TOÁN :
Tiết 1: Ôn tập các số đến 100.000 (tiết)
I.Mục tiêu: Giúp HS ôn tập về:
- Đọc, viết được các số đến 100.000
- Biết phân tích cấu tạo số.
- Giáo dục HS yêu thích môm học.
- Nguyễn Anh Dũng: Đếm và viết được các số có 5 chữ số, phân tích được ct số đó
II.Đồ dùng dạy học: Thước
III. Các hoạt động dạy -học:
1.Ôn lại cách đoc số, viết số và các hàng.
a) GV viết số:83 251
Tuần 1: Thứ hai ngày 29 tháng 8 năm 2011T TẬP ĐỌC: DẾ MÈN BÊNH VỰC KẺ YẾU . A- MỤC ĐÍCH YÊU CẦU: - Đọc lưu loát toàn bài: Đọc đúng các từ và câu, tiếng khó. Giọng đọc phù hợp với câu chuyện. - Hiểu các từ ngữ trong bài và ý nghĩa chuyện: “Ca ngợi Dế Mèn có tấm lòng nghĩa hiệp, bênh vực người yếu, xoá bỏ áp bức, bất công. - Hoc sinh yêu học tập nhân vật Dế Mèn trong bài học. - Nguyễn Anh Dũng: Đọc và hiểu đươc nội dung của bài. B- Đồ dùng dạy học: - Tranh minh hoạ SGK - Bảng phụ viết đoạn văn cần luyện đọc. C- Các hoạt động dạy học: I - Kiểm tra: Giới thiệu qua ND -TV lớp 4 II - Dạy bài mới: 1- Giới thiệu chủ điểm và bài học: - Cho HS quan sát tranh chủ điểm - GVgiới thiệu truyện Dế Mèn phiêu...ký.Bài TĐ là một trích đoạn. 2- Hướng dẫn luyện đọc và tìm hiểu bài a) Luyện đọc: - Đọc nối tiếp đoạn - Giúp học sinh hiểu nghĩa từ - Luyện đọc theo cặp - Luyện đọc cá nhân - GV đọc diễn cảm cả bài b) Tìm hiểu bài: Chia lớp thành 4 nhóm - Hướng dẫn đọc thầm và trả lời câu hỏi + Dế Mèn gặp chị Nhà Trò trong H /cảnh? +Tìm chi tiết cho thấy chị N /Trò yếu ớt? + Nhà Trò bị bọn Nhện ức hiếp, doạ ntn? + Tấm lòng nghĩa hiệp của Dế Mèn ntn? + Tìm H /ảnh n / hoá mà em thích? Vì sao? c) Hướng dẫn HS đọc diễn cảm - Gọi HS đọc nối tiếp - Nhận xét và hướng dẫn đọc diễn cảm đoạn 2 (treo bảng phụ và h /dẵn) - GV sửa cho học - Sĩ số, hát - HS quan sát, lắng nghe - Mở sách và quan sát tranh - Học sinh nối tiếp đọc mỗi em một đoạn ( 2-3lượt) - Luyện phát âm từ khó - Đọc chú thích - HS đọc theo cặp (đọc theo bàn®) - Các nhóm nối tiếp đọc đoạn - Hai em đọc cả bài - Đang đi nghe tiếng khóc...đá cuội. - Thân hình bé nhỏ gầy yếu...Cánh ...Vì ốm yếu nên lâm vào cảnh nghèo. ...chăng tơ chặn đường, đe ăn thịt. - Lời nói: em đừng sợ...Cử chỉ: xoè cả... - Học sinh nêu - Nhận xét và bổ xung - 4 học sinh đọc nối tiếp 4 đoạn của bài - Học sinh luyện đọc theo cặpđoạn 2 - Nhận xét và bổ xung 3 Củng cố – dặn dò: - Em học tập được gì ở nhân vật Dế Mèn? TOÁN : Tiết 1: Ôn tập các số đến 100.000 (tiết) I.Mục tiêu: Giúp HS ôn tập về: - Đọc, viết được các số đến 100.000 - Biết phân tích cấu tạo số. - Giáo dục HS yêu thích môm học. - Nguyễn Anh Dũng: Đếm và viết được các số có 5 chữ số, phân tích được ct số đó II.Đồ dùng dạy học: Thước III. Các hoạt động dạy -học: 1.Ôn lại cách đoc số, viết số và các hàng. a) GV viết số:83 251 ? Nêu chữ số hàng ĐV, chữ số hàng chục , CS hàng trăm, CS hàng nghìn, CS hàng chục nghìn là số nào? b) GV ghi bảng số: 83 001 ; 80 201 ; 80 001 (tiến hành tương tự mục a) c) Cho HS nêu quan hệ giữa hai hàng liền kề: 1 chục = ? đơn vị 1 trăm = ? chục 1 nghìn = ? trăm d) GV cho HS nêu: ? Nêu các số tròn chục? ? Nêu các số tròn trăm? ? Nêu các số tròn nghìn? ? Nêu các số tròn chục nghìn? Dũng TL 2) Thực hành: Bài 1 (3): a) Nêu yêu cầu? KK Dũng TL ? Số cần viết tiếp theo 10 000 là số nào? Sau số 20 000 là số nào? ? Nêu yêu cầu phần b? Bài 2 (3): Nêu yêu cầu? - GV cho HS tự PT mẫu - GV kẻ bảng Bài 3 (3) ? Nêu yêu cầu phần a? - GV ghi bảng 8723 HS tự viết thành tổng ? Nêu yêu cầu của phần b? - HD học sinh làm mẫu: 9000 + 200 + 30 + 2 = 9232 - Chấm 1 số bài ? Bài 3 củng cố kiến thức gì? VI. Hoạt động nối tiếp: - Nhận xét giờ học . - HD bài 4 ( 4) và chuẩn bị bài sau. - 2HSđọc số hàng đơn vị: 1 hàng chục: 5 hàng trăm: 2 hàng nghìn: 3 hàng chục nghìn: 8 - HS trả lời 1 chục = 10 đơn vị 1 trăm = 10 chục 1 nghìn = 10 trăm - 1 chục, 2 chục ...9 chục... - 1 trăm,... 9 trăm... - 1 nghìn,...9 nghìn... - 1 chục nghìn,...100.0000 - Viết số thích hợp vào dới mỗi vạch của tia số - 20 000 - 30 000 - Lớp làm vào SGK - Viết số thích hợp vào chỗ trống - 36 000, 37 000, 38 000, 39 000, 40 000, 41 000, 42 000. -Viết theo mẫu - 1 HS lên bảng - Làm BT vào - Viết mỗi số sau thành tổng - 1 HS lên bảng - Lớp làm bảng con: 9171 = 9000 + 100 + 70 + 1 3082 = 3000 + 80 + 2 7006 = 7000 + 6 - Viết theo mẫu: 7000 + 300 + 50 + 1 = 7351 6000 + 200 + 30 = 6230 6000 + 200 + 3 = 6203 5000 + 2 = 5002 - Viết số thành tổng - Viết tổng thành số Lịch sử (lịch sử và địa lí): Môn Lịch sử và Địa lý A- Mục tiêu: Học xong bài này, HS biết: - Vị trí địa lý, hình dáng của đất nước ta. - Trên đất nước ta có nhiều dân tộc sinh sống và có chung 1 lịch sử, 1 Tổ quốc. - Một số yêu cầu khi học xong môn Lịch sử và Địa lý. B-Đồ dùng dạy học: - Bản đồ Địa lý tự nhiên Việt Nam, bản đồ hành chính Việt Nam. - Hình ảnh sinh hoạt của một số vùng. C- Các hoạt động dạy – học chủ yếu: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò II- Kiểm tra: KT SGK, đồ dùng học tập của HS. III- Bài mới: + HĐ1: Làm việc cả lớp - GV treo bản đồ hành chính VNGiới thiệu vị trí của đất nước ta và dân cư ở mỗi vùng. + HĐ 2: Làm việc nhóm - GV giao việc cho các nhóm: - Phát cho mỗi nhóm một số tranh, ảnh về cảnh sinh hoạt của một số dân tộc, yêu cầu HS tìm hiểu và mô tả bức tranh và ảnh đó. - GV kết luận: Mỗi dân tộc sống trên đất nước VN có nét văn hoá riêng song đều có cùng một Tổ Quốc, một lịch sử VN. + HĐ3: Làm việc cả lớp Để Tổ quốc ta tươi đẹp như ngày hôm nay, ông cha ta đã trải qua hàng ngàn năm dựng nước và giữ nước. Em nào có thể kể được một sự kiện lịch sử nào chưng minh điều đó? - GV kết luận: + HĐ 4: Làm việc cả lớp - GVhướng dẫn cách học môn lịch sử và địa lý - Đưa ra ví dụ cụ thể, rồi nhận xét. - Nhận xét và lết luận - HS theo dõi. HS trình bày, xác định trên bản đồ vị trí tỉnh, thành phố mà em sống. - Làm việc nhóm 4 - Thảo luận - Đại diện trình bày trước lớp. - Nhóm khác nhận xét, bổ sung. - HS nhắc lại - HS đưa ra các dẫn chứng. - Nhận xét và bổ xung - HS đưa ra ý kiến của mình về cách học bộ môn. IV- Hoạt động nối tiếp: 1- Củng cố: - Môn lịch sử và địa lý lớp 4 giúp các em hiểu biết điều gì? 2- Dặn dò: HD xem trước bài “ làm quen với bản đồ”. Thứ ba ngày 30 tháng 8 năm 2011 TOÁN: Tiết 2: Ôn tập các số đến 100 000 (tiết 2) I/ Mục tiêu: 1. KT: Giúp học sinh ôn tập về: - Tính nhẩm - Tính cộng trừ các số có đến 5 chữ số, nhân (chia) số có đến5chữ số với số có1 chữ số. - So sánh các số đến 100 000. - Đọc bảng thống kê và tính toán, rút ra nhận xét từ bảng thống kê. 2. KN: Đặt tính đúng, tính toán nhanh chính xác. II/ Các hoạt động dạy - học: 1. Giới thiêu bài: 2. Bài tập ở lớp: KT bài cũ * Luyện tính nhẩm: T/c chính tả toán - GV đọc " Bốn nghìn cộng hai nghìn" - Bốn nghìn chia hai. - Năm nghìn trừ bốn nghìn. - Bốn nghìn nhân hai. - NX, sửa sai * Thực hành: Bài 1 (T4) 7000 + 2000 = 9000 9000 - 3000 = 6000 8000 : 2 = 4000 3000 x 2 = 6000 ? Bài 1 củng cố kiến thức gì? Bài 2 ( T4) Nêu yêu cầu bài 2? - + a) 4637 7035 8245 _ 2316 12882 4719 Bài 3 (T 4) ? Nêu cách S2 số 5870 và 5890? ? Nêu yêu cầu bài 3? - Ghi kết quả ra bảng con 6000 2000 1000 8000 - Làm vào vở, đọc kết quả. 16000 : 2 = 8000 8000 x 3 = 24 000 11000 x 3= 33000 4900 : 7 = 7000 - Nhận xét, sửa sai. - HS nêu - Đặt tính rồi tính,3 học sinh lên bảng 327 25968 3 x 3 19 8656 981 16 18 - Nhận xét . 0 - HS nêu y /c - Hai số này có 4 chữ số. - Các số hàng nghìn, hàng trăm giống nhau. ở hàng chục có 7 < 9 nên 5870 < 5890 - HS nêu - Làm vào SGK, 2 HS lên bảng 3742 28676 = 28676 > 5870 < 5890 97321 < 97400 = 65300 > 9530 100000 > 99999 ? Bài 3 củng cố kiến thức gì? - HS nêu Bài 5 (T5) - Đọc BT (2HS) ? BTcho biết gì? ? BT hỏi gì? ? Nêu Kế hoạch giải? - Chấm, chữa bài 3) Tổng kết dặn dò : -NX. BTVN bài 2b, 4(T4) - HS nêu - Làm vào vở, 1HS lên bảng Bài giải a) Số tiền bác Lan mua bát là: 250 0 x 5 = 12 500(dồng) Số tiền bác Lan mua đường là: 6400 x 2 =12 800(đồng) Số tiền bác Lan mua thịt là: 35 000 x2 = 70 000(đồng) Đáp số: 12 500đồng 12 800đồng 70000đồng Chính tả: NGHE- viết : Dế mèn bênh vực kẻ yếu I/ Mục đích, yêu cầu: 1. Nghe - viết đúng chính tả, trình bày bài đúng một đoạn trong bài tập đọc Dế Mèn bênh vực kẻ yếu". D (Từ " Một hôm .............vẫn khócT) 2/ Làm đúng các bài tập phân biệt những tiếng có âm đầu ( l/n) hoặc vần (* an/ ang) dễ lẫn . II/ Đồ dùng dạy học: - 2 phiếu khổ to viết sẵn bài tập 2a, b. III/ Các hoạt động dạy - học: A. Mở đầu: kiểm tra đồ dùng học sinh . B. Dạy bài mới: 1. Giới thiệu bài: Ghi đầu bài 2. HDHS nghe viết: - GV đọc bài viết. - Lớp đọc thầm đoạn văn chú ý tên riêng, TN mình dễ viết sai. ? Đoạn văn ý nói gì? - GV đọc từ khó. - NX, sửa sai - Hướng dẫn HS viết bài: Ghi tên đầu bài vào giữa dòng chữ đầu lùi bài vào 1 ô li nhớ viết hoa. Ngồi viết đúng tư thế. - GV đọc bài cho học sinh viết. - GV đọc bài cho HS soát - Chấm, chữa bài (7 bài7) - GV nhận xét 3/ HDHS làm bài tập: Bài2 (T5) ? Nêu yêu cầu? - Nghe - theo dõi SGK. - Đọc thầm. - Hình dáng yếu ớt của chị Nhà Trò. - Cỏ xước, tỉ tê, ngắn chùm chùm, Dế Mèn, Nhà Trò, đá cuội - Viết vào nháp, 3 học sinh lên bảng. - Nghe. - Viết bài. - Đổi vở soát bài. - Điền vào chỗ trống. - HS làm vào vở, 2 học sinh lên bảng. Thứ tự các từ cần điền là: - Lẫn, nở, lẳn, nịch, lông, loà, làm. - Ngan, dàn, ngang, giang, mang, giang. Bài 3 (T 6 ) - Làm miệng - GV nhận xét cái la bàn, hoa ban. 4. Củng cố - dặn dò; - Nhận xét giờ học. Học thuộc lòng hai câu đố ở bài tập 3 để đố lại ngời khác. __________________________________ Luyện từ và câu: Cấu tạo của tiếng I- Mục đích – yêu cầu: - Nắm được cấu tạo cơ bản (gồm ba bộ phận) của đơn vị tiếng trong tiếng Việt. - Biết nhận diện các bộ phận của tiếng, từ đó có KN về bộ phận vần. - Học sinh yêu Tiếng Việt. II- Đồ dùng dạy học: - Bảng phụ vẽ sơ đồ cấu tạo của tiếng. - Bộ chữ cái ghép tiếng. III- Các hoạt động dạy – học: Hoạt động của thầy I- Tổ chức II- Kiểm tra III- Dạy bài mới 1- Giới thiệu bài: SGV-37 2- Phần nhận xét: YC 1: Đếm số tiếng trong câu tục ng ữ YC 2: Đánh vần tiếng: “bầu” và ghi - GV ghi kq của học sinh lên bảng YC 3: Phân tích cấu tạo tiếng: “ bầu” YC 4: Phân tích các tiếng còn lại - Tổ chức cho HS làm cá nhân - Nhận xét + Tiếng do những b /phận nào t / thành? + Tìm tiếng có đủ bộ phận? + Tìm tiếng không có đủ bộ phận? 3- Phần ghi nhớ: Gv treo bảng phụ và HDẫn 4- Phần luyện tập: Bài 1: HS làm bài vàoVBT Bài 2: HDẫn để HS làm vở BTập - GV nhận xét Hoạt động của trò ... g khi thêu. - Khuy cài, khuy bấm dùng để đính vào quần áo . - Phấn may dùng để vạch dấu trên vải. - HS quan sát và nê * Nhận xét - dặn dò: - Nhận xét giờ học. CB kim các loại, chỉ khâu, chỉ thêu. ________________________________________ Thể dục: Tập hợp hàng dọc, dóng hànG, điểm số, đứng nghiêM, NGHỉ Trò chơi: Chạy tiếp sứC I/Mục tiêu : -Củng cố và nâng cao kĩ thuật: Tạp hợp hàng dọc, đón hàng, điểm số, đứng nghiêm, nghỉ. Y/c tập hợp nhanh, trật tự, động tác điểm số, đứng nghiêm nghỉ phảI đều, dứt khoát, đúng khẩu lệnh của GV -Trò chơi chạy tiếp sức.Y /c hschơI đúng luật, hào hứng trong khi chơi. II/Địa điểm và phương tiện: Sân, còi , cờ III/Nội dung và phương pháp lên lớp: Nội dung 1.Phần mở đầu: -GV nhận lớp, phổ biến nội dung y/c luyện tập -Khởi động -Đứng hát và vỗ tay -hs chơi trò chơi 2.Phần cơ bản: -Ôn tập hợp hàng dọc, dóng hàng, điểm số, đứng nghiêm nghỉ c.Chơi trò chơi; chạy tiếp sức -GV nêu tên t /c -phổ biến luật chơi -Gv phổ biến cách chơi -Tổ chức cho hs chơi trò chơi -Gv quan sát tuyên dương hs 3.phần kết thúc: -Hệ thống nội dung bài -hs đi vòng tròn, thả lỏng -đứng tại chỗ quay mạet vào trong vòng tròn vỗ tay và hát một bài -Nhận xét đánh giá tiết học Định lượng 6-8phút 18-22 phút 4-6phút PP tổ chức * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * X * * * * * * * * * * * * -Gv điều khiển lớp tập luyện -Hs tập theo tổ -nghe gv phổ biến cách chơi -hs chơi thử -hs chơi t /c * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * X * * * * * * * * * * * * _________________________________________________________________ Thứ sáu ngày 2 tháng 9 năm 2011 (học ngày Luyện từ và câu: Luyện tập về cấu tạo của tiếng . I) Mục tiêu : 1. Phân tích cấu tạo của tiếng trong một số câu nhằm củng cố thêm kiến thức đã học trong tiết trước . 2. Hiểu thế nào là hai tiếng bắt vần với nhau trong thơ . II) Đồ dùnG : bảng phụ III/hoạt động dạy học KT bài cũ: - Phân tích 3 bộ phận của tiếng trong câu: Lá lành đùm lá rách . - NX, đánh giá. - 2HS lên bảng, lớp làm nháp - NX, sửa sai B) Dạy bài mới : 1. Giới thiệu bài : HDHS làm bài tập: Bài 1 (T12) ? Nêu yêu cầu của BT, đọc cả VD Phân tích cấu tạo của tiếng trong câu tục ngữ theo sơ đồ Tiếng khôn ngoan đối đáp người ngoài gà cùng  đầu kh ng đ đ ng ng g c Vần ôn oan ôi ap ươi oai a ung Bài 2 (T12) : Nêu yêu cầu? ? Tìm tiếng bắt vần với nhau trong 2 câu tục ngữ trên? Bài 3: ? Nêu yêu cầu? - Y/c học sinh suy nghĩ làm đúng làm nhanh . Bài 4: ? Nêu yêu cầu? - Đây là câu đố chữ (ghi tiếng) nên tìm lời giải là chữ ghi tiếng - Câu đố y /c: Bớt đầu - bớt âm đầu Bỏ đuôi - bỏ âm cuối - Thi giải đúng giải nhanh 3. Củng cố - dặn dò : 1HSđọc, lớp đọc thầm HS làm theo cặp một mẹ chớ hoài đá nhau m m ch h đ nh ôt e ơ oai a au nặng nặng sắc huyền sắc ngang - NX, sửa sai - ngoài - hoài - 1HS nêu - 2HS lên bảng, lớp làm vào vở. - Các cặp tiếng bắt vần với nhau: Choắt - thoắt,xinh - nghênh - Cặp có vần giống nhau hoàn toàn: Choắt C - thoắt - Cặp có vần giống nhau không hoàn toàn: Xinh - nghênh - 2HS đọc yêu cầu - Làm nháp, nộp cho cô giáo Dòng 1: Chữ bút - ut Dòng 2: Chữ - ú Dòng 3-4: Chữ - bút - 3 phần: Âm đầu, vần ,thanh ? Nêu cấu tạo của tiếng? Những BP nào nhất thiết phải có? NX.BTVN: Xem trước BT2 (T17) tra từ điển để hiểu nghĩa các từ . ____________________________ Tập làm văn: Nhân vật trong truyện I) Mục tiêU : 1. HS biết: Văn KC phải có nhân vật . Nhân vật trong chuyện là người, là con vật, đồ vật, cây cối, ... được nhân hoá 2. Tính cách của nhân vật bộc lộ qua hành động, lời nói, suy nghĩ củ nhân vật 3. Bước đầu biết nhân vật trong bài KC đơn giản . II) Đồ dùng : - 3 tờ phiếu khổ to kẻ bảng phân loại theo y /c của bài tập 1. III) Các hoạt động dạy và học : A. KT bài cũ :? Giờ trước học bài gì ? Thế nào là KC? ? Bài văn KC khác các bài văn không - Kể lại một sự việc liên quan đến phải là KC ở những điểm nào? một hay một số nhân vật nhằm nói lên một điều có nghĩa . B. Dạy bài mới : 1. Giới thiệu bài : 2. Phần nhận xét : Bài 1 (T13) : Nêu yêu cầu? -1HS nêu ? Kể tên những chuyện mới học trong tuần? - Dế Mèn bênh vực kẻ yếu - Sự tích hồ Ba Bể - HS làm bài tập vào vở Tên truyện Dế Mèn bênh vực Kẻ yếu Sự tích hồ Ba Bể Nhân vật là người - Hai mẹ con bà nông dân - Bà cụ ăn xin Những người dự lễ hội Nhân vật là vật - Dế Mèn - Nhà Trò - Bọn Nhện - Dán 3 tờ giất to lên bảng - 3 HS lên bảng - Lớp NX Bài 2 (T13) : Nêu yêu cầu? - 1HS nêu - Thảo luận theo cặp - Báo cáo kết quả +) Nhân vật Dế Mèn khẳng khái, có lòng thương người, ghét áp bức bất công, sẵn sàng làm việc nghĩa để bảo vệ bênh vực kẻ yếu . - Căn cứ để nêu NX trên: Lời nói và hành động của Dế Mèn che chở, giúp đỡ Nhà TRò . +) Mẹ con bà nông dân giàu lòng nhân hậu . - Căn cứ để nêu NX: Cho bà cụ ăn xin ăn, ngủ trong nhà , hỏi bà cụ cách giúp người bị nạn, chèo thuyền cứu giúp người bị lụt . 3. Phần ghi nhớ : ? Qua 2 bài tập trên em rút ra bài học gì? - HS nêu - 3 HS đọc ghi nhớ SGK, lớp đọc thầm. 4. Phần luyện tập : Bài 1 (T13) : - Đọc nội dung và yêu cầu BT1 ? Nhân vật trong truyện là ai? Bà NX về tính cách của từng cháu như thế nào? ? Em có đồng ý với NX của bà không? ? Vì sao bà NX như vậy? Bài 2 (T13): Đọc nội dung BT2 ? Nếu bạn nhỏ biết quan tâm đến người khác thì bạn nhỏ làm gì? ? Nếu bạn nhỏkhông biết quan tâm đến người khác bạn nhỏ sẽ làm gì? - Thi kể chuyện - NX - 1HS đọc, lớp đọc thầm và q /s tranh - Thảo luận nhóm 2, báo cáo. - Ni - ki - ta , Gô-sa ,Chi -ôm - ca . - Ni - ki - ta chỉ nghĩ đến ham thích riêng của mình, Gô - sa láu lỉnh, Chi - ôm - ca nhân hậu, chăm chỉ. - Có - Bà có NX như vậy là nhờ vào QS hành động của mỗi cháu . - Ni - ki -ta... - Gô - sa lén hắt ... - Chi - ôm - ca thương bà .. - 1 HS đọc - Chạy lại nâng em bé dậy, phủi quần áo, xin lỗi em bé ... - Bỏ chạy, tiếp tục nô đùa, mặc cho em bé khóc - Trao đổi cặp - Kể chuyện - NX, chọn bạn kể hay 5.Củng cố -dặn dò - NX. Khen những HS học tốt _______________________________ TOÁN : Tiết 5: Luyện tập . A. Mục tiêu : - Luyện tính giá trị của BT có chứa một chữ . - Làm quen công thức tính chu vi hình vuông có độ dài cạnh a. B. Các hoạt động dạy và học : 1. KT bài cũ :- Bài 3b (T60 2HS lên bảng - KT vở bài tâp của HS 2. Bài mới : *) Giới thiệu bài: *) Hướng dẫn HS làm bài tập: Bài 1 (T7): ? Nêu yêu cầu ? - 1HS nêu, 1 HS lên bảng làm BT ? Nêu giá trị của biểu thức 6 x a - Giá trị của BT 6 x a với a = 5 là với a =5 ? 6 x 5 = 30 - Phần b,c,d - Làm vào SGK Bài 2 (T7): ? Nêu yêu cầu? - 1HS nêu, lớp làm vào vở a)35 + 3 x m với m =7 thì 35 + 3 x m = 35 + 3 x 7 = 38 x 7 = 266 b) 168 - m x 5 Nếu m - 9 thì 168 - m x 5 =168 - 9 x 5 =159 x 5 = 795 c) 237 -( 66 + x) Nếu x = 34 thì 237 x ( 66 + x ) = 237 x (66 + 34) = 237 - 100 = 237 d) 37 x (18: y) Nếu y = 9 thì 37 x (18 : 9 ) =37 x (18 : 9 ) =37 x 2 = 74 Bài 4 (T7); - GV vẽ hình vuông cạnh a lên bảng - HS quan sát ? Tính chu vi hình vuông? - P = a x 4 vuông? ? Nêu cách tính chu vi hình vuông ? - Nêu cách tính Tính chu vi hình vuông có cạnh là 2c a = 2 cm, p = a x 4 = 2 x 4 = 8 (cm) a = 3 cm , P = a x 4 = 3 x 4 =12 (cm) a = 5 cm , P = a x 4 = 5 x 4 = 20 (cm) a = 8 cm , P = a x 4 = 8 x 4 = 32 (cm) - Chấm một số bài - Chữa bài tập 3. Tổng kết : -NX giờ học: BTVN : Bài 3(T7) __________________________________________ Khoa học: Trao đổi chất ở người . I) Mục tiêU : - Biết quá trình trao đổi chất ở người .Thế nào là quá trình trao đổi chất . - Kể ra những gì mà hàng ngày cơ thể người lấy vào và thải ra trong quá trình sống - Nêu được thế nào là quá trình trao đổi chất. - Viết vào sơ đồ sự trao đổi chất giữa cơ thể người với môi trường . II) Đồ dùng dạy học : bảng sgK III/Các hoạt động dạy học 1.KT bài cũ:? Nêu những điều kiện cần để con người sống và phát triển? 2. Bài mới : Giới thiệu bài : *HĐ1: Tìm hiểu về sự trao đổi chất ở người : +, Mục tiêu: Kể ra những gì hằng ngày cơ thể người lấy vào và thải ra trong quá trình trao đổi chất . *Cách tiến hành: +) Bước 1: Giao nhiệm vụ cho HS quan sát và TL theo cặp . - QS và TL theo cặp +)Bước 2:- GV quan sát giúp đỡ +) Bước 3: HĐ cả lớp. ? Kể ra những gì được vẽ trong hình 1 (T6) ? Kể ra những thứ đóng vai trò quan trọng đối với sự sống của con người được thể hiện trong hình vẽ? ? Nêu yếu tố cần cho sự sống của con người mà không thể hiện qua h /vẽ? ? Cơ thể ngời lấy những gì từ MT và thải ra MT những gì trong quá trình sống của mình +, Bước 4: ? Trao đổi chất là gì? ? Nêu vai trò của sự trao đôi chất đối với con người . ĐV,TV? *GVkết luận: *HĐ 2 : Thực hành viết hoặc vẽ sơ đồ sự trao đổi chất giữa cơ thể người với MT +) Mục tiêu: HS biết trình bày một cách sáng tạo những KT đã học về sự trao đổi chất giữa cơ thể người với MT * Cách tiến hành: +)Bước 1: Giao việc - Vẽ sơ đồ sự trao đổi chất giữa cơ thể người với MT theo trí tưởng tượng của - TL nhóm - Báo cáo kết quả, NX, bổ xung. - Nhà VS, lợn, gà, vịt, rau .. - ánh sáng, nước, t/ăn . - Không khí - Lấy vào: T/ăn, nước, không khí, ô-xi - Thải ra: Phân, nước tiểu, khí các -bô -níc - Đọc đoạn đầu mục bạn cần biết - Trong quá trình sống...là quá trình trao đổi chất. - Con người, ĐV,TV, có trao đổi chất với MT thì mới sống được - Nghe mình Cơ thể ngời Khí -Ôxi Thải ra Khí các - bô - níc Phân Nớc tiểu, mồ hôi Lấy vào Thức ăn Nước Bớc 2: Trình bày sản phẩm - Trình bày SP - 2HS trình bày ý tởng của mình - NX, bổ sung 3) Tổng kết : - NX sản phẩm . NX giờ học . _______________________________________ Hoạt động tập thể: Ôn định tổ chức lớp I.Mục tiêu: -Giúp hs tự đánh giá sự chuẩn bị đồ dùng học tập của mình. -Biết sắp xếp thời gian biểu cá nhân -bầu ban cán sự lớp II.Nội dung: 1.Cho hs học nội quy, quy định của trường, của lớp 2.Hs tự kiểm tra đồ dùng sách vở: -GV gợi ý cho hs tự kiểm tra đồ dùng học tập của mình -kiểm tra xong hs báo cáo kết quả -Gv gợi ý cho hs lập thời gian biểu cá nhân. -Bầu ban cán sự lớp: Hs giới thiệu và giơ tay biểu quyết. Lớp trưởng: 1em Lớp phó: 2em Tổ trưởng:3 em 3.Phát động thi đua chào mừng năm học mới: -Vui v¨n nghÖ
Tài liệu đính kèm: