Tiếng việt:
ôn tập (tiết 1)
I. Mục tiêu:
- Đọc rành mạch, trôi chảy bài tập đọc đã học theo tốc độ qui định giữa học kì ( khoảng 75 tiếng / phút ) ; bước đầu biết đọc diễn cảm đoạn văn, đoạn thơ phù hợp với nội dung đoạn đọc
- Hiểu nội dung chính của từng đoạn, nội dung của bài, nhận biết được một số hình ảnh, chi tiết có ý nghĩa trong bài; bước đầu biết nhận xét về nhân vật trong văn bản tự sự
II. Đồ dùng dạy học: SGK, VBT, viết thăm các bài TĐ từ tuần 1 - 9
III. Hoạt động dạy học:
A. Kiểm tra bài cũ:
- Gọi HS nhắc lại các bài TĐ từ tuần 1- 9.
B. Bài mới:
1. Giới thiệu bài: Ghi đầu bài.
2. Kiểm tra Tập đọc:
- Gọi HS lần lượt lên bắt thăm các bài TĐ và đọc bài.
- Y/c HS trả lời 1 - 2 câu hỏi về nội dung bài TĐ.
- Nhận xét, cho điểm.
Tuần 10 Thứ hai ngày 26 tháng 10 năm 2009 Tiếng việt: ôn tập (tiết 1) I. Mục tiêu: - Đọc rành mạch, trụi chảy bài tập đọc đó học theo tốc độ qui định giữa học kỡ ( khoảng 75 tiếng / phỳt ) ; bước đầu biết đọc diễn cảm đoạn văn, đoạn thơ phự hợp với nội dung đoạn đọc - Hiểu nội dung chớnh của từng đoạn, nội dung của bài, nhận biết được một số hỡnh ảnh, chi tiết cú ý nghĩa trong bài; bước đầu biết nhận xột về nhõn vật trong văn bản tự sự II. Đồ dùng dạy học: SGK, VBT, viết thăm các bài TĐ từ tuần 1 - 9 III. Hoạt động dạy học: Hoạt động dạy Hoạt động học A. Kiểm tra bài cũ: - Gọi HS nhắc lại các bài TĐ từ tuần 1- 9. B. Bài mới: 1. Giới thiệu bài: Ghi đầu bài. 2. Kiểm tra Tập đọc: - Gọi HS lần lượt lên bắt thăm các bài TĐ và đọc bài. - Y/c HS trả lời 1 - 2 câu hỏi về nội dung bài TĐ. - Nhận xét, cho điểm. 3. HD làm bài tập: Bài 1: - Gọi HS đọc nội dung bài tập. - HS thảo luận câu hỏi: Bài Tập đọc như thế nào là truyện kể? - Nêu những bài TĐ là truyện kể trong chủ điểm: Thương người như thể thương thân. Bài 2: - Gọi HS đọc yêu cầu. - Y/c HS tìm các đoạn văn có giọng đọc như yêu cầu. - Tổ chức cho HS đọc diễn cảm. - Nhận xét, khen ngợi HS đọc tốt. 3. Củng cố- Dặn dò: Nhận xét tiết học. - Dặn HS ôn lại quy tắc viết hoa . - HS trả lời nối tiếp - lớp nhận xét. - HS lần lượt lên bắt thăm và đọc bài. - HS trả lời câu hỏi. - 1 HS nêu. - Là những bài có một chuỗi sự việc có liên quan với nhau, có nhân vật, có ý nghĩa. - HS nêu tên các câu chuyện: Dế Mèn...., Người ăn xin. - Dùng bút chì đánh dấu các đọan văn. - HS thi đọc diễn cảm. - Lắng nghe. Toán: luyện tập I. Mục tiêu: - Nhận biết được gúc tự, gúc nhọn, gúc bẹt, gúc vuụng, đường cao của hỡnh tam giỏc . - Vẽ được hỡnh chữ nhật, hỡnh vuụng - Giáo dục ý thức học tập. II. Đồ dùng dạy học: Ê ke, thước thẳng, VBT. III. Hoạt động dạy học: Hoạt động dạy Hoạt động học A. Kiểm tra bài cũ: - Gọi HS nêu tên các góc đã học. B. Bài mới: * Hoạt động 1: Giới thiệu bài. - Nêu MT tiết học và ghi đầu bài: * Hoạt động 2: Luyện tập: Bài 1: (VBT- Tr 55) - Gọi HS đọc yêu cầu của bài . - Yêu cầu HS thực hiện trong VBT. - Chữa bài và nhận xét. Bài 2: (VBT- Tr 55) - Gọi HS đọc yêu cầu của bài. - Gọi HS nêu kết quả và giải thích. Bài 3: (VBT- Tr 56) - Gọi HS đọc yêu cầu của bài. - Gọi HS vẽ hình và nêu các bước vẽ. - Nhận xét, bổ sung. Bài 4a: (VBT- Tr 56) - Gọi HS đọc yêu cầu của bài. - (HD các bước tương tự bài 3) - Y/c HS nêu tên các hình chữ nhật và các cạnh song song với cạnh AB. - GV nhận xét, bổ sung. C. Củng cố- Dặn dò: - Củng cố nội dung tiết học. - Nhận xét tiết học. - HS nêu, Lớp nhận xét. - Lắng nghe. - 1HS đọc bài. - Cả lớp làm bài. - 1 HS nêu. - 2 HS nêu và giải thích - HS nêu yêu cầu. - HS nêu các bước vẽ hình. - 1 HS đọc đề bài. - 2 HS nêu. - Lắng nghe. Thứ ba ngày 27 tháng 10 năm 2009 Toán luyện tập chung I. Mục tiêu: - Thực hiện được cộng, trừ cỏc số cú đến sỏu chữ số . - Nhận biết được hai đường thẳng vuụng gúc . - Giải được bài toỏn tỡm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đú liờn quan đến hỡnh chữ nhật - Giáo dục ý thức học tập. II. Đồ dùng dạy học: Ê ke, thước thẳng, VBT, SGK. III. Hoạt động dạy học: Hoạt động dạy Hoạt động học A. Kiểm tra bài cũ: - Gọi HS vẽ hình vuông có cạnh 5 cm B. Bài mới: * Hoạt động1: Giới thiệu bài. - Nêu MT tiết học và ghi đầu bài. * Hoạt động 2: Luyện tập: Bài 1a: (VBT- Tr 57) - Gọi HS đọc yêu cầu của bài . - Yêu cầu HS thực hiện trong vở. - Chữa bài và nhận xét. - Gọi HS nêu các bước thực hiện phép cộng, trừ. Bài 2a: (VBT- Tr 57) - Gọi HS đọc yêu cầu của bài. - Gọi HS nêu cách thực hiện. - Gọi HS làm bài trên bảng. - Củng cố cách tính. Bài 3b: (VBT- Tr 57) - Gọi HS đọc đề toán. - HD HS phân tích và tóm tắt đề toán . - Gọi HS xác định dạng toán và nêu cách giải. - Y/c HS làm bài. Bài 4: (VBT- Tr 58) - Gọi HS đọc yêu cầu của bài. - Y/c HS nhận diện hình - Y/c HS tự làm bài và chữa bài. - GV nhận xét, bổ sung. C. Củng cố- Dặn dò: - Củng cố cho HS toàn bài. - Dặn HS chuẩn bị bài sau. - 1 HS lên bảng vẽ hình. - Lớp nhận xét. - 1HS đọc bài. - HS tự làm và chữa bài. - 1 HS nêu các bước thực hiện phép tính - 1 HS đọc bài. - 1 HS nêu. - 2 HS lên bảng làm bài. - 1 HS đọc đề bài. - HS nêu tóm tắt. - Dạng toán Tìm 2 số khi biết tổng và hiệu. - Cả lớp làm bài. - 1 HS nêu yêu cầu. - HS tự làm bài và chữa bài. - Lắng nghe. Tiếng việt ôn tập (Tiết 2) I. Mục đích- Yêu cầu: - Nghe - viết đỳng bài CT (tốc độ viết khoảng 75 chữ / 15 phỳt ) khụng mắc quỏ 5 lỗi trong bài; trỡnh bài đỳng bài văn cú lời đối thoại. Nắm được tỏc dụng của dấu ngoặc kộp trong bài CT . - Nắm được quy tắc viết hoa tờn riờng (Việt Nam và nước ngoài ); bước đầu biết sửa lỗi chớnh tả trong bài viết II. Đồ dùng dạy học: VBT, kẻ bảng sẵn BT 2. III. Hoạt động dạy học: Hoạt động dạy Hoạt động học A. Kiểm tra bài cũ: - GV đọc cho HS viết bảng: trung thực, chung thuỷ, trợ giúp, đi chợ. - GV nhận xét HS viết bảng. B. Bài mới: 1. Giới thiệu bài: - Nêu MT tiết học, ghi đầu bài. 2. Hướng dẫn HS nghe - viết: - Yêu cầu HS đọc bài Lời hứa. - Giải nghĩa từ: trung sĩ. - HDHS tìm những từ ngữ dễ viết sai. - HDHS cách trình bày bài, đặc biệt là cách trình bày lời thoại- cách sử dụng dấu hai chấm, xuống dòng, gạch ngang đầu dòng, hai chấm mở ngoặc kép, đóng ngoặc kép... - Đọc cho HS viết bài. - GV đọc soát lỗi. - GV thu 1/3 số bài chấm , còn những HS khác đổi vở cho nhau để chữa. - GV nhận xét chung bài viết. 3. Hướng dẫn làm bài tập: Bài 1: - Gọi HS đọc bài. - Cho HS thảo luận nhóm và trả lời các câu hỏi. - Hướng dẫn HS nhận xét, sửa sai Bài 3: - Hướng dẫn HS lập bảng viết hoa DTR. - Yêu cầu HS thực hiện. 3. Củng cố- Dặn dò: - GV nhận xét tiết học. - Dặn HS làm BT 2. - HS viết vở và bảng lớp. - Lớp nhận xét, bổ sung. - 1 HS đọc bài, cả lớp theo dõi đọc. - HS giải nghĩa từ. - HS nêu các từ khó và luyện viết bảng. - HS nghe và tiếp thu. - Cả lớp viết bài. - HS dùng bút chì chấm lỗi - HS mang bài cho GV chấm, còn lại trao đổi bài và tự sửa cho nhau. - 1 HS đọc yêu cầu bài tập - Thảo luận nhóm và trả lời câu hỏi. Lớp nhận xét, sửa sai. - HS thực hiện - Lớp nhận xét. - HS nghe và về nhà thực hiện. Tiếng việt: ôn tập (tiết 3) I. Mục đích - yêu cầu: - Đọc rành mạch, trụi chảy bài tập đọc đó học theo tốc độ qui định giữa học kỡ ( khoảng 75 tiếng / phỳt ) ; bước đầu biết đọc diễn cảm đoạn văn, đoạn thơ phự hợp với nội dung đoạn đọc - Nắm được nội dung chớnh, nhõn vật và giọng đọc cỏc bài tập đọc và kể chuyện thuộc chủ điểm măng mọc thẳng - Giáo dục HS ý thức học tập. II. Đồ dùng dạy học: Viết sẵn nội dung BT 1, SGK, VBT, Phiếu ghi tên các bài TĐ. III. Hoạt động dạy học: Hoạt động dạy Hoạt động học 1. Giới thiệu bài: - Nêu MT tiết học. 2. Kiểm tra đọc (Tiếp theo). - Gọi HS lên bắt thăm các bài Tập đọc và đọc bài, trả lời câu hỏi. - Nhận xét, cho điểm. 3. Hướng dẫn làm bài tập. Bài 2: - Gọi HS đọc yêu cầu SGK. - Yêu cầu HS thảo luận nêu tên các bài TĐ là truyện kể ở Tuần 4, 5, 6. - Gọi HS nêu kết quả thảo luận, GV ghi bảng. - Gọi HS làm bài tập. 4. Củng cố- dặn dò: - Những truyện kể chung một lời nhắn nhủ gì? - Nhận xét giờ học. - Dặn chuẩn bị bài sau. - Lắng nghe. - HS lên bắt thăm, đọc bài và trả lời câu hỏi theo y/c. - 2 HS đọc yêu cầu. - HS trao đổi nhóm đôi. - Đại diện các nhóm nêu: + Một người.....(trang 36) + Những hạt....(trang 46). + Nỗi dằn vặt.....(trang 55). + Chị em tôi (trang 59). - 2 HS đọc bài, cả lớp theo dõi đọc. - HS tự do phát biểu, lớp nhận xét, bổ sung (Chúng ta cần sống trung thực, tự trọng, ngay thẳng như măng luôn mọc thẳng) - Lắng nghe. Lịch sử Cuộc kháng chiến chống quân Tống xâm lược lần thứ nhất (Năm 981) I. Mục tiêu: Học xong bài này học sinh biết: - Lê Hoàn lên ngôi vua là phù hợp với yêu cầu của đất nước và hợp với lòng dân - Kể lại được d/biến cuộc kh/chiến chống quân Tống xâm lược - ý nghĩa thắng lợi của cuộc kháng chiến II. Đồ dùng dạy học: Vở bài tập, Hình minh hoạ trong SGK. III. Các hoạt động dạy và học Hoạt động dạy Hoạt động học A. Kiểm tra bài cũ: - Hỏi: Đinh Bộ Lĩnh có công gì? - Nhận xét, cho điểm. B. Dạy bài mới - Xây dựng lực lượng đem quân đi dẹp loại 12 sứ quân. Năm 968 ông đã thống nhất giang sơn. * Hoạt động 1: Hoàn cảnh ra đời của nhà Tiền Lê: - Y/c HS đọc từ : "Năm 979...Tiền Lê". - H: Lê Hoàn lên ngôi vua trong hoàn cảnh nào? - Việc Lê Hoàn được tôn lên làm vua có được nhân dân ủng hộ không? - GV củng cố, tóm tắt nội dung hoạt động 1. - 1 HS đọc thành tiếng, lớp đọc thầm. - Đinh Bộ Lĩnh chết, Đinh Toàn còn nhỏ. - ...được quân sĩ và nhân dân ủng hộ và cùng hô "Vạn tuế". - Lắng nghe. * Hoạt động 2: Diễn biến cuộc kháng chiến chống quân xâm lược Tống: - Gọi HS đọc bài trong SGK (phần còn lại). - Y/c HS thảo luận theo cặp câu hỏi. - H: Quân Tống xâm lược nước ta năm nào? - Quân Tống tiến vào nước ta theo những đường nào? - Hai trận đánh lớn diễn ra ở đâu và diễn ra như thế nào? - Quân Tống có thực hiện ý đồ xâm lược của chúng không? - Gọi đại diện nhóm trình bày. - 1 HS đọc trước lớp. - HS thảo luận theo cặp. - Đại diện các nhóm trình bày, nhóm khác nhận xét, bổ sung. 3. Kết quả và thắng lợi của cuộc kháng chiến: - Hỏi: Thắng lợi của cuộc kháng chiến chống quân Tống đã đem lại kết quả gì cho nhân - Nền độc lập của nước nhà được giữ vững, nhân dân tự hào, tin tưởng vào sức mạnh và dân ta? - Nêu ý nghĩa thắng lợi? - Gọi HS đọc nội dung bài học (SGK) - Yêu cầu học sinh thuật lại diễn biến của cuộc kháng chiến chống quân xâm lược Tống. * HĐ nối tiếp: - Nhận xét tiết học. - Dặn học sinh chuẩn bị bài sau. tiền đồ của dân tộc. - Nhân dân tin tưởng vào sức mạnh của dân tộc. - 2 HS đọc trước lớp, cả lớp đọc thầm. - 2 - 3 Học sinh thuật lại. - Lắng nghe. ************************************************************************** Thứ tư ngày 28 tháng 10 năm 2009 Tiếng Việt: Ôn tập (tiết 4) I. Mục tiêu: - Nắm được một số từ ngữ (gồm cả thành ngữ, tục ngữ và một số từ Hỏn Việt thụng dụng ) thuộc cỏc chủ điểm đó học (Thương người như thể thương thõn, Măng mọc thẳng, Trờn đụi cỏnh ước mơ ) - Nắm được tỏc dụng của dấu hai chấm và dấu ngoặc kộp II. Đồ dùng dạy học: Phiếu ghi tên các bài TĐ, BBT, SGK. III. Hoạt động dạy học: Hoạt động dạy Hoạt động học A. K ... bài vào vở BT - Gọi HS lên bảng chữa bài. - Nhận xét, cho điểm. Bài 3: - Gọi HS đọc yêu cầu SGK. - Yêu cầu HS trả lời câu hỏi: + Thế nào là từ đơn? + Thế nào là từ láy? + Thế nào là từ ghép? - Y/c HS trao đổi, tìm trong đoạn văn 3 từ đơn, 3 từ láy, 3 từ ghép. - Chú ý: nếu cho từ "luỹ tre, cánh đồng, dòng sông" là từ ghép thì cũng đúng. Bài 4: - Gọi HS nêu yêu cầu. - Y/c HS nhắc lại K/n về DT, ĐT. - Y/c HS tự làm bài. - Gọi HS chữa bài. 4. Củng cố- dặn dò: - Nhận xét giờ học. - Dặn chuẩn bị bài sau. - Lắng nghe. - 2 HS đọc nối tiếp. - Cả lớp làm bài VBT. - 1 HS lên bảng chữa bài. - 1 HS đọc trước lớp. - HS nối tiếp nêu: + Từ đơn: là từ chỉ gồm 1 tiếng. + Từ láy: được tạo ra bằng cách phối hợp những tiếng có âm hay vần giống nhau. + Từ ghép: từ được tạo ra bằng cách ghép các tiếng có nghĩa lại với nhau. - HS trao đổi theo cặp và nêu: +Từ đơn: dưới, tầm, cánh, ...+ + TL: rì rào, rung rinh, thung thăng. + Từ ghép: bây giờ, khoai nước, tuyệt đẹp, ... hiện ra, ngược xuôi, xanh trong, cao vút. - 1 HS nêu. + Danh từ: là những từ chỉ sự vật (người, đồ vật,.....) + Động từ: là những từ chỉ hoạt động, trạng thái của sự vật. - Cả lớp làm bài. - 2 HS lên bảng chữa bài + DT: tầm, cánh, chú, chuồn chuồn, tre, gió, bờ, ao, khóm, khoai nước, cảnh, đất nước, cánh, đồng, đàn, trâu, cỏ, dòng,sông, đoàn, thuyền, tầng, đàn, cò, trời. + ĐT: rì rào, rung rinh, hiện ra, gặm, ngược xuôi, bay. - Lắng nghe. ************************************* Tiếng Việt: Kiểm tra định kỳ giữa kỳ I (Kiểm tra theo phiếu) **************************************** Địa lý: Thành phố Đà Lạt I. Mục tiêu: Học xong bài này, HS biết: - Vị trí của thành phố Đà Lạt trên bản đồ Việt Nam. - Trình bày được những đ/điểm tiêu biểu của thành phố Đà Lạt. - Dựa vào lược đồ ( bản đồ), tranh ảnh để tìm kiến thức. - Xác lập mqhệ địa lý, thiên nhiên với HĐSX của con người II. Đồ dùng dạy - học: Bản đồ địa lý VN, tham khảo một số đặc điểm TP Đà Lạt, SGK, VBT. III. Các hoạt động dạy - học: Hoạt động dạy Hoạt động học A. Kiểm tra bài cũ: - H: Người dân ở Tây Nguyên khai thác sức nước để làm gì? - Tây nguyên có những loại rừng nào? Rừng - HS trả lời câu hỏi, cả lớp nhận xét, bổ xung. ở Tây Nguyên có giá trị gì? B. Bài mới: * Giới thiệu bài. - GV chỉ vị trí thành phố Đà Lạt trên bản đồ Địa lý tự nhiên và giới thiệu bài. - Quan sát trên bản đồ. * Hoạt động 1: Thành phố nổi tiếng về rừng thông và thác nước. - Y/c HS đọc bài trong SGK, tranh minh hoạ trong SGK và trả lời câu hỏi: - 1 HS đọc bài trước lớp, cả lớp đọc thầm và quan sát tranh minh hoạ và trả lời câu hỏi + Đà Lạt nằm trên cao nguyên nào? + Đà Lạt ở độ cao khoảng bao nhiêu mét? + Với độ cao đó, Đà Lạt có khí hậu như thế nào? - Cho HS quan sát H1, 2 và chỉ vị trí hồ Xuân Hương và thác Cam Ly. + Y/c HS mô tả một vài cảnh đẹp của Đà Lạt. - Cả lớp quan sát hình minh hoạ và trao đổi theo cặp. - 2 - 3 HS mô tả. * Hoạt động 2: Đà Lạt - Thành phố du lịch nghỉ mát. - Y/c HS dựa vào vốn hiểu biết và H3 thảo luận các gợi ý sau: + Tại sao Đà Lạt lại chọn làm nơi du lịch nghỉ mát? + Đà Lạt có những công trình phục vụ nào phục vụ cho việc nghỉ mát, du lịch. + Kể tên một số khách sạn ở Đà Lạt. - Gọi HS nêu kết quả thảo luận. - HS trao đổi theo cặp và trả lời câu hỏi. - Đại diện các nhóm nêu kết quả. * Hoạt động 3: Hoa, quả và rau xanh ở Đà Lạt. - Y/c HS dựa vào vốn hiểu biết và quan sát H4, các nhóm thảo luận theo gợi ý sau: + Tại sao Đà Lạt được gọi là thành phố của hoa quả và rau xanh? + Kể tên một số loại hoa quả và rau xanh ở Đà Lạt. + Tại sao ở Đà Lạt lại trồng được nhiều loại hoa, quả, rau xứ lạnh? + Hoa và rau ở đà Lạt có giá trị như thế nào? - Gọi đại diện các nhóm trình bày trước lớp. C. Củng cố - Dặn dò: - GV củng cố nội dung bài học. - Gọi HS đọc nội dung bài học. - Mỗi nhóm thảo luận 1 câu hỏi. - Đại diện các nhóm trả lời, nhóm khác nhận xét, bổ sung. - 2 HS đọc nội dung bài học trong SGK. *************************************************************************** Thứ sáu ngày 30 tháng 10 năm 2009 Toán: tính chất giao hoán của phép nhân I. Mục tiêu: - Nhận biết được tớnh chất giao hoỏn của phộp nhõn . - Bước đầu vận dụng tớnh chất giao hoỏn của phộp nhõn để tớnh toỏn - Giáo dục ý thức học tập. II. Đồ dùng dạy học: VBT, SGK III. Hoạt động dạy học: Hoạt động dạy Hoạt động học A. Kiểm tra bài cũ: - Gọi HS lên bảng đặt tính và tính. - Nhận xét, chữa bài. B. Bài mới: * Hoạt động 1: Giới thiệu bài . - Nêu MT tiết học và ghi đầu bài: * Hoạt động 2: So sánh giá trị của biểu thức. - Gọi HS tính và so sánh kết quả phép tính. 3 x 4 và 4 x 3 2 x 6 và 6 x 2 7 x 5 và 5 x 7 - Gọi HS nêu nhận xét các tích bằng nhau của từng cặp phép nhân có các thừa số giống nhau. * Hoạt động 3: Viết kết quả vào ô trống. - Hướng dẫn HS thực hiện trong bảng. - Yêu cầu HS so sánh a x b và b x a và rút ra kết luận. - GV khái quát bằng biểu thức chữ a x b = b x a - Gọi HS nêu tính chất giao hoán của phép nhân. * Hoạt động 4: Luyện tập: Bài 1: (VBT- Tr 60) - Gọi HS nêu yêu cầu của bài . - Yêu cầu HS thực hiện trong vở. - Gọi HS chữa bài và nhận xét. Bài 2a,b: (VBT- Tr 60) - Gọi HS yêu cầu . - HS HS tính theo mẫu - Gọi HS nêu cách thực hiện. - Y/c HS làm bài trong vở BT. 3. Củng cố- Dặn dò: - Củng cố tính chất giao hoán của phép nhân. - Dặn dò HS. - 2 HS lên bảng làm bài. x x 256478 243213 5 2 - Lắng nghe. - Cả lớp làm bài, 1 HS lên bảng làm. - Lớp nhận xét. - HS nhận xét: Từng cặp hai phép nhân có các thừa số giống nhau và có kết quả bằng nhau. - HS nêu miệng kết quả - HS nêu đã đổi a và b trong phép nhân nhưng kết quả không thay đổi. - HS nêu tính chất tronng SGK. - 1 HS nêu yêu cầu . - HS làm bài trong vở và chữa bài trên bảng. - HS xác định yêu cầu. - HS nêu cách tính. - Cả lớp tự làm bài trong VBT, HS lên bảng chữa bài. - 2 HS nhắc lại tính chất giao hoán của phép nhân. Khoa học nước có những tính chất gì? I. Mục tiêu: - Nêu được một số t/ chất của nước: nước là chất lỏng, trong suốt, không màu, không mùi, không vị, không có hình dạng nhất định; nước chảy từ cao xuống thấp, chảy lan ra khắp mọi phía, thấm qua một số vật và hoà tan một số chất. - Quan sát và làm thí nghiệm để phát hiện ra một số tính chất của nước. - Nêu được ví dụ về ứng dụng một số tính chất của nước trong đời sống: làm mái nhà dốc cho nước mưa chảy xuống, làm áo mưa để mặc không bị ướt, - HS yêu thích môn học. II. Đồ dùng dạy học: hình minh họa SGK, VBT , Dụng cụ thí nghiệm III. Hoạt động dạy học: Hoạt động dạy Hoạt động học A. Kiểm tra bài cũ: - Nêu quá trình trao đổi chất giữa cơ thể và môi trường B. Bài mới: * Giới thiệu bài: - 1HS trả lời - Lớp nhận xét. Hoạt động 1: Phát hiện màu, mùi, vị của nước. - HD HS làm thí nghiệm. - Tổ chức cho HS làm việc theo nhóm. - Gọi đại diện các nhóm trình bày. - GV kết luận: màu, mùi vị của nước. - HS thực hiện làm thí nghiệm. - Đại diện các nhóm trình bày kết quả. - HS nêu kết luận. Hoạt động 2 : Phát hiện hình dạng của nước. - Y/c HS sát hình minh hoạ và làm TN. - Các nhóm trình bày kết quả. - HS quan sát hình vẽ và làm thí nghiệm - Đại diện các nhóm báo cáo kết quả. - HS nêu kết luận: - HS nêu kết luận về hình dạng của nước Hoat động 3: Tìm hiểu xem nước chảy như thế nào? - Hướng dẫn HS làm làm thí nghiệm theo nhóm. - HS trình bày kết quả làm thí nghiệm. - Các nhóm làm thí nghiệm. - Đại diện các nhóm lên trình bày. Hoạt động 4: Phát hiện tính thấm và không thấm của nước đối với một số vật. - Yêu cầu HS làm thí nghiệm. - Kết luận: Nước thấm qua một số vật. - HS thực hiện làm thí nghiệm và rút ra nhận xét. Hoạt động 5: Phát hiện nước có thể hoà tan một số chất. - Gọi HS nêu kết quả làm TN. 3. Củng cố- Dặn dò: - GV củng cố lại nội dung của bài. - HS nêu kết quả làm thí nghiệm. - HS đọc kết luận trong SGK. ******************************************* Tiếng Việt kiểm tra định kì giữa kì I (Viết) (Kiểm tra theo phiếu) AÂm nhaùc Hoùc Haựt Baứi: Khaờn quaứng thaộm maừi vai em (Nhaùc vaứ lụứi : Ngoõ Ngoùc Baựu) I/Muùc tieõu: - Haựt thuoọc lụứi ca vaứ ủuựng giai ủieọu cuỷa baứi haựt. - Bieỏt haựt keỏt hụùp voồ tay theo nhũp vaứ tieỏt taỏu cuỷa baứi haựt, haựt ủeàu gioùng, to roỷ lụứi ủuựng giai ủieọu cuỷa baứi haựt. - Bieỏt baứi haựt naứy laứ baứi haựt do nhaùc sú Ngoõ Ngoùc Baựu vieỏt. II/Chuaồn bũ cuỷa giaựo vieõn: Haựt chuaồn xaực baứi haựt. III/Hoaùt ủoọng daùy hoùc chuỷ yeỏu: Hoạt động dạy Hoạt động học 1. Kieồm tra baứi cuừ: Goùi 2 ủeỏn 3 em leõn baỷng haựt laùi baứi haựt ủaừ hoùc. 2. Baứi mụựi: * Hoaùt ủoọng 1: Daùy haựt baứi: Khaờn quaứng thaộm maừi vai em. - Giụựi thieọu baứi haựt, taực giaỷ. - GV cho hoùc sinh nghe baứi haựt maóu. - Hửụựng daón hoùc sinh taọp ủoùc lụứi ca theo tieỏt taỏu cuỷa baứi haựt . - Taọp haựt tửứng caõu, moói caõu cho hoùc sinh haựt laùi tửứ 2 ủeỏn 3 laàn ủeồ hoùc sinh thuoọc lụứi ca vaứ giai ủieọu cuỷa baứi haựt. - Sau khi taọp xong giaựo vieõn cho hoùc sinh haựt laùi baứi haựt nhieàu laàn dửụựi nhieàu hỡnh thửực. - Cho hoùc sinh tửù nhaọn xeựt: - Giaựo vieõn nhaọn xeựt: - Giaựo vieõn sửỷa cho hoùc sinh haựt chuaồn xaực lụứi ca vaứ giai ủieọu cuỷa baứi haựt. * Hoaùt ủoọng 2: Haựt keỏt hụùp vaọn ủoọng phuù hoaù. - Yeõu caàu hoùc sinh haựt baứi haựt keỏt hụùp voó tay theo nhũp cuỷa baứi . - Yeõu caàu hoùc sinh haựt baứi haựt keỏt hụùp voó tay theo tieỏt taỏu cuỷa baứi - Giaựo vieõn hoỷi hoùc sinh, baứi haựt coự teõn laứ gỡ?Lụứi cuỷa baứi haựt do ai vieỏt? - Y/c HS nhaọn xeựt: - Giaựo vieõn nhaọn xeựt: - Giaựo vieõn vaứ HS ruựt ra yự nghúa vaứ sửù giaựo duùc cuỷa baứi haựt * Cuỷng coỏ daởn doứ: - Cho hoùc sinh haựt laùi baứi haựt vửứa hoùc moọt laàn trửụực khi keỏt thuực tieỏt hoùc. - Khen nhửừng em haựt toỏt, bieóu dieón toỏt trong giụứ hoùc, nhaộc nhụỷ nhửừng em haựt chửa toỏt, chửa chuự yự trong giụứ hoùc caàn chuự yự hụn. - Daởn hoùc sinh veà nhaứ oõn laùi baứi haựt ủaừ hoùc. - HS laộng nghe. - HS nghe maóu. - HS thửùc hieọn. - HS thửùc hieọn. - HS thửùc hieọn. + Haựt ủoàng thanh + Haựt theo daừy + Haựt caự nhaõn. - HS nhaọn xeựt. - HS chuự yự. - HS thửùc hieọn. - HS thửùc hieọn. - HS traỷ lụứi. + Baứi :Khaờn Quaứng Thaộm Maừi Vai Em + Nhaùc sú: Ngoõ Ngoùc Baựu. - HS nhaọn xeựt - HS thửùc hieọn - HS chuự yự. -HS ghi nhụự.
Tài liệu đính kèm: