ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100000(T1)
I. MỤC TIÊU : Giúp học sinh ôn tập về :
- Cách đọc, viết các số đến 100.000
- Phân tích cấu tạo số
II. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC :
1. Kiểm tra :
- Kiểm tra sách vở của học sinh
- Giới thiệu chương trình môn toán lớp 4
2. Bài mới :
*HĐ 1 : Ôn lại cách đọc số, viết số và các hàng
a) Giáo viên viết số 83.251, yêu cầu học sinh đọc số này, nêu rõ chữ số hàng đơn vị, chữ số hàng chục, chữ số hàng trăm, chữ số hàng nghìn, chữ số hàng chục nghìn,
b) Tương tự với các số 83.001; 80.201; 80.001.
c) Học sinh nêu quan hệ giữa hai dòng liền kề
d) Một số học sinh lên bảng viết số :
Tám mươi ba nghìn hai trăm mười lăm
Ba mươi nghìn hai trăm linh tám
Bảy chục nghìn năm đơn vị
Gọi học sinh đọc các số trên
e) Cho học sinh nêu :
Các số tròn chục, tròn trăm, tròn nghìn, tròn chục nghìn
*HĐ 2 : Thực hành
- Học sinh làm bài tập ở vở bài tập
Bài 1 : Yêu cầu học sinh nêu quy luật viết số và thống nhất kết quả
Bài 2 : Lưu ý học sinh đọc rõ từng hàng
Bài 3 : Phân tích số dưới dạng tổng của các hàng
- Giáo viên chấm và chữa bài
3. Củng cố : Nhận xét - Dặn dò .
TUẦN 1: Thứ 2 ngày 25 tháng 8 năm 2008 Buổi một: Tập đọc: DẾ MÈN BÊNH VỰC KẺ YẾU I. MỤC TIÊU : 1. Đọc lưu loát toàn bài : - Đọc đúng các từ và câu , đọc đúng các tiếng có âm , vần dễ lẫn . - Biết cách đọc bài phù hợp với diễn biến của câu chuyện , với lời lẽ và tính cách của từng nhân vật (Nhà Trò , Dế Mèn ). 2. Hiểu các từ ngữ trong bài : Hiểu ý nghĩa câu chuyện : Ca ngợi Dế Mèn có tấm lòng nghĩa hiệp, bênh vực người yếu , xóa bỏ áp bức , bất công . II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC : Tranh minh họa trong SGK III. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC : 1. Kiểm tra : - Kiểm tra sách vở HS - Giới thiệu 5 chủ điểm của sách TV4 tập 1 2. Bài mới : * HĐ1: Giới thiệu chủ điểm và bài đọc (SGV) * HĐ2: Hướng dẫn luyện đọc và tìm hiểu bài : Luyện đọc - HS đọc nối tiếp đoạn (2 lượt ) - Giúp HS hiểu nghĩa các từ ngữ khó - HS luyện đọc theo cặp - Một HS đọc cả bài - GV đọc mẫu cả bài Tìm hiểu bài : - HS đọc thầm đoạn 1: Tìm hiểu Dế Mèn gặp Nhà Trò trong hoàn cảnh nào ? - HS đọc thầm đoạn 2 : Tìm những chi tiết cho thấy chị Nhà Trò rất yếu ớt . - HS đọc thầm đoạn 3 , trả lời câu hỏi : Nhà Trò bị bọn nhện ức hiếp, đe dọa như thế nào ? - HS đọc thầm đoạn 4 ,trả lời câu hỏi : Những lời nói và cử chỉ nào nói lên lòng nghĩa hiệp của Dế Mèn ? - HS đọc lướt toàn bài , nêu một hình ảnh nhân hóa mà em thích , cho biết vì sao em thích hình ảnh đó ? Hướng dẫn HS đọc diễn cảm 4 HS nối tiếp nhau đọc 4 đọan của bài . GV hướng dẫn các em để các em có giọng đọc phù hợp diễn biến của câu chuyện , với tình cảm , thái độ của nhân vật . Hướng dẫn HS cả lớp luyện đọc diễn cảm một đoạn tiêu biểu trong bài - GV đọc mẫu - HS đọc diễn cảm theo cặp - HS thi đọc diễn cảm trước lớp * HĐ3: Củng cố, dặn dò - Liên hệ : Em học được gì qua nhân vật Dế Mèn ? - GV nhận xét , dặn dò ____________________________ Toán : ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100000(T1) I. MỤC TIÊU : Giúp học sinh ôn tập về : - Cách đọc, viết các số đến 100.000 - Phân tích cấu tạo số II. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC : 1. Kiểm tra : - Kiểm tra sách vở của học sinh - Giới thiệu chương trình môn toán lớp 4 2. Bài mới : *HĐ 1 : Ôn lại cách đọc số, viết số và các hàng a) Giáo viên viết số 83.251, yêu cầu học sinh đọc số này, nêu rõ chữ số hàng đơn vị, chữ số hàng chục, chữ số hàng trăm, chữ số hàng nghìn, chữ số hàng chục nghìn, b) Tương tự với các số 83.001; 80.201; 80.001. c) Học sinh nêu quan hệ giữa hai dòng liền kề d) Một số học sinh lên bảng viết số : Tám mươi ba nghìn hai trăm mười lăm Ba mươi nghìn hai trăm linh tám Bảy chục nghìn năm đơn vị Gọi học sinh đọc các số trên e) Cho học sinh nêu : Các số tròn chục, tròn trăm, tròn nghìn, tròn chục nghìn *HĐ 2 : Thực hành - Học sinh làm bài tập ở vở bài tập Bài 1 : Yêu cầu học sinh nêu quy luật viết số và thống nhất kết quả Bài 2 : Lưu ý học sinh đọc rõ từng hàng Bài 3 : Phân tích số dưới dạng tổng của các hàng - Giáo viên chấm và chữa bài 3. Củng cố : Nhận xét - Dặn dò . ________________________ Đạo đức: TRUNG THỰC TRONG HỌC TẬP ( T1 ) I. MỤC TIÊU : Qua bài học giúp HS nhận được : - Cần phải trung thực trong học tập - Biết được giá trị của trung thực và trung thực trong học tập - Rèn tính trung thực - Biết đồng tình ủng hộ những hành vi trung thực phê phán những hành vi thiếu trung thực . III. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC : 1. Giới thiệu nội dung chương trình môn đạo đức : 2. Bài mới : * HĐ1 : Xử lý tình huống ( SGK ) - HS quan sát tranh ( SGK ) đọc nội dung tình huống - Liệt kê các cách giải quyết có thể có của bạn Long trong tình huống . GV nêu một số cách giải quyết : Cả lớp lựa chọn a) Mượn tranh ảnh của bạn đưa cho cô giáo kiểm tra. b) Nói dối cô là đã sưu tầm được rồi quên ở nhà c) Nhận lỗi và hứa với cô sẽ sưu tầm và nộp sau Nếu em là Long em sẻ chọn cách giải quyết thế nào ? - HS trao đổi – đưa ra ý kiến và cách giải quyết GV kết luận : Cách giải quyết c là phù hợp vì đã thể hiện được tính trung thực trong học tập - Rút ra bài học ghi nhớ ( SGK ) - gọi HS đọc lại . * HĐ2 : Luyện tập : - HS làm việc cá nhân - Làm BT1, BT2 - GV theo dõi gợi ý, hướng dẫn. * HĐ 3 : Chữa bài : - Gọi HS trình bày kết quả - GV nhận xét bổ sung - Kết luận. 3. Cũng cố, dặn dò : - HS nhắc lại bài ghi nhớ - Chuẩn bị bài sau. _____________________________________________________________ Khoa học : CON NGƯỜI CẦN GÌ ĐỂ SỐNG I. MỤC TIÊU : - HS hiểu được những yếu tố con người cần để sống là : + Vật chất : Ánh sáng, không khí, nước, thức ăn, ..... + Tinh thần : Vui chơi giải trí, giao lưu, du lịch, .... - HS biết xây dựng cuộc sống tốt đẹp theo khả năng lứa tuổi III. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC : 1. Kiểm tra : - Kiểm tra sách vở HS - Giới thiệu nội dung chương trình môn khoa học 2. Bài mới : * HĐ1 : Động não - GV nêu yêu cầu : kể ra những thứ các em cần dùng hàng ngày để duy trì sự sống của mình - HS lần lượt nêu ý kiến - GV tóm tắt các ý kiến cuả HS và rút ra nhận xét chung Kết luận : Những điều kiện cần để con người sống và phát triển là - Vật chất : thức ăn, nước uống, ... - Tinh thần, văn hóa, xã hội : tình cảm gia đình, bạn bè, vui chơi, ... * HĐ 2: Làm việc với phiếu học tập và sách giáo khoa - Làm việc với phiếu học tập GV chuẩn bị phiếu học tập như sách giáo viên Học sinh thảo luận nhóm Đại diện các nhóm trình bày kết quả trước lớp, nhóm khác bổ sung . - Thảo luận cả lớp : HS mở sách giáo khoa trả lời lần lượt 2 câu hỏi SGK Kết luận : Những thứ cần thiết cho con người để sống là : thức ăn, không khí, Nhiều học sinh nhắc lại * HĐ3 : Trò chơi cuộc hành trình đến hành tinh khác GV yêu cầu HS hoạt động nhóm 2 vẽ những thứ cần cho con người khi đến hành tinh khác . Sau đó thảo luận đáp án chung 3. Cũng cố, dặn dò ; - Muốn sống được con người cần có những gì ? - Muốn khỏe mạnh, vui vẻ, tươi trẻ, ta phải làm gì ? Dặn dò về nhà thực hành ứng dụng vào cuộc sống . ____________________________________________________________ Thứ 3 ngày 26 tháng 8 năm 2008 Buổi một : Thể dục: Bài 1: GIỚI THIỆU CHƯƠNG TRÌNH – TRÒ CHƠI “CHUYỀN BÓNG TIẾP SỨC ” I. MỤC TIÊU : Giới thiệu chương trình môn Thể dục lớp 4 . HS nắm được nội dung cơ bản của chương trình . HS nắm được một số quy định về nội quy, yêu cầu tập luyện .HS có thái độ, ý thức học tập đúng . II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC : Còi và 4 quả bóng nhựa III. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC : 1 Phần mở đầu : - Tập hợp lớp, phổ biến ND, yêu cầu giờ học - HS khởi động tay chân 2. Phần trọng tâm : * HĐ1: Giới thiệu chương trình Thể dục lớp 4 Thời lượng học 2 tiết / tuần . Học trong 35 tuần, cả năm học 70 tiết . ND gồm ĐHĐN, Bài TD phát triển chung , Bài tập rèn luyện kĩ năng vận động cơ bản , Trò chơi vận động và các môn học tự chọn như: đá cầu, ném bóng * HĐ2: Phổ biến nội quy, yêu cầu tập luyện Xếp hàng đúng quy định, giày dép nghiêm túc * HĐ3: Biên chế tổ tập luyện Theo tổ trong lớp * HĐ4: Trò chơi “Chuyển bóng tiếp sức ”(SGV) 3. Phần kết thúc : GV hệ thống bài, nhận xét, dặn dò . ________________________ Toán : ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100000 (T2) I. MỤC TIÊU : Giúp HS ôn tập về : Tính nhẩm Tính cộng trừ các số đến năm chữ số ; nhân (chia )số có đến năm chữ số với (cho) số có một chữ số . So sánh các số đến 100.000 . Đọc bảng thống kê và tính toán , rút ra một số nhận xét từ bảng thống kê . II. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC : 1. Kiểm tra : Học sinh chữa bài tập 3,4 ( SGK ) 2. Bài mới : * HĐ1: Luyện tính nhẩm HS làm bài tập 1. GV gọi HS nêu kết quả - GV ghi bảng – HS nêu cách tính nhẩm GV nêu nhận xét chung . * HĐ2: Thực hành HS làm bài tập 2,3,4,5 GV theo dõi, hưỡng dẫn Chấm, chữa bài Bài 3 : GV cho học sinh nhắc lại các cách để so sánh số trong các trường hợp ( các số có cùng chữ số và không cùng chữ số ). Bài 5 : Hướng dẫn HS tính vào nháp Tìm kết quả từng loại Tính tổng toàn bộ số tiền và lấy 100.000 trừ tổng số tiền đã mua . 3/ Cũng cố : Nhận xét - Dặn dò. ________________________ Luyện từ và câu : CẤU TẠO CỦA TIẾNG I. MỤC TIÊU : - HS nắm được cấu tạo cơ bản của tiếng gồm 3 bộ phận . - Biết nhận diện các bộ phận của tiếng . Có khái niệm về bộ phận vần của tiếng nói chung và vần trong thơ nói riêng . II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC : Bảng phụ, bộ chữ cái ghép tiếng III. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC : 1. Mở đầu : Giáo viên nói về tác dụng của tiết Luyện từ và câu . 2. Bài mới : * HĐ1 : Giới thiệu bài * HĐ2: Nhận xét HS đọc và lần lượt thực hiện từng yêu cầu trong SGK - Đếm số tiếng trong câu tục ngữ - Đánh vần tiếng bầu . Ghi lại cách đánh vần đó ( bờ - âu – bâu - huyền - bầu ) - Phân tích cấu tạo của tiếng bầu HS nêu : tiếng bầu gồm ba bộ phận ( âm đầu : b, vần : âu, thanh : huyền ) - Phân tích cấu tạo của các tiếng còn lại . Rút ra nhận xét HS làm việc cá nhân Tiếng Âm đầu Vần Thanh ơi ơi ngang thương th ương ngang lấy l ây sắc bí b i sắc cùng c ung huyền tuy t uy ngang rằng r ăng huyền khác kh ac sắc giống gi ông sắc nhưng nh ưng ngang chung ch ung ngang một m ôt nặng giàn gi an huyền HS rút ra nhận xét và kết luận ( SGK ) * HĐ 3: Luyện tập HS làm bài tập 1,2 vào vở bài tập – GV theo dõi hướng dẫn Chấm và chữa bài - Gọi HS lên bảng chữa – ghi kết quả vào bảng phụ - GV nhận xét, bổ sung 3. Củng cố dặn dò . ________________________ Lịch sử + Địa lý: MÔN LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÝ I. MỤC TIÊU : Học xong bài này HS biết : Vị trí địa lý, hình dáng của đất nước ta . Đất nước ta có nhiều dân tộc sinh sống và có chung một lịch sử, một tổ quốc. Một số yêu cầu khi học môn lịch sử và địa lý II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC : Bản đồ địa lý tự nhiên Việt Nam, Bản đồ hành chính Việt Nam III. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC : 1. Mở đầu : Giới thiệu nội dung chương trình môn lịch sử địa lý lớp 4. 2. Bài mới : * HĐ1: Tìm hiểu hình dáng vị trí của đất nước ta HS quan sát bản đồ . GV giới thiệu hình dáng, vị trí của đất nước ta HS xác định vị trí tỉnh, thành phố mà em đang sống . * HĐ 2 : Tìm hiểu về cảnh sinh hoạt của mỗi dân tộc HS quan sát và trình bày kết quả GV kết luận : Mỗi dân tộc sống trên đất nước Việt Nam có nét văn hóa riêng song đều có cùng một Tổ quốc, một lịch sử Việt Nam * HĐ 3 : GV nêu vấn đề : Để Tổ quốc ta tươi đẹp như ngày hôm nay, ông cha ta đã trải qua hàng ngàn năm dựng nước và giữ nước . Em nào có thể kể được một sự kiện chứng minh điều đó ? HS phát ... vở - GV nhận xét * HĐ 3 : Hướng dẫn làm bài tập chính tả - HS làm bài tập 2 ( VBT ). GV theo dõi kiểm tra - Chữa bài ở bảng phụ 3. Cũng cố, dặn dò - Nhận xét tiết học - Dặn HS chữa lỗi chính tả . ___________________________________________________________________ Thứ 5 ngày 28 tháng 8 năm 2008 Buổi một : Thể dục Bài 2 : TẬP HỢP HÀNG DỌC, DÓNG HÀNG, ĐIỂM SỐ, ĐỨNG NGHIÊM , ĐỨNG NGHỈ - TRÒ CHƠI “ CHẠY TIẾP SỨC ” I. MỤC TIÊU : Ôn tập cho HS các kỹ năng về ĐHĐN ( tập hợp ...) - Yêu cầu tập hợp nhanh, nghiêm túc . Động tác chuẩn xác, đúng theo khẩu lệnh của GV - T/C trò chơi “ chạy tiếp sức ” II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC : III. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC : 1. Phần mở đầu : HS tập hợp – GV nêu yêu cầu nội dung tiết học phần cơ bản 2. Phần cơ bản: HĐ1 : Ôn tập hợp hàng dọc, dóng hàng, điểm số, đứng nghiêm, đứng nghỉ Lần 1- 2 : GV điều khiển cả lớp tập - nhận xét sữa chữa động tác sai HS luyện tập theo tổ. GV theo dõi. Thi biểu diễn giữa các tổ HĐ 2 : Tổ chức trò chơi : Chạy tiếp sức ( SGK ) 3. Phần kết thúc, cũng cố : Làm động tác thả lõng Nhận xét tiết học - dặn dò _______________________________ Âm nhạc ÔN TẬP 3 BÀI HÁT VÀ KÝ HIỆU GHI NHẠC ĐÃ HỌC Ở LỚP 3 (Cô Hoa dạy) _______________________________ Tập đọc: MẸ ỐM I. MỤC TIÊU : - HS đọc bài lưu loát, trôi chảy, ngắt đúng nhịp thơ . Biết đọc diễn cảm bài thơ, giọng nhẹ nhàng. - Hiểu : ý nghĩa của bài thơ : tình cảm yêu thương sâu sắc sự hiếu thảo, lòng biết ơn của bạn nhỏ đối với người mẹ bị ốm . - Học thuộc lòng bài thơ III. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC : 1. Kiểm tra : HS đọc Dế Mèn Qua đoạn văn em học tập được Dế Mèn điều gì ? 2. Bài mới : * HĐ1: Giới thiệu bài * HĐ2 : Hướng dẫn luyện đọc và tìm hiểu bài a) Luyện đọc : Giọi một HS khá đọc toàn bài HS đọc tiếp nối nhau 7 khổ thơ ( đọc 2,3 lần ) GV kết hợp sữa lỗi phát âm, cách đọc cho các em, hướng dẫn cách ngắt nghỉ HS luyện đọc theo cặp 2 – 3 em đọc cả bài 1 HS đọc phần chú giải ( SGK ) b) Tìm hiểu bài : Gọi 1 HS đọc từ đầu đến sớm trưa Trong những câu thơ trên muốn cho ta biết mẹ bạn nhỏ trong bài đã xẩy ra chuyện gì ? ( mẹ bạn nhỏ bị ốm ) Vì mẹ không ăn được trầu để trầu khô, không được đọc truyện Kiều, không làm được vườn ..... HS đọc khổ thơ 3 : Khi mẹ bạn nhỏ bị ốm xóm làng đã thể hiện tình cảm như thế nào ? quan tâm, chăm sóc, đến thăm, cho trứng, cho cam, mua thuốc. HS đọc thầm toàn bài thơ Những chi tiết nào trong bài thơ bộc lộ tình yêu thương sâu sắc của bạn nhỏ đối với mẹ Bạn xót thương mẹ “ Nắng mưa ............ tập đi ”... “ Vì con ........... nếp nhăn ” Bạn mong mẹ chóng khỏe “ Con mong .............” Bạn thấy mẹ là người có ý nghĩa to lớn đối với mình “ Mẹ là .......... của con” c) HS đọc diễn cảm và học thuộc lòng bài thơ Hướng dẫn HS tìm đúng giọng đọc thể hiện đúng nội dung. GV đọc mẫu một lần HS lên đọc diễn cảm theo cặp – vài em đọc cả bài 3. Cũng cố, dặn dò : ___________________________________ Toán : BIỂU THỨC CÓ CHỨA MỘT CHỮ I. MỤC TIÊU : Giúp HS : - Bước đầu nhận biết biểu thức có chứa 1 chữ - Biết cách tính giá trị của bài toán khi thay chữ bằng số cụ thể III. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC : 1. Kiểm tra : HS chữa BT5 ( SGK ) 2. Bài mới : * HĐ1 : Giới thiệu BT có chứa 1 chữ - GV nêu VD : Trình bày VD trên bảng + Ví dụ : GV đặt vấn đề đưa ra tình huống nêu trong VD ( SGK ). Có Thêm Có tất cả 3 4 3 + 4 =7 3 6 3 + 6 = 9 3 0 3 + 0 = 3 3 a 3 + a = ? ( q’ ) - HS tự cho các số khác nhau ở cột thêm rồi ghi BT tính tương ứng ở cột “Có tất cả ” GV nêu vấn đề : nếu thêm a quyển vở Lan có tất cả ? quyển vở ( Lan có 3 + a quyển vở - GV gới thiệu 3 + a là BT có chứa 1 chữ ( đó là chữ a ) * HĐ 2 : Hướng dẫn cách tính giá trị của Bt có chứa 1 chữ GV yêu cầu HS tính - Nếu a = 1 thì 3 + a + 3 + 1 = 4 ( 4 là một giá trị của BT 3 + a ) - Nhận xét : Mỗi lần thay chữ bằng số ta tính được 1 giá trị của BT ( 3 + a ) * HĐ 3 : Luyện tập : - HS làm Bt 1,2,3 . GV theo dõi HD * HĐ 4 : Chấm, chữa bài 3. Củng cố - Dặn dò : ______________________________ Luyện từ và câu : LUYỆN TẬP VỀ CẤU TẠO CỦA TIẾNG I. MỤC TIÊU : Hướng dẫn HS phân tích cấu tạo của tiếng trong một số câu nhằm cũng cố thêm kiến thức đã học trong tiết trước - Hiểu thế nào là 2 tiếng bắt vần với nhau. II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC : Bảng phụ - Bộ xếp chữ III. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC : 1. Kiểm tra : Gọi HS lên bảng làm BT . - Phân tích 3 bộ phận của tiếng trong câu “ Lá lành đùm lá rách ” 2. Bài mới : a) Giới thiệu bài : b) Luyện tập : HS làm bài vào vở BT * BT1: Hướng dẫn HS làm BT 1 ( HS làm việc cá nhân ) - Phân tích cấu tạo của từng tiếng trong câu tục ngữ : “Khôn ngoan đối đáp người ngoài Gà cùng một mẹ chớ hoài đá nhau” * BT2 : HS đọc yêu cầu đề bài : Tìm 2 tiếng bắt vần với nhau trong câu tục ngữ : Ngoài – Hoài ( vần oai giống nhau ) * BT 3 : HS nêu kết quả - Các cặp tiếng bắt vần với nhau : Choắt, thoắt; Xinh – nghênh - Cặp có vần giống nhau hoàn toàn Choắt, thoắt. - Cặp có vần giống nhau không hoàn toàn Xinh – nghênh * BT4 : HS đọc yêu cầu bài Nhận xét : Hai tiếng bắt vần với nhau là 2 tiếng có vần giống nhau ( hoàn toàn hoặc không hoàn toàn ) 3. Củng cố - Dặn dò: Buổihai:Học TKB sáng thứ 6. Tập làm văn : NHÂN VẬT TRONG TRUYỆN I. MỤC TIÊU : HS biết được : - Văn kể chuyện phải có nhân vật . Nhân vật trong truyện có thể là người, con vật, đồ vật, cây cối ....... được nhân hóa - Tính cách của nhân vật được bộc lộ qua lời nói, suy nghỉ của nhân vật - Bước đầu biết xây dựng nhân vật trong bài văn kể chuyện đơn giản . II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC : Bảng phụ III. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC : 1. Kiểm tra : Bài văn kể chuyện khác bài văn không phải là kể chuyện những điểm nào ? Câu văn kể chuyện kể lại 1 hoặc nhiều sự việc liên quan đến 1 hay 1 số nhân vật nhằm nói lên 1 điều có ý nghĩa. 2. Bài mới : * HĐ 1 : NHận xét - HS đọc BT1 Nêu những chuyện đã em mới học : ( Dế Mèn ........Sự tích hồ Ba Bể ) HS làm BT ( VBT ) - Nêu tên của các nhân vật có trong 2 truyện trên nhân vật có thể là người, ( hoặc đồ vật, con vật, cây cối ....... được nhân hóa ) BT2 : Nhận xét tính cách của từng nhân vật - HS thảo luận, nêu ý kiến VD : Nhân vật Dế Mèn : Khẳng khái có lòng thương người, ghét áp bức bất công . Sẵn sàng làm việc nghĩa để bênh vực kẻ yếu ........ - Rút ra ghi nhớ : ( SGK ) * HĐ2 : luyện tập HS đọc yêu cầu nội dung BT1 - Nêu nhận xét của Bà về tính cách của từng cháu - Nhờ đâu mà Bà nhận xét được như vậy ? ( Nhờ quan sát hành động của mỗi người ) BT2 : GV nêu yêu cầu BT Hướng dẫn HS trao đổi suy nghĩ về các hướng sự việc có thể diễn ra và đi tới kết luận - HS làm bài – Nêu kết quả - GV nhận xét bổ sung 3. Củng cố : Nhận xét - Dặn dò ______________________________ Toán : LUYỆN TẬP I. MỤC TIÊU : - Giúp HS : Luyện tập về tính giá trị biểu thức có chứa 1 chữ - Làm quên công thức tính chu vi hình vuông có độ dài cạnh là a. II. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC : * HĐ1 : Luyện tập : HS làm BT : 1,2,3 luyện kỹ năng về tính giá trị của BT có chứa 1 chữ - GV kiểm tra, chữa bài BT4 : GV vẽ hình vuông lên bảng có độ dài cạnh là a Xây dựng công thức tính : - Hướng dẫn HS tính chu vi P của hình vuông - HS nêu : Chu vi hình vuông bằng độ dài cạnh nhân 4. Khi độ dài cạnh bằng a thì chu vi hình vuông P = a x 4 GV nhấn mạnh cách tính chu vi . Sau đó cho HS tính chu vi hình vuông có độ dài cạnh là 3 ( 4,5,6...... ) a =3 cm thì p = 3 x 4 = 12 (cm ) a = 5 cm thì p= 5 x 4 = 20 ( cm ) ........... III . CỦNG CỐ : Nhận xét - Dặn dò : _________________________________ Khoa học : TRAO ĐỔI CHẤT Ở NGƯỜI I. MỤC TIÊU : HS biết : - Kể ra những gì hàng ngày cơ thể người lấy vào và thải ra trong quá trình sống . - Nêu được thế nào là quá trình trao đổi chất . - Vẽ được sơ đồ và sự trao đổi chất ở người với môi trường II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC : Hình vẽ phóng to : ( SGK ) III. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC : * HĐ1 : Tìm hiểu về sự trao đổi chất ở người . - HS quan sát tranh : Thảo luận + Kể tên những gì vẽ trong tranh H1 ( SGK ) + Nhận xét những gì cần thiết cho sự sống (Ấnh sáng, nước, thức ăn ) + Nêu thêm 1 số chất khác - Kết luận : Cơ thể người lấy những gì từ môi trường . Thải ra môi trường những gì trong quá trình sống - Nêu bài học ( SGK ) * HĐ2 : HS thực hành vẽ sơ đồ về sự trao đổi chất ở người với môi trường : Lấy vào Thải ra Khí ô xi Khí các bô - ních Thức ăn Phân Nước Nước tiểu, mồ hôi IV. CỦNG CỐ BÀI : Nhận xét, dặn dò _________________________________ Kĩ thuật : VẬT LIỆU DỤNG CỤ, CẮT, KHÂU THÊU I. MỤC TIÊU : HS biết - Các loại vật liệu, dụng cụ cắt, khâu, thêu - Biết tác dụng, cách sử dụng, bảo quản những dụng cụ đơn giản để cẳt, khâu, thêu. HS nắm được cách xâu kim, gút chỉ . II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC : - Kéo, thước, kim, chỉ, khung thêu - Một số sản phẩm may thêu III. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC : 1.Kiểm tra - GV kiểm tra dụng cụ học tập của HS - Giới thiệu chương trình môn KT4 2. Bài mới : * HĐ1: Giới thiệu bài * HĐ2: Hướng dẫn HS quan sát, nhận xét về vật liệu khâu, thêu . a) Vải : - Nêu những sản phẩm, đồ dùng được làm từ vải - Có những loại vải nào ? GV:Các loại vải rất phong phú ...cho HS quan sát một số loại vải ;một số sản phẩm, đồ dùng được làm từ vải b) Chỉ : GV giới thiệu các loại chỉ - Chỉ khâu : cuộn ống, nhiều màu, bền, nhỏ sợi - Chỉ thêu : nhiều màu, xếp thành con * HĐ3: Tìm hiểu đặc điểm và cách sử dụng kéo,kim a) Kéo : HS quan sát vật mẫu, tranh vẽ SGK - Trả lời câu hỏi GV giới thiệu : Kéo có 2 loại (kéo cắt vải, kéo bấm chỉ ) HD cách sử dụng : HS quan sát hình 3 để trả lời câu hỏi về cách cầm kéo cắt vải HS thực hành cắt – GV hướng dẫn b) Kim : HS quan sát kim, thực hành xâu kim, gút chỉ (GV hướng dẫn) 3/ Củng cố : Nhận xét - Dặn dò Dặn HS chuẩn bị tiết sau. ______________________________________ Hoạt động tập thể : SINH HOẠT LỚP I. MỤC TIÊU : - Đánh giá nhận xét hoạt động tuần qua để giúp HS nhận ra mặt tốt, mặt tồn tại, hạn chế để HS khắc phục tồn tại và phát huy ưu điểm . II. HÌNH THỨC TỔ CHỨC : - Tổ trưởng báo cáo từng thành viên trong tổ - Lớp trưởng tổng hợp từng tổ - GV chủ nhiệm nhắc nhở, bổ sung, nêu kế hoạch tuần 2 III. TỔNG KẾT : Nhận xét - Dặn dò Thứ 6 ngày 29 tháng 8 năm 2008 Thi khảo sát chất lượng HS đầu năm học __________________________________________________________________
Tài liệu đính kèm: