CHÍNH TẢ:
NV: NGƯỜI TÌM ĐƯỜNG LÊN CÁC VÌ SAO.
TIẾT: 13
A Mục tiêu:
- Kiến thức: Nghe viết đúng chính tả, trình bày đúng đoạn văn.
- Kỹ năng: Làm đúng bài tập (2) a/b hoặc bài tập 3 a/b BTCT phương ngữ do giao viên chọn.
- Thái độ: Giáo dục học sinh có thói quen có ý chí vươn lên để đạt
theo ý muốn.
B. Chuẩn bị:
- Các giấy khổ to.
- bảng phụ viết nội dung bài tập 2 a hoặc 2b.
-Sách giáo khoa.
C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:
CHÍNH TẢ: NV: NGƯỜI TÌM ĐƯỜNG LÊN CÁC VÌ SAO. TIẾT: 13 A Mục tiêu: - Kiến thức: Nghe viết đúng chính tả, trình bày đúng đoạn văn. - Kỹ năng: Làm đúng bài tập (2) a/b hoặc bài tập 3 a/b BTCT phương ngữ do giao viên chọn. - Thái độ: Giáo dục học sinh có thói quen có ý chí vươn lên để đạt theo ý muốn. B. Chuẩn bị: - Các giấy khổ to. - bảng phụ viết nội dung bài tập 2 a hoặc 2b. -Sách giáo khoa. C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC: TG ( phút) Hoạt động dạy Hoạt động học 1 1 .Ổn định Hát Hát 4 2. Kiểm tra bài cũ: Yêu cầu học sinh viết lại các từ có âm vần ch/tr bài tập 2. 2 Học sinh thực hiện Nhận xét 30 3 Bài mới a/. Giới thiệu bài. Hôm nay cô sẽ hướngdẫn các em nghe – viết chính tả bài; Người tìn đường lên các vì sao. Học sinh lắng nghe. b/. Hướng dẫn HS nghe – viết. GV Yêu cầu học sinh ( đọc đoạn văn cần viết ). 3 - 4 Yêu cầu học sinh đọc lại bài. Cả lớp đọc thầm để nhớ viết chính xác. Học sinh thực hiện GV nhắc các em chú ý những từ dễ viết sai, cách trình bày. Học sinh lắng nghe GV đọc chính tả. Học sinh viết bài HS nộp vở. Cả lớp nộp vở. GV chấm bài. Nhận xét c/. Hướng dẫn làm bài tập. Bài tập 2: ( lựa chọn ) HS làm bài. Tìmhai tiếng bắt đầu từ vần l/n. Lỏng lẻo, long lanh, lóng lánh. Nóng nảy, nặng nề, não nùng. Bài tập 3: ( lựa chọn ). Gv huớng dẫn học nêu lại. a. nản lòng b. Kim khâu lí tưởng tiết kiệm lạc lòi tim. 4 4. Củng cố Yêu cầu học sinh thi viết các từ khó. Học sinh thực hiện Nhận xét tiết học 1 5 Dặn dò Về nhà xem lại bài và chuẩn bị trước bài: NV: Chiếc áo búp bê. Học sinh lắng nghe và ghi nhớ
Tài liệu đính kèm: