CHÍNH TẢ :
Tiết 13: NGƯỜI TÌM ĐƯỜNG LÊN CÁC VÌ SAO
I. MỤC TIÊU :
- Nghe - viết đúng bài chính tả (đoạn Từ nhỏ Xi-ôn-cốp-xki . hàng trăm lần); trình bày đúng đoạn văn.
- Làm đúng bài tập 2b; 3b.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: Bảng nhóm
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
A. BÀI CŨ: Gọi 1 HS lên bảng đọc cho 2 HS viết : vườn tược, thịnh vượng, vay mượn, mương nước, con lươn, lương tháng .
* Nhận xét về chữ viết của HS.
B. BÀI MỚI : Giới thiệu bài : Trong tiết học này các em sẽ nghe viết đoạn đầu trong bài tập đọc Người tìm đường lên các vì sao và làm bài tập chính tả.
Thứ ba ngày 13 tháng 11 năm 2012 CHÍNH TẢ : Tiết 13: NGƯỜI TÌM ĐƯỜNG LÊN CÁC VÌ SAO I. MỤC TIÊU : - Nghe - viết đúng bài chính tả (đoạn Từ nhỏ Xi-ôn-cốp-xki ... hàng trăm lần); trình bày đúng đoạn văn. - Làm đúng bài tập 2b; 3b. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: Bảng nhóm III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : BÀI CŨ: Gọi 1 HS lên bảng đọc cho 2 HS viết : vườn tược, thịnh vượng, vay mượn, mương nước, con lươn, lương tháng ... * Nhận xét về chữ viết của HS. B. BÀI MỚI : Giới thiệu bài : Trong tiết học này các em sẽ nghe viết đoạn đầu trong bài tập đọc Người tìm đường lên các vì sao và làm bài tập chính tả. HOẠT ĐỘNG DẠY HOẠT ĐỘNG HỌC 1. Hướng dẫn viết chính tả a) Tìm hiểu nội dung đoạn văn - Gọi HS đọc đoạn văn trong SGK. - 1 em đọc. + Đoạn văn viết về ai ? + Em biết gì về nhà bác học Xi-ôn-cốp-xki ? ... nhà bác học người Nga, Xi-ôn-cốp-xki. ... Xi-ôn-cốp-xki là nhà bác học vĩ đại đã phát minh ra khí cầu bay bằng kim loại. Ông là người rất kiên trì và khổ công nghiên cứu tìm tòi trong khi làm khoa học. b) Hướng dẫn viết từ khó - Yêu cầu HS tìm các từ khó, dễ lẫn khi viết chính tả. - Các từ ngữ : Xi-ôn-cốp-xki, nhảy, dại dột, cửa sổ, rủi ro, non nớt, thí nghiệm... c) Viết chính tả: GV đọc bài chính tả HS viết bài chính tả d) Soát lỗi và chấm bài HS đổi chấm bài 2. Hướng dẫn làm bài tập * Bài 2b : Gọi HS đọc yêu cầu - 1 HS đọc thành tiếng. - Thảo luận nhóm 4 HS. Yêu cầu thực hiện trong nhóm. Nhóm nào xong dán phiếu lên bảng. - Trao đổi, thảo luận và tìm từ ghi vào phiếu. - Gọi các nhóm khác bổ sung từ mà nhóm bạn chưa có. - Nhận xét, kết luận các từ đúng. - Bổ sung Các từ cần điền: nghiêm, minh, kiên, nghiệm, nghiệm, nghiên, nghiệm, điện, nghiệm. * Bài 3b: Gọi HS đọc yêu cầu và nội dung. - Yêu cầu HS trao đổi theo cặp và tìm từ. - Gọi HS nhận xét và kết luận từ đúng. - 1 HS đọc. - 2 HS ngồi cùng bàn trao đổi và tìm từ. - Lời giải : kim khâu, tiết kiệm, tìm. C. CỦNG CỐ, DẶN DÒ : - Nhận xét tiết học. Bài sau : Chiếc áo búp bê. ********************************************************************
Tài liệu đính kèm: