Giáo án Chính tả 4 tiết 2: Mười năm cõng bạn đi học

Giáo án Chính tả 4 tiết 2: Mười năm cõng bạn đi học

KẾ HOẠCH BÀI dạy

MÔN: CHÍNH TẢ - TUẦN 2 - TIẾT 2

Tên bài dạy: Mười năm cõng bạn đi học - Tiết : 2

I.MỤC TIÊU:

- Nghe, viết đúng và trình bày bài chính tả sạch sẽ, đúng qui định

- Làm đúng bài tập 2 và bài tấp 3a/b

- Giáo dục học sinh có ý thức viết đúng Tiếng Việt.

II.CHUẨN BỊ:

- Giáo viên: Bảng phụ ghi bài tập 2.

- Học sinh: SGK, xem trước bài

 III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:

 

doc 2 trang Người đăng hoaithu33 Lượt xem 1060Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Chính tả 4 tiết 2: Mười năm cõng bạn đi học", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
KẾ HOẠCH BÀI dạy
MÔN: CHÍNH TẢ - TUẦN 2 - TIẾT 2
Tên bài dạy: Mười năm cõng bạn đi học - Tiết : 2
Ngày 21.8.2009 – Sáng lớp 43 (tiết 3)
I.MỤC TIÊU:
- Nghe, viết đúng và trình bày bài chính tả sạch sẽ, đúng qui định
- Làm đúng bài tập 2 và bài tấp 3a/b
- Giáo dục học sinh có ý thức viết đúng Tiếng Việt.
II.CHUẨN BỊ:
- Giáo viên: Bảng phụ ghi bài tập 2. 
- Học sinh: SGK, xem trước bài
 III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:
Thầy
Trò
Hoạt động 1:Khởi động 
+ Ổn định
+ Kiểm tra kiến thức cũ: 
Dế Mèn bênh vực kẻ yếu.
- Củng cố từ viết sai: - Cỏ xước, tảng đá cuội, ngắn chùn chùn
- HS viết vào bảng con
- Kiên tra tập HS về sửa lỗi
- Nhân xét
+ Bài mới: Mười năm cõng bạn đi học
Hoạt động 2: Cung cấp kiến thức mới 
¬Hình thức
¬Nội dung
- GV đọc mẫu
-Hướng dẫn tìm hiểu nội dung bài.
-Vì sao bạn Sinh lại giúp đỡ bạn Hạnh?
-Sinh cõng bạn đi học suốt 10 năm vì bạn Hạnh bị liệt cà hai chân
-Việc làm của Sinh đáng trân trọng qua điểm nào?
 -Còn nhỏ nhưng không quản khó khăn, ngày ngày cõng bạn đến trường dài hơn 4 km, qua đèo, vượt suối, khúc khuỷu, gập ghềnh.
-Hướng dẫn viết từ khó
.GV đọc từng câu , HS xác định từ khó , từ dễ lẫn
- HS viết vào bảng con:
+ Từ viết hoa: Tuyên Quang, Vinh Quang, Đoàn Trường Sinh,
+Từ khó:Chiêm Hoá, khúc khuỷu, đội tuyển, cấp huyện, gập ghềnh,
- GV đọc toàn bài
- GV đọc cụm câu, từ
- Đọc toàn bài cho HS soát lỗi 
- HD soát lỗi, chấm điểm
- Tổng kết – lưu ý một số từ còn viết sai.
Hoạt động 3: Luyện tập – thực hành
­Hình thức: cá nhân - cả lớp - nhóm đôi
+Bài 2/tr16 – vở
-Yêu cầu HS đọc yêu cầu và nội dung
-HS đọc 
- HD làm mẫu ở câu 1?
Nhận xét chữa bài:
Sau – rằng – chàng – xin – băn khoăn – sao –xem.
+ Bài 2\3/tr 16- Miệng
Giải câu đố sau:
Để nguyên – tên một loài chim
Bỏ sắc – thường thấy ban đêm trên trời.
(là chữ gì)
- Dòng 1: Sáo là tên một loài chim
- Dòng 2: bỏ sắc thành chữ sao
Để nguyên – vằng vặc trời đêm
Thêm sắc – màu phấn cùng em tới trường
(là chữ gì)
-Dòng1: trăng
- Dòng 2: trắng
Hoạt động 4: Củng cố - dặn dò
- Lưu ý 1 số từ HS còn viết sai
- Tổng kết đánh giá tiết học
- Dặn dò: 
 + Xem lại bài, sửa lổi sai
 + Chuẩn bị: Cháu nghe câu chuyện của bà
@ @Nhận xét”

Tài liệu đính kèm:

  • docT2_Muoinamcongbandihoc.doc