I. Mục đích yêu cầu :
- HS được hệ thống hoá , mở rộng vốn từ về chủ điểm : Hoà bình; Hữu nghị- Hợp tác .
- Rèn kỹ năng trình bày bài cho học sinh .
II .Đồ dùng dạy học :
-T: Bảng phụ .
- HS : Vở bài tập
III. Các hoạt động dạy học :
Chủ đề : Hoà bình .
1. Bài 1 : Dựa vào nghĩa của tiếng “hoà” – chia các từ thành 3 nhóm- nêu nghĩa của tiếng “Hoà” trong mỗi nhóm .
- Hs đọc yêu cầu .
- HS làm việc theo nhóm đôi- thảo luận tìm từ chia thành từng nhóm .
- Gv gọi HS nêu miệng các từ của mỗi nhóm .
- Nhận xét – chữa cho Hs .
Chữ kí của BGH 17 2-------- 2011 10 Tuần 8 Thứ hai ngày 24 tháng 10 năm 2011 Tập làm văn Luyện tập tả cảnh * Đề bài : Một hôm nào đó, em đến trường sớm hơn thường lệ . Em có dịp đứng ngắm ngôi nhà thân yêu thứ hai của mình . Hãy tả lại trường em lúc đó. I. Mục đích yêu cầu : HS biết quan sát, lập dàn ý viết thành bài văn tả ngôi trường thân yêu của mình. Rèn kỹ năng nói và viết cho học sinh . II .Đồ dùng dạy học : HS : Quan sát- tìm ý . CB Vở tập làm văn . III. Các hoạt động dạy học : A. Kiểm tra bài cũ : - 2 Hs nêu bố cục bài văn tả cảnh ? - Nhận xét, cho điểm . B. Bài mới : 1. Tìm hiểu đề : 1 H đọc đề. THể loại văn ? (Miêu tả ) Kiểu bài ? ( Tả cảnh ) Đối tượng miêu tả ? (Trường em ) Trọng tâm miêu tả ? ( Cảnh đẹp của trường em , cảm xúc của em về ngôi trường ) 2. Hướng dẫn HS tìm ý, lập dàn bài . - Đến sớm, em ngắm nhìn ngôi trường lúc ấy có gì đẹp ? + Xa? + Gần ? Cảm xúc của em lúc ấy thế nào ? 3. Hướng dẫn HS lập dàn ý ; HS lập dàn ý, HS dưới lớp làm vở , 1 HS lên bảng lập . Chữa chung bài trên bảng HS bổ sung dàn ý, hoàn chỉnh dàn ý . 4. HS trình bày miệng HS trình bày miệng từng phần trên bảng – HS khác nhận xét, bổ sung : Về ý ? Về lời ? Về cách diễn đạt . 5 . HS viết bài 6. GV thu chấm C. Củng cố – Dặn dò : - GV nhận xét giờ học . - Dặn : Làm lại bài - CB bài sau. ________________________________________________________________ Thứ bảy ngày 29 tháng 10 năm 2011 Luyện từ và câu : Mở rộng vốn từ : Hoà bình - Hữu nghị - Hợp tác I. Mục đích yêu cầu : HS được hệ thống hoá , mở rộng vốn từ về chủ điểm : Hoà bình; Hữu nghị- Hợp tác . Rèn kỹ năng trình bày bài cho học sinh . II .Đồ dùng dạy học : -T: Bảng phụ . - HS : Vở bài tập III. Các hoạt động dạy học : Chủ đề : Hoà bình . 1. Bài 1 : Dựa vào nghĩa của tiếng “hoà” – chia các từ thành 3 nhóm- nêu nghĩa của tiếng “Hoà” trong mỗi nhóm . Hs đọc yêu cầu . HS làm việc theo nhóm đôi- thảo luận tìm từ chia thành từng nhóm . Gv gọi HS nêu miệng các từ của mỗi nhóm . Nhận xét – chữa cho Hs . 2. Bài 2 : Đặt câu với các từ đã cho . HS đặt câu theo yêu cầu . HS nối tiếp nhau đọc câu mình vừa đặt . Nhận xét- bổ sung cho Hs . 3. Bài 3 : Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống : Hs đọc yêu cầu . HS làm việc theo nhóm đôi- thảo luận tìm từ điền vào chỗ trống . Gv gọi HS nêu miệng các từ của mỗi nhóm . Nhận xét – chữa cho Hs . Gv yêu cầu HS giải thích vì sao lại chọn từ đó để điền ? Chủ đề : Hữu nghị – Hợp tác 1. BT1( trang 58 ) Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống : Hs đọc yêu cầu . HS làm việc theo nhóm đôi- thảo luận tìm từ điền vào chỗ trống . Gv gọi HS nêu miệng các từ của mỗi nhóm . Nhận xét – chữa cho Hs . Gv yêu cầu HS giải thích vì sao lại chọn từ đó để điền ? 2. Bt2 trang 58 : Cách tiến hành tương tự BT1 . 3. Bt3 trang 58 : Hs đọc yêu cầu HS nêu cách dựng đoạn . + Cùng nối về chủ đề :Tình Hữu nghị – hợp tác” + Các ý liên quan , lô gic. + Câu đúng ngữ pháp , trong đó có sử dụng 1 trong các thành ngữ nêu trên . Hs làm việc cá nhân . HS nối tiếp nhau trình bày miệng . Nhận xét- Chữa cho Hs . C . Củng cố – Dặn dò : - GV yêu cầu Hs nhắc lại cách dựng đoạn văn ? - GV nhận xét giờ học . - Dặn : Làm bài 3 ( Trang 58- TVNC ) - CBBS ________________________________________________________________ Chữ kí của BGH 24 2-------- 2011 10 Tuần 9 Thứ hai ngày 31 tháng 10 năm 2011 Tập làm văn Luyện tập tả cảnh * Đề bài : Lần đầu tiên em cắp sách tới trường đầy bỡ ngỡ và xúc động . Ngôi trường thật lạ - không giồng trường mẫu giáo của em. Nơi đây chắc chắn có bao nhiêu điều thú vị đang chờ em khám phá . Hãy tả lại ngôi trường với tâm trạng ngạc nhiên và xúc động của ngày đầu tiên ấy . I. Mục đích yêu cầu : HS biết quan sát, lập dàn ý viết thành bài văn tả ngôi trường thân yêu của mình xen lồng cảm xúc . Rèn kỹ năng nói và viết cho học sinh . II .Đồ dùng dạy học : - HS : Quan sát- tìm ý . CB Vở tập làm văn . III. Các hoạt động dạy học : A. Kiểm tra bài cũ : - 2 Hs nêu bố cục bài văn tả cảnh ? - Nhận xét, cho điểm . B. Bài mới : 1. Tìm hiểu đề : 1 H đọc đề. Thể loại văn ? (Miêu tả ) Kiểu bài ? ( Tả cảnh ) Đối tượng miêu tả ? (Trường em ) Trọng tâm miêu tả ? ( Tả đặc điểm ngôi trường dưới con mắt ngạc nhiên , tò mò của một bạn HS mới vào lớp 1 ) Thời gian : ( Ngày đầu tiên em cắp sách tới trường ) 2. Tìm ý ; ? Hôm ấy , đến trường em thấy có điểm gì khác biệt so với trường mẫu giáo của em ? ? Cảm xúc của em lúc ấy thế nào ? ? Em vào lớp học như thế nào ? ? Lớp học của em có gì đẹp ? ? Hôm ấy em được biết thêm điều thú vị gì ? 3. Hướng dẫn HS lập dàn ý ; HS lập dàn ý, HS dưới lớp làm vở , 1 HS lên bảng lập . Chữa chung bài trên bảng HS bổ sung dàn ý, hoàn chỉnh dàn ý . 4. HS trình bày miệng HS trình bày miệng từng phần trên bảng – HS khác nhận xét, bổ sung : Về ý ? Về lời ? Về cách diễn đạt . Về cách trình bày miệng . 5 . HS viết bài 6. GV thu chấm C. Củng cố – Dặn dò : - GV nhận xét giờ học . - Dặn : Làm lại bài - CBBS ________________________________________________________________ Thứ ba ngày 01 tháng 11 năm 2011 Đ/c Mơ đi thi đ/c Thuỷ dạy HSG TV Luyện từ và câu Luyện tập về từ nhiều nghĩa I. Mục đích yêu cầu : HS được củng cố, nâng cao kiến thức về từ nhiều nghĩa . Rèn kỹ năng trình bày bài cho học sinh . II .Đồ dùng dạy học : - T: Bảng phụ . - HS : Vở bài tập III. Các hoạt động dạy học : Kiểm tra bài cũ : Thế nào là từ nhiều nghĩa ? cho VD ? Nhận xét- cho điểm . Dạy bài mới : GTB . Hướng dẫn HS làm bài tập : BT1 (Trang 59): Tìm các từ nhiều nghĩa trong đoạn thơ. Nói rõ nghĩa gốc và nghĩa chuyển của từng từ ? HS đọc yêu cầu . HS tìm nghĩa gốc và nghĩa chuyển / HS nêu nghĩa – Hs khác nhận xét ,bổ sung ( Các từ được dùng với nghĩa chuyển :ruột gà, lá mía , chân , ăn, sóng, ống muống, gáu, quả, áo, đầu ) BT2 ( Trang 60) ; Trong các câu sau, từ đi, chạy nào mang nghĩa gốc và câu nào mang nghĩa chuyển . - HS đọc yêu cầu . - HS tìm nghĩa gốc và nghĩa chuyển trong từng câu . - Hs làm việc cá nhân . - HS nêu nghĩa – Hs khác nhận xét ,bổ sung c. BT3 ( Trang 61): Đặt câu theo yêu cầu : HS đặt câu theo yêu cầu . HS nối tiếp nhau đọc câu mình vừa đặt . Nhận xét- bổ sung cho Hs . d. BT1 ( Trang 61):Tìm lời giải nghĩa thích hợp với từ đứng trong mỗi câu . HS thảo luận theo nhóm đôi . HS đọc lời giải nghĩa thích hợp . GV chữa bài cho HS . BT2 ( Trang 62) : Xác định nghĩa của từ in nghiêng rồi chia thành 2 loại nghĩa gốc, nghĩa chuyển . Ngọt . Cứng . BT3 ( Trang 62) : Tìm từ thay thế cho từ ăn trong các câu sau . - Hs đọc yêu cầu . - HS làm việc theo nhóm đôi- thảo luận tìm từ thay thế. - Gv gọi HS nêu miệng các từ thay thế . Nhận xét – chữa cho Hs . Củng cố- Dặn dò : GV cho HS nhắc lại cách phân biệt từ đồng âm, từ nhiều nghĩa . Dặn :Ôn bài , làm BT 1( T6) . ________________________________________________________________ Thứ năm ngày 03 tháng 11 năm 2011 Tập làm văn Luyện tập tả cảnh I. Mục đích yêu cầu : HS tiếp tục củng cố kĩ năng : tìm ý, lập dàn bài để miêu tả vẻ đẹp của một cảnh nào đó trong ngày phù hợp với nội dung bài văn, thơ . Rèn kỹ năng nói và viết cho học sinh . II .Đồ dùng dạy học : - HS : Quan sát- tìm ý . CB Vở tập làm văn . III. Các hoạt động dạy học : A. Kiểm tra bài cũ : - 2 HS đọc bài văn đã làm giờ trước ? - Nhận xét, cho điểm . B. Bài mới : 1. Tìm hiểu đề : 1 H đọc đề- phân tích đề ? Thể loại văn ? (Miêu tả ) Kiểu bài ? ( Tả cảnh ) Đối tượng miêu tả ? Trọng tâm miêu tả ? (Tả vẻ đẹp riêng của dòng sông vào từng thời điểm sáng, trưa, chiều, tối ) 2. Hớng dẫn HS tìm ý :Dòng sông vào buổi sáng . ? Dòng sông vào buổi sáng có gì đẹp ? - Trong bài thơ ? ( Mặt trời lên, ánh nắng , mực nước như thế nào ? - Trong thực tế ? ( Dòng sông đẹp như thế nào ? + Thuyền đánh cá, chuyến đò xuôi ngược + Âm thanh ? + Mùi vị 3. HD lập dàn bài : - HS lập dàn bài vào vở - HS đọc , HS khác nhận xét- bổ sung . a. Mở bài : Giới thiệu vẻ đẹp của dòng sông vào buổi sáng : Thời gian , Địa điểm b. Thân bài : Tả bao quát : Hình dáng : quanh co Màu sắc : Mặt trời mọchồng rựcmặc áo lụa đào . Tả chi tiết ; + Mặt trời lên cao, ánh nắng càng rực rỡ , dòng sông lấp loáng áo sông mặc càng rực rỡ . + Cảnh đẹp hai bên bờ : ngô, khoai, tre, bởiđang nở hoa.áo lụa được thêu những bông hoa đủ màu sắc . + Hoạt động của con người : nhộn nhịp Thuyền bè đi lại tấp nập Âm thanh : hò, hát, lao xao con sóng nhỏ . Mùi vị : Mùi thơm ngẩn ngơ của hoa bưởi + Xen tả cảm xúc của em ? c. Kết bài : Cảm nghĩ của em . 4. HS hoàn chỉnh bài làm 5. HS trình bày miệng từng phần, cả bài – Hs khác nhận xét, bổ sung : - Về ý. Về lời văn ? Về cách trình bày miệng ? 6. HS làm bài vào vở – GV chấm chữa 1-2 bài . C. Củng cố- Dặn dò : - Dặn HS về nhà hoàn chỉnh bài văn . - CBBS . ________________________________________________________________ Chữ kí của BGH 31 2-------- 2011 10 Tuần 10 Thứ hai ngày 07 tháng 11 năm 2011 Luyện từ và câu Luyện tập về từ nhiều nghĩa I. Mục đích yêu cầu : HS tiếp tục được củng cố, nâng cao kiến thức về từ nhiều nghĩa . Phân biệt được từ đồng âm, từ nhiều nghĩa . Rèn kỹ năng trình bày bài cho học sinh . II .Đồ dùng dạy học : - T: Bảng phụ . - HS : Vở bài tập III. Các hoạt động dạy học : Kiểm tra bài cũ : Thế nào là từ nhiều nghĩa , từ đồng âm? cho VD ? Nhận xét- cho điểm . Dạy bài mới : Bài 1( Trang 63) : Trong các từ gạch chân, từ nào là từ đồng âm, từ nào là từ nhiều nghĩa ? Vàng : - Giá vàng - Tấm lòng vàng - Bộ vàng lới b. Bay : - Bay xây Bay màu Chim bay Đạn bay rào rào HS xác định đâu là nghĩa gốc, nghĩa chuyển / - Những từ nào có mối quan hệ với nhau về nghĩa ? F Từ nhiều nghĩa . - Những từ nào không có mối quan hệ với nhau về nghĩa ? F Từ đồng âm . + HS tìm từ theo yêu cầu + Nhận xét- chữa . Bài 2( Trang 63) :Xác định nghĩa, phân biệt nghĩa gốc, nghĩa chuyển Đầu . Miệng . Sườn . HS xác định nghĩa : Đầu ( Nghĩa gốc) : Bộ phận trên cùng của cơ thể người trong đó chứa bộ não và các giác quan khác . Đầu ( Nghĩa chuyển ) Là bộ phận trước hết , trên cùng của sự vật . Biểu tượng của suy nghĩ , nhận thức ( cứng đầu) ở vị trí thứ nhất, trước mọi vị trí (dẫn đầu ) - Tương tự cho HS xác định nghĩa , phân biệt nghĩa từ miệ ... t- chữa cho HS . 2. Bài 2,3 trang 81 : - HS đọc và nêu yêu cầu - HS thảo luận theo nhóm đôi - HS nêu miệng . HS làm bài vào vở . Gv gọi HS đọc bài . Nhận xét- chữa cho HS . 3. Bài1,2, 3 trang 82, 83,85 : - HS đọc và nêu yêu cầu : Nối các về câu ghép bằng quan hệ từ ? - HS nêu miệng . HS làm bài vào vở . Gv gọi HS đọc bài . Nhận xét- chữa cho HS . C. Củng cố- Dặn dò : GV tổng kết bài và nhận xét giờ học ‘ Nhắc HS ôn lại bài , làm BT3 trang 68 và CBBS . ________________________________________________________________ Chữ kí của BGH 04 2-------2011 4 Tuần 30 Thứ hai ngày 11 tháng 4 năm 2011 Thứ bảy ngày 10 tháng 4 năm 2010 Luyện từ và câu : Ôn tập về Từ loại ( tiếp theo ) I. Mục đích yêu cầu : HS tiếp tục được hệ thống, củng cố, nâng cao kiến thức về danh từ , động từ, tính từ . Hiểu rõ được chức năng ngữ pháp , khả năng kết hợp của từ loại trong câu . Rèn kỹ năng trình bày bài cho HS . II . Đồ dùng dạy học : - T: Bảng phụ . - HS : TVNC5, BDTV5. III. Các hoạt động dạy học : Giơí thiệu bài : Nêu mục đich yêu cầu của tiết học. Hệ thống bài tập . 2. Dạng 3 : Đặt câu theo yêu cầu ( Bt3- Trang 72- TVNC 5) Bài 5( đề thi HSG huyện 07-08 ) - HS đọc yêu cầu. - HS nêu miệng . HS làm bài vào vở . Gv gọi HS đọc bài . Nhận xét- chữa cho HS . + Kiến thức? + Kỹ năng trình bày ? + Lỗi câu. Tương tự cho học sinh làm bài tập 4 trang 72 - HS làm việc cá nhân . - HS nối tiếp nhau đọc kêt quả mình làm . - Nhận xét, chữa cho HS , đối chiếu với bài làm của bạn . 4. Dạng 4 : Đặt câu, phân biệt từ loại, quan hệ từ ( BT3 trang 71 ) a, Đặt câu : + Của : Danh từ Quan hệ từ . + Hay : Tính từ Quan hệ từ . + Về : động từ Quan hệ từ . Dạng 5 : Đặt câu - Kiểu câu : Ai là gì ? Có chủ ngữ là : + Danh từ . + Động từ . + Tính từ . + Đại từ . - Kiểu câu : Ai làm gì ? Có chủ ngữ là : + Danh từ . + Động từ . + Đại từ . - Kiểu câu : Ai là gì ? Có chủ ngữ là : + Danh từ . + Động từ . + Đại từ . - HS làm việc cá nhân . - HS nối tiếp nhau đọc câu mình đặt . - Nhận xét, chữa cho HS . C. Củng cố- Dặn dò : GV tổng kết bài và nhận xét giờ học ‘ Nhắc HS ôn lại bài Tuần 30 Thứ ba ngày 13 tháng 04 năm 2010 Luyện từ và câu Ôn tập dạng bài : Chữa câu, từ... sai thành đúng I. Mục đích yêu cầu : HS được củng cố, nâng cao kiến thức về cách dùng từ đúng trong câu . Rèn kỹ năng trình bày bài cho học sinh . II .Đồ dùng dạy học : -T: Bảng phụ . - HS : Vở bài tập III. Các hoạt động dạy học : Hệ thống các dạng bài : Dạng 1 : Chỉ ra từ dùng sai trong những câu sau và sửa lại cho phù hợp : a. Anh bộ đội bị 2 vết thương .... b. Bạn Dũng lúc thì hiền lành , lúc thì chăm chỉ . + HS đọc yêu cầu + HS làm việc cá nhân + HS nêu miệng _ giải thích cách làm ? =Nhận xét , chữa cho HS GV chốt ý kiến đúng . Tương tự cho HS làm đề 19 ( Tuyển tập ...) B3 (đề 21, 20) Tuyển tập Dạng 2 : Gạch dưới quan hệ từ dùng sai rồi thay thế QHT cho phù hợp Toán tuôỉ thơ số 75, 31, 51, 56 + HS tự làm bài theo yêu cầu . + HS nối tiếp nhau đọc – NX chữa cho hs . Dạng 3 : Chữa câu thiếu thành phần Đề 12 – tuyển tập Đề 36 – tuyển tập Đề 23, 40 – tuyển tập + HS đọc yêu cầu + HS làm việc cá nhân + HS nêu miệng _ giải thích cách làm ? Nhận xét , chữa cho HS C . Củng cố – Dặn dò : - GV yêu cầu Hs nhắc lại thế nào là từ đồng âm ? - GV nhận xét giờ học . - Dặn : Làm bài 3( đề 23- Tuyển tập ) - CBBS Thứ sáu ngày 16 tháng 04 năm 2010 Tập làm văn Ôn tập tả cảnh Đề bài : ( Đề1 - trang 169 - TVNC5 ) ( Đề 3, 4 trang 170 – TVNC 5 ) I. Mục đích yêu cầu : HS được rèn kĩ năng miêu tả vẻ đẹp của một cảnh vật Rèn kỹ năng nói và viết cho học sinh . II .Đồ dùng dạy học : - HS : Quan sát- tìm ý . CB Vở tập làm văn . III. Các hoạt động dạy học : Â. Kiểm tra bài cũ : - 2 HS đọc bài văn đã làm giờ trước ? - Nhận xét, cho điểm . B. Bài mới : 1. Tìm hiểu đề : 1 H đọc đề- phân tích đề ? Thể loại văn ? (Miêu tả ) Kiểu bài ? ( Tả cảnh ) Đối tượng miêu tả ? Trọng tâm miêu tả ? 2. Hướng dẫn HS tìm ý : ( Đề1 - trang 169 - TVNC5 ). * Bao quát : * Tả chi tiết : Dòng sông đẹp như thế nào ? * Cảm xúc của em 3. HD lập dàn bài : - HS lập dàn bài vào vở > - HS đọc , HS khác nhận xét- bổ sung . a. Mở bài : Giới thiệu vẻ đẹp của dòng sông ... Thời gian , Địa điểm b. Thân bài : - Tả bao quát : + Hình dáng ( quanh co...) - Màu sắc : Mặt trời mọc...hồng rực ...mặc áo lụa đào ... - Tả chi tiết : dòng sông đẹp như thế nào ? * Cảm xúc của em c. Kết bài : Cảm nghĩ của em . 4. HS hoàn chỉnh bài làm 5. HS trình bày miệng từng phần, cả bài – Hs khác nhận xét, bổ sung : - Về ý. Về lời văn ? Về cách trình bày miệng ? *** Tương tự Gv Hd cách làm các đề còn lại cho HS- Yêu cầu HS về nhà hoàn chỉnh vào vở. C. Củng cố- Dặn dò : - Dặn HS về nhà hoàn chỉnh 3 bài văn . - GV nhận xét tiết học và dặn CBBS . Bài tập theo chủ đề I. Mục đích yêu cầu : HS được củng cố , hệ thống kiến thức, năng cao , mở rộng vốn từ .... thuộc các chủ đề đã học . Rèn kỹ năng trình bày bài cho học sinh . II .Đồ dùng dạy học : - T: Bảng phụ . - HS : Vở bài tập III. Các hoạt động dạy học : Hệ thống hoá kiến thức Liệt kê những chủ điểm trong chương trình TV5 . Bài tập Dạng 1 :Tìm ca dao, thành ngữ, tục ngữ .... có nội dung khuyên bảo về : Ăn mặc, đi đứng, nói năng ... Đạo đức và lôi sống... Quan hệ tình cảm ... Quê hương , đất nước tươi đẹp... Truyền thống tốt đẹp của nhân dân ta... + HS đọc yêu cầu + HS tự tìm từ theo yêu cầu . + HS nêu miệng, nhận xét , chữa F Hs làm vào vở . Dạng 2:Căn cứ vào nội dung thành ngữ, tục ngữ...phân nhóm, đặt tên cho mỗi nhóm ... Bài1( Đề 27) Tuyển tập Bài 3(t33 ) TVNC cũ + HS làm việc theo nhóm đôi . + HS phân nhóm, đặt tên cho mỗi nhóm . + HS nêu miệng, nhận xét , chữa F Hs làm vào vở . Dạng 3 : Giải thích NG,NC mỗi câu thành ngữ, tục ngữ ... Ăn quả nhớ kẻ trồng cây. Đói cho sạch ... Môi hở răng lạnh... Một giọt máu đào... + HS làm vào vở . + HS khác nhận xét , bổ sung . + GV kết luận Dạng 4: Dựng đoạn + HS đọc yêu cầu + HS làm việc theo nhóm đôi + HS nêu miệng _ giải thích cách dựng đoạn nhận xét , chữa F Hs làm vào vở . Củng cố- Dặn dò : Gv tổng kết bài . Nhắc HS làm BT4(t28 ) TVNC cũ - vào vở. Dặn học bài và CB bài sau . Tuần 29 Thứ ba ngày 07 tháng 04 năm 2009 Luyện từ và câu Ôn tập về câu- Các bộ phận của câu I. Mục đích yêu cầu : HS tiếp tục được củng cố, nâng cao kiến thức về câu chia theo mục đích nói , câu chia theo cấu tạo ngữ pháp : Ai làm gì ? Ai thế nào ? Ai là gì ? HS xác đinh được các bộ phận của câu Rèn kỹ năng trình bày bài cho học sinh . II .Đồ dùng dạy học : - T: Bộ đề thi HSG tỉnh . - HS : Vở bài tập, các bộ đề thi III. Các hoạt động dạy học : Hệ thống kiến thức : Nêu các kiểu câu mà con đã học ? *xét về cấu tạo ngữ pháp ? Ai làm gì ? Ai thế nào ? Ai là gì ? Bộ phận trả lời cho câu hỏi Ai ? thường là từ loại nào ? + Ai / là gì? ( DT,ĐT,TT , Đại từ ) ( DT,ĐT,TT , Đại từ ) HS nêu VD - Nhận xét- bổ sung . + Ai / thế nào ? ( DT,ĐT,TT , Đại từ ) ( TT ) HS nêu VD - Nhận xét- bổ sung . + Ai / làm gì ? ( DT,ĐT,TT , Đại từ ) ( ĐT ) * Xét về mục đích nói, câu chia thành những kiểu câu nào ? - Câu kể (.) - Câu hỏi (? ) - Câu cảm ( ! ) - Câu khiến (! ) HS nêu VD - Nhận xét- bổ sung . Các bài luyện tập : Dạng 1: Xác định thành phần của câu : * Bài 3( Trang16) : Tuyển tập * Bài 3( Trang19) : Tuyển tập * Bài 4( Trang 20) : Tuyển tập * Bài 3( Trang23) : Tuyển tập * Bài 3( Trang51 ) : Tuyển tập * Bài 6 ( đề 8 -30 Bộ đề thi ) + HS xác định yêu cầu + HS tìm theo yêu cầu + HS làm việc cá nhân + Nhận xét- chữa . Dạng 2 : Phân loại câu theo yêu cầu Bài 2( đề 15 -30 Bộ đề thi ) Bài 2( đề7 -30 Bộ đề thi ) Bài 2( đề 17 -30 Bộ đề thi ) Bài 1- Toán tt – Số 23 ) Bài 4 ( đề 15- TTT số 24 ) Hs đọc yêu cầu . HS làm bài . HS giải thích ? Nhận xét, chữa cho HS . Dạng 3 : đặt câu theo cấu trúc : Bài 5( đề 11 -30 Bộ đề thi ) Bài 4( đề 19 - Đề thi TN ) Bài 2( đề 25 -30 Bộ đề thi ) Dạng 4: Nối câu đơn, vế câu tạo thành câu ghép Bài 4( đề 7 -30 Bộ đề thi ) Bài 5( đề 11 -30 Bộ đề thi ) Bài 5( TTT số 23- năm học 03-04 ) Bài 2( TTT số 23- năm học 02-03 Củng cố- Dặn dò : GV tổng kết bài và nhận xét giờ học ‘ - Nhắc HS ôn lại bài , làm BT3 (t66) và CBBS . Thứ năm ngày 9 tháng 4 năm 2009 Luyện từ và câu Tổng kết về Từ đơn - Từ ghép - Từ láy I. Mục đích yêu cầu : HS được hệ thống, củng cố, nâng cao kiến thức về từ đơn, từ ghép, từ láy . Rèn kỹ năng trình bày bài cho học sinh . II . Đồ dùng dạy học : - T: Bảng phụ . - HS : Vở bài tập III. Các hoạt động dạy học : Hệ thống các dạng bài tập : Dạng 1 :Tìm từ láy, TGPL, TPTH trong các từ đã cho : ( BT ở tuyển tập đề thi HSG ) Câu 2- đề 2, đề 8 , đề 13, đè 37 HS nêu miệng từng phần . Nhận xét, bổ sung cho Hs Dạng 2: Tìm từ theo yêu cầu : Câu 1- Đề 6, đề 12, đề 34 ( 30 Bộ đề ): đề thi HSG tỉnh các năm 03,05 TTT số 23,24 của các tỉnh Gv gợi ý cho HS làm bài : HS tìm từ theo nhóm . HS nêu miệng từng phần . Nhận xét, bổ sung cho Hs Dạng 3 : Gạch 1 gach dưới từ ghép , gạch 2 gach dưới từ láy ( hoặc chỉ ra từ láy, TGPL, TPTH ) trong đoạn văn , đoạn thơ : - HS nối tiếp nhau đọc từ mình tìm được . HS làm bài vào vở . Nhận xét, chữa cho HS . Luyện: Đề thi HSG lớp 5 – trong bộ đề , TTTsố 24, 25 , Tuyển tập đề thi Hs đọc yêu cầu . HS tìm từ theo yêu cầu . HS giải thích cách làm ? Nhận xét, chữa cho HS . C. Củng cố- Dặn dò : GV tổng kết bài và nhận xét giờ học ‘ - Nhắc HS ôn lại bài , làm lại BT Thứ bảy ngày 10 tháng 4 năm 2009 Tập làm văn Ôn tập tả cảnh I. Mục đích yêu cầu : - HS được ôn tập , hệ thống cách viết bài văn Tả cảnh . - Rèn kỹ năng nói và viết cho học sinh . II .Đồ dùng dạy học : - HS :CB Vở tập làm văn . III. Các hoạt động dạy học : Bài ôn tập : --- Gv hệ thồng một số đề TLV tả cảnh --- GV hướng dẫn chung cách làm --- Cho HS làm các đề trong TVNC tuần 31, 32 trang 169, 170 *. HS trình bày miệng từng phần, cả bài – Hs khác nhận xét, bổ sung : - Về ý. Về lời văn ? Về cách trình bày miệng ? *. HS làm bài vào vở – GV chấm chữa 1-2 bài . C. Củng cố- Dặn dò : - Dặn HS về nhà ôn tập lai các bài văn tả cảnh . - CBBS .
Tài liệu đính kèm: