Tập đọc
Ôn tập cuối học kì 1
(Tiết 1)
I. Mục tiêu:
1/ Mục tiêu chung:
-Đọc rành mạch, trôi chảy bài tập đọc đã học theo tốc độ quy định giữa HKI (khoảng 80 tiếng/phút); bước đầu biết đọc diễn cảm đoạn văn, đoạn thơ phù hợp với nội dung. Thuộc được 3 đoạn thơ, đoạn văn đã học ở HK1
-Hiểu nội dung chính của từng đoạn, nội dung của cả bài; nhận biết được các nhân vật trong bài tập đọc là truyện kể thuộc hai chủ điểm Có chí thì nên, Tiếng sáo diều.
2/ Mục tiêu riêng:
Học sinh khá giỏi đọc tương đối lưu loát, diễn cảm được đoạn văn, đoạn thơ ( tốc độ trên 80 tiếng/ phút ).
II. Đồ dùng dạy học.
Giao viên: - Phiếu viết tên từng bài tập đọc và học thuộc lòng trong học kì I.
- Bảng phụ kẻ sẵn bài tập 2 để học sinh điền vào chỗ trống.
Học sinh: Sách giáo khoa, dụng cụ học tập.
Thứ hai ngày 21 thỏng 12 năm 2009. Tập đọc Ôn tập cuối học kì 1 (Tiết 1) I. Mục tiờu: 1/ Mục tiờu chung: -Đọc rành mạch, trụi chảy bài tập đọc đó học theo tốc độ quy định giữa HKI (khoảng 80 tiếng/phỳt); bước đầu biết đọc diễn cảm đoạn văn, đoạn thơ phự hợp với nội dung. Thuộc được 3 đoạn thơ, đoạn văn đó học ở HK1 -Hiểu nội dung chớnh của từng đoạn, nội dung của cả bài; nhận biết được cỏc nhõn vật trong bài tập đọc là truyện kể thuộc hai chủ điểm Cú chớ thỡ nờn, Tiếng sỏo diều. 2/ Mục tiờu riờng: Học sinh khỏ giỏi đọc tương đối lưu loỏt, diễn cảm được đoạn văn, đoạn thơ ( tốc độ trờn 80 tiếng/ phỳt ). II. Đồ dùng dạy học. Giỏo viờn: - Phiếu viết tên từng bài tập đọc và học thuộc lòng trong học kì I. - Bảng phụ kẻ sẵn bài tập 2 để học sinh điền vào chỗ trống. Học sinh: Sỏch giỏo khoa, dụng cụ học tập. III. Các hoạt động dạy học. 1. Giới thiệu bài: Nêu MĐ, YC. 2. Kiểm tra TĐ và HTL. - Kiểm tra 4 - 5 Hs - Từng hs bốc thăm, xem bài 1 phút. - Thực hiện theo phiếu yêu cầu. - Đặt câu hỏi nội dung đoạn vừa đọc. - Hs đọc và trả lời câu hỏi. - Gv cho điểm, hs nào không đạt yêu cầu kiểm tra lại tiết sau. 3. Bài ụn số 3 - Đọc yêu cầu bài. - Gv nêu rõ yêu cầu: - Hs thảo luận làm bài theo nhóm 2. - Trình bày miệng: - Lần lợt hs nêu. - Gv nx, chốt ý hoàn thành vào bảng. 4. Củng cố 5.Dặn dò: - Nx tiết học. Vn đọc các bài tập đọc và học thuộc lòng. Toỏn Dấu hiệu chia hết cho 9 I. Mục tiờu: 1/ Mục tiờu chung: - Biết dấu hiệu chia hết cho 9. - Bước đầu biết vận dụng dấu hiệu chia hết cho 9 trong một số trường hợp đơn giản. 2/ Mục tiờu riờng: Bài 3 , 4 dành cho học sinh khỏ, giỏi II. Các hoạt động dạy học. 1. Ổn định lớp: 2. Kiểm tra bài cũ: ? Nêu dấu hiệu chia hết cho 2, cho 5 ? Lấy ví dụ ? - 2,3 Hs nêu, lớp trao đổi, nx - Gv nx chung. 3. Bài mới: 1. Giới thiệu bài: Nêu mục tiêu: 2. Dấu hiệu chia hết cho 9 ? Nêu các số chia hết cho 9? ? Các số không chia hết cho 9? ? Em có nhận xét gì về tổng của các chữ số chia hết cho 9 và tổng của các chữ số trong số không chia hết cho 9? - Hs lấy ví dụ: 72 : 9 = 8 182 : 9 = 20 (d2) 7 + 2 = 9 1 + 8 + 2 = 11 9 : 9 = 1 11 : 9 = 1 (d2) * Dấu hiệu chia hết cho 9? - Hs nêu : Các số có tổng các chữ số chia hết cho 9 thì chia hết cho 9. *Chú ý: Các số có tổng các chữ số không chia hết cho 9 ... ...thì không chia hết cho 9. 2. Luyện tập: Bài 1. Làm miệng - Hs nêu các số chia hết cho 9. 99; 108; 5643; 29385. Bài 2: Làm miệng - Hs nêu ccác số không chia hết cho 9: 96; 7853; 5554;1097. Bài 3, 4( HS có thể làm thêm ) Làm bài vào vở - Gv cùng hs nhận xét, chữa bài. - Cả lớp làm và chữa bài, kết hợp nêu miệng, nx, trao đổi. Bài 3: Nhiều hs nêu. VD: 126; 603; 441. Bài 4: 315; 135; 225.Là các số chia hết cho 9. 4. Củng cố, Nx tiết học. 5. dặn dò:VN học thuộc dấu hiệu chia hết cho 9. Toỏn Dấu hiệu chia hết cho 3. I. Mục tiờu: 1/ Mục tiờu chung: Giúp hs: - Biết dấu hiệu chia hết cho 3. - Bước đầu biết vận dụng dấu hiệu chia hết cho 3 trong một số tỡnh huống đơn giản. 2/ Mục tiờu riờng: Bài 3 , 4 dành cho học sinh khỏ, giỏi II. Các hoạt động dạy học: 1. Ổn định lớp: 2. Kiểm tra bài cũ: ? Nêu dấu hiệu chia hết cho 9 và nêu ví dụ chứng minh? - 2,3 Hs nêu. 3. Bài mới. 1. Giới thiệu bài: Nêu Mục tiêu. 2. Dấu hiệu chia hết cho 3. ? Tìm một vài số chia hết cho 3 và không chia hết cho 3? 21 : 3 =7 22 : 3 = 7 (d1) 18 : 3 = 6 20 : 3 = 6 (d2) ? Nhận xét gì về tổng của các chữ số trong các số trên? 2 + 1 = 3 2 + 2 = 4 3 : 3 = 1 4 : 3 = 1 (d 1) - Nêu dấu hiệu chia hết cho 3? - Các số có tổng các chữ số chia hết cho 3 thì chia hết cho 3. * Chú ý: - Các số có tổng các chữ số không chia hết cho 3 thì .... -... thì không chia hết cho 3. 3. Bài tập: Bài 1, 2: Học sinh làm nháp, trình bày miệng. - Bài 1: Số chia hết cho 3: 231; 1872; 92 313. - Bài 2: Số không chia hết cho3: 502; 6823; 55 553; 641 311. Bài 3,4: ( Hs có thể làm thêm) - Gv chấm, cùng hs nx chữa bài. Bài 3: Một số học sinh nêu miệng. VD: 321; 300; 420 Bài 4: 564; 795; 2535. Là các số chia hết cho 3 nhưng khụng chia hết cho 9 4. Củng cố, - Nhắc lại dấu hiệu chia hết cho 3? 5.Dặn dò:- Nx tiết học. LUYỆN TỪ VÀ CÂU ễN TẬP HỌC KỲ I ( Tiết 2 ) I. Mục tiờu: 1/ Mục tiờu chung: -Mức độ yờu cầu về kĩ năng đọc như ở tiết 1. -Biết đặt cõu cú ý nhận xột về nhõn vật trong bài tập đọc đó học (BT2) ; bước đầu biết dựng thành ngữ, tục ngữ đó học phự hợp với tỡnh huống cho trước (BT3) II. Đồ dùng dạy học. Giỏo viờn:- Phiếu của tiết 1. Học sinh: Sỏch giỏo khoa, dụng cụ học tập. III. Các hoạt động dạy học. 1. Ổn định tổ chức 2. Giới thiệu bài. Nêu MĐ, YC. 3. Kiểm tra tập đọc và học thuộc lòng. (Thực hiện nh tiết 1). * . Bài tập 2. Đặt câu với những từ ngữ thích hợp để nhận xét về các nhân vật? - Hs đọc yêu cầu. - Đặt câu: - Hs tiếp nối nhau đặt câu. - Gv cùng hs nx. Bài tập 3. - Hs đọc yêu cầu. - Hs tự nhớ hoặc xem lại bài tập đọc: Có chí thì nên, nhớ lại các câu thành ngữ đã học, đã biết. - Hs làm bài vào vở. - Trình bày: - Nêu miệng, 3 hs viết bảng. - Gv nx, chốt ý đúng: a. Nếu bạn em có quyết tâm học tập rèn luyện cao: - Có chí thì nên. - Có công mài sắt- Có ngày thành kim. - Ngời có chí thì nên Nhà có nền thì vững. b. Nếu bạn em nản lòng khi gặp khó khăn: - Chớ thấy sóng cả mà ngã tay chèo. - Lửa thử vàng,... - Thất bại là mẹ thành công. - Thua keo này, bày keo khác. c. Nếu bạn em dễ thay đổi ý định theo ngời khác - Ai ơi đã ... - Hãy lo bền chí câu cua ... 4. Củng cố, - Gv nx tiết học, 5. dặn dò:Vn đọc các bài TĐ và HTL. KỂ CHUYỆN Ôn tập học kì I (Tiết 3) I. Mục tiờu: 1/ Mục tiờu chung: -Mức độ yờu cầu về kĩ năng đọc như ở tiết 1. -Nắm được cỏc kiểu mở bài, kết bài trong bài văn kể chuyện ; bước đầu viết được mở bài giỏn tiếp, kết bài mở rộng cho bài văn kể chuyện ụng Nguyễn Hiền (BT2) II. Đồ dùng dạy học. Giỏo viờn: - Phiếu của tiết 1. -Bảng phụ viết sẵn về 2 cách mở bài, 2 cách kết bài . Học sinh: Sỏch giỏo khoa, dụng cụ học tập. III. Các hoạt động dạy học. 1. Tổ chức 2 Giới thiệu bài: Nêu MĐ, YC. 3 Kiểm tra tập đọc và học thuộc lòng: Thực hiện nh tiết 1. * . Bài tập 2: - Hs viết bài phần mở bài gián tiếp, kết bài mở rộng vào vở: - 1 Hs đọc yêu cầu.Lớp đọc thầm truyện Ông Trạng thả diều/104. - Đọc nội dung cần ghi nhớ về 2 cách mở bài, kết bài. - Cả lớp viết bài. - Trình bày: - Hs đọc nối tiếp. - Gv cùng hs nx, trao đổi. 4. Củng cố, - Nx tiết học. 5. dặn dò:VN viết hoàn chỉnh phần mở bài và kết bài vào vở. Thứ tư ngày 23 thỏng 12 năm 2009 Tập đọc Ôn tập học kì I (Tiết 4) I. Mục tiờu: 1/ Mục tiờu chung: -Mức độ yờu cầu về kĩ năng đọc như ở tiết 1. -Nghe - viết đỳng bài chớnh tả (tốc độ viết khoảng 80 chữ /15 phỳt), khụng mắc quỏ 5 lỗi trong bài; trỡnh bày đỳng bài thơ 4 chữ (Đụi que đan) II. Đồ dùng dạy học: Giỏo viờn: - Phiếu của tiết 1. Giấy, bút dạ cho Hs làm bài tập 2. Học sinh: Sỏch giỏo khoa, dụng cụ học tập. III. Các hoạt động dạy học. 1. Ổn định tổ chức 2 . Giới thiệu bài: Nêu MĐ, YC. 3. Kiểm tra tập đọc và HTL ( Nh tiết 1). * . Bài tập 2: - Hs đọc yêu cầu, thực hiện theo yêc cầu, làm bài vào vở, 2,3 Hs làm bài trên phiếu. - Trình bày: - Nêu miệng, dán phiếu. - Gv cùng hs nx, chốt lời giải đúng: Danh từ Buổi, chiều, xe, thị trấn, nắng, phố, huyện, em bé, mắt, mí, cổ, móng, hổ, quần áo, sân, Hmông, Tu Dí, Phù Lá. Động từ - dừng lại, chơi đùa Tính từ Nhỏ, vàng hoe, sặc sỡ. - Đặt câu hỏi cho bộ phận câu in đậm - Buổi chiều xe làm gì? - Nắng phố huyện thế nào? - Ai đang chơi đùa trớc sân? 4. Củng cố, - Nx tiết học. 5. dặn dò:Hoàn thành BT 2 vào vở. Toỏn Luyện tập I. Mục tiờu: 1/ Mục tiờu chung: Bước đầu biết vận dụng dấu hiệu chia hết cho 9, dấu hiệu chia hết cho 3, vừa chia hết cho 2 vừa chia hết cho 5, vừa chia hết cho 2 vừa chia hết cho 3 trong một số tỡnh huống đơn giản. 2/ Mục tiờu riờng: Bài 4 dành cho học sinh khỏ, giỏi II. Các hoạt động dạy học. 1. Ổn định lớp: 2. Kiểm tra bài cũ: ? Nêu dấu hiệu chia hết cho 3? VD? - 2,3 Hs nêu. - Gv cùng hs nx, ghi điểm. 3. Giới thiệu bài luyện tập. 1. Ôn tập; - Nêu các dấu hiệu chia hết cho 2;3;5;9? VD? - Nhiều hs nêu từng dấu hiệu và ví dụ. ? Muốn biết 1 số nào đó chia hết cho mấy căn cứ vào đâu? - Căn cứ vào chữ số tận cùng bên phải: Dấu hiệu chia hết cho 2,5. - Căn cứ vào tổng các chữ số: Dấu hiệu chia hết cho 3, 9. 2. Luyện tập: Bài 1, 2,3: Tổ chức cho hs tự làm bài vào vở, chữa bài và trao đổi cách làm. - Gv nx chốt bài làm đúng: Bài 1: a. Các số chia hết cho 3 là: 4563; 2229; 3576; 66 816. b. Các số chia hết cho 9 là: 4563; 66816. c. Các số chia hết cho 3 nhng không chia hết cho 9 là: 2229; 3576. Bài 2: a. 945. c. 762; 768 b. 225; 255; 285. Bài 3: a,d: Đ b,c: S. Bài 4. - Gv hướng dẫn hs cách làm : - Hs đọc yêu cầu, trao đổi cách làm bài. a. Số cần viết phải chia hết cho 9 nên cần điều kiện gì? - Tổng các chữ số chia hết cho 9. ? Ta phải chọn 3 chữ số nào để lập số đó? - Chữ số : 6,1,2 vì có tổng: 6 + 1 + 2 = 9 chia hết cho 9. - Hs lập các số: 612; 621; 126; 162; 261; 216. b. Số cần viết phải thoả mãn điều kiện gì? - Tổng các chữ số chia hết cho 3 nhng không chia hết cho 9, do đó tổng các chữ số phải là 3 hoặc 6 không là 9. - Hs tự tìm và nêu các số, rồi chọn: - 120; 102; 201; 210. - Gv nx, chốt bài đúng. 4. Củng cố: Nx tiết học. 5. Dặn dò:VN học bài và chuẩn bị bài sau. Tập làm văn Ôn tập học kì I (Tiết 5) I. Mục tiờu: 1/ Mục tiờu chung: -Mức độ yờu cầu về kĩ năng đọc như ở tiết 1. -Nhận biết được danh từ, động từ, tớnh từ trong đoạn văn ; biết đặt cõu hỏi xỏc định bộ phận cõu đó học: Làm gỡ ? Thế nào ? Ai ? (BT2) 2/ Mục tiờu riờng: Học sinh khỏ giỏi viết đỳng và tương đối đẹp bài chớnh tả ( tốc độ viết trờn 80 chữ/ 15 phỳt, hiểu nội dung bài ). II. Đồ dùng dạy học: Giỏo viờn: - Phiếu tiết 1. Học sinh: Sỏch giỏo khoa, dụng cụ học tập. III. Các hoạt động dạy học. 1. Giới thiệu bài: Nêu MĐ, YC. 2. Kiểm tra tập đọc và học thuộc lòng. Thực hiện nh tiết 1. 3. bài tập 2: Nghe - viết : Đôi que đan. - Đọc bài thơ: - 1 Hs đọc, lớp theo dõi. - Lớp đọc thầm. Nêu từ dễ viết sai. - Luyện viết từ khó viết: - 1 số hs lên bảng, lớp viết nháp. - Gv cùng hs nx trao đổi. ? Nội dung bài thơ? - Hai chị em bạn nhỏ tập đan... - Gv nhắc nhở chung:...Đọc bài: - Hs viết bài... - Gv đọc lại bài: - Hs soát lỗi - Gv chấm, chữa lỗi. 4. Củng cố: - Nx tiết học, 5.Dặn dò:Vn tiếp tục luyện đọc. HTL bài thơ Đôi que đan. Thứ năm ngày 24 thỏng 12 năm 2009 Chớnh tả Ôn tập học kì I (Tiết 6) I. Mục tiờu: 1/ Mục tiờu chung: -Mức độ yờu cầu về kĩ năng đọc như ở tiết 1. -Biết lập dàn ý cho bài văn miờu tả một đồ dựng học tập đó quan sỏt; viết được đoạn mở bài theo kiểu giỏn tiếp; kết bài theo kiểu mở rộng (BT2) II. Đồ dùng dạy học: Giỏo viờn: - Phiếu của tiết 1. Giấy, bút dạ cho Hs làm bài tập 2a. Học sinh: Sỏch giỏo khoa, dụng cụ học tập. III. Các hoạt động dạy học. 1. Tổ chức : 2 . Kiểm tra bài cũ 3. Giới thiệu bài: Nêu MĐ, YC. *. Kiểm tra tập đọc và HTL.Kiểm tra những hs còn lại. *. Bài tập 3. Đọc yêu cầu: a. Qs 1 đồ dùng học tập, chuyển kết quả qs thành dàn ý: - Hs xác định yêu cầu của đề: Là bài văn miêu tả đồ vật. - Đọc lại nội dung cần ghi nhớ về bài văn miêu tả đồ vật.. - 2,3 Hs đọc. - Chọn đồ dùng để quan sát: - Lớp làm bài , sau chuyển thành dàn ý. Một số hs làm phiếu, lớp làm nháp. - Trình bày: - Hs nêu miệng, dán phiếu: - Gv cùng hs nx, chốt dàn ý tốt. b.Viết phần MB gián tiếp, KB mở rộng: - Hs viết bài vào vở - Trình bày: - Lần lợt hs đọc - Gv cùng hs nx chung: 4. Củng cố 5.Dặn dò:- Nx tiết học. VN hoàn chỉnh dàn ý làm vào vở. Chuẩn bị giấy ĐKHKI. Toỏn Luyện tập chung I. Mục tiờu: 1/ Mục tiờu chung: - Giúp học sinh củng cố về các dấu hiệu chia hết cho 2; 3; 5; 9. - Vận dụng dấu hiệu chia hết để viết số chia hết cho 2; 3; 5; 9 trong một số tỡnh huống đơn giản. - Bỏ bài 4c, 4d 2/ Mục tiờu riờng: Bài 4 , 5 dành cho học sinh khỏ, giỏi II. Các hoạt động dạy học. 1. Ổn định lớp: 2. Kiểm tra bài cũ: ? Em nêu các dấu hiệu chia hết cho 2;3;5;9? VD? - Nhiều hs nêu. - Gv cùng hs nx chung. 3. Luyện tập chung; Bài 1: Tự làm bài vào vở, chữa bài - Gv cùng hs nx, chữa bài. - Cả lớp làm bài, 4 hs lên bảng: a.4568; 2050; 35 766 b. 2229; 35766; c. 7435; 2050. d. 35 766. Bài 2: Yêu cầu hs nêu cách làm. tự làm, nêu kết quả, trình bày vào vở: a. 64 620; 5270. b. 57 234; 64 620; 5 270. c. 64 620 Bài 3. Học sinh tự làm bài vào vở, kiểm tra chéo vở, nêu kết quả đúng: a. 528; 558; 588. c. 240 b. 603; 693. d. 354. - Gv cùng hs nx từng kết quả. Bài 4: (Có thể giảm) ? Nêu cách làm bài? - Tính giá trị sau đó xem kết quả là số chia hết cho số nào? - Làm bài vào vở, trao đổi trớc lớp. - Gv nx khen học sinh trao đổi sôi nổi. - Cả lớp làm bài, 1 hs đk lớp trao đổi bài: a. 6395 chia hết cho 5. b. 1788 chia hêtý cho 2. Bài 5: - Hs đọc yêu cầu bài. - Gv cùng hs cùng trao đổi theo yêu cầu bài: - Các số phải tìm là các số chia hết cho 3 và chia hết 5 nhng lớn hơn 20, nhỏ hơn 35 là: 30. 4. Củng cố, Nx tiết học. 5. Dặn dò:VN ôn tập chuẩn bị làm bài kiểm tra định kì HKI. Luyện từ và cõu KIỂM TRA HỌC Kè I *** Địa lớ KIỂM TRA HỌC Kè I *** Thứ sỏu ngày 25 thỏng 12 năm 2009 *** Tập làm văn KIỂM TRA HỌC Kè I *** Toỏn KIỂM TRA HỌC Kè I
Tài liệu đính kèm: