Giáo án Chính tả Lớp 4 - Tiết 2: Mười năm cõng bạn đi học (Bản đẹp)

Giáo án Chính tả Lớp 4 - Tiết 2: Mười năm cõng bạn đi học (Bản đẹp)

I. MỤC TIÊU:

1. Kiến thức: Nghe viết chính xác, trình bày đúng, đẹp đoạn văn “Mười năm cõng bạn đi học”

2. Kĩ năng: Viết đúng tên riêng. Làm đúng bài tập chính tả, phân biệt s/x, ăn ăng, tìm đúng các chữ có vần ăn/ăng hoặc âm đầu s/x.

3. Thái độ: Giáo dục tinh thần vượt khó khăn.

II. ĐỒ DÙNG: Bảng phụ viết bài tập 2a.

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU:

 

doc 1 trang Người đăng lilyphan99 Ngày đăng 27/01/2022 Lượt xem 238Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Chính tả Lớp 4 - Tiết 2: Mười năm cõng bạn đi học (Bản đẹp)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 Chính tả (nghe viết)
Mười năm cõng bạn đi học
I. Mục tiêu:
Kiến thức: Nghe viết chính xác, trình bày đúng, đẹp đoạn văn “Mười năm cõng bạn đi học” 
Kĩ năng: Viết đúng tên riêng. Làm đúng bài tập chính tả, phân biệt s/x, ăn ăng, tìm đúng các chữ có vần ăn/ăng hoặc âm đầu s/x. 
Thái độ:	Giáo dục tinh thần vượt khó khăn.
II. đồ dùng: Bảng phụ viết bài tập 2a.
III. Các hoạt động dạy – học chủ yếu:
Hoạt động dạy học
Hoạt động học
1. Kiểm tra bài cũ: 
3 học sinh lên bảng viết từ do giáo viên đọc
Giáo viên nhận xét về chữ viết của học sinh 
3 học sinh lên bảng - lớp viết vở nháp từ: Nở nang, béo lắm, chắc nịch, loà xoà, nóng nực, lộn xộn
2. Bài mới:
a) Giới thiệu bài: 
Học sinh nghe.
b) Hướng dẫn học sinh nghe, viết chính tả
* Gọi 1 học sinh đọc đoạn. 
2 học sinh đọc - lớp đọc thầm
Bạn Sinh đã làm gì để giúp đỡ bạn Hạnh?
Việc làm của Sinh đáng trân trọng ở điểm nào?
Học sinh trả lời - nhận xét 
Yêu cầu học sinh nêu các từ khó, dễ lẫn khi viết chính tả?
Học sinh nêu từ viết hoa, từ dễ lẫn
Cho HS đọc và viết các từ khó vừa tìm được
Học sinh viết bảng con - nhận xét nêu cách viết đúng.
* Giáo viên đọc cho học sinh viết đúng, dọc câu ngắn, 1 câu dọc 2 lần, chú ý sửa tư thế ngồi cho học sinh 
Nghe giáo viên đọc và viết
* Soát lỗi và chấm bài
Giáo viên đọc, học sinh soát lỗi
Học sinh soát bài.
C) Hướng dẫn và làm bài tập
Bài 2: (cá nhân) 
Gọi học sinh đọc yêu cầu 
Cho học sinh tự làm bài.
Giáo viên gọi học sinh nhận xét chữa bài
1 học sinh đọc yêu cầu.
2 học sinh lên bảng làm, lớp làm vào VBT
Nhận xét - chữa bài. 
Chốt lại lời giải đúng
Sau- rằng- chăng - sin - băn khoăn- sao- xem
Cho học sinh đọc truyện vui “tìm chỗ ngồi”
2 học sinh đọc thành tiếng
Hỏi: Truyện đáng cười ở chỗ nào?
Học sinh trả lời - nhận xét 
Bài 3:
Gọi học sinh đọc yêu cầu
1 học sinh đọc yêu cầu
Cho học sinh tự làm bài
Học sinh tự làm bài
Yêu cầu học sinh giải thích câu đố.
Lời giải: Chữ Sáo và Sao
3. Củng cố dặn dò.
Đọc lại chuyện vui, học thuộc lòng câu đố.
Nhận xét tiết học.
Viết lại truyện vui “Tìm chỗ ngồi” và chuẩn bị làm bài sau.

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_chinh_ta_lop_4_tiet_2_muoi_nam_cong_ban_di_hoc_ban_d.doc