xác định hoàn cảnh của anh Nguyễn Ngọc Kí.
+Trao đổi về nghị lực của nhân vật.
+Trao đổi về sự thành đạt của nhân vật.
-Xác định hình thức trao đổi.
-Trao đổi cùng ai( để chọn cách xưng hô cho phù hợp)
-Ai là người chủ động bắt đầu cuộc trao đổi?
*Yêu cầu học sinh làm và đóng vai nhóm đôi.
-Học sinh lên bảng trình bày.
-Nhận xét.
*GV đọc bài tham khảo:
Em: -Anh có nhớ thầy giáo Nguyễn Ngọc Kí bị liệt hai chân không?
Anh:-Thầy giáo viết bằng chân đúng không? Đúng là một con người phi thường, bị 
 tàn tật mà ông không hề mặc cảm vẫn quyết tâm đi học đến cùng.
Em:-Ông là một con người giàu ý chí và nghị lực vươn lên trong cuộc sống. Dù cô
 giáo không nhận vào lớp, ông vẫn tự học. Khi được cô giáo, bạn bè giúp đỡ
 ông không quản ngại khó khăn, vất vả hay đau đớn của bản thân đẻ cố gắng 
 đi học.
Anh:-Chính ý chí đã giúp ông chiến thắng được số phạn của mình. Hiện nay có 
 rất nhiều người bị khuyết tật nhưng không tàn phế. Họ tự học và lao động
 để sống bằng chính khả năng của mình. Nghị lực phi thường sẽ giúp con người
 ta chiến thắng khó khăn, bệnh tật em ạ.
Em:-Em rất khâm phục thầy giáo Kí. Thầy đã làm được một điều mà một người
 bình thường cũng phải cố gắng rất nhiều: đỗ Đại học và trở thành Nhà giáo Ưu tú.
*Hai đề còn lại tiến hành tương tự đề 1
IV. Củng cố dặn dò
-Nhận xét tiết học.
-Về nhà làm đề còn lại.
Tiết 3: Sinh hoạt lớp
I. Kiểm danh:
	- Tổng số: 31 HS
	- Vắng: ...........
II. Giới thiệu đại biểu: 
 	- GV chủ nhiệm lớp.
III. Nhận xét đánh giá tuần vừa qua: 
- Lớp trưởng nhận xét các mặt hoạt động, nề nếp, việc học tập của các bạn trong tuần 10; thông báo kết quả xếp loại thi đua giữa các tổ.
	Tổ 1: Xếp thứ.......	Tổ 2: Xếp thứ......
	Tổ 3: Xếp thứ.......	Tổ 4: Xếp thứ ......
 	- Lớp trưởng triển khai công việc tuần tới.
IV. GV phát biểu ý kiến:
 1. Nhận xét, đánh giá kết quả học tập, rèn luyện của HS; tuyên dương những em thực hiện tốt, tiến bộ; nhắc nhở những em thực hiện chưa tốt.
 2. Nhắc nhở, quy định nề nếp của lớp của trường và thông báo công việc tuần 11. 
V. Văn nghệ với chủ đề “Chào mừng ngày Nhà giáo Việt Nam 20-11”.
Ngày 24 tháng 10 năm 2011
BGH Ký duyệt

Tài liệu đính kèm:

  • docTuan 10.doc