Giáo án Khối 3 - Tuần 9 - Năm học 2010-2011 - Ngô Thị Thanh Thủy

Giáo án Khối 3 - Tuần 9 - Năm học 2010-2011 - Ngô Thị Thanh Thủy

A/ Mục tiêu: :

 - Đọc đúng, rành mạch đoạn văn, bài văn đã học(tốc độ đọc khoảng 55 tiếng/ phút).Trả lời được 1 câu hỏi về nội dung đoạn, bài

- Đặt được 2-3 câu theo mẫu Ai là gì?(bt2).

- Hoàn thành được đơn xin tham gia sinh hoạt câu lạc bộ thiếu nhi phường (xã, quận, huyện) theo mẫu(bt3)

- Đọc thêm: Chú Sẻ và bông hoa bằng lăng

B/ Đồ dùng dạy học:

 - Phiếu viết tên từng bài tập đọc từ tuần 1 đến tuần 8. Bốn tờ giấy A4 viết sẵn bài tập số 2

 - Bản phô tô đơn xin tham gia sinh hoạt câu lạc bộ đủ phát cho từng học sinh.

 C/ Các hoạt động dạy - học :

 

doc 15 trang Người đăng lilyphan99 Ngày đăng 11/01/2022 Lượt xem 361Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Khối 3 - Tuần 9 - Năm học 2010-2011 - Ngô Thị Thanh Thủy", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
tuÇn 9
Thø hai ngµy 1 th¸ng 11 n¨m 2010
S¸ng - TiÕt 1 - 3A:
tËp ®äc: ÔN TẬP - TIẾT 1
 A/ Mục tiêu: - Đọc đúng, rành mạch đoạn văn, bài văn đã học(tốc độ đọc khoảng 55 tiếng/ phút).Trả lời được 1 câu hỏi về nội dung đoạn, bài
- Tìm đúng những sự vật được so sánh với nhau trong các câu đã cho(bt2).
- Chọn đúng các từ ngữ thích hợp điền vào chỗ trống để tạo phép so sánh(bt3)
- Đọc thêm: Đơn xin vào Đội
 B / Đồ dùng dạy học: 
- Phiếu viết tên từng bài tập đọc từ tuần 1 đến tuần 8. 
 	- Bảng phụ viết sẵn các câu văn trong bài tập số 2 . 
 	- Bảng lớp viết (2 lần ) các câu văn bài tập 3 .
 C/ Các hoạt động dạy - học :
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
 1) Bài cũ: - Kết hợp bài mới
 2) Bài mới: - Giới thiệu bài:
*) Kiểm tra tập đọc : 
- Giáo viên kiểm tra số học sinh cả lớp.
- Yêu cầu lần lượt từng học sinh lên bốc thăm để chọn bài đọc .
- Hướng dẫn luyện đọc lại bài trong phiếu khoảng 2 phút để chuẩn bị kiểm tra .
- Yêu cầu học sinh đọc một đoạn hay cả bài theo chỉ định trong phiếu học tập .
- Nêu câu hỏi về một đoạn học sinh vừa đọc .
- Nhận xét ghi điểm
- Yêu cầu những học sinh đọc chưa đạt yêu cầu về nhà luyện đọc để tiết sau kiểm tra lại .
*) Bài tập 2: - Yêu cầu một học sinh đọc thành tiếng bài tập 2 , cả lớp theo dõi trong SGK..
- Yêu cầu cả lớp làm vào vở bài tập hay giấy nháp. 
- Gọi học sinh nêu miệng tên hai sự vật được so sánh 
- Giáo viên gạch chân các từ này .
- Cùng với cả lớp nhận xét,chọn lời giải đúng . 
- Yêu cầu học sinh chữa bài trong vở.
*) Bài tập 3: - Mời một học sinh đọc yêu cầu bài tập, cả lớp theo dõi trong SGK.
- Yêu cầu cả lớp độc lập làm bài vào vở.
- Mời 2 HS lên thi viết hoặc gắn nhanh từ cần điền vào ô trống rồi đọc kết quả 
- Giáo viên nhận xét chốt lại lời giải đúng .
-Yêu cầu cả lớp chữa bài trong vở .
- Hướng dẫn đọc bài: Đơn xin vào Đội
 3) Củng cố dặn dò : 
- Giáo viên nhận xét đánh giá tiết học .
- Dặn học sinh về nhà học bài. 
- Lớp theo dõi lắng nghe giáo viên để nắm về yêu cầu của tiết học .
- Lần lượt từng học sinh khi nghe gọi tên lên bốc thăm chọn bài chuẩn bị kiểm tra .
- Về chỗ mở sách giáo khoa đọc lại bài trong vòng 2 phút và gấp sách giáo khoa lại .
- Lên bảng đọc và trả lời câu hỏi theo chỉ định trong phiếu .
- Lớp lắng nghe và theo dõi bạn đọc .
- Học sinh đọc chưa đạt yêu cầu về nhà luyện đọc nhiều lần tiết sau kiểm tra lại.
- Học sinh đọc yêu cầu bài tập 2 
- Lớp đọc thầm trong sách giáo khoa .
- Cả lớp thực hiện làm bài vào vở.
- Sự vật được so sánh với nhau là :
 Hồ nước – chiếc gương bầu dục
 Cầu Thê Húc – con tôm 
 Đầu con rùa – trái bưởi. 
- Hai học sinh nêu miệng kết quả.
- Lớp nhận xét chọn lời giải đúng và chữa bài vào vở.
- Một em đọc thành tiếng yêu cầu bài tập 3
- Lớp đọc thầm theo trong sách giáo khoa .
- Cả lớp độc lập suy nghĩ và làm bài vào vở 
- Hai em lên thi điền nhanh từ so sánh vào chỗ trống rồi đọc kết quả 
-Từ cần điền theo thứ tự : cánh diều , tiếng sáo , những hạt ngọc.
- Lớp theo dõi bình chọn bạn làm bài đúng và nhanh nhất .
- Lớp chữa bài vào vở bài tập .
- Nối tiếp nhau đọc bài, năm ND bài học.
- Về nhà tập đọc lại các bài tập đọc nhiều lần .
- Học bài và xem trước bài mới .
 S¸ng - TiÕt 2 - 3A:
tËp ®äc - kÓ chuyÖn: ÔN TẬP - TIẾT 2
 A/ Mục tiêu: 
- Đọc đúng, rành mạch đoạn văn, bài văn đã học(tốc độ đọc khoảng 55 tiếng/ phút).Trả lời được 1 câu hỏi về nội dung đoạn, bài
- Đặt được câu hỏi cho từng bộ phận câu Ai là gì? (bt2).
- Kể lại được từng đoạn câu chuyện đã học(bt3) 
- Đọc thêm: Khi mẹ vắng nhà
 B / Đồ dùng dạy học : - Phiếu viết tên từng bài tập đọc từ tuần 1 đến tuần 8.
 - Bảng phụ viết sẵn 2 câu văn trong bài tập số 2.
 - Bảng phụ ghi các câu chuyện đã học trong 8 tuần đầu .
 C/ Các hoạt động dạy - học :
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
 1) Bài cũ: - Kiểm tra bài làm ở nhà 
2) Bài mới: - Giới thiệu bài:
*) Kiểm tra tập đọc: 
- Giáo viên kiểm tra số học sinh trong lớp.
- Hình thức KT như tiết 1.
*) Bài tập 2: -Yêu cầu 1HS đọc thành tiếng bài tập 2, cả lớp theo dõi trong sách giáo khoa. 
- Yêu cầu cả lớp làm vào vở bài tập hay giấy nháp .
- Gọi nhiều học sinh tiếp nối nhau nêu lên câu hỏi mình đặt được.
- Giáo viên cùng lớp bình chọn lời giải đúng .
- Yêu cầu học sinh chữa bài trong vở.
*) Bài tập 3- Mời một học sinh đọc yêu cầu bài tập 
- Yêu cầu cả lớp suy nghĩ và nêu nhanh tên các câu chuyện đã học ở 8 tuần qua. 
- Mở bảng phụ yêu cầu học sinh đọc lại tên các câu chyện đã ghi sẵn .
- Yêu cầu học sinh tự chọn cho mình một câu chuyện và kể lại. 
- Giáo viên mời học sinh lên thi kể. 
- Nhận xét bình chọn học sinh kể hay .
- HD đọc bài: + Khi mẹ vắng nhà
3) Củng cố dặn dò : 
- Giáo viên nhận xét đánh giá tiết học .
- Dặn dò học sinh về nhà học bài 
- Lớp theo dõi lắng nghe giáo viên để nắm về yêu cầu của tiết học .
- Lần lượt từng học sinh khi nghe gọi tên lên bốc thăm chọn bài chuẩn bị kiểm tra.
- Về chỗ mở sách giáo khoa đọc lại bài trong vòng 2 phút và gấp sách giáo khoa lại.
- Học sinh lên bảng đọc và trả lời câu hỏi theo chỉ định trong phiếu .
- Lớp lắng nghe và theo dõi bạn đọc .
- Học sinh đọc yêu cầu bài tập 2 
- Học sinh ở lớp đọc thầm trong sách giáo khoa 
- Cả lớp thực hiện làm bài vào vở bài tập.
- Nhiều em nối tiếp phát biểu ý kiến .
- Lớp nhận xét chọn lời giải đúng và chữa bài vào vở .
+ Từ cần điền cho câu hỏi là :
 a/ Ai là hội viên của câu lạc bộ thiếu nhi phường ?.
 b/ Câu lạc bộ thiếu nhi là ai ?
- Một học sinh đọc thành tiếng yêu cầu BT3
- Lớp đọc thầm theo trong sách giáo khoa .
- Cả lớp suy nghĩ và nêu nhanh tên các câu chuyện đã được học .
- Bốn đến năm học sinh đọc lại tên các câu chuyện trên bảng phụ .
- Lần lượt học sinh thi kể có thể kể theo giọng nhân vật hay cùng bạn phân vai để kể lại câu chuyện mình chọn trước lớp .
- Lớp lắng nghe bình chọn lời kể hay nhất 
- Nối tiếp đọc từng đoạn 
- Nắm và hiểu được ND bài
- Về nhà tập đọc lại các bài tập đọc nhiều lần và xem trước bài mới .
ChiÒu - TiÕt 3 - 3A:
 chÝnh t¶ : ÔN TẬP - TIẾT 3
 	A/ Mục tiêu: : 
 - Đọc đúng, rành mạch đoạn văn, bài văn đã học(tốc độ đọc khoảng 55 tiếng/ phút).Trả lời được 1 câu hỏi về nội dung đoạn, bài
Đặt được 2-3 câu theo mẫu Ai là gì?(bt2).
Hoàn thành được đơn xin tham gia sinh hoạt câu lạc bộ thiếu nhi phường (xã, quận, huyện) theo mẫu(bt3) 
Đọc thêm: Chú Sẻ và bông hoa bằng lăng
B/ Đồ dùng dạy học:
 - Phiếu viết tên từng bài tập đọc từ tuần 1 đến tuần 8. Bốn tờ giấy A4 viết sẵn bài tập số 2
 - Bản phô tô đơn xin tham gia sinh hoạt câu lạc bộ đủ phát cho từng học sinh.
 	C/ Các hoạt động dạy - học :
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
 1) Bài cũ: - Kiểm tra bài làm ở nhà
2) Bài mới: - Giới thiệu bài - ghi bảng 
*) Kiểm tra tập đọc : 
- Kiểm tra số học sinh trong lớp.
- Hình thức KT như tiết 1.
Bài tập 2: - Yêu cầu 1HS đọc bài tập 2, cả lớp theo dõi trong sách giáo khoa. 
-Yêu cầu cả lớp làm vào giấy nháp.
- Cho 2HS làm bài vào giấy A4, sau khi làm xong dán bài bài làm lên bảng bảng.
- Giáo viên cùng lớp nhận xét, chốt lại lời giải đúng.
Bài tập 3 - Mời 2HS đọc yêu cầu và mẫu đơn.
- Yêu cầu cả lớp suy nghĩ và viết thành lá đơn đúng thủ tục.
- Yêu cầu cả lớp làm bài cá nhân.
- Mời 4 – 5 học sinh đọc lá đơn của mình.
- Nhận xét tuyên dương.
- HD đọc bài: + Chú sẻ và bông hoa bằng lăng
 3) Củng cố dặn dò : 
- Về nhà tiếp tục đọc lại các câu chuyện đã học từ tuần 1 đến tuần 8 nhiều lần để tiết sau tiếp tục kiểm tra.
- Nhận xét đánh giá tiết học.
- Lớp theo dõi lắng nghe giáo viên để nắm về yêu cầu của tiết học .
- Lần lượt từng học sinh khi nghe gọi tên lên bốc thăm chọn bài chuẩn bị kiểm tra.
- Về chỗ mở sách giáo khoa đọc lại bài trong vòng 2 phút.
- Học sinh lên bảng đọc và trả lời câu hỏi theo chỉ định trong phiếu .
- Đọc yêu cầu BT: Đặt câu theo mẫu Ai là gì?
- Cả lớp thực hện làm bài.
- 2 em làm vào tờ giấy A4, khi làm xong dán bài làm lên bảng lớp rồi đọc lại câu vừa đặt.
- Cả lớp cùng nhận xét, chốt lại lời giải đúng.
 a/ Bố em là công nhân nhà máy điện. 
 b/ Chúng em là những học trò chăm .
- 2 em đọc yêu cầu bài tập và mẫu đơn.
- Lớp đọc thầm theo trong sách giáo khoa.
- Cả lớp làm bài.
- 4 - 5 HS đọc lá đơn của mình trước lớp.
- Lớp lắng nghe bình chọn bạn viết đúng.
- Nối tiếp đọc từng đoạn 
- Nắm và hiểu được ND bài 
Thø ba ngµy 2 th¸ng 11 n¨m 2010
ChiÒu - TiÕt 2 - 3A:
 tËp ®äc: ÔN TẬP - TIẾT 4
 A/ Mục tiêu: : 
 - Đọc đúng, rành mạch đoạn văn, bài văn đã học(tốc độ đọc khoảng 55 tiếng/ phút).Trả lời được 1 câu hỏi về nội dung đoạn, bài
Đặt được câu hỏi cho từng bộ phận câu theo mẫu Ai làm gì?(bt2).
Nghe viết đúng, trình bày sạch sẽ, đúng quy định bài chính tả, tốc độ viết khoảng 55 chữ/ phút, không mắc quá 5 lỗi trong bài.
GDHS trình bày đẹp, giữ vở sạch 
Đọc thêm: Mẹ vắng nhà ngày bão
 B/ Đồ dùng dạy học: - Phiếu viết tên từng bài tập đọc từ tuần 1 đến tuần 8. Bảng phụ chép bài tập 2.
 C/ Các hoạt động dạy - học :
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
 1) Bài cũ: - KT bài tập ở nhà
2/ Bài mới: - Giới thiệu bài - ghi bảng:
 Kiểm tra tập đọc : 
- Kiểm tra số học sinh còn lại.
- Hình thức KT như tiết 1.
Bài tập 2: -Yêu cầu một em đọc bài tập 2, cả lớp theo dõi trong sách giáo khoa. 
+ Hai câu này được cấu tạo theo mẫu câu nào ?
- Yêu cầu lớp làm nhẩm.
- Gọi 4 em nối tiếp nhau nêu câu hỏi mình vừa đặt được
- GV nhận xét, ghi các câu hỏi đúng lên bảng. 
- Gọi HS đọc lại.
Bài tập 3: - Đọc đoạn văn một lần. 
- Mời hai học sinh đọc lại đoạn văn .
- Yêu cầu lớp đọc thầm theo.
- Yêu cầu cả lớp viết ra giấy nháp các từ mà em hay viết sai .
- Đọc chính tả, cả lớp viết bài vào vở.
- Chấm 1 số bài, nhận xét , chữa lỗi phổ biến.
- Số vở còn lại về nhà chấm.
- HD đọc + Mẹ vắng nhà ngày bão
- 3) Củng cố dặn dò : 
- Giáo viên nhận xét đánh giá tiết học 
- Về nhà đọc lại các bài TĐ có yêu cầu HTL đã học để chuẩn bị cho tiết KT tới.
- Lớp lắng nghe để nắm về yêu cầu của tiết học .
- Lần lượt từng học sinh khi nghe gọi tên lên bốc thăm chọn bài chuẩn bị kiểm tra 
- Về chỗ mở sách giáo khoa đọc lại bài trong vòng 2 phút và gấp sách giáo khoa lại .- Học sinh lên bảng đọc và trả lời câu hỏi theo chỉ định trong phiếu.
- Lớp lắng nghe và theo dõi bạn đọc .
- Học sinh đọc chưa đạt yêu cầu về nhà luyện đọc nhiều lần tiết sau kiểm tra lại.
- 1 học sinh đọc yêu cầu bài tập, lớp đọc thầm trong sách giáo khoa.
+ Cấu tạo theo mẫu câu ...  , ghi điểm.
 3) Củng cố - Dặn dò:
- Cho học sinh liên hệ với cuộc sống hàng ngày 
- Xem trước bài mới .
- Lần lượt lên bốc thăm để chọn câu hỏi .
- lần lượt từng HS trả lời theo yêu cầu của phiếu.
- Cả lớp theo dõi nhận xét và bổ sung.
Thø t­ ngµy 3 th¸ng 11 n¨m 2010
ChiÒu - TiÕt 2 - 3A:
luyÖn tõ vµ c©u: ÔN TẬP - TIẾT 5
I/ Mục tiêu: 
 - Đọc đúng, rành mạch đoạn văn, bài văn đã học(tốc độ đọc khoảng 55 tiếng/ phút).Trả lời được 1 câu hỏi về nội dung đoạn, bài
Lựa chọn được từ ngữ thích hợp bổ sung ý nghĩa cho từ ngữ chỉ sự vật (bt2)
Đặt được 2-3 câu theo mẫu Ai làm gì ( bt3)
Đọc thêm: Mùa thu của em, Ngày khai trường
II/ Đồ dùng dạy học: - Phiếu học tập, bảng phụ
III/ Hoạt động dạy học:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1/ Bài cũ: - Gọi 2 em lên bảng đọc bài HTL mà GV chỉ định
- Nhận xét - ghi điểm
2/ Bài mới: - Giới thiệu bài
* Kiểm tra học thuộc lòng: Tiến hành như tiết 1 (Với HS chưa đọc thuộc, GV cho HS ôn lại và kiểm tra vào tiết sau)
*/ Ôn luyện củng cố vốn từ: 
Bài 2: 
- Gọi HS đọc yêu cầu.
- Yêu cầu HS tự làm bài.
- Em chọn từ nào, vì sao em phải chọn từ đó? 
- Nhận xét ghi điểm và xoá từ không thích hợp.
*/ Ôn luyện đặt câu theo mẫu Ai, làm gì? 
Bài 3: 
- Gọi HS đọc yêu cầu.
- Yêu cầu HS tự làm bài.
- HD đọc + Mùa thu của em
 + Ngày khai trường
3/ Củng cố dặn dò: 
- Nhận xét tiết học.
- Dặn về nhà học trước các tiết ôn tập tiếp theo và chuẩn bị kiểm tra.
- 2 em lên bảng
- Cả lớp lắng nghe.
- Học sinh bốc thăm và chuẩn bọi đến lượt thì lên bảng đọc.
- 1 HS đọc yêu cầu bài làm.
- HS tự làm bài.
+ Chọn từ xinh xắn (Không chọn từ lộng lẫy)
+ Chọn từ tinh xảo vì bàn tay khéo léo.
+ Chọn từ tinh tế.
- 1 HS đọc yêu cầu bài làm.
- HS tự làm bài.
- Viết vào vở 3 câu
- Cả lớp nối tiếp đọc và nắm ND bài học
- Về nhà ôn tập các bài đã học...
ChiÒu - TiÕt 3 - 3A:
tËp viÕt: ÔN TẬP - TIẾT 6 
 A/ Mục tiêu: - : - Đọc đúng, rành mạch đoạn văn, bài văn đã học(tốc độ đọc khoảng 55 tiếng/ phút).Trả lời được 1 câu hỏi về nội dung đoạn, bài.
Chọn được từ ngữ thích hợp bổ sung ý nghĩa cho từ chỉ sự vật (bt2)
Đặt đúng dấu phẩy vào chổ thích hợp trong câu (bt3). 
 - Đọc thêm: Lừa và ngựa, Những chiếc chuông reo
 B/ Đồ dùng dạy học: 
 - 2 tờ giấy A4 viết sẵn bài tập 2 . Bảng lớp chép 3 câu văn của bài tập 3.
 C/ Các hoạt động dạy - học:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1) Giới thiệu bài : ghi bảng
2) Kiểm tra HTL : 
- Kiểm tra số học sinh trong lớp.
- Hình thức KT như tiết 5
3) Bài tập 2: -Yêu cầu đọc yêu cầu bài, cả lớp theo dõi trong SGK.
- Giải thích yêu cầu của bài.
- Cho học sinh quan sát một số bông hoa thật (hoặc tranh) : Huệ trắng , cúc vàng , hồng đỏ ,
- Yêu cầu cả lớp đọc thầm lại BT và làm bài vào vở. 
- Gọi 2 em lên bảng thi làm trên phiếu. Sau đó đọc kết quả.
- GV cùng HS nhận xét, chốt lại câu đúng.
- Mời 2HS đọc lại đoạn văn đã hoàn chỉnh.
- Yêu cầu học sinh chữa bài (nếu sai).
4) Bài tập 3 - Mời một em đọc yêu cầu bài tập, cả lớp theo dõi trong SGK.
- Yêu cầu cả lớp làm bài vào vở.
- Mời 2 học sinh lên làm trên bảng lớp.
- Cùng cả lớp nhận xét, chốt lại câu đúng.
- HD đọc: Lừa và ngựa, Những chiếc chuông reo
5) Củng cố dặn dò : 
- Về nhà tiếp tục đọc lại các bài thơ , văn đã học để tiết sau tiếp tục kiểm tra. 
- Giáo viên nhận xét đánh giá tiết học.
- Lớp lắng nghe để nắm về yêu cầu của tiết học .
- Lần lượt từng học sinh khi nghe gọi tên lên bốc thăm chọn bài chuẩn bị kiểm tra .
- Về chỗ xem lại bài trong 2 phút.
- Lên bảng đọc và trả lời câu hỏi theo chỉ định trong phiếu.
- Lớp theo dõi bạn đọc.
- 1HS đọc yêu cầu của bài, cả lớp đọc thầm.
- theo dõi GV h/dẫn.
- Quan sát các bông hoa.
- Cả lớp tự làm bài.
 - 2 em lên thi làm trên phiếu. Sau khi làm xong đọc lại câu văn đã hoàn chỉnh.
- Cả lớp nhận xét, bổ sung.
+ Thứ tự các từ cần điền là: xanh non , trắng tinh, vàng tươi, đỏ thắm, rực rỡ.
- Một em đọc yêu cầu bài tập, lớp đọc thầm trong sách giáo khoa .
- Cả lớp suy nghĩ và điền dấu phẩy vào chỗ thích hợp trong từng câu văn .
- 2HS lên bảng điền và đọc lại câu văn trước lớp.
- Cả lớp nhận xét bổ sung.
+ Dấu phẩy đặt sau các từ: năm, tháng 9, xa trường, gặp thầy, 8 giờ, hùng tráng.
- Nối tiếp đọc, nắm ND bài học
Thø n¨m ngµy 4 th¸ng 11n¨m 2010
ChiÒu - TiÕt 1 - 3A: chÝnh t¶: TIẾT 8 
 KIỂM TRA ( ĐỌC HIỂU - LUYỆN TỪ VÀ CÂU)
	I. Môc tiªu:
	- KT ®äc hiÓu - LuyÖn tõ vµ c©u
	II. ChuÈn bÞ: §Ò KT
	III. Ho¹t ®éng d¹y - häc:
A. §äc thÇm: Mïa hoa sÊu
B. Dùa theo ND bµi ®äc, chän c©u tr¶ lêi ®óng
1. Cuèi xu©n, ®Çu h¹, c©y sÊu nh­ thÕ nµo?
	a. C©y sÊu ra hoa.
	b. C©y sÊu thay l¸. 	
c. C©y sÊu thay l¸ vµ ra hoa. 
2. H×nh d¹ng hoa sÊu nh­ thÕ nµo?
	a. Hoa sÊu nhá li ti.
	b. Hoa sÊu tr«ng nh­ nh÷ng chiÕc chu«ng nhá xÝu
	c. Hoa sÊu th¬m nhÑ.
3. Mïi vÞ hoa sÊu nh­ thÕ nµo?
	a. Hoa sÊu th¬m nhÑ, cã vÞ chua. 
	b. Hoa sÊu h¨ng h¾c. 
	c. hao sÊu në tõng chïm tr¾ng muèt.
4. Bµi ®äc trªn cã mÊy h×nh ¶nh so s¸nh?
	a. 1 h×nh ¶nh
	b. 2 h×nh ¶nh
	c. 3 h×nh ¶nh
	( ViÕt râ ®ã lµ h×nh ¶nh nµo)
5. Trong c©u §i d­íi rÆng sÊu, ta sÏ gÆp nbh÷ng chiÕc l¸ nghÞch ngîm, em cã thÓ thay tõ nghÞch ngîm b»ng tõ nµo?
 a. Tinh nghÞch
 b. B­íng bØnh
 c. D¹i dét
* HS lµm bµi
- GV thu bµi, chÊm
* §¸p ¸n:
C©u 1: ý c
C©u 2: ý b
C©u 3: ý a
C©u 4: ý b (Hai h×nh ¶nh: 1) Nh÷ng chïm hoa nhá nh­ nh÷ng chiÕc chu«ng tÝ hon. 2) VÞ hoa chua chua nh­ vÞ n¾ng non.)
C©u 5: ý a.
BiÓu ®iÓm: §óng mçi c©u : 2 ®iÓm 
ChiÒu - TiÕt 2 - 3A:
Tù nhiªn x· héi: ÔN TẬP: CON NGƯỜI VÀ SỨC KHỎE 
 (Tiếp theo)
 A/ Mục tiêu : 
-Khắc sâu khiến thức đã học về cơ quan hô hấp, tuần hoàn, bài tiết nước tiểu và thần kinh: cấu tạo ngoài,chức năng,giữ vệ sinh.
- Biết không dùng các chất độc hại đối với sức khỏe như thuốc lá, ma túy, rượu 
- Vẽ tranh vận động mọi người sống lành mạnh không sử dụng các chất độc hại như ma túy ,thuốc lá , rượu bia 
 B/ Đồ dùng dạy học: Giấy vẽ, bút màu, bút chì. 
 C/ Các hoạt động dạy - học:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1/ Giới thiệu bài:
2/ Tổ chức cho HS vẽ tranh theo nhóm:
MT: HS vẽ tranh vận động mọi người sống lành mạnh, không dùng các chất độc hại đối với sức khỏe như thuốc lá, ma túy, rượu 
+ Cách tiến hành:
Bước 1: Chia lớp thành 3 nhóm:
+ Nhóm 1: vẽ tranh không hút thuốc lá .
+ Nhóm 2 : Không uống rượu .
+ Nhóm 3 : Không dùng ma túy .
Bước 2 : - Yêu cầu nhóm trưởng các nhóm điều khiển thảo luận và phân công cho từng thành viên trong nhóm.
- Giáo viên đi đến các nhóm kiểm tra và giúp đỡ học sinh .
Bước 3: - Trình bày và đánh giá :
- Yêu cầu các nhóm treo sản phẩm lên cử một bạn lên nêu ý tưởng của bức tranh.
- Yêu cầu các nhóm quan sát nhận xét và bình chọn . 
d) Củng cố - Dặn dò:
- Cho học sinh liên hệ với cuộc sống hàng ngày 
- Xem trước bài mới.
- Lớp chia thành các nhóm .
- Nhóm trưởng phân công nhiệm vụ cho mỗi thành viên chịu trách nhiệm một mảng.
- Các nhóm treo sản phẩm của nhóm mình lên bảng lớp cử đại diện lên chỉ và thuyết trình về ý tưởng của bức tranh.
- Cả lớp quan sát và nhận xét.
Thø s¸u ngµy 5 th¸ng 11 n¨m 2010
ChiÒu - TiÕt 2 - 3A:
 ®¹o ®øc: CHIA SẺ VUI BUỒN CÙNG BẠN
 (Tiết 1)
A / Mục tiêu: 
- Biết được bạn bè cần phải chia sẻ với nhau khi có chuyện vui buồn.
- Nêu được một vài việc làm cụ thể chia sẻ vui buồn cùng bạn. 
- Biết chia sẻ vui buồn cùng bạn trong cuộc sống hằng ngày.
- Hiểu được ý nghĩa của việc chia sẻ vui buồn cùng bạn.
- GD kĩ năng lắng nghe ý kiến của bạn; KN thể hiện sự cảm thông chia sẻ khi bạn vui buồn.
B/ Đồ dùng dạy học: Tranh minh họa dùng cho tình huống 1 của hoạt động 1.
C/ Các hoạt động dạy học :
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1/ Bài cũ: - KT sự chuẩn bị của HS
2/ Bài mới: - GT bài 
 Hoạt động 1 :Thảo luận phân tích tình huống 
- Yêu cầu lớp quan sát tranh tình huống và cho biết ND tranh.
- Giới thiệu các tình huống: 
+ Mẹ bạn Ân bị ốm lâu ngày , bố bạn Ân bị tai nạn giao thông chúng ta cần làm gì để giúp bạn vượt qua khó khăn này ?
+ Nếu em là bạn cùng lớp với Ân thì em sẽ làm gì để giúp đỡ động viên bạn ? Vì sao ?
- Yêu cầu cả lớp thảo luận, nêu cách ứng xử trong tình huống và phân tích kết quả của mỗi cách ứng xử.
- GV kết luận: SGV.
Hoạt động 2: Đóng vai
- Chia lớp thành các nhóm, yêu cầu các nhóm xây dựng kịch bản và đóng vai một trong các tình huống ở BT2 (VBT).
- Yêu cầu các nhóm trao đổi thảo luận. 
- Mời lần các nhóm trình diễn trước lớp. 
* GV kết luận: Khi bạn có chuyện vui, cần chúc mừng bạn. Khi bạn có chuyện buồn, cần an ủi, động viên, giúp đỡ bạn...
*Hoạt động 3: Bày tỏ thái độ 
- Lần lượt đọc ra từng ý kiến (BT3 - VBT).
- Yêu cầu lớp suy nghĩ và bày tỏ thái độ của mình đối với từng ý kiến .
- GV kết luận: Các ý kiến a, c, d, đ, e là đúng.
* Hướng dẫn thực hành:
- Yêu cầu học sinh sưu tầm các câu chuyện, bài hát , câu ca dao , tục ngữ ,... về sự giúp đỡ chia sẻ buồn vui cùng bạn.
- Giáo viên nhận xét đánh giá tiết học. 
- Lắng nghe
- Cả lớp hát bài Lớp chúng ta đoàn kết.
- Học sinh quan sát tranh minh họa theo sự gợi ý của GV.
- Cả lớp tiến hành thảo luận theo nhóm nhỏ 
- 1 số em nêu cách ứng xử, cả lớp cùng phân tích kết quả ứng xử của các bạn, bổ sung.
- Lớp lắng nghe giáo viên để nắm được yêu cầu .
- Các nhóm thảo luận và tự xây dựng cho nhóm một kịch bản, các thành viên phân công đóng vai tình huống. 
- Các nhóm lên đóng vai trước lớp. 
- Lớp trao đổi nhận xét và bổ sung nếu có.
- HS suy nghĩ và bày tỏ thái độ tán thành, không tán thành hoặc lưỡng lự bằng cách giơ tay (các tấm bìa).
- Giải thích về ý kiến của mình .
- Học sinh về nhà sưu tầm các tranh ảnh , câu chuyện về các tấm gương nói về tình bạn, về sự cảm thông chia sẻ buồn vui cùng bạn.
- Áp dụng bài học vào cuộc sống hàng ngày.
ChiÒu - TiÕt 3 - 3A:
 tËp lµm v¨n: TIẾT 9 
 KIỂM TRA ( VIẾT - CHÍNH TẢ - TẬP LÀM VĂN)
	I. Môc tiªu:
	- KT viÕt chÝnh t¶, tËp lµm v¨n
	II. ChuÈn bÞ: §Ò KT
	III. Ho¹t ®éng d¹y - häc:
1. Nghe - viÕt: Nhí bÐ ngoan
- GV ®äc cho HS viÕt bµi: Nhí bÐ ngoan trong 15 phót
2. TËp lµm v¨n: 
§Ò bµi: H·y viÕt 1 ®o¹n v¨n ng¾n (tõ 5 ®Õn 7 c©u) kÓ vÒ t×nh c¶m cña bè mÑ hoÆc ng­êi th©n cña em ®èi víi em.
HS lµm bµi (25 phót)
GV thu chÊm
BiÓu ®iÓm: ChÝnh t¶: 5 ®iÓm
 TËp lµm v¨n: 5 ®iÓm
 ChiÒu - TiÕt 4 – 3A: 
sinh ho¹t líp
 I. NhËn xÐt tuÇn:
 - VÒ nÒ nÕp: .
.
.
..
.
 - VÒ häc tËp:
.
..
.
 II. TriÓn khai c«ng t¸c:
.
.
.
.
 LKT, Ngµy th¸ng n¨m 2010 	 T.M BAN GIÁM HIÖU

Tài liệu đính kèm:

  • docGui chi Hoan GA tuan 9 L3.doc