Giáo án chuẩn kiến thức kỹ năng - Tuần 8 - Khối 4

Giáo án chuẩn kiến thức kỹ năng - Tuần 8 - Khối 4

Tập đọc : Nếu chúng mình có phép lạ

I. Mục tiêu :

- Bước đầu biết đọc diễn cảm một đoạn thơ với giọng vui, hồn nhiên.

- Hiểu ND bài : Những ước mơ ngộ nghĩnh, đỏng yờu, của các bạn nhỏ bộc lộ khát khao về một thế giới tốt đẹp. (trả lời được các câu hỏi 1,2,4, thuộc 1,2 khổ thơ trong bài).

II. Đồ dùng dạy học

 - Tranh minh họa, Bảng phụ.

III. Hoạt động dạy học :

A. Kiểm tra

- GV nhận xột, ghi điểm.

B. Bài mới :

1. Giới thiệu bài :

2. HD luyện đọc và tỡm hiểu bài :

- Y/c HS đọc tiếp nối nhau từng khổ thơ (2 lượt).

- GV đọc bài thơ.

+ Câu hỏi 1 SGK ?

+ Câu hỏi 2 SGK ?

+ Cỏc bạn nhỏ mong ước điều gỡ qua từng khổ thơ ?

 

doc 18 trang Người đăng haiphuong68 Lượt xem 555Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án chuẩn kiến thức kỹ năng - Tuần 8 - Khối 4", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
LềCH BAÙO GIAÛNG TUầN 8
Thửự
 Ngaứy
 Moõn
ẹeà baứi giaỷng
Gvth
Thửự hai
27/9
Taọp ủoùc
Neỏu chuựng mỡnh coự pheựp laù
Gvcn
Toaựn
Luyeọn taọp
Gvcn
ẹaùo ủửực
Tieỏt kieọm tieàn cuỷa (tieỏt 2)
Gv2
Lũch Sửỷ
Ôn tập
Gvcn
Thửự ba
28/9
Toaựn 
Tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó
Luyeọn tửứ vaứ caõu
Caựch vieỏt teõn ngửụứi, teõn ủũa lớ nửụực ngoaứi
Gvcn
Thể dục
Baứi 15
Gv2
Khoa hoùc
Aấn uoỏng khi bũ beọnh
Gvcn
Kú thuaọt
Khâu đột thưa
Gvcn
Thửự tư
28/9
Taọp ủoùc
ẹoõi giaứy ba ta maứu xanh
Gvcn
Toaựn 
Luyeọn taọp
Gvcn
AÂm nhaùc
Hoùc haựt baứi treõn ngửùa ta phi
Gv2
Taọp laứm vaờn
Luyeọn taọp phaựt trieồn caõu chuyeọn.
Gvcn
Kể chuyện
Keồ chuyeọn ủaừ nghe ủaừ hoùc
Gvcn
Thửự naờm
30/9
Toaựn 
Luyeọn taọp chung
Gvcn
Luyeọn tửứ vaứ caõu
Daỏu ngoaởc keựp
Gvcn
Thể dục
Baứi 16
Gv2
chính tả
( N- v) Trung thu ủoọc laọp
Gvcn
ẹũalớ 
Hoaùt ủoọng saỷn xuaỏt cuỷa ngửụứi dân ở Taõy Nguyeõn.
Gvcn
Thửự saựu
1/10
Toaựn
Goực nhoùn, goực tuứ, goùc beùt.
Gvcn
Taọp laứm vaờn
Luyeọn taọp phaựt trieồn caõu chuyeọn.
Gvcn
Mú Thuaọt
Taọp naởn taùo daựng: Naởn con vaọt quen thuoọc
Gv2
Khoa hoùc 
Baùn caỷm thaỏy theỏ naứo khi bũ beọnh
Gvcn
An toàn giao thông
Bài 4,Tiết 2
Gvcn
Tuần 8 Thứ hai, ngày 04 tháng 10 năm 2010
Tập đọc : Nếu chúng mình có phép lạ
I. Mục tiêu :
- Bước đầu biết đọc diễn cảm một đoạn thơ với giọng vui, hồn nhiên. 
- Hiểu ND bài : Những ước mơ ngộ nghĩnh, đỏng yờu, của các bạn nhỏ bộc lộ khát khao về một thế giới tốt đẹp. (trả lời được các câu hỏi 1,2,4, thuộc 1,2 khổ thơ trong bài).
II. Đồ dùng dạy học 
 - Tranh minh họa, Bảng phụ.
III. Hoạt động dạy học :
HOẠT ĐỘNG của GV
HOẠT ĐỘNG của HS
A. Kiểm tra 
- 2 HS đọc bài ở Vương quốc tương lai
- GV nhận xột, ghi điểm.
B. Bài mới : 
1. Giới thiệu bài :
2. HD luyện đọc và tỡm hiểu bài : 
- Gọi 1 HS đọc toàn bài thơ.
- Y/c HS đọc tiếp nối nhau từng khổ thơ (2 lượt).
- HS tiếp nối đọc từng khổ thơ kết hợp nêu từ khó và nêu nghĩa từ mới .
- GV đọc bài thơ.
- LĐ nhóm đôi
+ Câu hỏi 1 SGK ?
+ Cõu thơ : Nếu chỳng mỡnh cú phộp lạ 
+.....ước muốn của cỏc bạn nhỏ mong mỏi một thế giới hũa bỡnh....
+ Câu hỏi 2 SGK ?
+...... núi lờn1điều ước của cỏc bạn nhỏ.
+ Cỏc bạn nhỏ mong ước điều gỡ qua từng khổ thơ ?
K 1 : Ước cõy mau lớn để cho quả ngọt.
K 2 : Ước trở thành người lớn để làm việc.
K 3 : Ước mơ khụng cũn mựa đụng giỏ rột.
K 4 : Ước khụng cũn chiến tranh.
+ Câu hỏi 3 SGK ?
...ước muốn của cỏc...thiếu nhi Ước khụng . giỏ lạnh, khụng cũn thiờn tai....đe dọa con người.
+ Mong ước khụng cú chiến tranh, con người luụn sống trong hũa bỡnh, 
+ Câu hỏi 4 SGK?
+ HS phỏt biểu.
3. Đọc diễn cảm và HTL
- Y/c HS đọc tiếp nối.
- HS đọc từng khổ thơ. 
- Y/c HS luyện đọc theo cặp.
- HS ngồi cựng bàn luyện đọc
- Tổ chức cho HS thi đọc thuộc lũng toàn bài.
- HS thi đọc thuộc lũng.
- Nhận xột, cho điểm HS
Nêu ND bài
Những ước mơ ngộ nghĩnh, đỏng yờu, của các bạn nhỏ bộc lộ khát khao về một thế giới tốt đẹp.
C. Củng cố dặn dò 
- Nhận xột tiết học , Chuẩn bị bài sau
Toán : Luyện tập
I. Mục tiêu: 
- Tính được tổng của 3 số, vận dụng một số t/c để tính tổng 3 số bằng cách thuận tiện nhất.
II. Đồ dùng dạy học 
- Bảng phụ.
III. Hoạt động dạy học :
HOẠT ĐỘNG của GV
HOẠT ĐỘNG của HS
A. Kiểm tra 
- Gọi HS làm bài tập 3
- HS lờn bảng làm bài
- Nhận xột và cho điểm HS
B. Bài mới :
1. Giới thiệu bài : 
- Lắng nghe.
2. Hướng dẫn luyện tập
 Bài 1:(b) : Đặt tớnh rồi tớnh tổng.
- 4 HS lờn bảng làm, lớp làm vào vở.
- Nhận xột và cho điểm HS.
 Bài 2. (dòng 1,2) Tớnh bằng cỏch thuận tiện.
- 2 HS lờn bảng làm, lớp làm vào vở.
- GV nhận xột và cho điểm.
a) 96 + 78 + 4 = (96 + 4) + 78
 = 100 + 78 = 178
b) 789 + 285 + 15 = 789 + (285+15)
 = 789 + 300 = 1089
 Bài 4(a)
- Gọi HS đọc đề bài.
- 1 em đọc.
Bài 4 b: Dành cho HS khỏ giỏi
- Nhận xột và cho điểm HS.
- 1 HS lờn bảng làm, L làm vào vở
Bài giải 
Số dõn tăng thờm sau2 năm:
79+71=150(người)
Số dõn của xó sau 2 năm là :
5256 + 150 = 5406 (người)
ĐS : 150 người; 5406 người
 Bài 3: (dành cho hs K-G)
- Gọi HS nờu y/c bài tập
- 1 HS lờn bảng làm bài, L làm vào vở.
- GV nhận xột và cho điểm HS.
 a, x = 810 b) x = 426
C. Củng cố, dặn dũ :
- Nhận xột tiết học ra BTVN
Lịch sử : Ôn tập
I. Mục tiêu: Sau bài học, HS biết :
- Nắm được tên các giai đoạn lịch sử đã học từ bài 1 đến bài 5.
+ Khoảng 700 năm TCN đến năm 179 TCN: Buổi đầu dựng nước và giữ nước.
+ Năm 179 TCN đến năm 938: Hơn 1000 năm đấu tranh giành lại nền độc lập
- Kể lại một số sự kiện tiêu biểu về: + Đời sống lạc Việt dưới thời Văn Lang.
+ Hoàn cảnh, diễn biến và kết quả của cuộc k/n Hai Bà Trưng.
+ Diễn biến và ý nghĩa của chiến thắng bạch Đằng.
 II. Đồ dùng dạy học: 
- Băng và trục thời gian
III. Hoạt động dạy học:
HOẠT ĐỘNG của GV
HOẠT ĐỘNG của HS
A. Kiểm tra
- HS nêu ND bài trước
- GV nhận xột, ghi điểm.
B. Bài mới
* Giới thiệu bài 
Hoạt động 1:2 GĐLSử đầu tiờn trong lịch sử 
d / tộc.
- HS đọc yờu cầu 1 trong SGK.
- GV vẽ băng thời gian lờn bảng.
- HS điền tờn 2GĐLSử đó học vào chỗ chấm.
- H : Chỳng ta đó học những giai đoạn lịch sử nào của lịch sử dõn tộc, nờu thời gian của từng giai đoạn ?
GĐ1 : Buổi đầu dựng nước và giữ nước, từ khoảng 700 năm TCN đến năm 179 TCN.
GĐ2:Hơn một nghỡn năm đấu tranh giành lại độc lập, từ năm 179 TCN đến năm 938.
* Hoạt động 2 : Cỏc sự kiện lịch sử tiờu biểu.
- HS đọc yờu cầu 2 SGK 
- HS thảo luận, kẻ trục thời gian và ghi cỏc sự kiện tiờu biểu theo mốc thời gian .
- 1 nhúm bỏo cỏo, lớp theo dừi và nhận xột.
- GV kết luận.
C. Củng cố, dặn dũ :
- Nhận xột tiết học, CBBS
 Thứ ba, ngày 05 tháng 10 năm 2010
Toán :Tìm 2 số khi biết tổng và hiệu của 2 số đó
 I. Mục tiêu: Giỳp HS :
- Biết cỏch tỡm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đú.
- Bước đầu biết giải bài toán liên quan đến tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đú.
II.Đồ dùng dạy học:
-Bảng phụ
II. Hoạt động dạy học :
HOẠT ĐỘNG của GV
HOẠT ĐỘNG của HS
A. Kiểm tra 
- Gọi 1 HS lờn bảng làm bài tập 4 
- HS lờn bảng làm bài
- Nhận xột và cho điểm .
B. Bài mới ::
1. Giới thiệu bài : 
- Lắng nghe.
2. HD tỡm 2 số khi biết tổng và hiệu của 2 số đú.
a) Giới thiệu bài toỏn.
- Gọi HS đọc bài toỏn vớ dụ trong SGK
- 2 em đọc.
- Bài toỏn cho biết gỡ ?
- ...tổng của 2số là 70, hiệu 2 số là 10.
- Bài toỏn hỏi gỡ ?
- ....tỡm hai số.
b) Hướng dẫn vẽ sơ đồ bài toỏn.
c) Hướng dẫn giải bài toỏn (cỏch 1)
- Em nào tỡm được số bộ ?
- Lấy tổng bớt đi 10 được 2 lần số bộ, rồi lấy kết quả chia cho 2.
- Hóy tỡm số bộ ?
- Số bộ là: 60 : 2 = 30
- Hóy tỡm số lớn ?
- Số lớn là : 30 + 10 = 40 (hoặc 70 – 30 = 40).
- Yờu cầu HS đọc lại lời giải đỳng.
- 1 HS lờn bảng làm, lớp làm vào giấy nhỏp. Số bộ = (Tổng – Hiệu) : 2
d) Hướng dẫn giải bài toỏn (cỏch 2)
- Yờu cầu HS quan sỏt kĩ sơ đồ và suy nghĩ cỏch tỡm hai lần của số lớn.
- HS suy nghĩ sau đú phỏt biểu.
- Hóy tỡm số lớn.
- Số lớn là 80 : 2 = 40
- Hóy tỡm số bộ.
- Số bộ là 40 – 10 = 30 (hoặc 70 – 40 = 30)
- Yờu cầu HS đọc lại lời giải đỳng.
- Số lớn = (Tổng + Hiệu) : 2
3. Luyện tập thực hành
* Bài 1
- Y/c HS đọc đề bài toỏn.
- 1 em đọc
- 2 HS lờn bảng làm bài, lớp làm vào vở.
Kết quả : Bố 48 tuổi, con 10 tuổi
- Nhận xột và cho điểm HS.
* Bài 2
- Gọi HS đọc yờu cầu bài.
- 1 em đọc.
- 2 HS lờn bảng làm bài, lớp làm vào vở.
Kq : Nam 10 học sinh, nữ 12 học sinh.
- Nhận xột, cho điểm HS.
4. Củng cố, dặn dũ :
- Nhận xột tiết học, CBBS
Luyện từ và câu : Cách viết tên người, tên địa lí nước ngoài
I. Mục tiêu: 
- Nắm đựơc quy tắc viết tờn người, tờn địa lớ nước ngoài (ND ghi nhớ).
- Biết vận dụng qui tắc đã học để viết đúng tờn người, tờn địa lớ nước ngoài phổ biến quen thuộc trong các BT 1,2 mục III.
II. Đồ dùng dạy học :
- Giấy khổ to, bỳt dạ.
III. Hoạt động dạy học :
HOẠT ĐỘNG của GV
HOẠT ĐỘNG của HS
A. Kiểm tra 
- GV đọc cho 3 HS viết cõu sau :
Đồng Đăng cú phố Kỡ Lừa
Cú nàng Tụ Thị, cú chựa Tam Thanh
- 2 HS lờn bảng thực hiện , lớp viết vào vở.
- Nhận xột về cỏch viết hoa tờn riờng và cho điểm 
B. Bài mới ::
1. Giới thiệu bài
2. Tỡm hiểu vớ dụ 
 Bài 1
- GV đọc mẫu tờn người và tờn địa lớ trờn bảng.
- Hướng dẫn HS đọc đỳng tờn người và tờn địa lớ .
- HS đọc trong nhúm đụi, 
Bài 2
- Gọi HS đọc y/c trong SGK.
- HS đọc.
- Trao đổi và trả lời cõu hỏi.
Bài 3
- Gọi HS đọc y/c và nội dung.
- 2 HS đọc thành tiếng, Trao đổi nhúm đụi
Một số tờn người, tờn địa lớ nước ngoài viết giống như tờn người, tờn địa lớ Việt Nam tất cả cỏc tiếng đều được viết hoa.
3. Ghi nhớ
4. Luyện tập
Bài 1
- Gọi HS đọc yờu cầu 
- HS đọc.
- HĐtrong nhúm. Cỏc nhúm khỏc nx, bổ sung.
- Kết luận lời giải đỳng.
- Ác-boa, Lu-i Pa-xtơ, Ác-boa, Quy-dăng-xtơ.
Bài 2
- Gọi HS đọc yờu cầu 
- HS đọc.
- HS thực hiện viết tờn người, tờn địa lớ nước ngoài.
- Nhận xột, bổ sung, chữa bài.
Bài 3
- Yờu cầu HS đọc đề bài quan sỏt tranh để đoỏn thử cỏch chơi của trũ chơi du lịch.
- Tỡm tờn nước phự hợp với tờn thủ đụ của nước đú hoặc tờn thủ đụ phự hợp với tờn nước.
- Dỏn 4 phiếu lờn bảng, cỏc nhúm lờn thi tiếp sức.
- Thi điền tờn nước hoặc tờn thủ đụ tiếp sức.
- Bỡnh chọn nhúm đi du lịch tới nhiều nước nhất.
C. Tổng kết dặn dò :
- Nhận xột tiết học, CBBS
Khoa học
BẠN CẢM THẤY THẾ NÀO KHI BỊ BỆNH?
I/ Mục tiờu:
- Sau bài học ,HS cú thể:
- Nờu được những biểu hiện của cơ thể khi bị bệnh.
- Núi ngay với cha mẹ hoặc người lớn khi trong người cảm thấy khú chịu,khụng bỡnh thường.
-GGKNS:- KN tự nhận thức để nhận biết một số dấu hiệu không bình thường của cơ thể. Kỹ năng tìm kiếm sự giúp đỡ khi có những dấu hiệu bị bệnh . 
II/ Đồ dựng dạy học :
- Hỡnh trang 32,33 SGK
III/ Hoạt động dạy học
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIấN
1/Kiểm tra bài cũ.
Kể tờn một số bệnh lõy qua đường tiờu hoỏ ?
Nờu nguyờn nhõn và cỏch đề phũng một số bệnh lõy qua đường tiờu hoỏ.?
GV nhận xột 
2/Bài mới:GTB ghi bảng 
HOẠT ĐỘNG 1:
Quan sỏt hỡnh SGK và kể chuyện
Mục tiờu:
- Nờu được những biểu hiện của cơ thể khi bị bệnh.
- Cỏch tiến hành:
- GV yờu cầu từng HS thực hiện theo yờu cầu ở mục quan sỏt và thực hành trang 32 SGK.
- GV lưu y ựyờu cầu HS quan tõm đến việc mụ tả khi hựng bị bệnh(đau răng,đau bụng,sốt ) thỡ Hựng cảm thấy thế nào.
- GV đặt cõu hỏi HS liờn hệ:
- Kể tờn một số bệnh màem đó bị mắc.
- Khi bị bệnh đú,em cảm thấy thế nào?
- Khi cơ thể cú dấu hiệu khụng b ... uyện tập
Bài 1
- HS đọc yờu cầu.
- 1 HS đọc bài làm của mỡnh.
- Nhận xột, chữa bài.
Bài 2
- HS đọc yờu cầu.
- Yờu cầu HS thảo luận và trả lời cõu hỏi.
- 2 HS ngồi cựng bàn trao đổi.
- Gọi HS trả lời, nhận xột, bổ sung.
C. Củng cố, dặn dũ :
- Nhận xột tiết học, CBBS
Chính tả: ( N-V)Trung thu độc lập
I. Mục tiêu: HS
- Nghe viết đúng và trình bày bài CT sạch sẽ. 
- Làm đúng BT2a/b hoặc 3 a,b hoặc BT CT phương ngữ do GV soạn.
- Giáo dục tình tình cảm yêu quý vẻ đẹp của thiên nhiên đất nước.
II. Đồ dùng dạy học 
 - Giấy khổ to 
III. Hoạt động dạy học :
HOẠT ĐỘNG của GV
HOẠT ĐỘNG của HS
A. Kiểm tra 
- GV đọc cho HS viết : khai trương, vườn cõy, sương giú, vươn vai, thịnh vượng, rướn cổ 
- 1HS lờn bảng thực hiện yờu cầu
- Nhận xột về chữ viết của HS.
B. Bài mới ::
1. Giới thiệu bài : 
- Lắng nghe.
2. HD viết chớnh tả 
- Gọi HS đọc đoạn văn cần viết.
- 2 HS đọc.
+ C/ sống mà anh ch sĩ mơ tới tươi đẹp ntn ?
 Hướng dẫn viết từ khú
- Yờu cầu HS tỡm cỏc từ khú
- quyền mơ tưởng, mươi mười lăm, thỏc nước, 
) Nghe viết chớnh tả
 Chấm bài, nhận xột bài viết của HS
3. Hướng dẫn làm bài tập
Bài 2 
a) Gọi HS đọc yờu cầu
- 1 em đọc
- Chia nhúm 4 HS .
- Nhận phiếu và làm việc trong nhúm.
Kiếm giắt, kiếm rơi, đỏnh dấu, kiếm rơi, đỏnh dấu.
b) Tiến hành tương tự phần a
Yờn tĩnh, bỗng nhiờn, ngạc nhiờn, biểu diễn, buột miệng, tiếng đàn.
Bài 3
a) Gọi HS đọc yờu cầu.
- 2 HS đọc
- Yờu cầu HS thảo luận cặp đụi và tỡm từ
- Làm việc theo cặp.
- Gọi HS làm bài.
- Từng cặp HS thực hiện, 
- Gọi HS nhận xột, bổ sung.
Rẻ, danh nhõn, giường.
b) Tiến hành tương tự phần a.
Điện thoại, nghiền, khiờng.
C. Tổng kết dặn dò :
- Nhận xột tiết học
Địa lí :Hoạt động sản xuất của người dân ở Tây Nguyên
I . Mục tiêu: Sau bài học, HS cú khả năng :
- Nêu được một số hoạt động sx chủ yếu của người dân ở Tây Nguyên.
- Dựa vào các bảng số liệu biết loại cây công nghiệp và vật nuôi được nuôi, trồng nhiều nhất ở Tây Nguyên. Qs hình, nhận xét về vùng trồng cà phê ở Buôn Ma Thuật.
- Biết được sự thích nghi cải tạo môi trường của người dân miền núi.
II. Đồ dùng dạy học 
- Bản đồ TN Việt Nam.
III. Hoạt động dạy học:
HOẠT ĐỘNG của GV
HOẠT ĐỘNG của HS
A. Kiểm tra: Nêu ND bài trước
- GV nhận xột.
B. Bài mới:
* Giới thiệu bài 
- Lắng nghe.
Hoạt động1:Trồng cõy CN trờn đất badan.
- Yờu cầu HS qsát H 1, chỉ trờn lược đồ và kể tờn cỏc cõy trồng chủ yếu của TN và giải thớch lớ do.
- ... cao su, cà phờ, hồ tiờu, chố  phự hợp với vựng đất đỏ badan, tơi xốp, phỡ nhiờu.
- Y/c thảo luận cặp đụi, qs bảng số liệu 
- Thảo luận ,Đại diện cỏc cặp trỡnh bày ý kiến.
H. Cõy CN nào được trồng nhiều nhất ở Tõy Nguyờn ? Ở tỉnh nào cú cà phờ thơm ngon nổi tiếng
- ... được trồng nhiều nhất ở Tõy Nguyờn là cõy cà phờ 494.200ha. ... cà phờ Buụn Ma Thuột.
H.Cõy cụng nghiệp cú giỏ trị kinh tế gỡ ?
- ... giỏ trị kinh tế rất cao,xuất khẩu ... nước ngoài.
* GV kết luận 
- 1-2 HS nhắc lại.
* Hoạt động 2 : Chăn nuụi gia sỳc lớn trờn cỏc đồng cỏ.
H. Chỉ trờn lược đồ,nờu tờn cỏc vật nuụi ở TN?
- ......... bũ, trõu, voi.
H. Vật nuụi nào cú số lượng nhiều hơn ? Tại sao ở Tõy Nguyờn chăn nuụi gia sỳc lớn lại phỏt triển ?
- ..... là bũ. Tõy Nguyờn cú ... xanh tốt, thuận lợi ...nuụi gia sỳc 
H.Ngoài bũ, trõu Tõy Nguyờn cũn cú vật nuụi nào đặc trưng ? Để làm gỡ ?
- ....... cũn cú nuụi voi, dựng để chuyờn chở và phục vụ du lịch
3. Củng cố, dặn dò
- GV tổng kết giờ học, dặn dò chuẩn bị bài sau.
- Biết được sự thích nghi cải tạo môi trường của người dân miền núi.
Thứ sáu, ngày08 tháng10 năm 2010
Toán: Góc nhọn, góc tù, góc bẹt
I. Mục tiêu: Giỳp HS :
- Nhận biết được góc vuông, gúc nhọn, gúc tự, gúc bẹt bằng trực giác hoặc sử dụng ờke. 
II. Đồ dùng dạy học: - Thước , ờke.
III. Hoạt động dạy học:
HOẠT ĐỘNG của GV
HOẠT ĐỘNG của HS
A. Kiểm tra
- HS lờn bảng làm bài tập 2
- Nhận xột và cho điểm .
B. Bài mới
1. Giới thiệu bài 
- Lắng nghe.
2. Giới thiệu gúc nhọn, gúc tự, gúc bẹt.
a) Giới thiệu gúc nhọn.
- GV Vẽ gúc nhọn AOB.
- HS quan sỏt.
- Đọc tờn gúc, tờn đỉnh và cỏc cạnh của gúc này.
- GúcAOB cú đỉnh O, 2 cạnh OA và OB.
- GV : Gúc này là gúc nhọn.
- HS : Gúc nhọn AOB.
- Hóy dựng ờke để kiểm tra và so sánh gúc này lớn hay bộ hơn gúc vuụng? .
- Gúc nhọn bộ hơn gúc vuụng.
b) Giới thiệu gúc t ( Tương tự)
c) Giới thiệu gúc bẹt.( Tương tự)
3. Luyện tập thực hành
Bài 1
- Y/c HS qs cỏc gúc trong SGK và đọc tờn cỏc gúc, nờu rừ gúc đú là gúc nhọn, gúc vuụng, gúc tự hay gúc bẹt.
Cỏc gúc nhọn là : MAN, UDV, gúc vuụng là : ICK
gúc tự là : PBQ, GOH, gúc bẹt là : XEY
- HS nhận xột, chữa bài.
Bài 2(chọn 1 trong 3 ý)
- GV hướng dẫn HS dựng ờke để kiểm tra cỏc gúc của từng hỡnh tam giỏc.
- HS dựng ờke kiểm tra gúc và bỏo cỏo kết quả.
Tam giỏc ABC cú 3 gúc nhọn, Tam giỏc DEG cú 1 gúc vuụng, tam giỏc MNP cú 1 gúc tự.
- GV nhận xột.
- HS nhận xột, chữa bài.
3. Củng cố, dặn dũ :
- Nhận xột tiết học, CBBS
Tập làm văn :Luyện tập phát triển câu chuyện
I. Mục tiêu:
- Nắm được trình tự t/g để kể lại đúng nội dung trích đoạn kịch “ở Vương quốc tương lai” bài TĐ tuần 7 BT1.
- Bước đầu nắm được cách phát triển câu chuyện theo trình tự không gian qua thực hành luyện tập với sự gợi ý cụ thể của Gv BT 2,3.
-GDKNS: -Tư duy,sáng tạo,phân tích,phán đoán; Thể hiện sự tự tin;Xác định giá trị.
II. . Đồ dùng dạy học :
 - Bảng phụ 
III. Hoạt động dạy học:
HOẠT ĐỘNG của GV
HOẠT ĐỘNG của HS
A. Kiểm tra
- HS lờn bảng kể một cõu chuyện mà em thớch.
- Nhận xột và cho điểm HS.
B. Bài mới: 1. GTB
2. Hướng dẫn làm bài tập
Bài 1 
-1HS đọc yờu cầu.
- H: Cõu chuyện trong cụng xưởng xanh là lời thoại trực tiếp hay lời kể ?
- ... là lời thoại trực tiếp của cỏc nhõn vật với nhau.
- Treo tranh truyện Ở vương quốc Tương Lai. Y/c HS kể chuyện trong nhúm theo trỡnh tự thời gian.
- Quan sỏt tranh, 2 HS ngồi cựng bàn kể chuyện, sửa chữa cho nhau.
- Tổ chức cho HS thi kể từng màn.
- 3-5 em thi kể.
- Nhận xột, cho điểm HS.
Bài 2
- HS đọc yờu cầu.
- Yờu cầu HS kể chuyện trong nhúm.
- 2 HS ngồi cựng bàn kể chuyện, 
- Tổ chức cho HS thi kể về từng nhõn vật.
- 3-5 HS tham gia thi kể.
- Nhận xột, cho điểm HS.
Bài 3
- HS đọc yờu cầu.
- Treo BP yờu cầu HS đọc, trao đổi và trả lời cõu hỏi.
- Đọc, trao đụi và trả lời cõu hỏi.
+ Về trỡnh tự sắp xếp ?
+ Cú thể kể đoạn Trong cụng xưởng xanh trước đoạn Trong khu vườn kỡ diệu và ngược lại.
+ Về từ ngữ nối hai đoạn ?
+ Từ ngữ nối được thay đổi bằng cỏc từ ngữ chỉ địa điểm.
3. Củng cố, dặn dò
- GV tổng kết giờ học, dặn dò chuẩn bị bài sau.
Khoa học: Ăn uống khi bị bệnh
I. Mục tiêu: Giỳp HS :
- Nhận biết được người bệnh cần được ăn uống đủ chất, chỉ một số bệnh phải kiêng theo chỉ dẫn của bác sĩ.
- Biết ăn uống hợp lí khi bị bệnh.- Biết cách phòng chống mất nước khi bị tiêu chảy: pha được dung dịch ô-rê-zôn hoặc chuẩn bị nước cháo muối khi bản thân hoặc người thân bị tiêu chảy.
- Biết được mối quan hệ giữa con người với môi trường. Con người cần không hkí, thức ăn, nước uống từ môi trường.
- GDKNS: -Kỹ năng tự nhận thức về chế độ ăn ,uống khi bị bệnh thông thường. Kỹ năng ứng xử phù hợp khi bị bệnh.
II. Đồ dùng dạy học 
 - Hỡnh SGK
III. Hoạt động dạy học:
HOẠT ĐỘNG của GV
HOẠT ĐỘNG của HS
A. Kiểm tra
* Nhận xột, ghi điểm
B. Bài mới
* Giới thiệu bài 
- Lắng nghe.
* Hoạt động 1 : Chế độ ăn uống khi bị bệnh.
- Y/c HS quan sỏt hỡnh 34,35 .
- Thảo luận nhúm. Đại diện nhúm trả lời
1) Khi bị cỏc bệnh thụng thường ta cần cho người bệnh ăn cỏc loại thức ăn nào?
... ăn cỏc t/ăn cú chứa nhiều chất như thịt, cỏ, ... uống nhiều ch lỏng...
2) Đối với người bị ốm nặng nờn cho ăn mún đặc hay loóng ? Tại sao ?
 nờn cho ăn thức ăn loóng.... những loại t/ăn này dễ nuốt trụi.
3) Đối với người ốm khụng muốn ăn hoặc ăn quỏ ớt nờn cho ăn thế nào ?
 nờn dỗ dành, động viờn họ ... ăn nhiều bữa trong một ngày.
4) Đối với người bệnh cần ăn kiờng thỡ nờn cho ăn thế nào ?
 nờn cho ăn theo hướng dẫn của bỏc sĩ.
5) Làm thế nào để chống mất nước cho bệnh nhõn bị tiờu chảy, đặc biệt là trẻ em ?
 cho ăn bỡnh thường, đủ chất, cho uống dung dịch ụ-rờ-dụn, nước chỏo muối.
- Gọi HS đọc mục Bạn cần biết.
- 2 em đọc.
* Hoạt động 2: T.H chăm súc người bị tiờu chảy.
- Tiến hành hoạt động thực hành trong nhúm. nấu nước chỏo muối và pha dung dịch ụ-rờ-dụn.
- 3 nhúm lờn trỡnh bày. Cỏc nhúm khỏc bổ sung.
C. Củng cố, dặn dũ :Chuẩn bị bài sau.
- Biết được mối quan hệ giữa con người với môi trường. Con người cần không hkí, thức ăn, nước uống từ môi trường.
 Bài 4: Lựa chọn đường đi an toàn ( tiết 2).
 I. Mục tiờu:
- HS biết giải thớch điều kiện con đường an toàn và khụng an toàn
- Biết căn cứ mức độ an toàn cửa con đường để cú thể lập được con đường an toàn đi tới trường.
- Lựa chọn con đường an toàn nhất để đến trường.
- Cú ý thức và thúi quen chỉ đi con đường an toàn dự cú phải đi vũng xa hơn
 II. Chuẩn bị:
- Một hộp phiếu cú ghi nội dung thảo luận
- Băng dớnh để đớnh, dỏn giấy lờn tường, kộo.
- Hai sơ đồ trờn giấy cỡ lớn, thước để chỉ lờn sơ đồ.
- Giấy A4 phỏt cho cỏc nhúm lớn
 III. Cỏc hoạt động chớnh:
1. ổn định tổ chức.
2. Kiểm tra bài cũ.
3. Bài mới.
a) Giới thiệu bài.
b) Giảng bài.
HĐ3: Con đường an toàn đi đến trường
- GV cho HS vẽ sơ đũ con đường từ nhà đến trường ( hoặc sơ đồ GV đó chuẩn bị nếu HS khụng vẽ được sơ đồ)
- Gọi HS chỉ con đường an toàn, con đường khụng an toàn.
GV kết luận và chỉ ra cho cỏc em hiểu con đường nào là an toàn và khuyờn cỏc em nờn chọn con đường đi đến trườmg an toàn dự phải đi hơi xa một tớ nhưng an toàn.
HĐ4: Hoạt động hổ trợ
- GV cho HS tự vẽ con đường từ nhà đến trường.Xỏc định phải đi qua mấy điểm (đoạn đường) an toàn và mấy điểm khụng an toàn.
GV hỏi thờm: Em cú thể đi đường nào khỏc đến trường? Vỡ sao em khụng chọn đường đú?
* Kết luận: Nếu đi bộ hoặc đi xe đạp, cỏc em cần lựa chọn con đường đi tới trường hợp lớ và bảo đảm an toàn, ta chỉ nờn đi theo con đường an toàn dự cú phải đi xa hơn.
4, Củng cố - Dặn dũ:
- Đỏnh giỏ kết quả học tập.
- Dặn HS chuẩn bị bài sau: Yờu cầu HS nào đó được đi chơi bằng tàu, thuyền kể lại và cả lớp sưu tầm ảnh tàu, thuyền đi trờn sụng, trờn biển.
- Hát tập thể.
HS nhỡn sơ đồ chỉ và núi con đường an toàn.
- Trước khi vẽ HS cho biết nhà em ở đâu, gần hay xa trường học
- HS thực hành, mỗi em vẽ một sơ đồ.
- HS trỡnh bày sản phẩm trước lớp, HS ở cựng đường cú thể nhận xột.

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao da chinh sua cktkn va kns Long cam lam.doc