Giáo án khối 4 môn Toán - Tuần 22

Giáo án khối 4 môn Toán - Tuần 22

I/ Mục tiêu:

 - Rút gọn được phân số.

 - Quy đồng được mẫu số hai phân số.

 - Bài tập cần làm: bài 1, bài 2 , bài 3 ( a, b, c ) .

 - HS khá giỏi làm bài 4, các bài còn lại của bài 3.

II/ Các hoạt động dạy - học:

 

doc 11 trang Người đăng hungtcl Lượt xem 1318Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án khối 4 môn Toán - Tuần 22", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 22
Tiết 106
 LUYỆN TẬP CHUNG 
Môn dạy : TOÁN
Ngày dạy: 28/1/2013
I/ Mục tiêu:
 - Rút gọn được phân số.
 - Quy đồng được mẫu số hai phân số.
 - Bài tập cần làm: bài 1, bài 2 , bài 3 ( a, b, c ) .
 - HS khá giỏi làm bài 4, các bài còn lại của bài 3.
II/ Các hoạt động dạy - học:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1. Kiểm tra bài cũ:( 5 phút )
- GV gọi 2 HS lên bảng y/c làm các bài tập của tiết 105
- GV chữa bài và nhận xét 
2. Bài mới: ( 30phút )
2.1 Giới thiệu: Nêu mục tiêu
2.2 Hướng dẫn luyện tập:
Bài 1:
- GV y/c HS tự làm bài. 
- GV chữa bài. HS có thể rút gọn dần các bước trung gian 
Bài 2:
- Muốn biết phân số nào bằng phân số chúng ta làm như thé nào ?
- Y/c HS làm bài
Bài 3:
- GV tự quy đồng mẫu số các phân số, sau đó đổi chéo vở để kiểm tra bài lẫn nhau 
- GV chữa bài và tổ chức cho HS trao đổi để tìm được MSC bé nhất ( c) MSC là 36 ; d)MSC là 12)
Bài 4: ( Dành cho HS khá giỏi )
- Y/c HS quan sát hình và đọc phân số chỉ số ngôi sao đã tô màu trong từng nhóm 
- GV y/c HS giải thích cách đọc phân số của mình 
- GV nhận xét và cho điểm HS 
3. Củng cố dặn dò:( 2 phút )
- GV tổng kết giờ học, dặn dò HS về chuẩn bị bài sau
- 2 HS lên bảng thực hiện y/c 
- 2 HS lên bảng làm bài, mỗi HS gút gọn 2 phân số, HS cả lớp làm bài vào VBT
==; ==
==; ==
- Chúng ta cần rút gọn phân số 
* Phân số là phân số tối giản
*Phân số ==
* Phân số ==
* Phân số ==
- 2 HS lên bảng làm bài, HS cả lớp làm bài vào VBT 
a); b);c)= d)==
- 4 HS đọc 
a) ; b); c); d)
Hình b đã tô màu vào số sao
Tuần 22
Tiết 107
 SO SÁNH HAI PHÂN SỐ CÙNG 
 MẪU SỐ
Môn dạy : TOÁN
Ngày dạy: 29/1/2013
I/ Mục tiêu:
 - Biết so sánh hai phân số có cùng mẫu số.
 - Nhận biết một phân số lớn hơn 1 hoặc bé hơn 1.
 - Bài tập cần làm: bài 1, bài 2 a,b ( 2 ý đầu ) . HS khá giỏi làm bài 3
II/ Đồ dung dạy học:
Sử dụng hình vẽ trong SGK
II/ Các hoạt động dạy - học:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1. Kiểm tra bài cũ:( 5 phút )
- GV gọi 2 HS lên bảng yêu cầu HS làm các bài tập của tiết 106
- GV chữa bài, nhận xét 
2. Bài mới:( 15 phút )
2.1 Giới thiệu bài: Nêu mục tiêu 
2.2 Huớng dẫn so sánh 2 phân số cùng mẫu số 
- GV giới thiệu hình vẽ và nêu và nêu câu hỏi để khi trả lời thì HS tự nhận ra AC = AB và
AD= AB 
- Em có nhận xét gì về mẫu số và tử số của 2 phân số và ?
- Muốn so sánh 2 phân số cùng mẫu số ta làm thế nào? 
2.3 Hướng dẫn luyện tập:( 15 phút )
Bài 1:
- GV y/c HS tự so sánh các cặp phân số, sau đó báo cáo kết quả trước lớp 
- Vì sao < ?
- GV chữa bài, có thể y/c HS giải thích cách so sánh của mình 
Bài 2:
- Hỏi: Hãy so sánh 2 phân số và 
- bằng mấy?
- Những phân số có tử số nhỏ hơn mẫu số thì như thế nào so với 1?
- GV tiến hành tưng tự với cặp phân số và 
- GV y/c HS làm tiếp các phần còn lại 
Bài 3: ( dành cho HS khá giỏi )
- GV y/c HS đọc đề bài và tự làm bài 
3. Củng cố dặn dò::( 5 phút )
* Điền dấu ;= thích hợp vào chỗ chấm:
a) ; 1 
b) 
- GV tổng kết giờ học, dặn dò HS về nhà làm bài tập,chuẩn bị bài sau : Luyện tập
- 2 HS lên bảng làm bài, HS dưới lớp theo dõi để nhận xét bài làm của bạn
- HS quan sát hình vẽ 
- Có cùng mẫu số 
- Ta chỉ việc so sánh 2 tử số với nhau.Phân số có tử số lớn hơn thì lớn hơn.Phân số nào có tử số bé hơn thì bé hơn.
- HS làm bài vào vở
;>;<
- Vì 2 phân số có cùng mẫu số là 7, ta so sánh hai tử số, ta có 3<5 nên <
- <
HS: 
- nhỏ hơn 1 
- 2 HS lên bảng làm bài, HS cả lớp làm bài vào vở.
* > mà= 1 nên > 1
* 1;=1; > 1
- Các phân số bé hơn 1, có mẫu số là 5, tử số lớn hơn 0 là :
Tuần 22
Tiết 108
 LUYỆN TẬP
Môn dạy : TOÁN
Ngày dạy : 30/1/2013
I/ Mục tiêu:
 - So sánh được hai phân số có cùng mẫu số.
 - So sánh được phân số với 1.
 - Biết viết các phân số theo thứ tự từ bé đến lớn.
 - Bài tập cần làm: bài 1, bài 2 ( 5 ý cuối ), bài 3 ( a, c ) .
 - HS khá giỏi làm cac bài còn lại của bài 3.
II/ Các hoạt động dạy - học:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1. Kiểm tra bài cũ:( 5 phút )
- GV gọi 2 HS lên bảng yêu cầu HS làm các bài tập của tiết 107
- GV chữa bài, nhận xét 
2. Bài mới:( 30 phút )
2.1 Giới thiệu bài: Nêu mục tiêu 
2.2 Luyện tập:
Bài 1:
- GV y/c HS tự làm bài 
- Nhận xét cho điểm HS 
Bài 2:
- Y/c HS tự làm bài, sau đó gọi 1 HS đọc bài làm của mình trước lớp. Y/c HS khác đổi chéo vở để kỉêm tra bài lẫn nhau 
- Nhận xét bài làm của HS 
Bài 3:
- Y/c HS đọc đề bài 
- Hỏi: Muốn viết đựoc các phân số theo thứ tự từ bé đến lớn chúng ta phải làm gì?
- Y/c HS tự làm bài 
- Nhận xét chữa bài của HS 
3. Củng cố dặn dò: ( 5 phút )
* Rút gọn các phân số sau rồi so sánh:
a) và b) và
- GV tổng kết giờ học, dặn dò HS về nhà làm bài tập, chuẩn bị bài sau : So sanh hai phân số khác mẫu số.
- 2 HS lên bảng làm bài, HS dưới lớp theo dõi để nhận xét bài làm của bạn
- 2 HS lên bảng làm bài, mỗi HS so sánh 2 cặp phân số. HS cả lớp làm bài vào vở.
a) b) 
c) d) 
- HS nêu yêu cầu của bài tập 4.
> 1
 1
- 1 HS đọc 
- Chúng ta phải so sánh các phân số với nhau 
a) Vì 1 < 3 < 4 nên < < 
b) Vì 5, 6 < 8 nên 
 < < 
c) Vì 5 < 7 < 8 nên < < 
d) vì 10 <12 <16 nên < < 
Tuần 22
Tiết 109
 SO SÁNH HAI PHÂN SỐ KHÁC 
 MẪU SỐ 	 
Môn dạy : TOÁN
Ngày dạy: 31/1/2013
I/ Mục tiêu:
 - Biết so sánh 2 phân số khác mẫu số.
 - Bài tập cần làm: bài 1, bài 2 ( a ).
 - HS khá giỏi làm bài 3, các bài còn lại của bài 2
II/ Các hoạt động dạy - học:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1. Kiểm tra bài cũ: ( 5 phút ) 
- GV gọi 2 HS lên bảng yêu cầu HS làm các bài tập của tiết 108. Kiểm tra vở bài tập của một số HS khác
- GV chữa bài, nhận xét 
2. Bài mới: ( 15 phút )
2.1 Giới thiệu bài: Nêu mục tiêu 
2.2 GV hướng dẫn so sánh 2 phân số khác mẫu số 
- GV đưa 2 phân sốvà 
- Em có nhận xét gì mẫu số của 2 phân số đó?
- Suy nghĩ để tìm cách so sánh 2 phân số này với nhau
- GV nhận xét ý kiến của HS, chọn 2 cách
* Cách 1: Chia băng giấy thứ nhất thành 3 phần bằng nhau, tô 2 phần.vậy đã tô mấy phần băng giấy ?
Chia băng giấy thứ 2 thành 4 phần bằng nhau, tô màu 3 phần, vậy đã tô màu mấy phần của băng giấy ?
- Băng giấy nào được tô màu nhiều hơn ?
- Vậy băng giấy và băng giấy, phần nào lớn hơn? 
- Vậy và phân số nào lớn hơn ?
* Cách 2: HS quy đồng mẫu số 2 phân số
- Muốn so sánh hai phân số khác mẫu số ta làm như thế nào ?
2.3 Hướng dẫn luyện tập: ( 15 phút )
Bài 1:
- Y/c HS tự làm bài 
Bài 2:
- Hỏi: BT y/c chúng ta làm gì?
- GV y/c HS làm bài 
- HS khá giỏi làm bài b.
- Nhận xét cho đểm HS 
Bài 3: ( Dành cho HS khá giỏi )
- Y/c HS đọc đề bài 
- Muốn biết bạn nào ăn nhiều bánh ta như thế nào ?
- GV y/c HS tự làm bài 
- GV nhận xét cho điểm HS 
3. Củng cố dặn dò:( 2 phút )
- GV tổng kết giờ học, dặn dò HS về nhà làm bài tập hướng dẫn làm tập thêm chuẩn bị bài sau.
- 2 HS lên bảng thực hiện y/c của GV
- HS thảo luận theo nhóm, mỗi nhóm 4 HS 
-Mẫu số của 2 phân số khác nhau.
- Đã tô màu băng giấy.
- Đã tô màu băng giấy.
Băng giấy thứ 2 được tô màu nhiều hơn.
- băng giấy lớn hơn băng giấy 
-Phân số lớn hơn phân số ( ) 
- HS tự quy đồng mẫu số để tìm kết quả 
- Ta có thể quy đồng mẫu số đó rồi so sánh các tử số của hai phân số mới.
- 2 HS lên bảng làm bài, HS cả lớp làm bài vào vở
a) Quy đồng mẫu sô hai phân số và
== ; ==
vì< nên < 
b) Quy đồng mẫu sô hai phân số và
= =; = = 
 Vì < nên < 
- Rút gọn rồi so sánh 2 phân số 
- 2 HS lên bảng làm bài, HS cả lớp làm bài vào vở
a) Rút gọn: == 
 vì < nên <
b) Rút gọn ==
 vì > nên > 
- 1 HS đọc 
- Chúng ta phải so sánh số bánh mà 2 bạn đã ăn với nhau.
- HS làm bài vào vở 
+ Bạn Mai ăn cái bánh tức là đã ăn = cái bánh
+ Bạn Hoa ăn cái bánh tức là đã ăn 
 = cái bánh. Vì >nên bạn Hoa ăn nhiều bánh hơn.
Tuần 22
Tiết 110
 LUYỆN TẬP
Môn dạy : TOÁN
Ngày dạy: 1/2/2013
I/ Mục tiêu:
 - Biết so sánh hai phân số.
 - Bài tập cần làm: bài 1 ( a ,b), bài 2 ( a ,b) , bài 3.
 - HS khá giỏi làm bài 4, các bài còn lại của 2.
II/ Các hoạt động dạy - học:
Hoạt động của thầy
Hoạt động củatrò
1. Kiểm tra bài cũ:( 7 phút )
- GV gọi 2 HS lên bảng yêu cầu HS làm các bài tập của tiết 109
- GV chữa bài, nhận xét 
2. Bài mới:(30 phút )
2.1 Giới thiệu bài: Nêu mục tiêu 
2.2 Luyện tập - thực hành: 
Bài 1:
- Bài tập y/c chúng ta làm gì?
- Muốn so sánh 2 phân số khác mẫu số ta làm như thế nào ?
- HS khá giỏi làm câu c.
- GV lần lượt chữa từng phần của bài 
- Nhận xét 
Bài 2:
- GV hướng dẫn HS tự so sánh 2 phân số và 
- GV nhận xét ý kiến của HS đưa ra, sau dó thống nhất 2 cách só sánh 
+ Quy đồng mẫu số các phân số rồi so sánh 
+ So sánh với 1 
Hỏi: Với các bài toán về so sánh 2 phân số, trong trường hợp nào chúng ta có thể áp dụng cách so sánh phân số với 1?
- GV y/c HS tự làm tiếp các phần còn lại
Bài 3:
- GV cho HS quy đồng mẫu số rồi so sánh 2 phân số như ví dụ nêu trong SGK
+ Em có nhận xét gì về tử số của hai
 phân số ?
+ Phân số nào là phân số bé hơn.
+ Mẫu số của phân số lớn hơn hay bé hơn mẫu số của phân số 
- Vậy khi so sánh hai phân số có cùng tử số, ta có thể dựa vào mẫu số để so sánh như thế nào ?
b) Cho áp dụng nhận xét của phần a) để so sánh 2 phân số có tử số bằng nhau 
Bài 4: ( Dành cho HS khá giỏi )
- Y/c HS đọc đề bài 
- GV y/c HS tự làm bài 
- GV chữa bài và cho điểm HS 
3. Củng cố dặn dò:( 2 phút )
- GV tổng kết giờ học, dặn dò HS về nhà làm bài tập hướng dẫn làm tập thêm chuẩn bị bài sau
- 2 HS lên bảng thực hiện theo y/c, HS dưới lớp theo dõi để nhận xét bài làm của bạn
- So sánh 2 phân số 
- Ta phải quy đồng mẫu số 2 phân số 
- 2 HS lên bảng làm, mỗi HS thực hiện 2 cặp phân số, HS cả lớp làm bài vào vở
a) < b) Rút gọn == vì <
nên<
c) Quy đồng == ;==
vì > nên >
- HS trao đổi với nhau, sau đó phát biểu ký kiến trước lớp 
- HS so sánh >1;1; 
- 
- Phân số cùng tử số là 4
-Phân số bé hơn là phân số 
- Mẫu số của phân số bé hơn mẫu số của phân số 
- Với hai phân số có cùng tử số, phân số nào có mẫu số lớn hơn thì phân số đó bé hơn và ngược lại phân số nào có mẫu số bé hơn thì bé hơn.
-1 HS đọc bài 
- HS làm bài vào vở, sau đó 1 HS đọc bài làm trước lớp 
a) vì 4< 5 ; 5 < 6 nên <; < .các phân số viết theo thứ tự từ bé đến lớn là :;;.
b) Quy đồng mẫu số các phân số;; ta có:
==;= =;==
Vì < < nên: < < các phân số ;;viết theo thứ tự từ bé đến lớn hơn là ;;

Tài liệu đính kèm:

  • docTUAN 22.doc