BÀI 45: CÁC SỐ CÓ 4 CHỮ SỐ. SỐ 10 000 (Tiết 1)
Thời gian thực hiện:.
I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT:
1. Kiến thức, kĩ năng:
- Giúp học sinh củng cố kiến thức, kĩ năng:
+ Đọc, viết thành thạo các số có bốn chữ số
+ Nhận biết được số trò nghìn
+ Nhận biết được cấu tạo thập phân của một số
2. Năng lực chung:
- Năng lực tự chủ, tự học: lắng nghe, trả lời câu hỏi, làm bài tập.
- Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo: giải quyết được vấn đề với dạng toán vận dụng thực tế.
- Năng lực giao tiếp và hợp tác: giao tiếp với thầy cô, bạn bè trong các hoạt động học tập.
3. Phẩm chất:
- Phẩm chất nhân ái: Có ý thức giúp đỡ lẫn nhau trong các hoạt động học tập để hoàn thành nhiệm vụ.
- Phẩm chất chăm chỉ: Chăm chỉ suy nghĩ, trả lời câu hỏi; làm tốt các bài tập.
- Phẩm chất trách nhiệm: Giữ trật tự, biết lắng nghe, học tập nghiêm túc.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
1. Giáo viên: Vở bài tập Toán.
2. Học sinh: Vở bài tập toán, bút, thước
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC CHỦ YẾU:
KẾ HOẠCH BÀI DẠY Môn: Luyện Toán 3 TUẦN 19 BÀI 45: CÁC SỐ CÓ 4 CHỮ SỐ. SỐ 10 000 (Tiết 1) Thời gian thực hiện:.............. I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT: 1. Kiến thức, kĩ năng: - Giúp học sinh củng cố kiến thức, kĩ năng: + Đọc, viết thành thạo các số có bốn chữ số + Nhận biết được số trò nghìn + Nhận biết được cấu tạo thập phân của một số 2. Năng lực chung: - Năng lực tự chủ, tự học: lắng nghe, trả lời câu hỏi, làm bài tập. - Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo: giải quyết được vấn đề với dạng toán vận dụng thực tế. - Năng lực giao tiếp và hợp tác: giao tiếp với thầy cô, bạn bè trong các hoạt động học tập. 3. Phẩm chất: - Phẩm chất nhân ái: Có ý thức giúp đỡ lẫn nhau trong các hoạt động học tập để hoàn thành nhiệm vụ. - Phẩm chất chăm chỉ: Chăm chỉ suy nghĩ, trả lời câu hỏi; làm tốt các bài tập. - Phẩm chất trách nhiệm: Giữ trật tự, biết lắng nghe, học tập nghiêm túc. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC 1. Giáo viên: Vở bài tập Toán. 2. Học sinh: Vở bài tập toán, bút, thước III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC CHỦ YẾU: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. HĐ Khởi động - GV tổ chức cho Hs hát - GV dẫn dắt vào bài mới - HS thực hiện - HS lắng nghe 2. HĐ Luyện tập, thực hành. Hoạt động 1: GV giao BT cho HS làm bài. - Gv lệnh: HS chưa đạt chuẩn làm bài 1, 2,3/ 3 Vở Bài tập Toán. - Gv lệnh: HS đạt chuẩn làm bài 1, 2, 3, 4/ 3,4 Vở Bài tập Toán. - GV cho Hs làm bài trong vòng 15 phút. - Gv quan sát, giúp đỡ, nhắc nhở tư thế ngồi học cho Hs; chấm chữa bài và gọi Hs đã được cô chấm chữa lên làm bài. - HS làm xong bài GV cho HS đổi vở kiểm tra bài cho nhau. - HS đánh dấu bài tập cần làm vào vở. - HS đánh dấu bài tập cần làm vào vở. -Hs làm bài - HS cùng bàn đổi vở kiểm tra bài. Hoạt động 2: Chữa bài: - GV gọi HS chữa lần lượt các bài: * Bài 1: Viết số thích hợp lên mỗi tấm bìa (VBT/3) - GV cho học sinh nối tiếp nêu câu trả lời - GV nhận xét bài làm, khen học sinh thực hiện tốt. - HS nối tiếp trả lời - Học sinh nhận xét Đáp án:5 006; 6 350; 8 705. * Bài 2: Viết số thích hợp vào chỗ chấm(VBT/3) - GV cho HS lần lượt nêu kết quả. - Cho học sinh nhận xét - GV nhận xét, khen học sinh và chốt đáp án. - HS thực hiện làm bài - HS nhận xét - HS lắng nghe, quan sát a) 2 998; 2 999; 3 000 b) 2 699; 2 700 2 704 c) 1 139; 1 140.1 143; 1 144 * Bài 3: Số (VBT/3) - GV cho học sinh lần lượt nêu kết quả - GV nhận xét, khen. - HS nêu kết quả. 1 820; 4 655; 5 900; 7 804 - HS nhận xét. * Bài 4: ( VBT/4) - GV tổ chức cho HS trò chơi Ai nhanh- Ai đúng - GV cho HS nhận xét và khen HS đã tìm ra câu trả lời nhanh và đúng. - GV nhận xét, chốt kết quả. - HS tham gia trò chơi - HS nhận xét, lắng nghe. + Các số tròn trăm gồm các số: 3 200; 2 100; 5 400; 7 800; 4 000 + Các số tròn nghìn gồm các số: 8 000; 4 000; 9 000 3. HĐ vận dụng - GV cho HS nêu cách đọc các số sau: 8 102; 8 742; 5 565; 1 789; - GV nhận xét giờ học. - GV dặn HS về xem lại bài và chuẩn bị bài sau. - HS lần lượt nêu cách đọc. - HS nhận xét - HS lắng nghe IV. ĐIỀU CHỈNH SAU BÀI DẠY: .............................................................................................................................. .............................................................................................................................. BÀI 45: SỐ 10 000 (Tiết 2) Thời gian thực hiện:.............. I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT: 1. Kiến thức, kĩ năng: - Giúp học sinh củng cố kiến thức, kĩ năng: + Đọc, viết thành thạo các số có bốn chữ số + Nhận biết số 10 000, số tròn nghìn + Nhận biết được cấu tạo thập phân của một số 2. Năng lực chung: - Năng lực tự chủ, tự học: lắng nghe, trả lời câu hỏi, làm bài tập. - Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo: giải quyết được vấn đề với dạng toán vận dụng thực tế. - Năng lực giao tiếp và hợp tác: giao tiếp với thầy cô, bạn bè trong các hoạt động học tập. 3. Phẩm chất: - Phẩm chất nhân ái: Có ý thức giúp đỡ lẫn nhau trong các hoạt động học tập để hoàn thành nhiệm vụ. - Phẩm chất chăm chỉ: Chăm chỉ suy nghĩ, trả lời câu hỏi; làm tốt các bài tập. - Phẩm chất trách nhiệm: Giữ trật tự, biết lắng nghe, học tập nghiêm túc. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC 1. Giáo viên: Vở bài tập Toán. 2. Học sinh: Vở bài tập toán, bút, thước III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC CHỦ YẾU: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. HĐ Khởi động - GV tổ chức cho Hs hát - GV dẫn dắt vào bài mới - HS thực hiện - HS lắng nghe 2. HĐ Luyện tập, thực hành. Hoạt động 1: GV giao BT cho HS làm bài. - Gv lệnh: HS chưa đạt chuẩn làm bài 1, 2/4 Vở Bài tập Toán. - Gv lệnh: HS đạt chuẩn làm bài 1, 2, 3, 4/ 4,5 Vở Bài tập Toán. - GV cho Hs làm bài trong vòng 15 phút. - Gv quan sát, giúp đỡ, nhắc nhở tư thế ngồi học cho Hs; chấm chữa bài và gọi Hs đã được cô chấm chữa lên làm bài. - HS làm xong bài GV cho HS đổi vở kiểm tra bài cho nhau. - HS đánh dấu bài tập cần làm vào vở. - HS đánh dấu bài tập cần làm vào vở. -Hs làm bài - HS cùng bàn đổi vở kiểm tra bài. Hoạt động 2: Chữa bài: - GV gọi HS chữa lần lượt các bài: * Bài 1: Viết số thích hợp chỗ chấm (VBT /4) - GV cho học sinh nối tiếp nêu câu trả lời - GV nhận xét bài làm, khen học sinh thực hiện tốt. - HS nối tiếp trả lời a) 3 690; b) 6 428 c) 9 713; d) 8 030 - Học sinh nhận xét * Bài 2: Viết số thích hợp (VBT /4) - GV cho HS lần lượt điền số thích hợp - Cho học sinh nhận xét - GV cho HS giải thích cách điền số - GV nhận xét, khen học sinh và chốt đáp án. - HS thực hiện làm bài - HS nhận xét - HS lắng nghe, quan sát 4 889; 3 784; 7 001 * Bài 3: VBT/ 5 - GV cho học sinh lên bảng thực hiện - GV nhận xét. - HS lên bảng làm bài - HS nhận xét. * Bài 4: VBT/ 5 - GV gọi 1 hs nêu đề bài - GV nhận xét, chốt kết quả. - 1Hs nêu đề bài - 1 HS nêu đáp án: B - HS nhận xét 3. HĐ Vận dụng - GV cho HS lên bảng viết các số có bốn chữ số là các số tròn chục, tròn nghìn, tròn trăm. - GV nhận xét giờ học. - GV dặn HS về xem lại bài và chuẩn bị bài sau. - HS thực hiện - HS trả lời, nhận xét - HS lắng nghe IV. ĐIỀU CHỈNH SAU BÀI DẠY: .............................................................................................................................. .............................................................................................................................. BÀI 45: LUYỆN TẬP (Tiết 3) Thời gian thực hiện:.............. I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT: 1. Kiến thức, kĩ năng: - Giúp học sinh củng cố kiến thức, kĩ năng: + Đọc, viết thành thạo các số có bốn chữ số + Nhận biết số tròn trăm, tròn chục + Nhận biết được cấu tạo thập phân của một số 2. Năng lực chung: - Năng lực tự chủ, tự học: lắng nghe, trả lời câu hỏi, làm bài tập. - Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo: giải quyết được vấn đề với dạng toán vận dụng thực tế. - Năng lực giao tiếp và hợp tác: giao tiếp với thầy cô, bạn bè trong các hoạt động học tập. 3. Phẩm chất: - Phẩm chất nhân ái: Có ý thức giúp đỡ lẫn nhau trong các hoạt động học tập để hoàn thành nhiệm vụ. - Phẩm chất chăm chỉ: Chăm chỉ suy nghĩ, trả lời câu hỏi; làm tốt các bài tập. - Phẩm chất trách nhiệm: Giữ trật tự, biết lắng nghe, học tập nghiêm túc. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC 1. Giáo viên: Vở bài tập Toán. 2. Học sinh: Vở bài tập toán, bút, thước III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC CHỦ YẾU: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. HĐ Khởi động - GV tổ chức cho Hs hát - GV dẫn dắt vào bài mới - HS thực hiện - HS lắng nghe 2. HĐ Luyện tập, thực hành. Hoạt động 1: GV giao BT cho HS làm bài. - Gv lệnh: HS chưa đạt chuẩn làm bài 1, 2,3/ 5,6 Vở Bài tập Toán. - Gv lệnh: HS đạt chuẩn làm bài 1, 2, 3, 4,5/ 5,6 Vở Bài tập Toán. - GV cho Hs làm bài trong vòng 15 phút. - Gv quan sát, giúp đỡ, nhắc nhở tư thế ngồi học cho Hs; chấm chữa bài và gọi Hs đã được cô chấm chữa lên làm bài. - HS làm xong bài GV cho HS đổi vở kiểm tra bài cho nhau. - HS đánh dấu bài tập cần làm vào vở. - HS đánh dấu bài tập cần làm vào vở. -Hs làm bài - HS cùng bàn đổi vở kiểm tra bài. Hoạt động 2: Chữa bài: - GV gọi HS chữa lần lượt các bài: * Bài 1: Viết số thích hợp(VBT /5) - GV cho học sinh nối tiếp nêu câu trả lời - GV nhận xét bài làm, khen học sinh thực hiện tốt. - HS nối tiếp trả lời a) 4 283; b) 5 071 c) 9 230; d) 2 892 - Học sinh nhận xét * Bài 2: Số (VBT /5) - GV cho HS nêu kết quả - Cho học sinh nhận xét - GV nhận xét, khen học sinh và chốt đáp án. - GV giới thiệu HS đây là dãy số tròn nghìn - Yêu cầu HS giải thích cách điền số - HS thực hiện làm bài - HS nhận xét - HS lắng nghe, quan sát a) 5 000; 6 000 b) 7 000; 8 000 - HS nêu cách điền số vào ô trống: Số liền sau lớn hơn số liền trước 1 000 đơn vị. * Bài 3: VBT/ 6 - GV cho 4HS lên bảng làm bài tập - GV nhận xét, khen học sinh và chốt đáp án. - HS lên bảng làm bài - HS nhận xét - HS lắng nghe, quan sát a) 6 728= 6 000+700+20+8 b) 9170= 9 000+100+70 c) 2 089 = 2 000+ 80+9 d) 4 650= 4 000+ 600+ 50 * Bài 4: VBT/ 6 - GV cho đọc câu hỏi và xác định yêu cầu đề bài. - Gọi 1HS nêu đáp án - GV nhận xét, chốt kết quả. * Bài 5: VBT/ 6 - GV gọi hs nêu câu hỏi. - Gọi 1HS trình bày bài làm - GV nhận xét, chốt kết quả. - HS đọc câu hỏi và xác định yêu cầu . - Hs nêu kết quả: đáp án C - HS nhận xét - HS lắng nghe - HS nêu câu hỏi -1 HS trình bày bài làm: 5 200; 5 700; 7 500; 7 200; 2 500; 2 700. - HS nhận xét 3. HĐ Vận dụng - GV tổ chức HS tham gia trò chơi Ai nhanh- Ai đúng - GV nhận xét giờ học. - GV dặn HS về xem lại bài và chuẩn bị bài sau. - HS tham gia trò chơi - HS lắng nghe IV. ĐIỀU CHỈNH SAU BÀI DẠY: .............................................................................................................................. .............................................................................................................................. BÀI 46: SO SÁNH CÁC SỐ TRONG PHẠM VI 10 000 (Tiết 1) Thời gian thực hiện:.............. I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT: 1. Kiến thức, kĩ năng: - Giúp học sinh củng cố kiến thức, kĩ năng: + Biết cách so sánh hai số trong phạm vi 10 000. + Sắp xếp các số theo thứ tự từ bé đến lớn và ngược lại trong một nhóm không quá 4 số (trong phạm vi 10 000) + Xác định được số lớn nhất hoặc bé nhất trong một nhóm không quá 4 số (trong phạm vi 10 000) 2. Năng lực chung: - Năng lực tự chủ, tự học: lắng nghe, trả lời câu hỏi, làm bài tập. - Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo: giải quyết được vấn đề với dạng toán vận dụng thực tế. - Năng lực giao tiếp và hợp tác: giao tiếp với thầy cô, bạn bè trong các hoạt động học tập. 3. Phẩm chất: - Phẩm chất nhân ái: Có ý thức giúp đỡ lẫn nhau trong các hoạt động học tập để hoàn thành nhiệm vụ. - Phẩm chất chăm chỉ: Chăm chỉ suy nghĩ, trả lời câu hỏi; làm tốt các bài tập. - Phẩm chất trách nhiệm: Giữ trật tự, biết lắng nghe, học tập nghiêm túc. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC 1. Giáo viên: Vở bài tập Toán. 2. Học sinh: Vở bài tập toán, bút, thước III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC CHỦ YẾU: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. HĐ Khởi động - GV tổ chức cho Hs hát - GV dẫn dắt vào bài mới - HS thực hiện - HS lắng nghe 2. HĐ Luyện tập, thực hành. Hoạt động 1: GV giao BT cho HS làm bài. - Gv lệnh: HS chưa đạt chuẩn làm bài 1, 2,3/7 Vở Bài tập Toán. - Gv lệnh: HS đạt chuẩn làm bài 1, 2, 3, 4/7,8 Vở Bài tập Toán. - GV cho Hs làm bài trong vòng 15 phút. - Gv quan sát, giúp đỡ, nhắc nhở tư thế ngồi học cho Hs; chấm chữa bài và gọi Hs đã được cô chấm chữa lên làm bài. - HS làm xong bài GV cho HS đổi vở kiểm tra bài cho nhau. - HS đánh dấu bài tập cần làm vào vở. - HS đánh dấu bài tập cần làm vào vở. -Hs làm bài - HS cùng bàn đổi vở kiểm tra bài. Hoạt động 2: Chữa bài: - GV gọi HS chữa lần lượt các bài: * Bài 1: Điền dấu >;<;=(VBT /7) - GV cho học sinh lên bảng làm bài - GV nhận xét bài làm, khen học sinh thực hiện tốt. - HS lên bảng làm bài a) >; b) ; d) <; e) <; g) = - Học sinh nhận xét bài làm * Bài 2: Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp (VBT /7) - GV cho HS nêu kết quả - Cho học sinh nhận xét - GV nhận xét, khen học sinh và chốt đáp án. - HS nêu kết quả - HS nhận xét - HS lắng nghe, quan sát a) cái kẹo b) * Bài 3: Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp (VBT/ 7,8) - GV cho HS lên bảng làm bài tập - Cho học sinh nhận xét - GV nhận xét, khen học sinh và chốt đáp án. - HS lên bảng làm bài - HS nhận xét - HS lắng nghe, quan sát a) dầu ăn; sữa bột b) sữa bột; đường; nồi; dầu ăn * Bài 4: VBT/ 8 - GV gọi 1 hs nêu yêu cầu - Gọi 2 HS lên bảng làm bài - GV nhận xét, chốt kết quả. - HS nêu yêu cầu - HS lên bảng làm bài - HS nhận xét a) 9 540 b) 4 059 3. HĐ Vận dụng : - GV cho HS tham gia trò chơi “Ai nhanh- Ai đúng” : Điền dấu thích hợp vào chỗ trống. - GV nhận xét giờ học. - GV dặn HS về xem lại bài và chuẩn bị bài sau. - HS tham gia trò chơi - HS lắng nghe IV. ĐIỀU CHỈNH SAU BÀI DẠY: .............................................................................................................................. .............................................................................................................................. BÀI 46: LUYỆN TẬP (Tiết 2) Thời gian thực hiện:.............. I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT: 1. Kiến thức, kĩ năng: - Giúp học sinh củng cố kiến thức, kĩ năng: + Biết cách so sánh hai số trong phạm vi 10 000. + Sắp xếp các số theo thứ tự từ bé đến lớn và ngược lại trong một nhóm không quá 4 số (trong phạm vi 10 000) + Xác định được số lớn nhất hoặc bé nhất trong một nhóm không quá 4 số (trong phạm vi 10 000) 2. Năng lực chung: - Năng lực tự chủ, tự học: lắng nghe, trả lời câu hỏi, làm bài tập. - Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo: giải quyết được vấn đề với dạng toán vận dụng thực tế. - Năng lực giao tiếp và hợp tác: giao tiếp với thầy cô, bạn bè trong các hoạt động học tập. 3. Phẩm chất: - Phẩm chất nhân ái: Có ý thức giúp đỡ lẫn nhau trong các hoạt động học tập để hoàn thành nhiệm vụ. - Phẩm chất chăm chỉ: Chăm chỉ suy nghĩ, trả lời câu hỏi; làm tốt các bài tập. - Phẩm chất trách nhiệm: Giữ trật tự, biết lắng nghe, học tập nghiêm túc. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC 1. Giáo viên: Vở bài tập Toán. 2. Học sinh: Vở bài tập toán, bút, thước III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC CHỦ YẾU: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. HĐ Khởi động - GV tổ chức cho Hs hát - GV dẫn dắt vào bài mới - HS thực hiện - HS lắng nghe 2. HĐ Luyện tập, thực hành. Hoạt động 1: GV giao BT cho HS làm bài. - Gv lệnh: HS chưa đạt chuẩn làm bài 1, 2;3/ 8 Vở Bài tập Toán. - Gv lệnh: HS đạt chuẩn làm bài 1, 2, 3, 4,5/ 8,9 Vở Bài tập Toán. - GV cho Hs làm bài trong vòng 15 phút. - Gv quan sát, giúp đỡ, nhắc nhở tư thế ngồi học cho Hs; chấm chữa bài và gọi Hs đã được cô chấm chữa lên làm bài. - HS làm xong bài GV cho HS đổi vở kiểm tra bài cho nhau. - HS đánh dấu bài tập cần làm vào vở. - HS đánh dấu bài tập cần làm vào vở. -Hs làm bài - HS cùng bàn đổi vở kiểm tra bài. Hoạt động 2: Chữa bài: - GV gọi HS chữa lần lượt các bài: * Bài 1: Điền Đ;S(VBT/8) - GV cho học sinh nối tiếp nêu đáp án - GV nhận xét bài làm, khen học sinh thực hiện tốt. - HS nối tiếp trả lời a) S; Đ; S; S b) Đ; S; Đ; Đ - Học sinh nhận xét * Bài 2: Viết số thích hợp vào chỗ chấm (VBT /8) - GV cho HS nêu câu hỏi và xác định yêu cầu đề bài - Gọi HS nêu kết quả - Cho học sinh nhận xét - GV nhận xét, khen học sinh và chốt đáp án. - HS nêu câu hỏi và xác định yêu cầu - HS nêu kết quả bài làm - HS nhận xét - HS lắng nghe, quan sát Đáp án: 2 998; 3 001 * Bài 3: Viết tiếp vào chỗ chấm (VBT/9) - GV cho HS nêu câu hỏi và xác định yêu cầu đề bài - Gọi HS nêu kết quả - Cho học sinh nhận xét - GV nhận xét, khen học sinh và chốt đáp án. - HS nêu câu hỏi và xác định yêu cầu - HS nêu kết quả bài làm - HS nhận xét - HS lắng nghe, quan sát Đáp án: Ngọc Linh; Tà Xùa; Nhìu Cô San; Tả Liên * Bài 4: Viết tiếp vào chỗ chấm (VBT/9) - GV cho HS nêu câu hỏi và xác định yêu cầu đề bài - Gọi HS nêu kết quả - Cho học sinh nhận xét - GV nhận xét, khen học sinh và chốt đáp án. * Bài 5: Viết tiếp vào chỗ chấm (VBT/9) - GV cho HS nêu câu hỏi và xác định yêu cầu đề bài - Gọi HS nêu kết quả - Cho học sinh nhận xét - GV nhận xét, khen học sinh và chốt đáp án. - HS nêu câu hỏi và xác định yêu cầu - HS nêu kết quả bài làm - HS nhận xét - HS lắng nghe, quan sát Đáp án: Cốc Mai ghi số: 2011 - HS nêu câu hỏi và xác định yêu cầu - HS nêu kết quả bài làm - HS nhận xét - HS lắng nghe, quan sát Đáp án:a) 1 590 b) 9 510 3. HĐ Vận dụng : - GV cho HS sắp xếp các dãy số sau theo thứ tự tăng dần và giảm dần a) 1 983; 2 011; 2 015; 1 938 b) 2 965; 2 598; 3 009; 2 865 - GV nhận xét giờ học. - GV dặn HS về xem lại bài và chuẩn bị bài sau. -HS làm bài - HS nhận xét bài làm - HS lắng nghe IV. ĐIỀU CHỈNH SAU BÀI DẠY: .............................................................................................................................. ..............................................................................................................................
Tài liệu đính kèm: