Giáo án Địa lí Lớp 5 - Chương trình học kỳ I - Đặng Thị Xuân

Giáo án Địa lí Lớp 5 - Chương trình học kỳ I - Đặng Thị Xuân

Bài dạy: ĐỊA HÌNH VÀ KHOÁNG SẢN

I.Mục tiêu: Học xong bài này, HS biết:

- Dựa vào bản đồ (lược đồ) để nêu được một số đặc điểm chính của địa hình, khoáng sản ở nước ta.

- Kể tên và chỉ được một số dãy núi, đồng bằng lớn của nước ta trên bản đồ (lược đồ).

- Kể được tên một số loại khoáng sản ở nước ta và chỉ trên bản đồ vị trí các mỏ than, sắt, a-pa-tit, bô-xit, dầu mỏ.

* Đối với HS khá, giỏi:

- Biết khu vực có núi và một số dãy núi có hướng núi tây bắc – đông nam, cánh cung .

II.Đồ dùng dạy học:

- Bản đồ Địa lí tự nhiên Việt Nam.

- Bản đồ khoáng sản Việt Nam.

III.Các hoạt động dạy học chủ yếu:

1.Kiểm tra bài cũ: (3) -Kiểm tra 2 HS.

-Phần đất liền của nước ta giáp với những nước nào? Diện tích lãnh thổ là bao nhiêu km2?

-Chỉ và nêu tên một số đảo, quần đảo của nước ta trên bản đồ Việt Nam.

-GV nhận xét bài cũ.

2.Bài mới: 37

 

doc 33 trang Người đăng lilyphan99 Ngày đăng 12/02/2022 Lượt xem 134Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Địa lí Lớp 5 - Chương trình học kỳ I - Đặng Thị Xuân", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 1 Môn: Địa lí Tiết: 1 Ngày dạy: 26/8/2009
Bài dạy: VIỆT NAM – ĐẤT NƯỚC CHÚNG TA
I.Mục tiêu:	Học xong bài này, HS biết:
Chỉ được vị trí địa lí và giới hạn của nước Việt Nam trên bản đồ, lược đồ và trên quả địa cầu.
Mô tả sơ lược được vị trí địa lí, hình dạng nước ta.
Nhớ diện tích lãnh thổ của nước Việt Nam (khoảng 330 000 km²).
*	Đối với HS khá, giỏi:
Biết được những thuận lợi và một số khó khăn do vị trí địa lí của nước ta đem lại.
Biết phần đất liền Việt Nam hẹp ngang, chạy dài theo chiều Bắc – Nam, với đường bờ biển cong hình chữ S.
II.Đồ dùng dạy học: 
Bản đồ Địa lí tự nhiên Việt Nam.
Quả Địa cầu.
2 lược đồ trống tương tự hình 1 trong SGK, 2 bộ bìa nhỏ. Mỗi bộ gồm 7 tấm bìa ghi các chữ: Phú Quốc, Côn Đảo, Hoàng Sa, Trường Sa, Trung Quốc, Lào, Cam-pu-chia.
III.Các hoạt động dạy học chủ yếu:
1.Kiểm tra bài cũ: 
2.Bài mới:
TG
Hoạt động của thầy.
Hoạt động của trò.
1’
12’
10’
10’
3’
a.Giới thiệu bài: GV ghi đề
b.Hoạt động 1: Vị trí địa lí và giới hạn.
Mục tiêu: HS chỉ được vị trí địa lí và giới hạn của nước Việt Nam trên bản đồ, lược đồ và trên quả địa cầu. Mô tả được vị trí địa lí của nước Việt Nam.
Tiến hành: 
-GV yêu cầu HS quan sát hình 1 trong SGK/66.
+Đất nước Việt Nam gồm có những bộ phận nào?
+Chỉ vị trí phần đất liền của nước ta trên lược đồ.
+Phần đất liến của nước ta giáp với những nước nào? Tên biển là gì?
+Kể tên một số đảo và quần đảo của nước ta.
-Gọi HS trình bày kết quả làm việc.
KL:GV nhận xét, chốt lại kết luận.
-Gọi HS đọc phần ghi nhớ SGK/68.
c.Hoạt động 2: Hình dạng và diện tích.
Mục tiêu: Mô tả được hình dạng nước ta. Nhớ diện tích lãnh thổ của nước Việt Nam. Biết được những thuận lợi và một số khó khăn do vị trí địa lí của nước ta đem lại.
Tiến hành: 
-GV yêu cầu HS quan sát hình 2 /67. 
- Yêu cầu HS thảo luận theo các câu hỏi sau:
+Phần đất liền của nước ta có những đặc điểm gì?
+Nơi hẹp ngang nhất là bao nhiêu km?
+Diện tích lãnh thổ của nước ta khoảng bao nhiêu km2?
+So sánh diện tích nước ta với một số nước có trong bảng số liệu.
-Gọi đại diện các nhóm HS trả lời câu hỏi.
-GV và HS nhận xét, GV chốt ý.
KL: GV rút ra kết luận.
d.Hoạt động 3: Tổ chức trò chơi “Tiếp sức”.
Mục tiêu: Giúp HS khắc sâu những kiến thức vừa học.
Tiến hành: 
-GV treo 2 lược đồ trống trên bảng.
-Gọi 2 nhóm HS tham gia trò chơi lên đứng xếp 2 hàng dọc phía trước bảng.
-Mỗi nhóm được phát 7 tấm bìa đã chuẩn bị sẵn, khi nghe hiệu lệnh 2 đội lần lượt lên gắn tấm bìa vào bảng, đội nào gắn đúng và xong trước là đội thắng.
-GV nhận xét, tuyên dương đội thắng cuộc.
e.Hoạt động 4: Củng cố, dặn dò 
-Phần đất liền của nước ta giáp với những nước nào? Diện tích lãnh thổ là bao nhiêu km2?
-Yêu cầu HS về nhà học thuộc ghi nhớ.
-GV nhận xét tiết học.
-HS nhắc lại đề.
-HS quan sát hình.
-HS làm việc theo nhóm4.
-HS trình bày kết quả làm việc
-2 HS đọc phần ghi nhớ.
-HS quan sát hình.
-HS thảo luận nhóm.
-Đại diện các nhóm trả lời .
-HS tham gia trò chơi.
-HS trả lời.
*Rút kinh nghiệm tiết dạy:
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Tuần 2 Môn: Địa lí Tiết: 2 Ngày dạy: 02/9/2009
Bài dạy: ĐỊA HÌNH VÀ KHOÁNG SẢN
I.Mục tiêu:	Học xong bài này, HS biết:
Dựa vào bản đồ (lược đồ) để nêu được một số đặc điểm chính của địa hình, khoáng sản ở nước ta.
Kể tên và chỉ được một số dãy núi, đồng bằng lớn của nước ta trên bản đồ (lược đồ).
Kể được tên một số loại khoáng sản ở nước ta và chỉ trên bản đồ vị trí các mỏ than, sắt, a-pa-tit, bô-xit, dầu mỏ.
*	Đối với HS khá, giỏi:
Biết khu vực có núi và một số dãy núi có hướng núi tây bắc – đông nam, cánh cung .
II.Đồ dùng dạy học: 
Bản đồ Địa lí tự nhiên Việt Nam.
Bản đồ khoáng sản Việt Nam.
III.Các hoạt động dạy học chủ yếu:
1.Kiểm tra bài cũ: (3’) -Kiểm tra 2 HS.
-Phần đất liền của nước ta giáp với những nước nào? Diện tích lãnh thổ là bao nhiêu km2?
-Chỉ và nêu tên một số đảo, quần đảo của nước ta trên bản đồ Việt Nam.
-GV nhận xét bài cũ.
2.Bài mới: 37’
TG
Hoạt động của thầy.
Hoạt động của trò.
1’
14’
13’
7’
2’
a.Giới thiệu bài: GV ghi đề.
b.Hoạt động 1: Địa hình.
Mục tiêu: HS biết dựa vào bản đồ (lược đồ) để nêu được một số đặc điểm chính của địa hình, khoáng sản nước ta. Kể tên và chỉ được một số dãy núi, đồng bằng lớn của nước ta trên bản đồ (lược đồ).
Tiến hành: 
-GV yêu cầu HS đọc mục 1 và quan sát hình 1 SGK/69
-GV yêu cầu HS làm việc theo yêu cầu SGK/68.
-Gọi HS trình bày kết quả làm việc.
KL:GV và HS nhận xét, chốt lại kết luận.
c.Hoạt động 2: Khoáng sản.
Mục tiêu: Kể được tên một số loại khoáng sản ở nước ta và chỉ trên bản đồ vị trí các mỏ than, sắt, a-pa-tit, bô-xit, dầu mỏ.
Tiến hành: 
-GV yêu cầu HS dựa vào hình 2 SGK/70 và vốn hiểu biết để trả lời các câu hỏi SGK/70.
-Cho HS thảo luận theo nhóm.
-Gọi đại diện các nhóm trình bày câu hỏi.
-GV nhận xét, kết luận: Nước ta có nhiều loại khoáng sản như: than, dầu mỏ, khí tự nhiên, sắt, đồng, thiết, a-pa-tit, bô-xit.
KL:GV nhận xét, rút ra ghi nhớ SGK/71.
-Gọi HS đọc phần ghi nhớ SGK/71.
d.Hoạt động 3: Làm việc cả lớp.
Mục tiêu: Củng cố những kiến thức các em vừa học.
Tiến hành: 
-GV treo 2 bản đồ: Bản đồ Địa lí tự nhiên Việt Nam và bản đồ khoáng sản Việt Nam.
-GV cho HS lên chỉ bản đồ theo yêu cầu.
-Yêu cầu cả lớp nhận xét.
e.Hoạt động 4: Củng cố, dặn dò
-Yêu cầu HS về nhà học thuộc ghi nhớ.
-GV nhận xét tiết học.
-HS nhắc lại đề.
-HS đọc và quan sát hình.
-HS làm việc cá nhân.
- HS trình bày kết quả .
-HS quan sát hình và đọc các thông tin trong SGK.
-HS làm việc theo nhóm 4.
-Đại diện nhóm trình bày.
-2 HS nhắc lại phần ghi nhớ
-HS thực hành chỉ bản đồ.
- HS lên chỉ bản đồ.
*Rút kinh nghiệm tiết dạy:
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Tuần 3 Môn: Điạ lý Tiết: 3 Ngày dạy: 09/9/2009
Bài dạy: KHÍ HẬU
I.Mục tiêu:	Học xong bài này, HS biết:
Trình bày được đặc điểm của khí hậu nhiệt đới gió mùa của nước ta.
Chỉ được trên bản đồ (lược đồ) ranh giới giữa hai miền khí hậu Bắc và Nam.
Biết sự khác nhau giữa hai miền khí hậu Bắc và Nam.
Nhận biết được ảnh hưởng của khí hậu tới đời sống và sản xuất của nhân dân ta.
Yêu cầu cần đạt: Nhận xét được bảng số liệu khí hậu ở mức độ đơn giản.
*	Đối với HS khá, giỏi:
Giải thích được vì sao Việt Nam có khí hậu nhiệt đới gió mùa.
Biết chỉ các hướng gió: đông bắc, tây nam, đông nam.
II.Đồ dùng dạy học: 
Bản đồ Địa lí tự nhiên Việt Nam.
Bản đồ Khí hậu Việt Nam hoặc hình 2 trong SGK (phóng to).
Quả Địa cầu.
Tranh, ảnh về một số hậu quả do lũ lụt hoặc hạn hán gây ra ở địa phương (nếu có).
III.Các hoạt động dạy học chủ yếu:
1.Kiểm tra bài cũ: (3’) -Kiểm tra 3 HS.
-Trình bày đặc điểm chính của địa hình nước ta
-Kể tên một số dãy núi và đồng bằng trên bản đồ Tự nhiên Việt Nam.
-Kể tên một số loại khoáng sản của nước ta và cho biết chúng có ở đâu?
-GV nhận xét bài cũ.
2.Bài mới: 37’
TG
Hoạt động của thầy.
Hoạt động của trò.
1’
11’
12’
10’
3’
a.Giới thiệu bài: GV ghi đề.
b.Hoạt động 1: Nước ta có khí hậu nhiệt đới gió mùa.
Mục tiêu: HS trình bày được đặc điểm của khí hậu nhiệt đới gió mùa của nước ta.
Tiến hành: 
-GV yêu cầu HS quan sát quả ...  . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Tuần 15 Môn: Điạ lý Tiết: 15 Ngày dạy: 09/12/2009
Bài dạy: THƯƠNG MẠI VÀ DU LỊCH
I.Mục tiêu:	Học xong bài này, HS biết:
Sơ lược về các khái niệm: thương mại, nội thương, ngoại thương; thấy được vai trò của ngành thương mại trong đời sống và sản xuất.
Nêu được tên các mặt hàng xuất khẩu, nhập khẩu chủ yếu ở nước ta.
Nhớ tên và xác định được trên bản đồ các trung tâm thương mại Hà Nội, Thành phố Hồ Chí Minh và các trung tâm du lịch lớn ở nước ta.
*	Đối với HS khá, giỏi:
Nêu được các điều kiện thuận lợi để phát triển ngành du lịch ở nước ta.
Nêu được vai trò của thương mại đối với sự phát triển kinh tế.
II.Đồ dùng dạy học: 
Bản đồ Hành chính Việt Nam.
Tranh ảnh về các chợ lớn, trung tâm thương mại và về ngành du lịch (phong cảnh, lễ hội, di tích lịch sử, di sản văn hoá và di sản thiên nhiên thế giới, hoạt động du lịch).
III.Các hoạt động dạy học chủ yếu:
1.Kiểm tra bài cũ: (3’) -Kiểm tra 2 HS.
-HS1: -Nước ta có những loại hình giao thông vận tải nào?
-HS2: -Kể tên một số thành phố mà đường sắt Bắc – Nam và quốc lộ 1A đi qua.
-GV nhận xét, ghi điểm.
2.Bài mới: 37’
TG
Hoạt động của thầy.
Hoạt động của trò.
1’
17’
17’
2’
a.Giới thiệu bài: GV ghi đề.
b.Hoạt động 1: Hoạt động thương mại.
Mục tiêu: HS biết sơ lược về các khái niệm: thương mại, nội thương, ngoại thương; thấy được vai trò của ngành thương mại trong đời sống và sản xuất. Nêu được tên các mặt hàng xuất khẩu, nhập khẩu chủ yếu ở nước ta.
Tiến hành: 
-GV yêu cầu HS đọc các thông tin SGK/98, trả lời các câu hỏi sau:
+Thương mại gồm những hoạt động nào?
+Những địa phương nào có hoạt động thương mại phát triển nhất cả nước?
+Nêu vai trò của ngành thương mại?
+Kể tên các mặt hàng xuất, nhập khẩu chủ yếu ở nước ta?
-Gọi HS trình bày kết quả.
-Yêu cầu HS chỉ trên bản đồ về các trung tâm thương mại lớn nhất cả nước.
KL: GV kết luận như SGV/112.
c.Hoạt động 2: Ngành du lịch.
Mục tiêu: Nêu được các điều kiện thuận lợi để phát triển ngành du lịch ở nước ta. Xác định trên bản đồ các trung tâm thương mại Hà Nội, Thành phố Hồ Chí Minh và các trung tâm du lịch lớn ở nước ta.
Tiến hành: 
-GV yêu cầu HS dựa vào tranh, ảnh SGK/99 để trả lời câu hỏi mục 2 SGK.
+Cho biết vì sao những năm gần đây, lượng khách du lịch đến nước ta đã tăng nhanh?
+Kể tên các trung tâm du lịch ở nước ta?
-Gọi HS trình bày câu trả lời.
-Yêu cầu HS chỉ trên bản đồ vị trí các trung tâm du lịch lớn.
KL: GV rút ra ghi nhớ SGK/100.
-Gọi HS nhắc lại phần ghi nhớ.
d.Hoạt động 3: Củng cố, dặn dò
-Nước ta xuất khẩu và nhập khẩu những mặt hàng nào là chủ yếu?
-Kể tên một số địa điểm du lịch ở tỉnh em?
-Yêu cầu HS về nhà học thuộc ghi nhớ.
-GV nhận xét tiết học.
-HS nhắc lại đề.
-HS làm việc cá nhân.
-HS trình bày câu trả lời.
-HS làm việc với bản đồ.
-HS làm việc theo nhóm 4.
-Đại diện nhóm trình bày.
-HS chỉ trên bản đồ.
-2 HS nhắc lại ghi nhớ.
-HS trả lời.
*Rút kinh nghiệm tiết dạy:
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Tuần 16 Môn: Địa lí Tiết:16 Ngày dạy: 16/12/2009
Bài dạy: ÔN TẬP
I.Mục tiêu:	Học xong bài này, HS biết:
Hệ thống hoá các kiến thức đã học về dân cư, các ngành kinh tế của nước ta ở mức độ đơn giản.
Xác định được trên bản đồ một số thành phố, trung tâm công nghiệp, cảng biển lớn của đất nước.
II.Đồ dùng dạy học: 
Bản đồ Phân bố dân cư, kinh tế Việt Nam.
Bản đồ trống Việt Nam.
III.Các hoạt động dạy học chủ yếu:
1.Kiểm tra bài cũ: (3’) -Kiểm tra 2 HS.
-HS1: Nước ta xuất khẩu và nhập khẩu những mặt hàng nào là chủ yếu?
-HS2: Nêu những điều kiện thuận lợi để phát triển du lịch ở nước ta?
-GV nhận xét, ghi điểm.
2.Bài mới: 37’
TG
Hoạt động của thầy.
Hoạt động của trò.
1’
18’
16’
2’
a.Giới thiệu bài: GV ghi đề.
b.Hoạt động 1: GV hướng dẫn ôn tập.
Mục tiêu: HS biết hệ thống hoá các kiến thức đã học về dân cư, các ngành kinh tế của nước ta ở mức độ đơn giản
Tiến hành: 
-GV yêu cầu HS làm việc theo các nhóm.
-Hướng dẫn HS chuẩn bị các câu hỏi SGK/101.
-Gọi đại diện các nhóm, mỗi nhóm trình bày một câu hỏi.
-Yêu cầu các nhóm khác lắng nghe và bổ sung để hoàn thiện câu trả lời.
-GV nhận xét, kết luận.
c.Hoạt động 2: Làm việc với bản đồ.
Mục tiêu: Xác định được trên bản đồ một số thành phố, trung tâm công nghiệp, cảng biển lớn của đất nước.
Tiến hành: 
-GV dựa vào bản đồ công nghiệp, giao thông vận tải , bản đồ trống Việt Nam để chơi các trò chơi nhằm giúp các em củng cố lại các kiến thức đã học.
-GV theo dõi, hướng dẫn.
d.Hoạt động 3: Củng cố, dặn dò
-Yêu cầu HS về nhà ôn bài để chuẩn bị kiểm tra HKI.
-GV nhận xét tiết học.
-HS nhắc lại đề.
-HS làm việc theo nhóm 6.
-Đại diện nhóm trình bày.
-HS nhắc lại kết luận.
-HS quan sát bản đồ.
-HS lắng nghe.
*Rút kinh nghiệm tiết dạy:
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
Tuần 17 Môn: Địa lí Tiết: 17 Ngày dạy: 23/12/2009
Bài dạy: ÔN TẬP HỌC KỲ I
I.Mục tiêu:	HS củng cố khắc sâu các kiến thức đã học để kiểm tra cuối học kỳ I.
Biết hệ thống hóa các kiến thức đã học về địa lí tự nhiên Việt Nam ở mức độ đơn giản: đặc điểm chính của các yếu tố tự nhiên như địa hình, khí hậu, sông ngòi, đất, rừng.
Nêu tên và chỉ được vị trí một số dãy núi, đồng bằng, sông lớn, các đảo, quần đảo của nước ta trên bản đồ.
II.Đồ dùng dạy học: 
Bản đồ Địa lí tự nhiên Việt Nam.
Quả Địa cầu.
III.Các hoạt động dạy học chủ yếu:
1.Kiểm tra bài cũ: 
2.Bài mới:
TG
Hoạt động của thầy.
Hoạt động của trò.
1’
35’
3’
a.Giới thiệu bài: GV ghi đề.
b.Hoạt động 1: Ôn tập
Mục tiêu: Biết hệ thống hóa các kiến thức đã học về địa lí tự nhiên Việt Nam ở mức độ đơn giản: đặc điểm chính của các yếu tố tự nhiên như địa hình, khí hậu, sông ngòi, đất, rừng. Nêu tên và chỉ được vị trí một số dãy núi, đồng bằng, sông lớn, các đảo, quần đảo của nước ta trên bản đồ.
Tiến hành: 
-GV có thể tổ chức cho HS chơi trò chơi Ô chữ để HS khắc sâu về các kiến thức đã học ở HKI.
-GV nhận xét.
c.Hoạt động 2: Củng cố, dặn dò
-Yêu cầu HS về nhà học thuộc đề cương để kiểm tra cuối HKI.
-GV nhận xét tiết học.
-HS nhắc lại đề.
-HS tham gia chơi trò chơi theo sự hướng dẫn của GV.
*Rút kinh nghiệm tiết dạy:
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
Tuần 18 Môn: Địa lí Tiết: 18 Ngày dạy: 30/12/2009
Bài dạy: KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KỲ I

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_dia_li_lop_5_chuong_trinh_hoc_ky_i_dang_thi_xuan.doc