Giáo án khối 4 môn Toán - Tuần 6

Giáo án khối 4 môn Toán - Tuần 6

I.Mục tiêu

 - Đọc được một số thông tin trên biểu đồ.

 - Bài tập cần làm: bài 1, bài 2

II. Đồ dùng dạy học:

- Bảng phụ.

- Các biểu đồ trong bài học

III. Hoạt động d¹y vµ häc:

 

doc 8 trang Người đăng hungtcl Lượt xem 1725Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án khối 4 môn Toán - Tuần 6", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 6 
Toán ; LUYỆN TẬP
I.Mục tiêu
 - Đọc được một số thông tin trên biểu đồ.
 - Bài tập cần làm: bài 1, bài 2
II. Đồ dùng dạy học: 
Bảng phụ.
Các biểu đồ trong bài học
III. Hoạt động d¹y vµ häc:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Hoạt động 1: Bài cũ: 1 HS lên bảng sửa bài tập 2 của tiết 25.
GV cho lớp nhận xét và sửa bài
Hoạt động 2: Bài mới: GV nêu mục tiêu của bài. Ghi đề bài lên bảng.
Hoạt động 3: Luyện tập:
Bài 1: yêu cầu HS đọc đề bài, sau đó hỏi: Đây là biểu đồ biểu diễn gì?
- GV hỏi từng ý và yêu cầu HS giơ bảng đúng sai
Nêu hỏi vì sao đúng, vì sao sai để rèn kỹ năng phân tích được số liệu.
Bài 2: yêu cầu HS đọc đề bài và hỏi: 
- Đây là biểu đồ biểu diễn gì?
- Các tháng được biểu diễn là những tháng nào?
- yêu cầu HS lên làm tiếp ở bảng phần còn lại
- Hướng dẫn sửa bài
Hỏi thêm: Số ngày mưa của tháng 7 nhiều hơn số ngày mưa trung bình của tháng 3 là mấy ngày? 
Bài 3: GV hướng dẫn HS và yêu cầu HS làm vào vở trường. (Vở ô ly).
Dành cho HS khá giỏi.
-Hướng dẫn sửa bài
* Hoạt động nối tiếp:
- Củng cố - nhận xét - dặn bài sau:
 “ Luyện tập chung ”
1 HS lên bảng
Cả lớp theo dõi và nhận xét
-Biểu đồ biểu diễn số vải hoa và vải trắng đã bán trong tháng 9
- Sai vì tuần 1 cửa hàng bán đuợc 200m vải hoa và 100m vải trắng.
- Đúng vì 100m x 4 = 400m
- Số ngày mưa trong 3 tháng của năm 2004.
- tháng 7 có 18 ngày mưa, tháng 8 có 15 ngày mưa.
1 HS lên bảng làm 
Số còn lại làm vở nháp và nhận xét
- Biểu đồ : Số cá tàu Thắng Lợi bắt được.
- Chưa Biểu diễn số cá của tháng 2 và tháng 3.
- Tháng 2 bắt được 2 tấn cá, tháng 7 bắt được 6 tấn.
1 HS lên bảng làm
HS làm vào vở trường
HS nhận xét
Tuần 6
Toán LUYỆN TẬP CHUNG
I. Mục tiêu: 
 - Viết, đọc,so sánh được các số tự nhiên;nêu được giá trị của chữ số trong một số.
 - Đọc được thông tin trên biểu đồ cột.
 - Xác định được một năm thuộc thế kỉ nào.
 - Bài tập cần làm: bài 1, bài 2 ( a,c ), bài 3 ( a,b,c ), bài 4 ( a, b )
II. Đồ dùng dạy học: Bảng phụ, SGK, Phiếu học tập.
III. Hoạt động d¹y vµ häc:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Hoạt động 1: Bài cũ: Gọi 1 HS lên bảng điền và vẽ tiếp biểu đồ ở bài 3, GV kiểm tra vở bài tập một số em
Nhận xét và sửa bài® ghi điểm
Hoạt động 2: Bài mới: gt® ghi đề bài lên bảng
Hoạt động 3: Luyện tập chung:
Bài 1: yêu cầu HS đọc đề và tự làm bài
GV sửa bài và yêu cầu HS nêu lại cách tìm số liền trước , số liền sau của một số tự nhiên
Bài 2: yêu cầu HS tự làm bài
GV sửa bài , yêu cầu HS giải thích cách điền trong từng ý.
- HS khá giỏi làm câu b
Bài 3: GV yêu cầu HS quan sát biểu đồ và hỏi: Biểu đồ biểu diễn gì?
- GV yêu cầu HS tự làm bài, sau đó sửa bài.
- HS khá giỏi làm câu d
- GV hướng dẫn sửa bài.
Bài 4: yêu cầu HS trả lời
Bài 5:Yêu cầu HS đọc đề và hỏi:
Hãy kể các số tròn trăm từ 500 đến 800
Trong những số trên, số nào lớn hơn 540 và bé hơn 870?
Vậy x có thể là những số nào?
 Dành cho HS khá giỏi làm.
Hướng dẫn sửa bài
Hoạt động nối tiếp: 
Củng cố - nhận xét tiết học
- Dặn dò bài sau: “ Luyện tập chung (tt) ”
1 HS vẽ trên bảng
Lớp theo dõi để nhận xét
-1 HS làm trên bảng,
Cả lớp làm vào vở
1 HS làm trên bảng,
Cả lớp làm vào vở
4 HS trả lời cách điền chữ số vào số
HS trả lời
HS làm bài trên phiếu học tập
1 HS làm ở bảng phụ
HS trả lời
-HS kể 
HS nêu
HS nêu các số cần tìm
Tuần 6
Toán 
LUYỆN TẬP CHUNG ( tt)
I.Mục tiêu: 
 - Viết, đọc,so sánh được các số tự nhiên; nêu được giá trị của chữ số trong một số.
 - Chuyển đổi được đơn vị đo khối lượng, thời gian.
 - Tìm được số trung bình cộng.
 - Bài tập cần làm: bài 1, bài 2.
II. Đồ dùng dạy học: Bảng phụ có vẽ biểu đồ của bài 2/37.
III. Hoạt động d¹y vµ häc:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Hoạt động 1: Bài cũ: HS1: viết vào chỗ chấm để được 3 số tự nhiên liên tiếp
  ; 1326457 ; 
  ; 56214307 ; 
  ;  ; 78654210
 301000500 ; ; 
HS2: 2 tấn 5 kg =  Kg
 7089 kg =  tấn  yến  kg
 5 hg 6 g =  g
 508 hg =  yến  dag
GV nhận xét, sửa bài, ghi điểm.
Hoạt động 2: Bài mới: gt ® ghi đề bài lên bảng
Bài 1: yêu cầu HS làm vào vở và đổi vở cho nhau chấm 
- GV hướng dẫn sửa bài.
Bài 2:Yêu cầu HS nêu miệng
Riêng câu c yêu cầu HS tính vào vở nháp và nêu kết quả 
Bài 3: yêu cầu HS tóm tắt và giải vào vở
- Dành cho HS khá giỏi
Hoạt động nối tiếp: 
- Củng cố - nhận xét tiết học
- Dặn dò bài sau: “Phép cộng”
1 HS làm 
Lớp nhận xét
1 HS làm 
Lớp nhận xét
HS làm bài vào vở chấm chéo vở
HS nêu đáp số đúng 
HS nêu miệng
HS tính và nêu kết quả
1 HS lên bảng tóm tắt và trình bày bài giải vào vở
Lớp nhận xét
 Họ và tên:..
Lớp: .. Đề kiểm tra cuối chương I.
 Phần 1 : Em hãy khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng cho mỗi bài tập sau đây : 
1) Số bốn triệu bảy trăm linh tám nghìn sáu trăm ba mươi tư viết như sau:
 A. 400 708 634 B. 40 708 634 C. 4000 708 634 D. 4 708 634
2) Số bé nhất trong các số 567 234, 567 432, 576 432, 576 342 là :
 A. 567 234 B. 567 432 C. 576 432 D. 576 342 
 Số nào trong các số dưới đây có chữ số 9 biểu thị cho 9000 :
A. 78 921 B.49 478 546 C. 97 420 D.781 219 346
4) cho biết : 78 214 = 70 000 + + 200 + 70 + 4 số thích hợp để viết vào ô trống là :
A. 8 214 B.8 000 C. 80 D. 8
5) số thích hợp để điền vào chỗ chấm của : 5 tấn34 kg = .. kg là :
A.534 kg B. 5340 kg C. 5034 kg D. 5043 kg
Phần 2: làm các bài tập sau :
1) Dưới đây là biểu đồ nêu số ki-lô-gam giấy vụn đã thu được của các tổ học sinh lớp 4A trông đợt thâm gia làm kế hoạch nhỏ :
Số ki-lô-gam giấy vụn đã thu được của các tổ
Kg
50
40
30
20
10
0
 Tổ 1 Tổ 2 Tổ 3 Tổ 4
Dựa vào biểu đồ hãy điền số thích hợp vào chỗ trống:
a) Số kg giấy vụn các tổ thu được là :
 - Tổ 1.. Tổ 2 : 35 kg Tổ 3 Tổ 4 ..
Cả lớp thu được số ki-lô-gam giấy vụn là:
.
2) Giải bài toán sau :
Số tạ lúa gia đình bác An thu được qua các năm lần lượt là : năm 2000 thu được 12 tạ. Năm 2001 thu được 14 tạ. Năm 2002 thu được 16 tạ . Hỏi trung bình mỗi năm gia đình bác An thu được bao nhiêu tạ thóc ?
 Tóm tắt Bài giải
.	.
.	.
	.
.	.
*Đáp án:
 Phần 1 : 5 điểm: Khoanh vào mỗi câu trả lời đúng của mỗi bài cho 1 điểm
 Phần 2 :
 Bài 1 : 2,5 điểm
 Câu a Điềm đúng mỗi số cho 0,5 điểm.
 Câu b. Viết đúng và tính đúng phép tính cho 1 điểm
 Bài 2 : 2,5 điểm
- GV phát bài KT và nhắc nhở cách làm bài.
- HS tự làm bài trên giấy in sẵn.
- GV thu bài về nhà chấm.
- Nhận xét tiết KT.
- Dặn dò bài sau.
Tuần 6
Toán PHÉP CỘNG
I. Mục tiêu:
- Biết đặt tính và biết thực hiện phép cộng các số có đến sáu chữ số không nhớ hoặc có nhớ không quá 3 lượt và không liên tiếp.
 - Bài tập cần làm: bài 1, bài 2 ( dòng 1, 3 ), bài 3.
II. Đồ dùng dạy học:
III. Hoạt động d¹y vµ häc:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Hoạt động 1: Bài cũ: Nhận xét bài KT
Sửa bài sai phổ biến.
Hoạt động 2: Bài mới: gt® ghi đề bài lên bảng
1.Củng cố kỹ năng làm tính cộng
- GV viết lên bảng 2 phép tính: 
 48352 + 21026 và 367859 + 541728
- yêu cầu HS đặt tính rồi tính
- yêu cầu cả lớp nhận xét bài làm của 2 bạn về cách đặt tính và tính kết quả.
Em hãy nêu lại cách đặt tính và thực hiện phép tính của mình?
- GV nhận xét 
Vậy muốn thực hiện phép cộng các số tự nhiên ta làm như thế nào?
Hoạt động 3: Luyện tập:
Bài 1: yêu cầu HS đặt tính và tính vào vở .
- Hướng dẫn nhận xét và sửa bài
Bài 2: HS làm vào vở toán in sẵn.
Bài 3: Gọi HS đọc đề bài
Bài toán cho biết gì ?
Bài toán hỏi gì ?
Bài 4: Dành cho HS khá giỏi
Hoạt động nối tiếp:
- Hướng dẫn sửa bài 
- Nhận xét tiết học
- Dặn dò bài sau: “ Phép trừ ”
HS theo dõi
2 HS lên bảng đặt tính và tính. Số còn lại làm vào vở nháp.
HS kiểm tra bài và nêu nhận xét 
1 HS nêu phép tính thứ nhất và 1 HS nêu về phép tính thứ 2
- HS trả lời
2 HS lên bảng đặt tính và tính - mỗi em một phần
Số còn lại làm vở toán lớp
HS làm bài
- Một huyện trồng được 325 164 cây lấy gỗ và 60 830 cây ăn quả.
- Huyện đó đã trồng tất cả bao nhiêu cây ? 
Bài giải.
 Số cây huyện đó trồng được tất cả là :
325 164 + 60 830 = 385 990 ( cây )
 Đáp số: 385 990 cây 
Tuần 6
Toán PHÉP TRỪ
I.Mục tiêu
- Biết đặt tính và biết thực hiện phép trừ các số có đến sáu chữ số không nhớ hoặc có nhớ không quá 3 lượt và không liên tiếp.
- Bài tập cần làm: bài 1, bài 2 ( dòng 1 ), bài 3.
II. Đồ dùng dạy học: 
 - Bảng con, bảng phụ, SGK
 III. Hoạt động d¹y vµ häc:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Hoạt động 1: Bài cũ:
HS1: Muốn cộng hai số tự nhiên em làm thế nào?
Hãy đặt tính và tính kết quả:
 57854 + 6735
HS2: Tìm x:
Muốn tìm số bị trừ chưa biết ta làm thế nào?
 x – 5354 = 6280
HS 3: Tìm x:
Muốn tìm số hạng chưa biết ta làm thế nào?
 1730 + x = 8276
GV nhận xét và ghi điểm.
Hoạt động 2: Bài mới: gt® ghi đề bài lên bảng
1.Củng cố kỹ năng làm tính trừ 
GV viết lên bảng 2 phép tính và yêu cầu 2 HS đặt tính và tính:
 865279 - 450237 
 647253 – 285749
- Em hãy nêu lại cách đặt tính và cách thực hiện phép tính của mình.
- GV nhận xét và hỏi:
Vậy khi thực hiện phép trừ các số tự nhiên ta đặt tính như thế nào?
Hoạt động 3: Luyện tập:
Bài 1: yêu cầu HS đặt tính và tính kết quả 
- Hướng dẫn sửa bài 
Bài 2: yêu cầu HS làm bài 2(dòng 1) vào vở
Bài 2 dòng 2 dành cho HS khá giỏi.
Bài 3: yêu cầu HS giải vào vở toán .
- Bài toán cho biết gì ?
- Bài toán hỏi gì ?
- Chấm vở một số em
Hướng dẫn sửa bài
Hoạt động nối tiếp: 
- Buổi thứ 2 làm bài: 4/40
- Nhận xét tiết học - Dặn dò bài sau: Luyện tập
HS trả lời 
HS đặt tính và tính 
Lớp nhận xét
HS trả lời và thực hiện
HS trả lời và thực hiện
Lớp nhận xét 
HS1 đặt tính và tính
HS2 đặt tính và tính 
Số còn lại đặt và tính ở bảng con
Kiểm tra bài và nêu nhận xét
HS nêu lại
HS trả lời
2 HS lên bảng làm 
Số còn lại làm bảng con
1 HS lên bảng làm
Số còn lại làm vào vở
- Quảng đường xe lửa từ HN HCM dài 1730 km.
- Quảng đường xe lửa từ HN NT dài 1315 km.
Quảng đường xe lửa từ NT HCM dài ? km.
Bài giải
Quảng đường xe lủa từ Nha Trang đến thành phố Hồ Chí Minh là:
 1730 – 1315 = 415 ( km )
 Đáp số: 415 km

Tài liệu đính kèm:

  • docTUAN 6.doc