Giáo án Khối 4 - Tuần 11 - Năm học 2011-2012 (2 cột chuẩn kiến thức kĩ năng)

Giáo án Khối 4 - Tuần 11 - Năm học 2011-2012 (2 cột chuẩn kiến thức kĩ năng)

KHOA HỌC

Tiết 21 : BA THỂ CỦA NƯỚC .

I. Mục tiêu: Giúp HS:

-Nêu được nước tồn tại ở ba thể : lỏng, khí, rắn.

-Làm thí nghiệm về sự chuyển thể của nước từ thể lỏng sang thể khí và ngược lại.

- Giáo dục HS chăm chỉ học tập.

II. Phương tiện :

 GV: Hình minh họa trang 45 SGK.

HS : Chuẩn bị cốc, đĩa, khay,

III. Các hoạt động dạy và học :

 

doc 43 trang Người đăng lilyphan99 Ngày đăng 12/02/2022 Lượt xem 142Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Khối 4 - Tuần 11 - Năm học 2011-2012 (2 cột chuẩn kiến thức kĩ năng)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
HỌC KỲ : I Từ ngày : 24 / 10 /2011
TUẦN : 11 Đến ngày : 29/10/2011
Thứ ngày
Mơn
Tiết CT
TÊN BÀI GIẢNG
Ghi chú
Hai
24/10
Đạo đức
11
Thực hành kĩ năng giữa học kì I
Tập đọc
21
Ơng Trạng thả diều
Tốn
51
Nhân với 10, 100 Chia cho 10, 100, 
Khoa học
21
Ba thể của nước
Mĩ thuật
11
TTMT : Xem tranh của họa sĩ
Ba
25/ 10
Thể dục
21
Ơn 5 động tác đã học của bài TD .TC : Nhảy 
Tốn
52
Tính chất kết hợp của phép nhân 
Chính tả
11
Nhớ viết : Nếu chúng mình cĩ phép lạ
LT & câu
21
Luyện tập về động từ
Âm nhạc
11
Ơn bài : Khăn quàng thắm mãi vai em
Tư
26/ 10
Tập đọc
22
Cĩ chí thì nên
Tốn
53
Nhân với số cĩ tận cùng là chữ số 0
Kể chuyện
11
Bàn chân kì diệu
Lịch sử
11
Nhà Lý dời đơ ra Thăng Long 
Anh văn
Năm
27/ 10
Thể dục
22
Ơn 5 động tác đã học của bài TD .TC : Kết bạn
Tốn
54
Đề - xi – mét vuơng
Tập làm văn
21
LT trao đổi ý kiến với người thân
Khoa học
22
Mây được hình thành như thế nào ? Mưa từ 
Kĩ thuật
11
Khâu viền đường gấp mép vải bằng  ( Tiết 2 ) 
Sáu
28 /10
Địa lí
11
Ơn tập
Tập làm văn
22
Mở bài trong bài văn kể chuyện
LT & câu
22
Tính từ
Tốn
50
Mét vuơng
S hoạt lớp
Nhận xét tuần 11 . 
 Thứ hai ngày 24 tháng 10 năm 2011
.
ĐẠO ĐỨC
Tiết 11 : THỰC HÀNH KĨ NĂNG GIỮA HỌC KÌ I
I. Mục tiêu: Giúp HS 
- Củng cố các kiến thức đã học trong 5 bài đạo đức.
- Thực hành ôn tập và các kĩ năng vận dụng của HS trong học tập, sinh hoạt.
- Giáo dục HS cần vận dụng tốt kiến thức đã học vào học tập, sinh hoạt.
II. Phương tiện : Giáo viên : Chuẩn bị các tình huống.	 
III. Các hoạt động dạy và học :
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1. Khởi động :
2. Kiểm tra bài cũ: 
- H: Thế nào là tiết kiệm thời giờ? 
- H: Tiết kiệm thời giờ có ích lợi gì?
- GV nhận xét đánh giá.
3. Dạy học bài mới: 
a. Giới thiệu bài: 
b. HD học tập: 
* Hoạt động 1: Củng cố kiến thức đã học 
 Làm việc theo nhóm 
- Chia lớp thành 2 nhóm, YC đại diện 2 nhóm lên bảng ghi tên các bài đạo đức đã học. 
- GV nhận xét chốt lại 
* Hoạt động 2: Thực hành làm các bài tập.
Làm việc theo nhóm.
- GV nêu câu hỏi YC HS trả lời:
- H: Cô giáo giao cho các bạn về nhà sưu tầm tranh cho tiết học sau. Long không làm theo lời cô dặn. Nếu là Long, em sẽ chọn các giải quyết nào trong các cách giải quyết sau :
a/ Mượn tranh, ảnh của bạn để đưa cô giáo xem.
b/ Nói dối cô là đa õsưu tầm nhưng quên ở nhà.
c/ Nhận lỗi và hứa với cô sẽ sưu tầm, nộp sau. 
- H: Em hãy bày tỏ thái độ của mình về các ý kiến dưới đây (tán thành hay không tán thành) :
a/ Trung thực trong học tập chỉ thiệt mình.
b/ Thiếu trung thực trong học tập là giả dối.
c/ Trung thực trong học tập là thể hiện lòng tự trọng.
- H: Nêu những khó khăn trong học tập?
- H: Trong các việc làm sau việc làm nào biết tiết kiệm tiền của?
a. Giữ gìn sách vở, đồ dùng học tập.	
b. Giữ gìn quần áo, đồ dùng, đồ chơi.
c. Xé sách vở.	
d. Làm mất sách vở, đồ dùng học tập.
đ. Vứt sách vở, đồ dùng đồ chơi bừa bãi.	
e. Không xin tiền ăn quà vặt.
g. Ăn hết suất cơm của mình.	
h. Quên khoá vòi nước.
k. Tắt điện khi ra khỏi phòng.
- H: Em đã thực hiện tiết kiệm thời giờ ntn?
- GV nhận xét chốt lại các câu trả lời đúng.
4. Củng cố dặn dò: 
- Gọi HS nhắc lại các bài đạo đức đã học.
Về nhà và chuẩn bị bài Biết ơn thầy cô giáo.
- Nhận xét tiết học. 
- 2 HS lên bảng trả lời câu hỏi.
- Đại diện 2 nhóm trình bày trên bảng.
1. Trung thực trong học tập.
2. Vượt khó trong học tập.
3. Biết bày tỏ ý kiến.
4. Tiết kiệm tiền của.
5. Tiết kiệm thời giờ.
- HS trao đổi nhóm đôi để trả lời câu hỏi.
- HS bày tỏ thái độ bằng cách giơ các thẻ.
- HS nêu.
- Các ý đúng là: a, b, g, h, k.
- HS phát biểu.
- 1 Em nhắc lại, lớp theo dõi.
- Nghe và ghi bài.
TẬP ĐỌC
Tiết 21 : ÔNG TRẠNG THẢ DIỀU
I.Mục tiêu: Giúp HS:
-Biết đọc bài văn với giọng kể chậm rãi, bước đầu biết đọc diễn cảm đoạn văn.
-Hiểu nội dung : Ca ngợi chú bé Nguyễn Hiền thông minh, có ý chí vượt khó nên đã đỗ Trạng Nguyên khi mới 13 tuổi.
- Giáo dục HS cần cù kiên trì chịu khó trong học tập. 
II. Phương tiện : 
- GV: Bảng phụ chép đoạn văn cần HD HS luyện đọc.
III.Các hoạt động dạy học :
Hoạt động dạy
Hoạt động học 
1. Khởi động :
2. Kiểm tra bài cũ: 
- GV tổng kết 3 chủ điểm đã học.
3. Dạy học bài mới: 
a. Giới thiệu bài. 
b. Luyện đọc: 
+ Gọi 1 em đọc cả bài.
- GV chia 4 đoạn: (mỗi lần xuống dòng là 1 đoạn)
+YC HS tiếp nối nhau đọc từng đoạn của bài (đọc 2 lượt)
+ Lần 1: GV theo dõi, sửa khi HS phát âm sai, ngắt nhịp các câu văn chưa đúng.
+ Lần 2: Kết hợp giảng từ khó: Trạng, kinh ngạc.
+ HS luyện đọc theo cặp
+ Gọi một em đọc khá đọc toàn bài.
+ Giáo viên đọc bài cho HS nghe.	
c. Tìm hiểu bài : 
+ YC HS đọc thầm đoạn 1 và TLCH:
- H. Tìm những chi tiết nói lên tư chất thông minh của Nguyễn Hiền? 
+ Đoạn 1 nói lên điều gì?
- GV : Nguyễn Hiền là một người thông minh.
+ YC HS đọc thầm đoạn 2 và TLCH:
- H. Nguyễn Hiền ham học và chịu khó như thế nào ? 
- H. Vì sao chú bé Hiền được gọi là “ông Trạng thả diều”? 
+ Gọi 1 em đọc câu hỏi 4 và mời bạn trả lời.
* GV chốt lại: Câu chuyện muốn khuyên ta Có chí thì nên.
+Ù Đoạn 2 nói lên điều gì?
- GV : Nguyễn Hiền đỗ Trạng nguyên nhờ chí vượt khó.
Câu chuyện ca ngợi ai ?
* Nội dung : Câu chuyện ca ngợi chú bé Nguyễn Hiền thông minh, có ý chí vượt khó nên đã đỗ Trạng nguyên khi mới 13 tuổi.
d. Đọc diễn cảm. 
+ YC 4 em nối tiếp nhau đọc bài.
* GV nhận xét HD cách đọc: Toàn bài đọc với giọng kể chậm rãi, cảm hứng ca ngợi, nhấn giọng những từ ngữ: kinh ngạc, lạ thường, hai mươi, lưng trâu, nền cát,.. Đoạn kết truyện đọc với giọng sảng khoái.
- GV treo bảng phụ viết sẵn đoạn văn, YC HS đọc. 
+ YC HS luyện đọc diễn cảm 
+ Tổ chức thi đọc diễn cảm trước lớp.
+ GV và HS nhận xét tuyên dương những em có giọng đọc tốt, diễn cảm.
4.Củng cố dặn dò: 
- H: Câu chuyện ca ngợi ai? 
-H: Em học tập được điều gì ở chú bé Nguyễn Hiền?
* GV: Cần học tập tính kiên trì và vượt khó. Muốn làm được việc gì cũng phải chăm chỉ, chịu khó thì mới thành công. 
Về nhà xem lại bài đọc và tìm hiểu trước ND bài: “Có chí thì nên”. 
-Nhận xét tiết học. 
- HS lắng nghe.
- Cả lớp lắng nghe, đọc thầm theo.
- Theo dõi vào sách.
- 4 Em đọc nối tiếp nhau đến hết bài.
- HS đọc chú giải SGK.
- 1 Em đọc, lớp lắng nghe.
- Nghe và đọc thầm theo.
- Lớp đọc thầm.
- Nguyễn Hiền đọc đến đâu hiểu ngay đến đó trí nhớ lạ thường: có thể thuộc 20 trang sách trong ngày màvẫn có thời gian chơi diều. 
- HS phát biểu.
- Vài em nhắc lại. 
- Cả lớp đọc thầm .
- Nhà nghèo, Hiền phải bỏ học đi chăn trâu ........ nhờ bạn xin thầy chấm hộ. 
- Vì Hiền đỗ Trạng nguyên ở tuổi13 
- 1 HS đọc, lớp đọc thầm và TLCH.
- Vài em nhắc lại. 
- HS nêu trước lớp.
- vài em đọc lại.
HS phát biểu
- 4 Em thực hiện, lớp theo dõi, tìm giọng đọc.
- 1 HS đọc, lớp nhận xét.
- Từng cặp HS luyện đọc diễn cảm.
- 3 HS thi đọc, lớp theo dõi và nhận xét.
- HS phát biểu.
- Lắng nghe. 
- Nghe và ghi bài.
TOÁN
Tiết 51 : NHÂN VỚI 10, 100, 1000,  
 CHIA CHO 10, 100, 1000,...
I. Mục tiêu: Giúp HS:
- Biết cách thực hiện phép nhân một số tự nhiên với 10; 100; 1000; và chia số tròn chục, tròn trăm, tròn nghìn cho 10; 100; 1000; . 
- Vận dụng tính nhanh khi nhân hay chia với 10; 100; 1000; 
- Giáo dục HS tính cẩn thận, chính xác.
II. Phương tiện :
- Bảng phụ , SGK . 
II. Các hoạt động dạy – học: 
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1. Khởi động :
2. Kiểm tra bài cũ: 
- H: Nêu T/C giao hoán của phép nhân.
- Viết số thích hợp vào chỗ chấm.
a) 365  = 8 365 
b) 1234 5= 1234 
- GV nhận xét cho điểm.
3. Dạy học bài mới: 
a. Giới thiệu bài: 
b. Hướng dẫn HS nhân một số tự nhiên với 10 và chia số tròn chục cho 10. 
* Nhân một số với 10. 
- GV viết lên bảng phép tính: 35 10 và YC HS tính.
- H: Vậy 10 35 = ?
- Em có nhận xét gì về thừa số 35 và kết quả của phép nhân 35 10 ?
- H: Khi nhân 1 số tự nhiên với 10 ta làm thế nào?
* Chia số tròn chục cho 10. 
- GV viết lên bảng phép tính 35 10 = 350
và hỏi ngược lại 350 : 10 = ?
- H: Em có nhận xét gì về số bị chia và thương trong phép chia 350 : 10 = 35
- H: Khi chia số tròn chục cho 10 ta làm thế nào?
c. HD HS nhân một số tự nhiên với 100; 1000 và chia số tròn chục cho 100; 1000.
- Tương tự phần trên, yêu cầu HS nêu kết quả của phép tính sau:
	35 100 =?
	35 1000 =?
- H: Em có nhận xét gì về thừa số và tích của 2 phép tính trên.
- H: Khi nhân 1 số tự nhiên với 10, 100, 1000 ta làm thế nào?
* GV kết luận : Khi nhân một số tự nhiên với 10; 100; 1000;  ta chỉ việc viết thêm một, hai, ba,  chữ số 0 vào bên phải số đó.
- H: Ngược lại 3500 : 100 = ?
	 35000 : 1000 =?
- H: Em có nhận xét gì về thương và số bị chia trong 2 phép tính trên.
- H: Khi chia số tròn chục, tròn trăm, tròn nghìn cho 10; 100; 1000;  ta làm thế nào?
* GVkết luận : Khi chia số tròn chục, tròn trăm, tròn nghìn cho 10; 100; 1000;  ta chỉ việc bỏ bớt đi một, hai, ba, chữ số 0 ở bên phải số đó.
d. Thực hành:
Bài 1: YC HS nhẩm miệng kết quả của các phép tính, sau đó nối tiếp nhau đọc kết quả.
GV nhận xét chốt kết quả đúng. 
Củng cố nhân với 10,  chia cho 10, .
Bài 2: Bài tập YC chúng ta làm gì?
- YC HS tự làm bài 
- GV nhận xét –Củng cố đổi đơn vị khối lượng
4. Củng cố dặn dò: 
- Gọi 1 vài HS  ... ïc YC của bài.
- H: Câu chuyện hai bàn tay mở bài theo cách nào?
- GV nhận xét KL câu trả lời đúng.
Bài 3: 
- Gọi HS đọc yêu cầu.
- Có thể mở bài gián tiếp cho truyện bằng lời của những ai?
- Yêu cầu HS tự làm bài. Sau đó đọc cho nhóm nghe.
- Gọi HS trình bày. GV sửa lỗi dùng từ, lỗi ngữ pháp cho từng HS.
- Nhận xét cho điểm những bài viết hay.
4. Củng cố- dặn dò:
- H: Có mấy cách mở bài trong bài văn kể chuyện?
- Về nhà viết lại cách mở bài cho chuyện hai bàn tay. Chuẩn bị bài: Kết bài trong bài văn kể chuyện.
- Nhận xét tiết học. 
- 2 HS đọc nối tiếp nhau.
- 1 HS đọc, lớp đọc thầm theo.
- HS nêu, lớp nhận xét.
+ 1 HS đọc: Trời mùa thu ..... cố sức tập chạy.
- HS phát biểu.
- 2 em đọc ghi nhớ, lớp đọc thầm.
- 4 em đọc nối tiếp 4 cách mở bài..
- HS lần lượt phát biểu.
- Lắng nghe.
- 2 HS thực hiện đọc 2 cách.
- 1 em đọc. Cả lớp đọc thầm theo.
- Mở bài theo kiểu mở bài trực tiếp, kể ngay sự việc ở đầu câu chuyện.
- Lớp theo dõi nhận xét, bổ sung.
- Lớp lắng nghe.
- 1 em đọc, lớp đọc thầm theo. 
- Bằng lời kể của người kể chuyện hoặc là của bác Lê.
- HS tự làm bài.
- 5 em đọc bài làm của mình.
- HS phát biểu.
- Lắng nghe, ghi nhớ và thực hiện.
TOÁN
Tiết 55: MÉT VUÔNG.
I. Mục tiêu : Giúp HS : 
- Biết mét vuông là đơn vị đo diện tích; đọc, viết được “mét vuông” – m2. Biết được 
1m2 = 1 dm2.Bước đầu biết chuyển đổi từ m2 sang dm2, cm2.
-Vận dụng đổi đơn vị đo diện tích, làm tính, giải toán nhanh, đúng.
-Giáo dục HS tính cẩn thận, chính xác.
II. Phương tiện : 
 - GV : Bảng hình vuông có diện tích 1m2 được chia thành 100 ô vuông nhỏ, mỗi ô vuông có diện tích là 1dm. 
III. Các hoạt động dạy - học :
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1. Khởi động :
2. Kiểm tra : Gọi HS lên bảng làm.
- Một HCN có chiều dài 72 dm, chiều rộng bằng 1/3 chiều dài. Tính DT của HCN đó?
- GV nhận xét - ghi điểm.
3. Dạy học bài mới : 
a. Giới thiệu bài: 
b. Giới thiệu mét vuông (m2): 
- GV treo hình vuông có DT là 1 m2 . 	 
- H: Hình vuông lớn có cạnh dài bao nhiêu? 
- H: Cạnh của HV lớn gấp mấy lần cạnh của hình vuông nhỏ? 
- H: Mỗi HV nhỏ có diện tích là bao nhiêu? 
- H: HV lớn bằng bao nhiêu HV nhỏ ghép lại? 
- H: Vậy DT hình vuông lớn bằng bao nhiêu? 
* GV kết luận : Mét vuông chính là diện tích của hình vuông có cạnh dài 1m. 
- H: Mét vuông viết tắt là gì? 
- H: 1 m2 bằng bao nhiêu dm2 . 
- GV ghi bảng: 1m2 = 100 dm2 
- H: 1dm2 bằng bao nhiêu cm2 . 
- H: Vậy 1m2 bằng bao nhiêu cm2 .
- GV viết 1m2 = 10 000cm2 
c. Thực hành: 
Bài 1: - Gọi HS nêu yêu cầu của đề 
-Yêu cầu HS tự làm. 	
- GV sửa bài chung cho cả lớp, yêu cầu HS đọc lại các số vừa viết. 
Bài 2: Bài tập YC chúng ta làm gì?
- YC HS tự làm. Giải thích cách điền số. 
- GV nhận xét sửa bài theo đáp án : 
Bài 3: - Yêu cầu HS đọc đề bài. 
- H: Bài toán YC tìm gì? 
- H: Muốn tìm DT căn phòng bằng bao nhiêu mét vuông ta tìm gì trước?
- YC HS làm bài.
- GV sửa bài theo đáp án : 
Bài 4: - GV vẽ hình bài toán lên bảng, yêu cầu HS suy nghĩ nêu cách giải. 
-GV HD: Để tính được DT của hình đã cho, nên chia thành các HCN nhỏ, tính DT của các hình nhỏ, sau đó tính tổng DT của các hình nhỏ. 
- YC HS tự làm bài.
- GV nhận xét sửa theo đáp án:
4. Củng cố dặn dò: 
- H: Mét vuông là gì? 
- H: 1 m2 bằng bao nhiêu dm2 .
Về nhà làm các bài tập trong VBT. Chuẩn bị bài: “Nhân một số với một tổng”. 
- GV nhận xét tiết học. 
- 1 em lên bảng làm, lớp làm vào nháp.
- HS quan sát.
- 1m (10 dm)
- Gấp 10 lần. 
- 1 dm2 
- 100 hình. 
- 100 dm2 
- Vài em nhắc lại. 
- viết tắc là m2 .
- 1m2 = 100 dm2 
- Vài em đọc lại 
- 1dm2 = 100 cm2
- 1m2 = 10 000cm2
- Vài em đọc lại 
- 1 em nêu yêu cầu.
- HS tự làm, 2 em lên bảng làm, lớp nhận xét.
- 5 em đọc nối tiếp.
- Viết số T /hợp vào chỗ trống.
- 2 em lên bảng, lớp làm vào vở. 
1m2 = 100 dm2	 
 400 dm2 = 4 m2
 2110 m2 = 211000 dm2 
 10 dm22 cm2 = 1002 cm2 
- 1 em đọc, lớp đọc thầm theo.
- Tìm DT của căn phòng.
- Tìm DT 1 viên gạch.
- 2 HS lên bảng làm, lớp làm vào vở.
- Theo dõi và sửa bài, nếu sai.
 Giải
DT của một viên gạch là:
30 30 = 900 (cm2)
DT của căn phòng là:
900 200 = 18000 (cm2)
18000 cm2 = 18m2 .
Đáp số: 18m2
- 1 HS đọc đề, nêu cách giải. Lớp theo dõi.
- 1 HS lên bảng làm, lớp làm vào vở.
- nhận xét bài làm trên bảng.
Bài giải:
Diện tích của hình 1 là:
3 4 = 12(cm2)
Diện tích của hình 2 là:
6 3 = 18(cm2)
Diện tíchcủa hình 3 là:
15 (5 – 3) = 30(cm2)
Diện tích của hình đã cho là:
12 + 18 + 30 = 60 (cm2)
Đáp số : 60cm2
-DT của hình vuông có cạnh dài 1 m.
- bằng 100 dm2 .
- Lắng nghe, ghi nhận. 
LUYỆN TỪ VÀ CÂU
Tiết 22 : TÍNH TỪ
I. Mục tiêu: Giúp HS: 
-Hiểu được tính từ là những từ miêu tả đặc điểm hoạc tính chất của sự vật, hoạt động trạng thái,
- Nhận biết được tính từ trong đoạn văn ngắn, đặt được câu có dùng tính từ.
-HS chăm chỉ học tập.
II. Phương tiện : 
 - Bảng phụ viết sẵn từng cột ở bài tập 2.
III. Các hoạt động dạy- học :
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1. Khởi động :
2. Kiểm tra: Gọi 2 HS lên bảng:
 - Tìm động từ trong câu sau:
 Hôm nay, em đã làm bài tập.
- Nhận xét- ghi điểm.
3. Bài mới : 
a. Giới thiệu bài: 
b. Phần nhận xét:
Bài tâp 1: - Gọi HS đọc truyện:
Cậu học sinh ở Ác-boa
- Yêu cầu 1HS đọc phần chú giải ở SGK.
- H: Câu chuyện kể về ai?
Bài tập 2: - Gọi HS đọc YC bài tập 2.
- YC HS thảo luận theo nhóm đôi thực hiện YC và ghi kết quả vào PBT
- Gọi 2 em lên bảng làm bảng phụ.
- GV nhận xét và chốt lời giải đúng:
a) Tính tình, tư chất của cậu bé Lu-i:
b) Màu sắc của sự vật:
c) Hình dáng, kích thước và các đặc điểm khác của sự vật.
* GV chốt: Những từ chỉ tính tình, tư chất của cậu bé Lu-i hay chỉ màu sắc của sự vật hoặc hình dáng, K/ thước và đặc điểm của sự vật được gọi là tính từ. 
Bài tập 3: - Gọi HS đọc yêu cầu bài 3.
- H: Trong cụm từ đi lại vẫn nhanh nhẹn, từ nhanh nhẹn bổ sung ý nghĩa cho từ nào?
- H: Từ nhanh nhẹn gợi tả dáng đi như thế nào?
* GV chốt: Những từ miêu tả đặc điểm, tính chất của sự vật, hoạt động trạng thái của người, vật cũng được gọi là tính từ.
c. Phần ghi nhớ:
- H: Vậy tính từ là gì?
KL: Tính từ là những từ miêu tả đặc điểm hoặc tính chất của sự vật, H/động trạng thái,.
 c. Luyện tập.
Bài 1: - Gọi HS đọc YC bài tập 1.
- Yêu cầu HS trao đổi theo nhóm đôi để hoàn thành bài tập.
- Gọi HS nhận xét bổ sung.
- GV nhận xét, chốt lời giải đúng:
a) gầy gò, cao, sáng, thưa,cũ,cao, trắng, nhanh nhẹn, điềm đạm, đầm ấm, khúc chiết, rõ ràng.
b) quang, sạch bóng, xám, trắng,xanh, dài, hồng,to tướng, dài thanh thản
Bài 2: - Gọi HS đọc yêu cầu.
- H: Người bạn hoặc người thân của em có đặc điểm gì? Tính tình ra sao? Tư chất thế nào?
- Yêu cầu HS đặt câu.
 - GV nhận xét, sửa lỗi dùng từ, ngữ pháp cho từng em.
- Yêu cầu HS viết bài vào vở.
4. Củng cố- Dặn dò: 
- H: Thế nào là tính từ? Cho ví dụ?
Về học thuộc ghi nhớ và chuẩn bị bài sau Mở rộng vốn từ: Ý chí - Nghị lực 
- Nhận xét tiết học. 
- 1 HS lên bảng làm.
 - 2 HS đọc, cả lớp lắng nghe, đọc thầm theo SGK.
- 1 HS đọc phần chú giải.
+ Câu chuyện kể về nhà bác học nổi tiếng người Pháp, tên là Lu-I Pa-xtơ.
- 1 HS đọc, lớp đọc thầm theo. 
- Thảo luận theo cặp làm vào phiếu.
- 2 em lên bảng làm, lớp nhận xét.
- Lắng nghe
- Chăm chỉ, giỏi.
- Những chiếc cầu : trắng phau.
- Mái tóc của thầy: xám.
- Thị trấn: nhỏ.
- Vườn nho: con con.
- Những ngôi nhà: nhỏ bé, cổ kính.
- Dòng sông: hiền hòa.
- Da của thầy Rơ- nê: nhăn nheo.
- Lắng nghe.
- 1 HS đọc yêu cầu bài 3.
- Từ nhanh nhẹn bổ sung ý nghĩa cho từ đi lại.
- Từ nhanh nhẹn gợi tả dáng đi hoạt bát, nhanh trong bước đi.
- Lắng nghe.
- HS nêu.
- Lần lượt đọc ghi nhớ.
-1 HS đọc, lớp đọc thầm theo.
- HS trao đổi theo nhóm đôi theo YC.
- HS nhận xét, bổ sung.
-Lắng nghe, sửa bài.
- 1 HS đọc đề bài, lớp đọc thầm theo.
- HS nêu, lớp nhận xét, bổ sung.
- 2 HS lên bảng làm, lớp làm vào vở.
 - Thực hiện sửa lỗi nếu sai.
- HS viết vào vở câu văn mình đặt.
- HS nêu và cho VD
- Lắng nghe, ghi nhận.
I I I.Đánh giá tuần 
1 / Ưu điểm :
- Các em đều ngoan ngỗn, lễ phép với thầy cơ, đồn kết với bạn bè.
Biết giữ gìn vệ sinh cá nhân sạch sẽ, lớp học gọn gàng, sạch. Thực hiện tốt nề nếp ra vào lớp, đi học đúng giờ.
-Học bài, làm bài đầy đủ khi đến lớp. Chuẩn bị đồ dùng học tập khá tốt, trong lớp chú ý nghe giảng, hăng say phát biểu xây dựng bài 
- Chữ viết rõ ràng, trình bày sạch đẹp : Cẩm Ly ,Vy .
- Thi giữa học kỳ I nghiêm túc 
 2/ Tồn tại : 
- Trong giờ học cịn nĩi chuyện, chưa chú ý học tập :Lộc , Hiếu , Mỹ ,Dũng .
- Chuẩn bị ĐDHT chưa tốt : Thủy
- Chưa làm bài tập khi đến lớp : Nam , Tây ,Lộc , Dũng
- Viết chữ xấu, lỗi chính tả nhiều, trình bày vở viết chưa sạch đẹp : Tây , Hiếu , Lộc , Nam 
- Một số em cịn đánh nhau : Nam , Dũng ,Tây .
 II / Phương hướng tuần 12:
- GD học sinh ngoan ngỗn lễ phép . Thực hiện tốt 5 điều Bác Hồ dạy và luật giao thơng đường bộ . 
Duy trì tốt các nề nếp sinh hoạt, học tập.
Chuẩn bị tốt sách, vở, ĐDHT,học bài, làm bài đầy đủ khi đến lớp.
Một số em rèn chữ viết, rèn đọc thêm ở nhà: Tây , Phúc , Lộc , Hiếu ,Mỹ .Thủy
 - Đầu giờ học các em tự kiểm tra bài , chữa bài trên bảng cho các bạn nhận xét .
 III/Cơng tác khác :
- Lao động dọn vệ sinh lớp học , vệ sinh sân trường sạch sẽ .
- Đĩng các khoản đĩng gĩp theo qui định .

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_khoi_4_tuan_11_nam_hoc_2011_2012_2_cot_chuan_kien_th.doc