CHÍNH TẢ: ( nghe viết)
NGƯỜI CHIẾN SĨ GIÀU NGHỊ LỰC
I, Mục tiêu:
- Nghe – viết chính xác, viết đẹp đoạn văn: “Ngơời chiến sĩ giàu nghị lực”
- Làm đúng bài tập chính tả phân biệt tr / ch
II, Đồ dùng dạy học:
Bài tập 2a viết trên giấy khổ to
III, Các hoạt động dạy học chủ yếu:
TUAÀN 12 THệÙ NGAỉY THAÙNG NAấM 2009 CHÍNH TAÛ: ( nghe vieỏt) NGệễỉI CHIEÁN Sể GIAỉU NGHề LệẽC I, Mục tiêu: - Nghe – viết chính xác, viết đẹp đoạn văn: “Ngời chiến sĩ giàu nghị lực” - Làm đúng bài tập chính tả phân biệt tr / ch II, Đồ dùng dạy học: Bài tập 2a viết trên giấy khổ to III, Các hoạt động dạy học chủ yếu: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò I. OÅn ủũnh: Baựo caựo sú soỏ II. Bài cũ: + Gọi HS lên bảng viết các từ: trăng trắng, chúm chím, thủy chung, trung hiếu. + Nhận xét, sửa chữa III. Dạy học bài mới: 1. Giới thiệu bài (1’) 2. HĐ1: Hửụựng dẫn viết chính tả (20’) a, Tìm hiểu nội dung đoạn văn: Gọi HS đọc đoạn văn SGK + Đoạn văn viết về ai? + Câu chuyện về Lê Duy ứng kể về chuyện gì cảm động? b, Hửụựng dẫn viết từ khó + YC HS tìm và phát hiện 1 số từ ngữ thờng hay viết sai có trong bài. + Hớng dẫn HS nhận xét, bổ sung. + YC HS viết vào bảng con + Nhận xét, sửa lỗi. c, Học sinh viết chính tả + Đọc thong thả đoạn viết cho HS viết bài vào vở. + Đọc lại bài cho HS soát lỗi. d, Chấm, chữa bài + Thu 1 số vở để chấm + Nhận xét, sửa lỗi 3. HĐ2: Hớng dẫn làm bài tập chính tả (10’) + Gọi HS đọc YC bài 2a + Hớng dẫn HS nhận xét, chữa bài (nếu sai) + Gọi 1-2 HS đọc truyện “Ngu Công dời núi” IV. Củng cố – dặn dò: - Nhận xét giờ học. - Dặn HS chuẩn bị bài sau. + 2 HS lên bảng viết + Lớp viết vào bảng con + 1 HS đọc to + Viết về danh họa Lê Duy ứng. + Lê Duy ứng đã vẽ chân dung Bác Hồ bằng máu chảy từ đôi mắt bị thơng của mình. + HS tự phát hiện, tìm. + 1 số HS nêu ý kiến + Lớp nhận xét, bổ sung: Sài Gòn, triển lãm, giải thởng. + Viết vào bảng con. + Tự viết vào vở + HS tự soát lỗi + Tự sửa lỗi + 1 HS đọc – Lớp đọc thầm + Lớp tự làm vào vở bài tập + 1 HS lên bảng chữa Trung Quốc, chín mơi tuổi, trái núi, chắn ngang, chê cời, chết, cháu chắt, truyền nhau, chẳng thể , trời. + 2 HS đọc + Lớp đọc thầm TUAÀN 13 THệÙ NGAỉY THAÙNG NAấM 2009 CHÍNH TAÛ ( nghe vieỏt): NGệễỉI TèM ẹệễỉNG LEÂN CAÙC Vè SAO I, Mục tiêu: - Nghe – viết chính xác, đẹp đoạn từ “Từ nhỏ hàng trăm lần” trong bài Ngửụứi tìm đửụứng lên các vì sao. - Làm đúng bài tập chính tả phân biệt các âm chính (âm giữa vần) i/iê II, Đồ dùng dạy học: - Giấy khổ to và bút dạ III, Các hoạt động dạy học chủ yếu: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò I. OÅn ủũnh: kieồm tra sú soỏ II. Bài cũ: (4’) Giáo viên đọc cho HS viết: Châu báu, trâu bò, chân thành, trân trọng. + Nhận xét, sửa chữa III. Dạy học bài mới: 1. Giới thiệu bài (1’) 2. HĐ1: Hửụựng dẫn viết chính tả (22’) Gọi HS đọc đoạn văn a. Trao đổi về nội dung đoạn văn + Đoạn văn viết về ai? + Em biết gì về nhà bác học Xi-ôn-cốp-xki? b, Hửụựng dẫn viết từ khó + YC HS tự tìm và phát hiện ra các từ khó dễ lẫn khi viết chính tả. + Gọi vài HS lên bảng viết + Hửụựng dẫn HS nhận xét, sửa chữa (nếu sai) c, Nghe – viết chính tả + Đọc thong thả cho HS viết bài + Sau khi HS viết xong, đọc cho HS soát lỗi d, Chấm, chữa bài + Thu vở để chấm + Nhận xét, sửa 1 số lỗi sai phổ biến mà HS mắc phải 3. HĐ3: Luyện tập (10’) + Hớng dẫn HS làm bài tập 2b + Gọi 1 HS đọc yêu cầu và nội dung. + Phát giấy + bút dạ cho các nhóm, yêu cầu các nhóm thảo luận ghi kết quả vào giấy + Nhận xét, đánh giá. IV. Củng cố – dặn dò: - Nhận xét giờ học - Dặn HS chuẩn bị bài sau. + 2 HS lên bảng viết + Lớp viết vào giấy nháp + 1 HS đọc to, lớp đọc thầm + Đoạn văn viết về nhà bác học ngời Nga Xi-ôn-cốp-xki. + Ông là nhà bác học vĩ dại, đã phát minh ra khí cầu bay bằng kim loại. Ông là ngời rất kiên trì, khổ công nghiên cứu trong khoa học. + 1 số HS nêu ý kiến + Lớp nhận xét, bổ sung Xi-ôn-cốp-xki, nhảy, dại dột, rủi ro, cửa sổ, thí nghiệm. + 3 HS lên bảng viết + Lớp viết vào vở nháp + Viết bài vào vở + Từ soát lỗi + HS tự sửa lỗi + 1 HS đọc – Lớp đọc thầm + Chia nhóm + nhận đồ dùng + Thảo luận nhóm, th kí ghi kết quả + Đại diện các nhóm lên dán kết quả + Các nhóm khác nhận xét, bổ sung các từ cần điền: nghiêm, minh, kiên, nghiệm, nghiệm, nghiên, nghiện, điện, nghiệm. TUAÀN 14 THệÙ NGAỉY THAÙNG NAấM 2009 CHÍNH TAÛ ( nghe vieỏt): CHIEÁC AÙO BUÙP BEÂ I, Mục tiêu: - Nghe – viết chính xác, đọc đoạn văn: “Chiếc áo búp bê” - Làm đúng các bài tập chính tả phân biệt s/x - Tìm đúng nhiều tính từ có âm đầu s/x. II, Đồ dùng dạy học: - Bảng phụ viết sẵn bài tập 2a - Giấy khổ to, bút dạ. III, Các hoạt động dạy học chủ yếu: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò I. OÅn ủũnh: II. Bài cũ (4’) + Gọi HS lên bảng viết các từ: lỏng lẻo, nóng nảy, hiểm nghèo, huyền ảo. + Hớng dẫn HS nhận xét, sửa lỗi (nếu có) III. Dạy học bài mới: 1. Giới thiệu bài (1’) 2. HĐ1: Hửụựng dẫn nghe – viết chính tả (23’) a. Tìm hiểu nội dung đoạn văn: + Gọi 1 HS đọc đoạn văn SGK + Bạn nhỏ đã khâu cho búp bê một chiếc áo đẹp nh thế nào? +Bạn nhỏ đối với búp bê nh thế nào? b. Hửụựng dẫn viết từ khó: + YC HS tìm các từ khó thờng hay viết sai khi viết và luyện viết. + Nhận xét, bổ sung. YC HS luyện viết các từ khó vào giấy nháp. + Nhận xét, sửa chữa (nếu sai) c. Viết chính tả: + Đọc thong thả cho HS viết. d. Chấm, chữa bài: + Sau khi HS viết xong, đọc lại bài cho HS soát lỗi. + Thu vở để chấm + Nhận xét, sửa lỗi sai. 3. HĐ2: Hớng dẫn làm bài tập (10’) Bài 1: Gọi 1 HS đọc yêu cầu + YC HS tự làm bài vào vở. + Nhận xét, kết luận lời giải đúng. Bài 2: Gọi 1 HS đọc yêu cầu + YC HS làm bài tập theo nhóm, phát bút, giấy cho từng nhóm. + Hớng dẫn HS nhận xét, bổ sung IV. Củng cố – dặn dò: - Nhận xét giờ học - Dặn HS chuẩn bị bài sau. + 2 HS lên bảng viết + Lớp viết vào giấy nháp + 1 HS đọc to – Lớp đọc thầm + Cổ cao, tà loe, mép áo, nền vải xanh, khuy bấm nh hạt cờm. + Bạn nhỏ rất yêu thơng búp bê. + Tự tìm + 1 số HS nêu ý kiến + Lớp nhận xét, bổ sung + 2 HS lên bảng viết + Lớp viết vào giấy nháp + Tự viết bài vào vở + Tự soát + Tự soát lỗi + 1 HS đọc yêu cầu – Lớp đọc thầm + Tự làm bài vào vở bài tập + 1 số HS nêu miệng kết quả từ cần điền. + Lớp nhận xét, bổ sung - Các từ cần điền: Xinh, xóm, xít, xanh, sao, súng, sờ, xinh, sợ. + 1 HS đọc to, lớp đọc thầm + Chia nhóm, nhận đồ dùng + Thảo luận theo nhóm, ghi kết quả vào giấy. + Đại diện các nhóm lên bảng dán kết quả + Lớp nhận xét, bổ sung.
Tài liệu đính kèm: