Giáo án Dạy tăng buổi Toán Lớp 4 - Tiết 34: Luyện tập dấu hiệu chia hết cho 2, 5 - Phạm Thị Thanh

Giáo án Dạy tăng buổi Toán Lớp 4 - Tiết 34: Luyện tập dấu hiệu chia hết cho 2, 5 - Phạm Thị Thanh

I. MỤC TIÊU: Học sinh trung bình hoàn thành bài tập

- Củng cố kĩ năng nhận biết cấc số chia hết cho 2, chia hết cho 5. Các số chia hết cho cả 2 và 5, các số chẵn, các số lẻ.

- Ôn tập chuẩn bị kiểm tra định kì lần II.

II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU:

Hoạt động dạy Hoạt động học

1. Giáo viên cho học sinh hoàn thành bài tập

 

doc 1 trang Người đăng lilyphan99 Ngày đăng 28/01/2022 Lượt xem 209Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Dạy tăng buổi Toán Lớp 4 - Tiết 34: Luyện tập dấu hiệu chia hết cho 2, 5 - Phạm Thị Thanh", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Toán +
Luyện tập: Dấu hiệu chia hết cho 2, 5.
I. Mục tiêu: Học sinh trung bình hoàn thành bài tập
- Củng cố kĩ năng nhận biết cấc số chia hết cho 2, chia hết cho 5. Các số chia hết cho cả 2 và 5, các số chẵn, các số lẻ.
- Ôn tập chuẩn bị kiểm tra định kì lần II.
II. Các hoạt động dạy – học chủ yếu:
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1. Giáo viên cho học sinh hoàn thành bài tập
2. Luyện tập
Bài 1:
Cá nhân
Hãy viết bốn số có 3 chữ số mà:
a) mỗi số đều chia hết cho 5.
b) mỗi số đều chia hết cho cả 2 và 5.
2 học sinh làm bảng
học sinh lớp là vở
học sinh chữa bài, nêu kết quả 
Bài 2:
Cá nhân
a) Với 3 chữ số: 6, 7, 8 viết các số chẵn có 3 chữ số, mỗi số có 3 chữ số đó.
b) Tương tự với: 1, 4, 9 (số lẻ)
Tương tự bài 1.
a) 678, 768, 786, 876
b) 149, 419, 491, 941
Giáo viên chữa bài
Củng cố: số chẵn, số lẻ.
Bài 3: 
Cá nhân
Với 4 chữ số: 0, 1, 2, 3 hãy viết các số có 4 chữ số đều chia hết cho 2 (mỗi số đều có cả 4 chữ số đã cho)
1 học sinh làm bảng lớp
học sinh lớp làm vở
nêu kết quả 
giáo viên chữa bài.
Hỏi: nhận xét các số đỏ?
Học sinh nhận xét: các số đó đều là các số chắn, chia hết cho 2.
Củng cố dấu hiệu chia hết cho 2; số chẵn.
Bài 4: (dành cho học sinh khá, giỏi)
Với 4 chữ số: 0, 3, 5, 7. Hãy viết các số có 3 chữ số khác nhau và:
a) Mỗi số đều chia hết cho 5.
b) Mỗi số đều chia hết cho cả 2 và 5.
Học sinh làm bài
Nêu kết quả.
Giáo viên chữa bài:
Kết quả:
a) 350, 370, 530, 570, 730, 750, 
 305, 375, 705, 735.
b) 350, 370, 530, 570, 730, 750.
Học sinh nêu dấu hiệu chia hết cho 5
Nêu dấu hiệu chia hết cho cả 2 và 5.
3. Củng cố - dặn dò:
Nhận xét giờ học.

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_day_tang_buoi_toan_lop_4_tiet_34_luyen_tap_dau_hieu.doc