Giáo án Khoa học Lớp 5 - Chương trình học kỳ I - Đặng Thị Xuân

Giáo án Khoa học Lớp 5 - Chương trình học kỳ I - Đặng Thị Xuân

Bài dạy: NAM HAY NỮ ?

I.Mục tiêu: Sau bài học, HS biết:

- Phân biệt các đặc điểm về mặt sinh học và xã hội giữa nam và nữ.

- Nhận ra sự cần thiết phải thay đổi một số quan niệm xã hội về nam và nữ.

- Có ý thức tôn trọng các bạn cùng giới và khác giới; không phân biệt nam và nữ.

II.Đồ dùng dạy học:

- Hình trang 6,7 SGK.

- Các tấm phiếu có nội dung như trang 8 SGK.

III.Các hoạt động dạy học chủ yếu:

1.Kiểm tra bài cũ: 3

-Gọi 2 HS trả lời câu hỏi:

+Sự sinh sản ở người có ý nghĩa như thế nào?

+Điều gì sẽ xảy ra nếu con người không có khả năng sinh sản?

-GV nhận xét bài cũ.

2.Bài mới:

 

doc 64 trang Người đăng lilyphan99 Ngày đăng 12/02/2022 Lượt xem 192Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Khoa học Lớp 5 - Chương trình học kỳ I - Đặng Thị Xuân", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 1 Môn: Khoa học Tiết: 1 Ngày dạy: 25/ 8/2009
Bài dạy: SỰ SINH SẢN
I.Mục tiêu:	Sau bài học, HS có khả năng:
Nhận ra mỗi trẻ em đều do bố mẹ sinh ra và có những đặc điểm giống với bố mẹ của mình.
Nêu ý nghĩa của sự sinh sản.
II.Đồ dùng dạy học: 
Bộ phiếu dùng cho trò chơi “Bé là con ai” (đủ dùng theo nhóm).
Hình trang 4, 5 SGK.
III.Các hoạt động dạy học chủ yếu:
1.Kiểm tra bài cũ: 
2.Bài mới:
TG
Hoạt động của thầy.
Hoạt động của trò.
1’
15’
20’
3’
a.Giới thiệu bài: GV ghi đề
b.Hoạt động 1: Trò chơi “Bé là con ai”.
Mục tiêu: HS nhận ra mỗi trẻ em đều do bố, mẹ sinh ra và có những đặc điểm giống với bố mẹ của mình.
Tiến hành: 
-GV nêu tên trò chơi, giơ các hình vẽ và phổ biến cách chơi.
-GV chia lớp thành 4 nhóm, phát đồ dùng phục vụ trò chơi cho từng nhóm.
-GV đi hướng dẫn, giúp đỡ các nhóm gặp khó khăn.
-Gọi đại diện 2 nhóm dán phiếu lên bảng. GV cùng HS cả lớp quan sát.
+Tại sao chúng ta tìm được bố, mẹ cho các em bé?
+Qua trò chơi, các em rút ra được điều gì?
KL: Mọi trẻ em đều do bố, mẹ sinh ra và có những đặc điểm giống với bố, mẹ của mình.
-Gọi HS nhắc lại kết luận.
c.Hoạt động 2: Làm việc với SGK.
Mục tiêu: HS nêu được ý nghĩa của sự sinh sản.
Tiến hành: 
-GV yêu cầu HS quan sát hình 1, 2, 3/4, 5 SGK và đọc lời thoại giữa các nhân vật trong hình.
-GV yêu cầu HS làm việc theo nhóm đôi.
-GV treo tranh như SGK. Gọi đại diện nhóm lên giới thiệu các thành viên trong gia đình bạn Liên. 
-Nhận xét, khen ngợi những HS có lời giới thiệu hay, rõ ràng.
+Gia đình bạn Liên có mấy thế hệ?
+Nhờ đâu mà có các thế hệ trong mỗi gia đình?
-GV hướng dẫn để HS liên hệ đến gia đình mình.
KL: Nhờ có sự sinh sản mà các thế hệ trong gia đình, dòng họ được duy trì kế tiếp nhau.
-Gọi 2 HS nhắc lại ghi nhớ.
d.Hoạt động 3: Củng cố, dặn dò
+Tại sao chúng ta nhận ra được em bé và bố mẹ của các em?
+Nhờ đâu mà các thế hệ trong gia đình, dòng họ được kế tiếp nhau?
+Theo em, điều gì sẽ xảy ra nếu con người không có khả năng sinh sản?
-GV nhận xét tiết học.
-HS nhắc lại đề.
-HS lắng nghe.
-HS làm việc theo các nhóm.
-HS trả lời.
-2 HS nhắc lại kết luận.
-HS quan sát tranh.
-1HS đọc câu hỏi, 1HS trả lời.
-HS nêu kết quả làm việc.
-2 thế hệ: bố mẹ bạn Liên và bạn Liên.
-Nhờ có sự sinh sản mà có các thế hệ trong mỗi gia đình.
-2 HS nhắc lại kết luận.
-HS trả lời.
*Rút kinh nghiệm tiết dạy:
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Tuần 1+ 2 Môn: Khoa học Tiết: 2, 3 Ngày dạy: 28/8 - 01/9 /2009
Bài dạy: NAM HAY NỮ ?
I.Mục tiêu: Sau bài học, HS biết:
Phân biệt các đặc điểm về mặt sinh học và xã hội giữa nam và nữ.
Nhận ra sự cần thiết phải thay đổi một số quan niệm xã hội về nam và nữ.
Có ý thức tôn trọng các bạn cùng giới và khác giới; không phân biệt nam và nữ.
II.Đồ dùng dạy học: 
Hình trang 6,7 SGK.
Các tấm phiếu có nội dung như trang 8 SGK.
III.Các hoạt động dạy học chủ yếu:
1.Kiểm tra bài cũ: 3’
-Gọi 2 HS trả lời câu hỏi:
+Sự sinh sản ở người có ý nghĩa như thế nào?
+Điều gì sẽ xảy ra nếu con người không có khả năng sinh sản?
-GV nhận xét bài cũ.
2.Bài mới:
TG
Hoạt động của thầy.
Hoạt động của trò.
1’
11’
11’
11’
3’
a.Giới thiệu bài: GV ghi đề
b.Hoạt động 1: Sự khác nhau giữa nam và nữ về các đặc điểm sinh học.
Mục tiêu: HS xác định được sự khác nhau giữa nam và nữ về các đặc điểm sinh học.
Tiến hành: 
-GV yêu cầu HS trao đổi, thảo luận theo nhóm các câu hỏi 1, 2, 3 SGK trang 6.
-Gọi đại diện từng nhóm trình bày kết quả thảo luận của nhóm mình.
-GV và cả lớp nhận xét.
KL:GV rút ra kết luận SGK/7.
-Gọi HS nhắc lại kết luận.
c.Hoạt động 2: Trò chơi “Ai nhanh, ai đúng?”
Mục tiêu: HS phân biệt được các đặc điểm về mặt sinh học và xã hội giữa nam và nữ.
Tiến hành: 
-GV yêu cầu HS mở SGK/8, hướng dẫn HS cách thực hiện trò chơi.
-Các nhóm tiến hành chơi.
-GV cho các nhóm dán kết quả làm việc trên bảng theo thứ tự thời gian hoàn thành.
-GV yêu cầu các nhóm khác với ý kiến của bạn nêu lý do vì sao mình làm như vậy?
KL:GV nhận xét, chốt laị kết luận đúng.
-GV tuyên dương nhóm thắng cuộc.
d.Hoạt động 3: Thảo luận: Một số quan niệm xã hội về nam và nữ.
Mục tiêu: Nhận ra sự cần thiết phải thay đổi một số quan niệm xã hội về nam và nữ. Có ý thức tôn trọng các bạn cùng giới và khác giới; không phân biệt bạn nam và bạn nữ.
Tiến hành: 
-GV tổ chức cho các nhóm thảo luận câu hỏi như SGV/27.
-Gọi đại diện HS trình bày kết quả làm việc.
-GV và HS nhận xét.
-GV rút ra kết luận như SGK/9.
-Gọi HS nhắc lại kết luận.
e.Hoạt động 4: Củng cố, dặn dò
+ Nam giới và nữ giới có những điểm khác biệt nào về mặt sinh học?
+Tại sao không nên có sự phân biệt đối xử giữa nam và nữ?
-GV nhận xét tiết học.
-HS nhắc lại đề.
-HS làm việc theo nhóm 4.
-Đại diện nhóm trình bày kết quả thảo luận.
-2 HS nhắc lại kết luận.
-HS làm việc theo nhóm 6.
-Trình bày kết quả làm việc lên bảng.
-HS phát biểu ý kiến.
-HS làm việc theo nhóm đôi.
-HS nêu kết quả làm việc.
-2 HS nhắc lại kết luận.
-HS trả lời.
*Rút kinh nghiệm tiết dạy:
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Tuần 2 Môn: Khoa học Tiết: 4 Ngày dạy: 04/ 09/2009
Bài dạy: CƠ THỂ CHÚNG TA ĐƯỢC HÌNH THÀNH NHƯ THẾ NÀO?
I.Mục tiêu: Sau bài học, HS có khả năng:
Nhận biết: Cơ thể của mỗi con người được hình thành từ sự kết hợp giữa trứng của mẹ và tinh trùng của bố.
Phân biệt được một vài giai đoạn phát triển của thai nhi.
II.Đồ dùng dạy học: 
Hình trang 10,11 SGK.
III.Các hoạt động dạy học chủ yếu:
1.Kiểm tra bài cũ: 
-HS1: Nam giới và nữ giới có những điểm khác biệt nào về mặt sinh học?
-HS2:Tại sao không nên có sự phân biệt đối xử giữa nam và nữ?
-GV nhận xét bài cũ.
2.Bài mới:
TG
Hoạt động của thầy.
Hoạt động của trò.
1’
16’
17’
3’
a.Giới thiệu bài: GV ghi đề
b.Hoạt động 1: Sự hình thành cơ thể người.
Mục tiêu: HS nhận biết đựơc một số từ khoa học như: thụ tinh, hợp tử, phôi, bào thai.
Tiến hành: 
-GV nêu câu hỏi: Cơ quan nào trong cơ thể quyết định giới tính của mỗi người?
+Cơ quan sinh dục nam có chức năng gì?
+Cơ quan sinh dục nữ có chức năng gì?
+Bào thai được hình thành từ đâu?
+Em có biết sau bao lâu mẹ mang thai thì em bé được sinh ra?
KL: GV chốt lại các ý đúng của HS.
-GV giảng giải để các em hiểu thế nào là thụ tinh, hợp tử, phôi, bào thai.
c.Hoạt động 2: Làm việc với SGK.
Mục tiêu: Hình thành cho HS biểu tượng về sự thu tinh và sự phát triển của thai nhi.
Tiến hành: 
-GV yêu cầu HS quan sát hình 1 và đọc kiõ phần chú thích SGK/10, tìm xem mỗi chú thích phù hợp với hình nào?
-Gọi một số HS trình bày kết quả làm việc.
-GV nhận xét, chốt lại kết quả đúng.
-GV yêu cầu HS quan sát các hình 2, 3, 4, 5/11 SGK, yêu cầu HS tìm xem hình nào cho biết thai được 5 tuần, 8 tuần, 3 tháng, khoảng 9 tháng.
-Gọi HS trình bày kết quả làm việc.
KL:GV nhận xét, chốt lại kết luận đúng.
d.Hoạt động 3: Củng cố, dặn dò
-Quá trình thụ tinh diễn ra như thế nào?
-Hãy mô tả một số giai đoạn phát triển của thai nhi mà em biết.
-GV nhận xét tiết học.
-HS nhắc lại đề. ... ợi tự nhiên?
-Hãy nêu đặc điểm và công dụng của tơ sợi nhân tạo?
-GV nhận xét bài cũ.
2.Bài mới: 37’
TG
Hoạt động của thầy.
Hoạt động của trò.
1’
10’
10’
10’
3’
a.Giới thiệu bài: GV ghi đề
b.Hoạt động 1: Làm việc với phiếu học tập.
Mục tiêu: Đặc điểm về giới tính. Một số biện pháp phòng bệnh có liên quan đến việc giữ vệ sinh cá nhân.
Tiến hành: 
-GV phát phiếu, yêu cầu từng HS làm việc trên phiếu.
-Gọi một số HS lần lượt lên chữa bài.
-GV yêu cầu HS cả lớp nhận xét.
KL: GV rút ra kết luận.
c.Hoạt động 2: Thực hành.
Mục tiêu: Giúp HS củng cố và hệ thống các kiến thức về tính chất và công dụng của một số vật liệu đã học.
Tiến hành: 
-GV chia lớp thành 4 nhóm và giao nhiệm vụ cho từng nhóm. Mỗi nhóm nêu tính chất và công dụng của 3 loại vật liệu.
-Nhóm trưởng điều khiển nhóm mình làm việc.
-Đại diện từng nhóm trình bày.
KL: GV nhận xét, chốt lại kết luận đúng.
d.Hoạt động 3: Trò chơi “Đoán chữ”.
Mục tiêu: HS củng cố một số kiến thức trong chủ đề “Con người và sức khoẻ”.
Tiến hành: 
-GV tổ chức cho HS làm việc theo nhóm.
-GV nêu luật chơi.
-Tổ chức cho HS chơi theo hướng dẫn ở bước 1.
KL: GV tuyên dương nhóm thắng cuộc.
d.Hoạt động 3: Củng cố, dặn dò
-Nhắc nhở HS ôn bài để chuẩn bị thi HKI.
-GV nhận xét tiết học.
-HS nhắc lại đề.
-HS làm việc trên phiếu.
-HS lần lượt lên chữa bài.
-HS làm việc theo nhóm tổ.
-Đại diện nhóm trình bày.
-HS làm việc theo nhóm.
-HS chơi trò chơi.
*Rút kinh nghiệm tiết dạy:
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Tuần 17 Môn: Khoa học Tiết:34 Ngày dạy: 19/12/2008
Bài dạy: KIỂM TRA HỌC KỲ I
Tuần 18 Môn: Khoa học Tiết:35 Ngày dạy: 23/12/2008
Bài dạy: SỰ CHUYỂN THỂ CỦA CHẤT
I.Mục tiêu:	Sau bài học, HS biết: 
Phân biệt 3 thể của chất.
Nêu điều kiện để một số chất có thể chuyển từ thể này sang thể khác.
Kể tên một số chất ở thể rắn, thể lỏng, thể khí.
Kể tên một số chất có thể chuyển từ thể này sang thể khác.
II.Đồ dùng dạy học: 
Hình trang 73 SGK.
III.Các hoạt động dạy học chủ yếu:
1.Kiểm tra bài cũ: 
2.Bài mới:
TG
Hoạt động của thầy.
Hoạt động của trò.
1’
10’
8’
7’
6’
2’
a.Giới thiệu bài: GV ghi đề
b.Hoạt động 1: Trò chơi tiếp sức: “Phân biệt 3 thể của chất”
Mục tiêu: Phân biệt 3 thể của chất.
Tiến hành: 
-GV chia lớp thành hai đội. Mỗi đội cử 5-6 em chơi. GV hươnùg dẫn cách chơi cho HS.
-GV tổ chức cho HS chơi sau đó cho HS cùng kiểm tra.
-GV nhận xét, tuyên dương nhóm thắng cuộc.
c.Hoạt động 2: Trò chơi: “Ai nhanh, ai đúng”.
Mục tiêu: HS nhận biết được đặc điểm của chất rắn, chất lỏng và chất khí.
Tiến hành: 
-GV phổ biến cách chơi và luật chơi.
-GV đọc câu hỏi, các nhóm thảo luận rồi ghi đáp án vào bảng.
KL: GV nhận xét, tuyên dương các HS tích cực.
d.Hoạt động 3: Quan sát và thảo luận.
Mục tiêu: HS nêu được một số ví dụ về sự chuyển thể của chất trong đời sống hằng ngày.
Tiến hành: 
-GV yêu cầu HS quan sát các hình trang 73 SGK và nói về sự chuyển thể của nước.
-Dựa vào các hình vẽ trên, GV yêu cầu HS tự tìm thêm các ví dụ khác.
KL:Qua những ví dụ trên cho thấy: Khi thay đổi nhiệt 
độ , các chất có thể chuyển từ thể này sang thể khác, sự chuyển thể này là một dạng biến đổi lí học.
e.Hoạt động 4: Trò chơi: “Ai nhanh, ai đúng”.
Mục tiêu: Kể tên một số chất ở thể rắn, thể lỏng, thể khí. Kể tên một số chất có thể chuyển từ thể này sang thể khác.
Tiến hành: 
-GV cho HS chơi như hoạt động 2.
g.Hoạt động 5: Củng cố, dặn dò
-Nhắc nhở HS xem lại bài.
-GV nhận xét tiết học.
-HS nhắc lại đề.
-HS lắng nghe.
-HS chơi theo hai đội.
-HS lắng nghe.
-HS tham gia trò chơi.
-HS quan sát tranh.
-HS nêu các ví dụ khác.
-HS tham gia trò chơi.
*Rút kinh nghiệm tiết dạy:
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Tuần 18 Môn: Khoa học Tiết:36 Ngày dạy: 26/12/2008
Bài dạy: HỖN HỢP
I.Mục tiêu:	Sau bài học, HS biết:
Cách tạo ra một hỗn hợp.
Kể tên một số hỗn hợp.
Nêu một số chất tách các chất trong hỗn hợp.
II.Đồ dùng dạy học: 
Hình trang 75 SGK.
Chuẩn bị đồ dùng cho các nhóm.
III.Các hoạt động dạy học chủ yếu:
1.Kiểm tra bài cũ: (4’)
HS1: Nêu một số ví dụ về sự chuyển thể của chất trong đời sống hằng ngày.
HS2: Kể tên một số chất ở thể rắn, thẻ lỏng, thể khí.
-GV nhận xét bài cũ.
2.Bài mới:
TG
Hoạt động của thầy.
Hoạt động của trò.
1’
8’
10’
8’
8’
1’
a.Giới thiệu bài: GV ghi đề
b.Hoạt động 1: Thực hành “Tạo một hỗn hợp gia vị”.
Mục tiêu: Cách tạo ra một hỗn hợp.
Tiến hành: 
-GV cho HS làm việc theo nhóm. GV yêu cầu nhóm trưởng điều khiển nhóm mình làm các nhiệm vụ SGV/128.
-Gọi đại diện các nhóm có thể nêu công thức trộn gia vị mời các nhóm khác nếm thử gia vị của nhóm mình. Các nhóm nhận xét, so sánh xem nhóm nào tạo ra một hỗn hợp gia vị ngon.
-Gọi HS phát biểu hỗn hợp là gì?
KL: GV đưa ra kết luận như SGV/129.
c.Hoạt động 2: Thảo luận.
Mục tiêu: HS kể được tên một số hỗn hợp.
Tiến hành: 
-GV yêu cầu các nhóm điều khiển nhóm mình trả lời câu hỏi trong SGK/74.
-Gọi đại diện các nhóm trình bày kết quả làm việc. GV và HS nhận xét.
KL: GV rút ra kết luận SGV/130.
d.Hoạt động 3: Trò chơi “Tách các chất ra khỏi hỗn hợp”.
Mục tiêu: HS biết được các phương pháp tách riêng các chất trong một số hỗn hợp.
Tiến hành: 
-GV đọc câu hỏi, các nhóm thảo luận rồi ghi kết quả vào bảng.
-GV và HS nhận xét.
e.Hoạt động 4: Thực hành “Tách các chất ra khỏi hỗn hợp”.
Mục tiêu: HS biết được các phương pháp tách riêng các chất trong một số hỗn hợp.
Tiến hành: 
-GV yêu cầu nhóm trưởng điều khiển nhóm mình thực hiện theo các bước như yêu cầu ở mục thực hành SGK/75.
-Đại diện các nhóm trình bày kết quả làm việc.
-GV và HS nhận xét.
g.Hoạt động 5: Củng cố, dặn dò
-GV nhận xét tiết học.
-HS nhắc lại đề.
-HS làm việc theo nhóm.
-Đại diện các nhóm trình bày.
-HS phát biểu.
-HS làm việc theo nhóm.
-Đại diện các nhóm trình bày kết quả làm việc.
-Thảo luận.
-Làm việc theo nhóm 4.
-Đại diện nhóm trình bày.
*Rút kinh nghiệm tiết dạy:
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_khoa_hoc_lop_5_chuong_trinh_hoc_ky_i_dang_thi_xuan.doc