I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: Củng cố cách đọc, cách viết số có 6 chữ số
2. Kĩ năng: Biết cách so sánh các số có 6 chữ số
3. Thái độ: Phân biệt đựoc hàng, lớp của các chữ số trong 1 số
II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU:
Hoạt động dạy học Hoạt động học
Bài 1:
- Viết các số sau:
a) sáu trăm linh bảy nghìn một trăm linh năm.
b) chín trăm chín mươi chín nghìn chín trăm chín mươi chín.
toán (+) Luyện tập :Đọc, viết, so sánh các số trong phạm vi 100.000 I. Mục tiêu: Kiến thức: Củng cố cách đọc, cách viết số có 6 chữ số Kĩ năng: Biết cách so sánh các số có 6 chữ số Thái độ: Phân biệt đựoc hàng, lớp của các chữ số trong 1 số II. Các hoạt động dạy – học chủ yếu: Hoạt động dạy học Hoạt động học Bài 1: Viết các số sau: a) sáu trăm linh bảy nghìn một trăm linh năm. b) chín trăm chín mươi chín nghìn chín trăm chín mươi chín. c) 30 vạn, tám trăm, 5 chục. d) 50 nghìn, 50 trăm, 50 chục. Giáo viên nhận xét Học sinh đọc đầu bài, viết các số vào vở nháp, đổi chéo kiểm tra, nêu cách viết số có 6 chữ số. Bài 2: Đọc các số sau và nêu rõ mỗi chữ số thuộc hàng nào, lớp nào? 575 165 555 555 500 505 Học sinh đọc yêu cầu - đọc miệng – làm vào vở – lớp kiểm tra lỗi chính tả, vị trí của mỗi chữ số trong các hàng Bài 3: Viết các số sau thành tổng của nghìn, chục, đơn vị 320032 990995 abcdeg Học sinh đọc yêu cầu-làm vào vở, chấm bài: 320032 = 320000 + 30 + 2 abcdeg = abc000 + de0 + g Giáo viên chấm – nhận xét Học sinh chữa bài (nếu sai) Bài 4: Xếp theo thứ tự các số sau theo thứ tự từ lớn đến bé: 32160, 386, 172, 385, 180, 330210 Học sinh nhận xét số chữ số của các số Học sinh xếp thứ tự các số - đọc kết quả và giải thích cách làm Lớp nhận xét
Tài liệu đính kèm: