Giáo án Chính tả 4 (nghe-viết) tuần 12: Người chiến sĩ giàu nghị lực

Giáo án Chính tả 4 (nghe-viết) tuần 12: Người chiến sĩ giàu nghị lực

CHÍNH TẢ: ( nghe viết)

NGƯỜI CHIẾN SĨ GIÀU NGHỊ LỰC

I, Mục tiêu:

- Nghe – viết chính xác, viết đẹp đoạn văn: “Ngơời chiến sĩ giàu nghị lực”

- Làm đúng bài tập chính tả phân biệt tr / ch

II, Đồ dùng dạy học:

 Bài tập 2a viết trên giấy khổ to

III, Các hoạt động dạy học chủ yếu:

 

doc 7 trang Người đăng haiphuong68 Lượt xem 635Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Chính tả 4 (nghe-viết) tuần 12: Người chiến sĩ giàu nghị lực", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUAÀN 12
THệÙ NGAỉY THAÙNG NAấM 2009
CHÍNH TAÛ: ( nghe vieỏt)
NGệễỉI CHIEÁN Sể GIAỉU NGHề LệẽC
I, Mục tiêu: 
- Nghe – viết chính xác, viết đẹp đoạn văn: “Ngời chiến sĩ giàu nghị lực”
- Làm đúng bài tập chính tả phân biệt tr / ch
II, Đồ dùng dạy học: 	
 Bài tập 2a viết trên giấy khổ to
III, Các hoạt động dạy học chủ yếu:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
I. OÅn ủũnh: Baựo caựo sú soỏ
II. Bài cũ:
+ Gọi HS lên bảng viết các từ: trăng trắng, chúm chím, thủy chung, trung hiếu.
+ Nhận xét, sửa chữa
III. Dạy học bài mới:
1. Giới thiệu bài (1’)
2. HĐ1: Hửụựng dẫn viết chính tả (20’)
a, Tìm hiểu nội dung đoạn văn:
 Gọi HS đọc đoạn văn SGK
+ Đoạn văn viết về ai?
+ Câu chuyện về Lê Duy ứng kể về chuyện gì cảm động?
b, Hửụựng dẫn viết từ khó
+ YC HS tìm và phát hiện 1 số từ ngữ thờng hay viết sai có trong bài.
+ Hớng dẫn HS nhận xét, bổ sung.
+ YC HS viết vào bảng con
+ Nhận xét, sửa lỗi.
c, Học sinh viết chính tả
+ Đọc thong thả đoạn viết cho HS viết bài vào vở.
+ Đọc lại bài cho HS soát lỗi.
d, Chấm, chữa bài
+ Thu 1 số vở để chấm
+ Nhận xét, sửa lỗi
3. HĐ2: Hớng dẫn làm bài tập chính tả (10’)
+ Gọi HS đọc YC bài 2a
+ Hớng dẫn HS nhận xét, chữa bài (nếu sai)
+ Gọi 1-2 HS đọc truyện “Ngu Công dời núi”
IV. Củng cố – dặn dò: 	
- Nhận xét giờ học.
- Dặn HS chuẩn bị bài sau.
+ 2 HS lên bảng viết
+ Lớp viết vào bảng con
+ 1 HS đọc to
+ Viết về danh họa Lê Duy ứng.
+ Lê Duy ứng đã vẽ chân dung Bác Hồ bằng máu chảy từ đôi mắt bị thơng của mình.
+ HS tự phát hiện, tìm.
+ 1 số HS nêu ý kiến
+ Lớp nhận xét, bổ sung: Sài Gòn, triển lãm, giải thởng.
+ Viết vào bảng con.
+ Tự viết vào vở
+ HS tự soát lỗi
+ Tự sửa lỗi
+ 1 HS đọc – Lớp đọc thầm
+ Lớp tự làm vào vở bài tập
+ 1 HS lên bảng chữa
Trung Quốc, chín mơi tuổi, trái núi, chắn ngang, chê cời, chết, cháu chắt, truyền nhau, chẳng thể , trời.
+ 2 HS đọc
+ Lớp đọc thầm
TUAÀN 13
THệÙ NGAỉY THAÙNG NAấM 2009
CHÍNH TAÛ ( nghe vieỏt):
NGệễỉI TèM ẹệễỉNG LEÂN CAÙC Vè SAO
I, Mục tiêu: 
- Nghe – viết chính xác, đẹp đoạn từ “Từ nhỏ hàng trăm lần” trong bài Ngửụứi tìm đửụứng lên các vì sao.
- Làm đúng bài tập chính tả phân biệt các âm chính (âm giữa vần) i/iê
II, Đồ dùng dạy học: 	
 - Giấy khổ to và bút dạ
III, Các hoạt động dạy học chủ yếu:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
I. OÅn ủũnh: kieồm tra sú soỏ
II. Bài cũ: (4’)
Giáo viên đọc cho HS viết: Châu báu, trâu bò, chân thành, trân trọng.
+ Nhận xét, sửa chữa 
III. Dạy học bài mới: 
1. Giới thiệu bài (1’)
2. HĐ1: Hửụựng dẫn viết chính tả (22’)
Gọi HS đọc đoạn văn
a. Trao đổi về nội dung đoạn văn
+ Đoạn văn viết về ai?
+ Em biết gì về nhà bác học Xi-ôn-cốp-xki?
b, Hửụựng dẫn viết từ khó
+ YC HS tự tìm và phát hiện ra các từ khó dễ lẫn khi viết chính tả.
+ Gọi vài HS lên bảng viết
+ Hửụựng dẫn HS nhận xét, sửa chữa (nếu sai)
c, Nghe – viết chính tả
+ Đọc thong thả cho HS viết bài
+ Sau khi HS viết xong, đọc cho HS soát lỗi
d, Chấm, chữa bài
+ Thu vở để chấm
+ Nhận xét, sửa 1 số lỗi sai phổ biến mà HS mắc phải
3. HĐ3: Luyện tập (10’)
+ Hớng dẫn HS làm bài tập 2b
+ Gọi 1 HS đọc yêu cầu và nội dung.
+ Phát giấy + bút dạ cho các nhóm, yêu cầu các nhóm thảo luận ghi kết quả vào giấy
+ Nhận xét, đánh giá.
IV. Củng cố – dặn dò: 	
- Nhận xét giờ học
- Dặn HS chuẩn bị bài sau.
+ 2 HS lên bảng viết
+ Lớp viết vào giấy nháp
+ 1 HS đọc to, lớp đọc thầm
+ Đoạn văn viết về nhà bác học ngời Nga Xi-ôn-cốp-xki.
+ Ông là nhà bác học vĩ dại, đã phát minh ra khí cầu bay bằng kim loại. Ông là ngời rất kiên trì, khổ công nghiên cứu trong khoa học.
+ 1 số HS nêu ý kiến
+ Lớp nhận xét, bổ sung
Xi-ôn-cốp-xki, nhảy, dại dột, rủi ro, cửa sổ, thí nghiệm.
+ 3 HS lên bảng viết
+ Lớp viết vào vở nháp
+ Viết bài vào vở
+ Từ soát lỗi
+ HS tự sửa lỗi
+ 1 HS đọc – Lớp đọc thầm
+ Chia nhóm + nhận đồ dùng
+ Thảo luận nhóm, th kí ghi kết quả
+ Đại diện các nhóm lên dán kết quả
+ Các nhóm khác nhận xét, bổ sung các từ cần điền: nghiêm, minh, kiên, nghiệm, nghiệm, nghiên, nghiện, điện, nghiệm.
TUAÀN 14
THệÙ NGAỉY THAÙNG NAấM 2009
CHÍNH TAÛ ( nghe vieỏt):
CHIEÁC AÙO BUÙP BEÂ
I, Mục tiêu: 
- Nghe – viết chính xác, đọc đoạn văn: “Chiếc áo búp bê”
- Làm đúng các bài tập chính tả phân biệt s/x
- Tìm đúng nhiều tính từ có âm đầu s/x.
II, Đồ dùng dạy học: 	
- Bảng phụ viết sẵn bài tập 2a
- Giấy khổ to, bút dạ.
III, Các hoạt động dạy học chủ yếu:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
I. OÅn ủũnh:
II. Bài cũ (4’)
+ Gọi HS lên bảng viết các từ: lỏng lẻo, nóng nảy, hiểm nghèo, huyền ảo.
+ Hớng dẫn HS nhận xét, sửa lỗi (nếu có)
III. Dạy học bài mới: 
1. Giới thiệu bài (1’)
2. HĐ1: Hửụựng dẫn nghe – viết chính tả (23’)
a. Tìm hiểu nội dung đoạn văn:
+ Gọi 1 HS đọc đoạn văn SGK
+ Bạn nhỏ đã khâu cho búp bê một chiếc áo đẹp nh thế nào?
+Bạn nhỏ đối với búp bê nh thế nào?
b. Hửụựng dẫn viết từ khó:
+ YC HS tìm các từ khó thờng hay viết sai khi viết và luyện viết.
+ Nhận xét, bổ sung. YC HS luyện viết các từ khó vào giấy nháp.
+ Nhận xét, sửa chữa (nếu sai)
c. Viết chính tả:
+ Đọc thong thả cho HS viết.
d. Chấm, chữa bài:
+ Sau khi HS viết xong, đọc lại bài cho HS soát lỗi.
+ Thu vở để chấm
+ Nhận xét, sửa lỗi sai.
3. HĐ2: Hớng dẫn làm bài tập (10’)
Bài 1: Gọi 1 HS đọc yêu cầu
+ YC HS tự làm bài vào vở.
+ Nhận xét, kết luận lời giải đúng.
Bài 2: Gọi 1 HS đọc yêu cầu
+ YC HS làm bài tập theo nhóm, phát bút, giấy cho từng nhóm.
+ Hớng dẫn HS nhận xét, bổ sung
IV. Củng cố – dặn dò: 	
- Nhận xét giờ học
- Dặn HS chuẩn bị bài sau.
+ 2 HS lên bảng viết
+ Lớp viết vào giấy nháp
+ 1 HS đọc to – Lớp đọc thầm
+ Cổ cao, tà loe, mép áo, nền vải xanh, khuy bấm nh hạt cờm.
+ Bạn nhỏ rất yêu thơng búp bê.
+ Tự tìm
+ 1 số HS nêu ý kiến
+ Lớp nhận xét, bổ sung
+ 2 HS lên bảng viết
+ Lớp viết vào giấy nháp
+ Tự viết bài vào vở
+ Tự soát
+ Tự soát lỗi
+ 1 HS đọc yêu cầu – Lớp đọc thầm
+ Tự làm bài vào vở bài tập
+ 1 số HS nêu miệng kết quả từ cần điền.
+ Lớp nhận xét, bổ sung
- Các từ cần điền: Xinh, xóm, xít, xanh, sao, súng, sờ, xinh, sợ.
+ 1 HS đọc to, lớp đọc thầm
+ Chia nhóm, nhận đồ dùng
+ Thảo luận theo nhóm, ghi kết quả vào giấy.
+ Đại diện các nhóm lên bảng dán kết quả
+ Lớp nhận xét, bổ sung.

Tài liệu đính kèm:

  • docGA KH4 TUAN18CKTHOA.doc