Giáo án điện tử Lớp 3 - Tuần 19 - Năm học 2022-2023 - Nguyễn Thị Nhã Trúc

Giáo án điện tử Lớp 3 - Tuần 19 - Năm học 2022-2023 - Nguyễn Thị Nhã Trúc

BÀI 45: CÁC SỐ CÓ 4 CHỮ SỐ. SỐ 10 000 (Tiết 1)

Thời gian thực hiện:.

I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT:

1. Kiến thức, kĩ năng:

- Giúp học sinh củng cố kiến thức, kĩ năng:

+ Đọc, viết thành thạo các số có bốn chữ số

+ Nhận biết được số trò nghìn

+ Nhận biết được cấu tạo thập phân của một số

2. Năng lực chung:

- Năng lực tự chủ, tự học: lắng nghe, trả lời câu hỏi, làm bài tập.

- Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo: giải quyết được vấn đề với dạng toán vận dụng thực tế.

- Năng lực giao tiếp và hợp tác: giao tiếp với thầy cô, bạn bè trong các hoạt động học tập.

3. Phẩm chất:

- Phẩm chất nhân ái: Có ý thức giúp đỡ lẫn nhau trong các hoạt động học tập để hoàn thành nhiệm vụ.

- Phẩm chất chăm chỉ: Chăm chỉ suy nghĩ, trả lời câu hỏi; làm tốt các bài tập.

- Phẩm chất trách nhiệm: Giữ trật tự, biết lắng nghe, học tập nghiêm túc.

II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC

1. Giáo viên: Vở bài tập Toán.

2. Học sinh: Vở bài tập toán, bút, thước

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC CHỦ YẾU:

 

docx 10 trang Người đăng Đào Lam Sơn Ngày đăng 19/06/2023 Lượt xem 112Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án điện tử Lớp 3 - Tuần 19 - Năm học 2022-2023 - Nguyễn Thị Nhã Trúc", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
KẾ HOẠCH BÀI DẠY
Môn: Luyện Toán 3
TUẦN 19
BÀI 45: CÁC SỐ CÓ 4 CHỮ SỐ. SỐ 10 000 (Tiết 1)
Thời gian thực hiện:..............
I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT:
1. Kiến thức, kĩ năng:
- Giúp học sinh củng cố kiến thức, kĩ năng:
+ Đọc, viết thành thạo các số có bốn chữ số
+ Nhận biết được số trò nghìn
+ Nhận biết được cấu tạo thập phân của một số
2. Năng lực chung:
- Năng lực tự chủ, tự học: lắng nghe, trả lời câu hỏi, làm bài tập.
- Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo: giải quyết được vấn đề với dạng toán vận dụng thực tế.
- Năng lực giao tiếp và hợp tác: giao tiếp với thầy cô, bạn bè trong các hoạt động học tập.
3. Phẩm chất:
- Phẩm chất nhân ái: Có ý thức giúp đỡ lẫn nhau trong các hoạt động học tập để hoàn thành nhiệm vụ.
- Phẩm chất chăm chỉ: Chăm chỉ suy nghĩ, trả lời câu hỏi; làm tốt các bài tập.
- Phẩm chất trách nhiệm: Giữ trật tự, biết lắng nghe, học tập nghiêm túc.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
1. Giáo viên: Vở bài tập Toán.
2. Học sinh: Vở bài tập toán, bút, thước
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC CHỦ YẾU:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1. HĐ Khởi động 
- GV tổ chức cho Hs hát
- GV dẫn dắt vào bài mới
- HS thực hiện
- HS lắng nghe
2. HĐ Luyện tập, thực hành.
Hoạt động 1: GV giao BT cho HS làm bài.
- Gv lệnh: HS chưa đạt chuẩn làm bài 1, 2,3/ 3 Vở Bài tập Toán. 
- Gv lệnh: HS đạt chuẩn làm bài 1, 2, 3, 4/ 3,4 Vở Bài tập Toán. 
- GV cho Hs làm bài trong vòng 15 phút. 
- Gv quan sát, giúp đỡ, nhắc nhở tư thế ngồi học cho Hs; chấm chữa bài và gọi Hs đã được cô chấm chữa lên làm bài.
- HS làm xong bài GV cho HS đổi vở kiểm tra bài cho nhau.
- HS đánh dấu bài tập cần làm vào vở. 
- HS đánh dấu bài tập cần làm vào vở.
-Hs làm bài
- HS cùng bàn đổi vở kiểm tra bài.
Hoạt động 2: Chữa bài:
- GV gọi HS chữa lần lượt các bài:
* Bài 1: Viết số thích hợp lên mỗi tấm bìa (VBT/3)
- GV cho học sinh nối tiếp nêu câu trả lời
- GV nhận xét bài làm, khen học sinh thực hiện tốt.
- HS nối tiếp trả lời
- Học sinh nhận xét
Đáp án:5 006; 6 350; 8 705.
* Bài 2: Viết số thích hợp vào chỗ chấm(VBT/3)
- GV cho HS lần lượt nêu kết quả.
- Cho học sinh nhận xét
- GV nhận xét, khen học sinh và chốt đáp án.
- HS thực hiện làm bài
- HS nhận xét
- HS lắng nghe, quan sát
a) 2 998; 2 999; 3 000
b) 2 699; 2 700 2 704
c) 1 139; 1 140.1 143; 1 144
* Bài 3: Số (VBT/3)
- GV cho học sinh lần lượt nêu kết quả
- GV nhận xét, khen. 
- HS nêu kết quả.
 1 820; 4 655; 5 900; 7 804
- HS nhận xét.
* Bài 4: ( VBT/4) 
- GV tổ chức cho HS trò chơi Ai nhanh- Ai đúng
- GV cho HS nhận xét và khen HS đã tìm ra câu trả lời nhanh và đúng.
- GV nhận xét, chốt kết quả.
- HS tham gia trò chơi
- HS nhận xét, lắng nghe.
+ Các số tròn trăm gồm các số: 
3 200; 2 100; 5 400; 7 800; 4 000
+ Các số tròn nghìn gồm các số:
 8 000; 4 000; 9 000
3. HĐ vận dụng
- GV cho HS nêu cách đọc các số sau:
8 102; 8 742; 5 565; 1 789;
- GV nhận xét giờ học. 
- GV dặn HS về xem lại bài và chuẩn bị bài sau.
- HS lần lượt nêu cách đọc.
- HS nhận xét
- HS lắng nghe
IV. ĐIỀU CHỈNH SAU BÀI DẠY:
..............................................................................................................................
..............................................................................................................................
BÀI 45: SỐ 10 000 (Tiết 2)
Thời gian thực hiện:..............
I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT:
1. Kiến thức, kĩ năng:
- Giúp học sinh củng cố kiến thức, kĩ năng:
+ Đọc, viết thành thạo các số có bốn chữ số
+ Nhận biết số 10 000, số tròn nghìn
+ Nhận biết được cấu tạo thập phân của một số
2. Năng lực chung:
- Năng lực tự chủ, tự học: lắng nghe, trả lời câu hỏi, làm bài tập.
- Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo: giải quyết được vấn đề với dạng toán vận dụng thực tế.
- Năng lực giao tiếp và hợp tác: giao tiếp với thầy cô, bạn bè trong các hoạt động học tập.
3. Phẩm chất:
- Phẩm chất nhân ái: Có ý thức giúp đỡ lẫn nhau trong các hoạt động học tập để hoàn thành nhiệm vụ.
- Phẩm chất chăm chỉ: Chăm chỉ suy nghĩ, trả lời câu hỏi; làm tốt các bài tập.
- Phẩm chất trách nhiệm: Giữ trật tự, biết lắng nghe, học tập nghiêm túc.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
1. Giáo viên: Vở bài tập Toán.
2. Học sinh: Vở bài tập toán, bút, thước
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC CHỦ YẾU:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1. HĐ Khởi động 
- GV tổ chức cho Hs hát
- GV dẫn dắt vào bài mới
- HS thực hiện
- HS lắng nghe
2. HĐ Luyện tập, thực hành.
Hoạt động 1: GV giao BT cho HS làm bài.
- Gv lệnh: HS chưa đạt chuẩn làm bài 1, 2/4 Vở Bài tập Toán. 
- Gv lệnh: HS đạt chuẩn làm bài 1, 2, 3, 4/ 4,5 Vở Bài tập Toán. 
- GV cho Hs làm bài trong vòng 15 phút. 
- Gv quan sát, giúp đỡ, nhắc nhở tư thế ngồi học cho Hs; chấm chữa bài và gọi Hs đã được cô chấm chữa lên làm bài.
- HS làm xong bài GV cho HS đổi vở kiểm tra bài cho nhau.
- HS đánh dấu bài tập cần làm vào vở. 
- HS đánh dấu bài tập cần làm vào vở.
-Hs làm bài
- HS cùng bàn đổi vở kiểm tra bài.
Hoạt động 2: Chữa bài:
- GV gọi HS chữa lần lượt các bài:
* Bài 1: Viết số thích hợp chỗ chấm (VBT /4)
- GV cho học sinh nối tiếp nêu câu trả lời
- GV nhận xét bài làm, khen học sinh thực hiện tốt.
- HS nối tiếp trả lời
a) 3 690; b) 6 428
c) 9 713; d) 8 030
- Học sinh nhận xét
* Bài 2: Viết số thích hợp (VBT /4)
- GV cho HS lần lượt điền số thích hợp
- Cho học sinh nhận xét
- GV cho HS giải thích cách điền số
- GV nhận xét, khen học sinh và chốt đáp án.
- HS thực hiện làm bài
- HS nhận xét
- HS lắng nghe, quan sát
4 889; 3 784; 7 001
* Bài 3: VBT/ 5
- GV cho học sinh lên bảng thực hiện
- GV nhận xét. 
- HS lên bảng làm bài
- HS nhận xét.
* Bài 4: VBT/ 5
- GV gọi 1 hs nêu đề bài
- GV nhận xét, chốt kết quả.
- 1Hs nêu đề bài
- 1 HS nêu đáp án: B
- HS nhận xét
3. HĐ Vận dụng
- GV cho HS lên bảng viết các số có bốn chữ số là các số tròn chục, tròn nghìn, tròn trăm.
- GV nhận xét giờ học. 
- GV dặn HS về xem lại bài và chuẩn bị bài sau.
- HS thực hiện
- HS trả lời, nhận xét
- HS lắng nghe
IV. ĐIỀU CHỈNH SAU BÀI DẠY:
..............................................................................................................................
..............................................................................................................................
BÀI 45: LUYỆN TẬP (Tiết 3)
Thời gian thực hiện:..............
I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT:
1. Kiến thức, kĩ năng:
- Giúp học sinh củng cố kiến thức, kĩ năng:
+ Đọc, viết thành thạo các số có bốn chữ số
+ Nhận biết số tròn trăm, tròn chục
+ Nhận biết được cấu tạo thập phân của một số
2. Năng lực chung:
- Năng lực tự chủ, tự học: lắng nghe, trả lời câu hỏi, làm bài tập.
- Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo: giải quyết được vấn đề với dạng toán vận dụng thực tế.
- Năng lực giao tiếp và hợp tác: giao tiếp với thầy cô, bạn bè trong các hoạt động học tập.
3. Phẩm chất:
- Phẩm chất nhân ái: Có ý thức giúp đỡ lẫn nhau trong các hoạt động học tập để hoàn thành nhiệm vụ.
- Phẩm chất chăm chỉ: Chăm chỉ suy nghĩ, trả lời câu hỏi; làm tốt các bài tập.
- Phẩm chất trách nhiệm: Giữ trật tự, biết lắng nghe, học tập nghiêm túc.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
1. Giáo viên: Vở bài tập Toán.
2. Học sinh: Vở bài tập toán, bút, thước
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC CHỦ YẾU:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1. HĐ Khởi động 
- GV tổ chức cho Hs hát
- GV dẫn dắt vào bài mới
- HS thực hiện
- HS lắng nghe
2. HĐ Luyện tập, thực hành.
Hoạt động 1: GV giao BT cho HS làm bài.
- Gv lệnh: HS chưa đạt chuẩn làm bài 1, 2,3/ 5,6 Vở Bài tập Toán. 
- Gv lệnh: HS đạt chuẩn làm bài 1, 2, 3, 4,5/ 5,6 Vở Bài tập Toán. 
- GV cho Hs làm bài trong vòng 15 phút. 
- Gv quan sát, giúp đỡ, nhắc nhở tư thế ngồi học cho Hs; chấm chữa bài và gọi Hs đã được cô chấm chữa lên làm bài.
- HS làm xong bài GV cho HS đổi vở kiểm tra bài cho nhau.
- HS đánh dấu bài tập cần làm vào vở. 
- HS đánh dấu bài tập cần làm vào vở.
-Hs làm bài
- HS cùng bàn đổi vở kiểm tra bài.
Hoạt động 2: Chữa bài:
- GV gọi HS chữa lần lượt các bài:
* Bài 1: Viết số thích hợp(VBT /5)
- GV cho học sinh nối tiếp nêu câu trả lời
- GV nhận xét bài làm, khen học sinh thực hiện tốt.
- HS nối tiếp trả lời
a) 4 283; b) 5 071
c) 9 230; d) 2 892
- Học sinh nhận xét
* Bài 2: Số (VBT /5)
- GV cho HS nêu kết quả
- Cho học sinh nhận xét
- GV nhận xét, khen học sinh và chốt đáp án.
- GV giới thiệu HS đây là dãy số tròn nghìn
- Yêu cầu HS giải thích cách điền số
- HS thực hiện làm bài
- HS nhận xét
- HS lắng nghe, quan sát
a) 5 000; 6 000
b) 7 000; 8 000
- HS nêu cách điền số vào ô trống:
Số liền sau lớn hơn số liền trước 1 000 đơn vị.
* Bài 3: VBT/ 6
- GV cho 4HS lên bảng làm bài tập
- GV nhận xét, khen học sinh và chốt đáp án.
- HS lên bảng làm bài
- HS nhận xét
- HS lắng nghe, quan sát
a) 6 728= 6 000+700+20+8
b) 9170= 9 000+100+70
c) 2 089 = 2 000+ 80+9
d) 4 650= 4 000+ 600+ 50
* Bài 4: VBT/ 6
- GV cho đọc câu hỏi và xác định yêu cầu đề bài.
- Gọi 1HS nêu đáp án
- GV nhận xét, chốt kết quả.
* Bài 5: VBT/ 6
- GV gọi hs nêu câu hỏi.
- Gọi 1HS trình bày bài làm
- GV nhận xét, chốt kết quả.
- HS đọc câu hỏi và xác định yêu cầu .
- Hs nêu kết quả: đáp án C
- HS nhận xét
- HS lắng nghe
- HS nêu câu hỏi
-1 HS trình bày bài làm: 
5 200; 5 700; 7 500;
7 200; 2 500; 2 700.
- HS nhận xét
3. HĐ Vận dụng
- GV tổ chức HS tham gia trò chơi 
Ai nhanh- Ai đúng
- GV nhận xét giờ học. 
- GV dặn HS về xem lại bài và chuẩn bị bài sau.
- HS tham gia trò chơi
- HS lắng nghe
IV. ĐIỀU CHỈNH SAU BÀI DẠY:
..............................................................................................................................
..............................................................................................................................
BÀI 46: SO SÁNH CÁC SỐ TRONG PHẠM VI 10 000 (Tiết 1)
Thời gian thực hiện:..............
I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT:
1. Kiến thức, kĩ năng:
- Giúp học sinh củng cố kiến thức, kĩ năng:
+ Biết cách so sánh hai số trong phạm vi 10 000.
+ Sắp xếp các số theo thứ tự từ bé đến lớn và ngược lại trong một nhóm không quá 4 số (trong phạm vi 10 000)
+ Xác định được số lớn nhất hoặc bé nhất trong một nhóm không quá 4 số (trong phạm vi 10 000)
2. Năng lực chung:
- Năng lực tự chủ, tự học: lắng nghe, trả lời câu hỏi, làm bài tập.
- Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo: giải quyết được vấn đề với dạng toán vận dụng thực tế.
- Năng lực giao tiếp và hợp tác: giao tiếp với thầy cô, bạn bè trong các hoạt động học tập.
3. Phẩm chất:
- Phẩm chất nhân ái: Có ý thức giúp đỡ lẫn nhau trong các hoạt động học tập để hoàn thành nhiệm vụ.
- Phẩm chất chăm chỉ: Chăm chỉ suy nghĩ, trả lời câu hỏi; làm tốt các bài tập.
- Phẩm chất trách nhiệm: Giữ trật tự, biết lắng nghe, học tập nghiêm túc.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
1. Giáo viên: Vở bài tập Toán.
2. Học sinh: Vở bài tập toán, bút, thước
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC CHỦ YẾU:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1. HĐ Khởi động 
- GV tổ chức cho Hs hát
- GV dẫn dắt vào bài mới
- HS thực hiện
- HS lắng nghe
2. HĐ Luyện tập, thực hành.
Hoạt động 1: GV giao BT cho HS làm bài.
- Gv lệnh: HS chưa đạt chuẩn làm bài 1, 2,3/7 Vở Bài tập Toán. 
- Gv lệnh: HS đạt chuẩn làm bài 1, 2, 3, 4/7,8 Vở Bài tập Toán. 
- GV cho Hs làm bài trong vòng 15 phút. 
- Gv quan sát, giúp đỡ, nhắc nhở tư thế ngồi học cho Hs; chấm chữa bài và gọi Hs đã được cô chấm chữa lên làm bài.
- HS làm xong bài GV cho HS đổi vở kiểm tra bài cho nhau.
- HS đánh dấu bài tập cần làm vào vở. 
- HS đánh dấu bài tập cần làm vào vở.
-Hs làm bài
- HS cùng bàn đổi vở kiểm tra bài.
Hoạt động 2: Chữa bài:
- GV gọi HS chữa lần lượt các bài:
* Bài 1: Điền dấu >;<;=(VBT /7)
- GV cho học sinh lên bảng làm bài
- GV nhận xét bài làm, khen học sinh thực hiện tốt.
- HS lên bảng làm bài
a) >; b) ; d) <; e) <; g) =
- Học sinh nhận xét bài làm
* Bài 2: Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp (VBT /7)
- GV cho HS nêu kết quả
- Cho học sinh nhận xét
- GV nhận xét, khen học sinh và chốt đáp án.
- HS nêu kết quả
- HS nhận xét
- HS lắng nghe, quan sát
a) cái kẹo
b) 
* Bài 3: Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp (VBT/ 7,8)
- GV cho HS lên bảng làm bài tập
- Cho học sinh nhận xét
- GV nhận xét, khen học sinh và chốt đáp án. 
- HS lên bảng làm bài
- HS nhận xét
- HS lắng nghe, quan sát
a) dầu ăn; sữa bột
b) sữa bột; đường; nồi; dầu ăn
* Bài 4: VBT/ 8
- GV gọi 1 hs nêu yêu cầu
- Gọi 2 HS lên bảng làm bài
- GV nhận xét, chốt kết quả.
- HS nêu yêu cầu
- HS lên bảng làm bài
- HS nhận xét
a) 9 540
b) 4 059
3. HĐ Vận dụng : 
- GV cho HS tham gia trò chơi “Ai nhanh- Ai đúng” : Điền dấu thích hợp vào chỗ trống.
- GV nhận xét giờ học. 
- GV dặn HS về xem lại bài và chuẩn bị bài sau.
- HS tham gia trò chơi
- HS lắng nghe
IV. ĐIỀU CHỈNH SAU BÀI DẠY:
..............................................................................................................................
..............................................................................................................................
BÀI 46: LUYỆN TẬP (Tiết 2)
Thời gian thực hiện:..............
I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT:
1. Kiến thức, kĩ năng:
- Giúp học sinh củng cố kiến thức, kĩ năng:
+ Biết cách so sánh hai số trong phạm vi 10 000.
+ Sắp xếp các số theo thứ tự từ bé đến lớn và ngược lại trong một nhóm không quá 4 số (trong phạm vi 10 000)
+ Xác định được số lớn nhất hoặc bé nhất trong một nhóm không quá 4 số (trong phạm vi 10 000)
2. Năng lực chung:
- Năng lực tự chủ, tự học: lắng nghe, trả lời câu hỏi, làm bài tập.
- Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo: giải quyết được vấn đề với dạng toán vận dụng thực tế.
- Năng lực giao tiếp và hợp tác: giao tiếp với thầy cô, bạn bè trong các hoạt động học tập.
3. Phẩm chất:
- Phẩm chất nhân ái: Có ý thức giúp đỡ lẫn nhau trong các hoạt động học tập để hoàn thành nhiệm vụ.
- Phẩm chất chăm chỉ: Chăm chỉ suy nghĩ, trả lời câu hỏi; làm tốt các bài tập.
- Phẩm chất trách nhiệm: Giữ trật tự, biết lắng nghe, học tập nghiêm túc.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
1. Giáo viên: Vở bài tập Toán.
2. Học sinh: Vở bài tập toán, bút, thước
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC CHỦ YẾU:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1. HĐ Khởi động 
- GV tổ chức cho Hs hát
- GV dẫn dắt vào bài mới
- HS thực hiện
- HS lắng nghe
2. HĐ Luyện tập, thực hành.
Hoạt động 1: GV giao BT cho HS làm bài.
- Gv lệnh: HS chưa đạt chuẩn làm bài 1, 2;3/ 8 Vở Bài tập Toán. 
- Gv lệnh: HS đạt chuẩn làm bài 1, 2, 3, 4,5/ 8,9 Vở Bài tập Toán. 
- GV cho Hs làm bài trong vòng 15 phút. 
- Gv quan sát, giúp đỡ, nhắc nhở tư thế ngồi học cho Hs; chấm chữa bài và gọi Hs đã được cô chấm chữa lên làm bài.
- HS làm xong bài GV cho HS đổi vở kiểm tra bài cho nhau.
- HS đánh dấu bài tập cần làm vào vở. 
- HS đánh dấu bài tập cần làm vào vở.
-Hs làm bài
- HS cùng bàn đổi vở kiểm tra bài.
Hoạt động 2: Chữa bài:
- GV gọi HS chữa lần lượt các bài:
* Bài 1: Điền Đ;S(VBT/8)
- GV cho học sinh nối tiếp nêu đáp án
- GV nhận xét bài làm, khen học sinh thực hiện tốt.
- HS nối tiếp trả lời
a) S; Đ; S; S
b) Đ; S; Đ; Đ
- Học sinh nhận xét
* Bài 2: Viết số thích hợp vào chỗ chấm (VBT /8)
- GV cho HS nêu câu hỏi và xác định yêu cầu đề bài
- Gọi HS nêu kết quả
- Cho học sinh nhận xét
- GV nhận xét, khen học sinh và chốt đáp án.
- HS nêu câu hỏi và xác định yêu cầu
- HS nêu kết quả bài làm
- HS nhận xét
- HS lắng nghe, quan sát
 Đáp án: 2 998; 3 001
* Bài 3: Viết tiếp vào chỗ chấm (VBT/9)
- GV cho HS nêu câu hỏi và xác định yêu cầu đề bài
- Gọi HS nêu kết quả
- Cho học sinh nhận xét
- GV nhận xét, khen học sinh và chốt đáp án.
- HS nêu câu hỏi và xác định yêu cầu
- HS nêu kết quả bài làm
- HS nhận xét
- HS lắng nghe, quan sát
Đáp án: Ngọc Linh; Tà Xùa; Nhìu Cô San; Tả Liên
* Bài 4: Viết tiếp vào chỗ chấm (VBT/9)
- GV cho HS nêu câu hỏi và xác định yêu cầu đề bài
- Gọi HS nêu kết quả
- Cho học sinh nhận xét
- GV nhận xét, khen học sinh và chốt đáp án.
* Bài 5: Viết tiếp vào chỗ chấm (VBT/9)
- GV cho HS nêu câu hỏi và xác định yêu cầu đề bài
- Gọi HS nêu kết quả
- Cho học sinh nhận xét
- GV nhận xét, khen học sinh và chốt đáp án.
- HS nêu câu hỏi và xác định yêu cầu
- HS nêu kết quả bài làm
- HS nhận xét
- HS lắng nghe, quan sát
Đáp án: Cốc Mai ghi số: 2011
- HS nêu câu hỏi và xác định yêu cầu
- HS nêu kết quả bài làm
- HS nhận xét
- HS lắng nghe, quan sát
Đáp án:a) 1 590
 b) 9 510
3. HĐ Vận dụng : 
- GV cho HS sắp xếp các dãy số sau theo thứ tự tăng dần và giảm dần
a) 1 983; 2 011; 2 015; 1 938
b) 2 965; 2 598; 3 009; 2 865
- GV nhận xét giờ học. 
- GV dặn HS về xem lại bài và chuẩn bị bài sau.
-HS làm bài
- HS nhận xét bài làm
- HS lắng nghe
IV. ĐIỀU CHỈNH SAU BÀI DẠY:
..............................................................................................................................
..............................................................................................................................

Tài liệu đính kèm:

  • docxgiao_an_dien_tu_lop_3_tuan_19_nam_hoc_2022_2023_nguyen_thi_n.docx