Giáo án Khối 4 - Tuần 13 (Bản 2 cột tổng hợp)

Giáo án Khối 4 - Tuần 13 (Bản 2 cột tổng hợp)

Học vần:

 ÔN TẬP

 A. Mục tiêu:

Sau bài học học sinh có thể.

- Hiểu được cấu tạo các vần đã học trong tuần.

- Đọc viết một cách chắc chắn các vần có kết thúc bằng ng và nh.

- Đọc đúng các từ, câu ứng dụng trong bài, đọc được các từ, câu chứa vần đã học.

- Nghe, hiểu và kể tự nhiên một số tình tiết quan trọng trọng trong truyện kể Quạ và Công.

B. Đồ dùng dạy học:

- Sách Tiếng việt 1 tập 1.

- Bảng ôn các vần kết thúc bằng ng và nh.

- Tranh minh hoạ các từ, câu ứng dung và truyện kể "Quạ và Công".

 

doc 28 trang Người đăng lilyphan99 Ngày đăng 11/02/2022 Lượt xem 189Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Khối 4 - Tuần 13 (Bản 2 cột tổng hợp)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Thứ ngày thỏng năm 2009
Học vần: 
	Ôn tập
 A. Mục tiêu:
Sau bài học học sinh có thể.
- Hiểu được cấu tạo các vần đã học trong tuần.
- Đọc viết một cách chắc chắn các vần có kết thúc bằng ng và nh.
- Đọc đúng các từ, câu ứng dụng trong bài, đọc được các từ, câu chứa vần đã học.
- Nghe, hiểu và kể tự nhiên một số tình tiết quan trọng trọng trong truyện kể Quạ và Công.
B. Đồ dùng dạy học:
- Sách Tiếng việt 1 tập 1.
- Bảng ôn các vần kết thúc bằng ng và nh.
- Tranh minh hoạ các từ, câu ứng dung và truyện kể "Quạ và Công".
B. Các hoạt động dạy học:
Giáo viên
I Ổn định: hỏt
Học sinh
II. Kiểm tra bài cũ:
- Viết và đọc: Đình làng, thông minh, bệnh viện.
- Mỗi tổ viết 1 từ vào bảng con 
- Yêu cầu học sinh đọc câu ứng dụng trong SGK.
- 3 - 4 em đọc.
- Giáo viên nhận xét cho điểm.
III. Dạy - Học bài mới:
1. Giới thiệu bài.
2. Ôn tập:
a. Các vần vừa học:
- Treo bảng ôn lên bảng.
- Học sinh đọc giáo viên chỉ.
- YC HS đọc các âm vần có trong bảng ôn.
- Học sinh đọc.
- Giáo viên theo dõi chỉnh sửa.
- Học sinh tự đọc tự chỉ. 
b. Ghép âm thành vần:
- YC HS ghép các chữ ở cột dọcvới các chữ ở dòng ngang để tạo thành các vần tương ứng đã học. 
- Học sinh ghép các chữ: a, ă, â, u, ư, uô.. với ng và ê, i với nh. 
- Yêu cầu học sinh đọc các vần vừa ghép được
- Học sinh đọc CN, nhóm lớp.
c. Đọc từ câu ứng dụng:
- Bài ôn hôm nay có những từ ứng dụng nào? 
- HS nêu. Bỡnh minh, nhà rụng, nắng chang chang
- Yêu cầu học sinh đọc lại các từ đó.
- Học sinh đọc CN, nhóm lớp.
- Giáo viên theo dõi chỉnh sửa cho học sinh 
- Giáo viên giải nghĩa từ.
Bình Minh: Buổi sáng sớm lúc mặt trời mọc.
Nhà rông: Nhà để tụ họp của người dân trong làng, bản..
Nắng chang chang: nắng to nóng nực.
- Giáo viên đọc mẫu.
- 1 vài em đọc lại.
d. Tập viết từ ứng dụng:
- Giáo viên viết mẫu và nêu quy trình.
- Học sinh tô chữ trên không sau đó luyện viết vào bảng con. 
- Giáo viên theo dõi chỉnh sửa.
đ. Củng cố :
+ Trò chơi: Thi tìm tiếng có vần vừa ôn
- Học sinh chơi theo tổ 
- Nhận xét chung giờ học
Tiết 2
Giáo viên
Học sinh
3.Luyện tập:
a. Luyện đọc:
- Chúng ta vừa ôn lại những vần NTN? 
- Những vần kết thúc = ng, nh.
+ Đọc câu ứng dụng:
- Giáo viên treo tranh và nêu yêu cầu
- Học sinh quan sát và nhận xét.
- Tranh vẽ gì?
- Tranh vẽ cảnh thu hoạch bông
- YC HS đọc câu ứng dụng trên bảng.
- Học sinh đọc CN, Nhóm, lớp.
- Giáo viên theo dõi chỉnh sửa.
b. Luyện viết:
- Khi viết từ ứng dụng ta phải chú ý những điều gì? 
- Lưu ý nét nối giữa các con chữ và vị trí đặt dấu thanh.
- Hướng dẫn cách viết vở và giao việc.
- Học sinh tập viết theo mẫu chữ.
- GV quan sát uốn nắn thêm cho HS yếu.
- Chấm một số bài viết và nhận xét.
c. Kể chuyện "Quạ và Công"
- GV kể diễn cảm truyện.
- GV treo bảng và kể lại nội dung chuyện theo từng tranh.
- Quạ có lông đen xấu xí, Công có bộ lông đẹp óng ả.
Tranh1 : Quạ vẽ cho Công Rất đẹp 
Tranh 2: Vẽ xong Tô màu 
Tranh 3: Công khuyên Lời bạn 
Tranh 4: cả bộ lông Quạ trở lên xám xịt 
- GVHDHS kể lại nội dung câu chuyện theo từng tranh. 
- HS tập kể theo nhóm 
- Các nhóm cử đại diện lên chỉ và kể theo 
tranh 
- Các nhóm kể nối tiếp theo từng tranh. 
- GV theo dõi, hướng dẫn thêm 
+ Rút ra bài học: Vội vàng hấp tấp lại tham lam thì không làm được việc gì 
+ Trò chơi: Thi làm Quạ và Công 
HD: 1HS kể lại câu chuyện để 2 HS kác làm Quạ và Công thể hiện các hành động việc làm của hai nhân vật trong chuyện 
- HS thực hiện theo hướng dẫn. 
4 - Củng cố 
- Cho học sinh đọc lại toàn bài (SGK)
- HS đọc ĐT 
- Yêu cầu HS tìm tiếng, từ có vần vừa ôn. 
- HS tìm và nêu 
- Nhận xét chung giờ học 
5. Dặn dò: 
- Ôn lại bài 
- Xem trước bài 60.
Thứ ngày thỏng năm 2009

Học vần: 	 Ong - Ông 
 A- Mục đích yêu cầu:
- HS đọc và viết được: Ong, Ông, cái võng, dòng sông
- Đọc được từ và câu ứng dụng
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề "đá bóng"
 B- Đồ dùng dạy - học:
- Tranh minh hoạ cho từ khoá, câu ứng dụng và phần luyện nói.
C. Hoạt động dạy và học:
Hoạt động của thầy
 I. Ổn định: hỏt
Hoạt động của trò
 II- Kiểm tra bài cũ
- Đọc và viết: Cuồn cuộn, vươn vai, thôn bản
- Đọc câu ứng dụng trong sách giáo khoa
- Mỗi tổ viết 1 từ vào bảng con
- 3 HS đọc
III- Dạy - học bài mới
1- Giới thiệu bài: (Trực tiếp)
2- Dạy vần: 
 * Vần Ong:
- HS đọc theo GV: ong, ông
a- Nhận diện vần:
- GV viết bảng vần ong
? Vần ong do mấy âm tạo nên ?
- Vần ong do 2 âm tạo nên là âm ô và ng
 ? Hãy so sánh vần ong và on ?
+ Giống: Đều bắt đầu = 0
+ Khác: Ong kết thúc = ng
on kết thúc = n
? Phân tích vần ong ?
- Vần ong có 0 đứng trước ng đứng sau.
b- Đánh vần vần và tiếng khoá.
(+) Đánh vần vần
? Vần ong đánh vần như thế nào ?
- O - ngờ - ong
- GV theo dõi, sửa sai
(+) Đánh vần và đọc tiếng khoá
HS đánh vần CN, nhóm, lớp
- Cho HS tìm và gài vần ong
- HS lấy bộ đồ dùng thực hành
- Yêu cầu học sinh tìm thêm chữ ghi vâm V và dấu ngã để gài vào vần
- HS gài: võng
- Yêu cầu học sinh đọc tiếng vừa gài
- HS đọc ĐT: võng
- GV ghi bảng: Võng
? Hãy phân tích tiếng võng ?
- Tiếng võng có âm v đứng trước, vần ong đứng sau, dấu ngã trên O
- Yêu cầu học sinh đánh vần
- HS đánh vần (2HS)
vờ - ong - vong - ngã - võng
- GV theo dõi, chỉnh sửa
- HS đánh vần CN, nhóm, lớp
- Yêu cầu đọc trơn
- HS đọc bài, tổ
(+) Đọc từ khoá
- HS quan sát
- Cho HS quan sát tranh minh hoạ
? Tranh vẽ gì ?
 Tranh vẽ cái võng
- HS đọc CN, nhóm, lớp
- GV ghi bảng: Cái võng (giải thích)
- GV chỉ cho HS đọc
- HS đọc đồng thanh
ong - võng, cái võng
c- Hướng dẫn viết chữ.
- GV viết mẫu và hướng dẫn
- GV theo dõi, chỉnh sửa
- HS viết hờ trên không sau đó viết trên bảng con.
* Vần ông: (Quy trình tương tự) 
a- Nhận diện vần:
 - Vần ông được tạo nên bởi ô và ng
- So sánh ông và ong?
- Giống: Kết thúc bằng = ng
- Khác: ông bắt đầu bằng ô
b- Đánh vần:
+ Vần: ông: Ô - ngờ - ông
+ Tiếng và từ khoá 
- Cho HS quan sát tranh và trả lời 
H: Tranh vẽ gì ? 
- dòng sông
- Đánh vần và đọc từ khoá (CN, nhóm, lớp)
Ô - ngờ - ông
Sờ - ông - sông
Dòng sông
c- Viết:
Lưu ý: Nét nối giữ ô và ng
Giữa s và ông
d- Đọc từ ứng dụng:
- GV viết bảng từ ứng dụng
- GV giải nghĩa nhanh, đơn giản
- GV đọc mẫu
- GV theo dõi, chỉnh sửa
- 1 đến 3 HS đọc
- HS theo dõi
- HS đọc CN, nhóm, lớp
 Tiết 2
3- Luyện tập:
a- Luyện đọc:
- 
- Đọc lại bài tiết 1(bảng lớp)
HS đọc Cn, nhóm, lớp
- Đọc câu ứng dụng: Giới thiệu tranh vẽ
- HS quan sát tranh 
? Tranh vẽ gì ?
- 1 vài HS nêu
- GV viết câu ứng dụng lên bảng 
? Hãy đọc câu ứng dụng ?
- 2 HS đọc
? Khi đọc 1 dòng thơ ta phải chú ý gì ?
- Nghỉ hỏi 
- Hướng dẫn và giao việc
- HS đọc CN, nhóm, lớp
- GV theo dõi, chỉnh sửa
- GV đọc mẫu
- 1 vài HS đọc lại
b- Luyện viết
? Khi viết vần hoặc các từ trong bài các em cần chú ý gì ?
- Nét nối giữa các con chữ và vị trí các dấu.
- GV hướng đẫn và giao việc
- GV thoe dõi, uốn nắn
- HS tập viết trong vở
c- Luyện nói:
- Yêu cầu HS thảo luận
- HS quan sát và thảo luận nhóm 2
? Tranh vẽ gì ?
? Em thường xem bóng đá ở đâu?
? Trong đội bóng ai là người dùng tay bắt bắt bóng mà không bị phạt ?
? Nơi em ở có đội bóng không ?
4. Củng cố :
Trò chơi: Viết và đọc chữ có vần vừa học
- Đọc bài trong SGK
5. Dặn dũ: Học lại bài
- Xem trước bài 53
- HS thực hiện theo hướng dẫn của giáo viên
- HS nghe và ghi nhớ
Thứ ngày thỏng năm
Học vần:
	ĂNG - ÂNG
A.Mục tiờu:
	- Học sinh đọc và viết được: ăng, õng, măng tre, nhà tầng.
	- Đọc được từ và cõu ứng dụng.
	- Phỏt triển lời núi tự nhiờn theo chủ đề: Võng lời cha mẹ.
B. Đồ dựng dạy học: Tranh minh hoạ cho từ khoỏ, cõu ứng dụng, phần luyện núi.
C. Cỏc hoạt động dạy học:
Giỏo viờn
Học sinh
I. Ổn định: hỏt
II. Kiểm tra bài cũ:
- Viết và đọc: Con ong - Vũng trũn, cụng viờn
- Mỗi tổ viết 1 từ vào bảng con.
- Đọc từ và cõu ứng dụng trong sỏch giỏo khoa.
- 3 Học sinh đọc.
III. Dạy - Học bài mới:
1. Giới thiệu bài (Trực tiếp)
- Hướng dẫn đọc theo giao viờn: ăng, õng
2. Dạy vần:
* Vần ăng
a. Nhận diện vần
- Viết bảng vần ăng và hỏi.
? Vần ăng do mấy õm tao thành?
- Vần ăng do ă và õm ng tạo nờn
- So sỏnh vần ăng và ong?
- Giống: Kết thỳc = ng.
- Khỏc: ăng bắt đầu = ă.
- Hóy phõn tớch vần ăng?
- Vần ăng cú ă đứng trước, ng đứng sau.
b. Đỏnh vần:
+ Vần: 
- ă - ngờ- ăng.
- Vần ăng đỏnh vần NTN? 
- HS đỏnh vần CN, nhúm ,lớp 
- GV theo dừi chỉnh sửa.
+ Tiếng khoỏ: 
- Y/c HS tỡm và gài vần ăng 
 Măng
- Cho HS gài tiếp tiếng măng 
- HS gài và đọc: ăng, măng 
- Ghi bảng: măng (mầm cõy nứa, tre non)
- Cả lớp đọc: măng 
- Hóy phõn tớch tiếng măng 
- Tiếng măng cú õm m đứng trước vần ăng đứng sau 
- Hóy đỏnh vần tiếng măng 
- mờ - ăng - măng 
- GV theo dừi chỉnh sửa 
- HS đỏnh vần CN nhúm, lớp 
+ Từ khoỏ:
- Treo tranh lờn bảng 
- HS quan sỏt nhận xột. 
- Tranh vẽ gỡ? 
- Tranh vẽ măng tre 
- Viết bảng: Măng tre 
- HS CN, nhúm, lớp 
- Cho HS đọc : ăng, măng,măng tre 
- HS đọc Cn, nhúm.
c- Viết: 
- GV viết mẫu,nờu quy trỡnh viết 
- HS tụ chữ trờn khụng sau đú viết trờn bảng con.
- NX và chữa lỗi cho HS 
 * Vần õng: ( quy trỡnh tương tự )
a. Nhận diện vần : 
- Vần õng được tạo nờn bởi õ và ng 
? So sỏnh õng với ăng: 
Giống kết thỳc = ng 
Khỏc: õng bắt đầu = õ 
b. Đỏnh vần: 
Vần: ớ - ngờ- õng 
õng
Tiếng khoỏ: Tờ- õng- tầng- huyền- tầng 
tầng
Từ khoỏi: Nhà tầng 
Nhà tầng
c- Viết: Lưu ý HS nột nối giữa cỏc con chữ. 
- HS thực hiện theo HD 
d. Đọc từ ứng dụng:
- Ghi bảng từ ứng dụng 
- 2 HS đọc 
- GV đọc mẩu và giải thớch 
Rặng dừa: 1 hàng dừa dài 
Nõng niu : cầm trờn tay với tỡnh cảm trõn trọng yờu quý. 
- Học sinh đọc CN, nhúm, lớp 
- GV theo dừi, chỉnh sửa 
YC HS tỡm và gạch chõn cỏc tiếng cú vần vừa học
+ Cho học sinh đọc lại bài trờn bảng 
- Giỏo viờn nhận xột giờ học.
- HS đọc ĐT 
Tiết 2
3 - Luyện đọc: 
a- Luyện đọc: 
+ Đọc lại bài tiết 1 
- HS đọc CN,nhúm ,lớp 
- GV theo dừi ,chỉnh sửa 
+ Đọc cõu ứng dụng 
- Giới thiệu tranh minh hoạ 
- HS quan sỏt tranh và theo dừi 
- Tranh vẽ gỡ? 
- Hóy đọc cõu ứng dụng dưới tranh 
- HS đọc Cn, nhúm ,lớp
- Cõu này chỳng ta phải chỳ ý điều gỡ? 
- Đọc rừ ràng, nghỉ hơi đỳng chỗ 
GV đọc mẫu 
- GV theo dừi ,chỉnh sửa 
- Một vài em đọc lại. 
b- Luyện viết: 
-Khi viết vần trong từ khoỏ trong bài chỳng ta cần chỳ ý điều gỡ? 
- Chỳ ý nột nối giữa cỏc con chữ và vị trớ đặt dấu 
- GV hướng dẫn và giao việc 
- H ... n xột, sửa sai.
Bài 5:
- Cho HS sem tranh đặt đề toỏn và viết phộp tớnh tương ứng.
- HS làm BT theo HD:
a) 3 + 4 = 7; b) 7 - 3 = 4
Và 4 + 3 = 7; và 7 - 4 = 3
3. Củng cố: 
- Trũ chơi "Ai nhanh - Ai khộo".
- Chơi giữa cỏc tổ.
- Nhận xột chung giờ học.
- HS nghe và ghi nhớ.
4. Dặn dũ.
Toỏn:
PHẫP CỘNG TRONG PHẠM VI 8
A- Mục tiờu: 
Học sinh biết: 
 - Tự thành lập và ghi nhớ trong phạm vi 8
 - Nhớ được bảng cộng và biết làm tớnh cộng trong phạm vi 8 
B - Đồ dựng dạy học: 
- Chuẩn bị 8 mảnh bỡa hỡnh vuụng và hỡnh tam giỏc 
- Sử dụng bộ đồ dựng dạy toỏn lớp 1
C - Cỏc hoạt động dạy học:
Giỏo Viờn
Học Sinh
I. Ổn định: hỏt
II - Kiểm tra bài cũ:
- Gọi 2 HS lờn bảng thực hiện: 
-2 HS lờn bảng làm bài tập 
7 - 6 + 3 = 4 - 3 + 5 = 
7 - 6 + 3 = 4 4 - 3 + 5 =6
5 + 2 - 4 = 3 + 4 - 7 = 
5 + 2 - 4 = 3 3 + 4 - 7 = 0 
- Y/ C HS đọc thuộc bảng cộng và trừ trong phạm vi 7 
GV nhận xột, cho đểm 
-1 vài em đọc 
III - Dạy học bài mới:
1. Giới thiệu bài (linh hoạt) 
2. HD HS lập và ghi nhớ bảng cộng trong phạm vi 8
a. Học phộp cộng 1 + 7 = 8 
 và 7 + 1 = 8 
- Gắn lờn bảng gài mụ hỡnh tương tự SGK và gao việc 
- HS nờu bài toỏn và trả lời 
- Y/C HS gắn phộp toỏn phự hợp với bài toỏn vừa nờu. 
- HS sử dụng bộ đồ dựng để gài 
- GV ghi bảng 7+ 1 = 8 
 1 + 7 = 8
- Y/ C HS đọc 
- HS đọc hai phộp tớnh và lập
b. Học cỏc phộp cộng: 
6 + 2; 5 + 3; 3 + 5; 4 + 4 (Cỏch làm tương tự cú thể cho HS nhỡn hỡnh vẽ và nờu luụn phộp tớnh).
c. Học thuộc lũng bảng cộng.
- GV xoỏ dần bảng cộng, cho học sinh đọc sau đú xoỏ hết và yờu cầu HS lập lại bảng cộng.
- HS thực hiện theo hướng dẫn.
3. luyện tập.
Bài 1: Bảng con.
- HS làm theo tổ.
- GV nờu phộp tớnh và yờu cầu HS viết phộp tớnh theo cột dọc vào bảng con.
 5 1
 3 7
- GV nhận xột sửa sai.
 8 8 
Bài 2: Sỏch 
- Cho HS nờu yờu cầu của BT.
- Tớnh nhẩm cỏc phộp tớnh.
- HD và giao việc.
- HS làm và nờu miệng kết quả.
- HS khỏc theo dừi nhận xột bổ sung.
- Cho HS quan sỏt 2 phộp tớnh đầu của mỗi cột tớnh và nhận xột về kết quả và cỏc số trong phộp tớnh.
1 + 7 = 8
7 + 1 = 8
7 - 3 = 4
- Khi đổi chỗ cỏc số trong phộp cộng thỡ kết quả cú thay đổi khụng?
- khụng 
Bài 3: 
- HD HS tớnh nhẩm rồi viết kết quả cuối cựng vào sgk.
- HS làm bài rồi lờn bảng chữa.
1 + 2 + 5 = 8; 3 + 2 + 2 = 7
2 + 3 + 3 = 8; 2 + 2 + 4 = 8
- Yờu cầu một số HS nờu lại cỏch tớnh.
- GV nhận xột cho điểm.
Bài 4:
- Cho học sinh nờu yờu cầu.
- Viết phộp tinh thớch hợp
- Làm thế nào để viết được phộp tớnh?
Yờu cầu học sinh quan sỏt tranh, đặt vấn đề và viết phộp tớnh thớch hợp.
.- Quan sỏt và dựa vào tranh để viết.
 a - 6 + 2 = 8
 Và 2 + 6 = 8
 b - 4 + 4 = 8
- GV chỉnh sửa.
4. Củng cố: 
Trũ chơi lập cỏc phộp tớnh đỳng.
- HS thi giữa cỏc tổ.
- Yờu cầu HS đọc thuộc bảng cộng trong phạm vi 8.
- Một số em.
- Nhận xột chung giờ học.
5. Dặn dũ.
- Làm BT về nhà.
Mỹ thuật:
	VẼ CÁ 
A. Mục tiờu: 
-Nhận biết hỡnh dỏng bộ phận của con cỏ.
- Nắm được cỏch vẽ và vẽ được con cỏ theo mẫu.
- Biết cỏch vẽ con cỏ.
- Biết vẽ một bức trang về cỏ và tụ màu theo ý thớch.
- HS yờu thớch cỏi đẹp.
B. Đồ dựng dạy học:
 GV: Tranh ảnh về cỏc loại cỏ.
 Học sinh: Vở tập vẽ 1, bỳt chỡ, bỳt màu.
C. Cỏc hoạt động dạy học:
Giỏo viờn
Học sinh
I. Ổn định: hỏt
II. KTBC:
- KT sự chuẩn bị của HS cho tiết học.
- HS thực hiện theo yờu cầu.
- GV nhận xột sau KT.
III. Dạy học bài mới.
1. Giới thiệu bài.
2. Quan sỏt mẫu và nhận xột.
- Treo bảng cỏc loại tranh ảnh về cỏ.
- HS quan sỏt nhận xột.
- Cỏ cú những dạng hỡnh gỡ?
- Dạng hỡnh trũn, hỡnh thoi
- Cỏ gồm những bộ phận nào?
- Đầu, mỡnh, đuụi, võy.
- Màu sắc của cỏ như thế nào?
- Cú nhiều màu sắc khỏc nhau.
- Hóy kể một vài loài cỏ mà em biết.
- Cỏ trắm, cỏ rụ, cỏ mố.
3. Hướng dẫ học sinh vẽ cỏ.
- GV HD và làm mẫu.
- Vẽ mỡnh cỏ.
- Vẽ đuụi cỏ.
- Vẽ cỏc chi tiết (võy, mang)
e
- Vẽ màu.
- Cho HS nờu lại cỏch vẽ.
- HS nờu.
4. HS thực hành.
- Giải thớch yờu cầu của BT cho HS rừ (vẽ một đàn cỏ với những loại con to, nhỏ bơi theo cỏc tư thế khỏc nhau).
- HS thực hành vẽ theo HD.
- GV theo dừi giỳp đỡ HS cũn lỳng tỳng.
- Vẽ xong tụ màu theo ý thớch.
- Cho HS triển lóm tranh.
- HS triển lóm trang theo tổ sau đú chọn những trang đẹp để triển lóm với lớp.
- Yờu cầu những HS cú tranh tham dự phải tự giới thiệu về tranh của mỡnh.
- HS thực hiện.
- GV theo dừi nhận xột.
5. Nhận xột đỏnh giỏ.
- Cho HS nhận xột bài vẽ của bạn.
- HS nhận xột về hỡnh vẽ, màu sắc.
- Yờu cầu HS tỡm ra bài vẽ mà mỡnh thớch và nờu lý do.
- HS nờu.
- Nhận xột chung giờ học.
- Quan sỏt cỏc con vật xung quanh mỡnh.
Thủ cụng:
	 CÁC QUY ƯỚC CO BẢN VỀ GẤP GIẤY VÀ GẤP HèNH.
A. Mục tiờu: 
	- HS ký hiệu quy ước về gấp gấy.
	- Biết gấp hỡnh theo ký hiệu quy ước.
- Biết dựng cỏc ký hiệu theo quy ước về gấp giấy.
- Biết gấp hỡnh theo ký hiệu quy ước.
 - HS yờu thớch mụn học.
B. Chuẩn bị.
 Giỏo viờn: Mẫu vẽ cỏc ký hiệu quy ước về gõp hỡnh.
 Học sinh: Gấp nhỏp, bỳt trỡ, vở thủ cụng.
C. Cỏc hoạt động dạy học.
Giỏo viờn
Học sinh
1. Ổn định : hỏt
2. KT BC: sự chuẩn bị của HS cho tiết học.
3. Dạy - học bài mới.
a. Hoạt động 1: Giới thiệu bài.
- Cho HS qan sỏt từng mẫu ký hiệu về đường gấp và nhận xột.
b. Hoạt động 2. Hướng dẫn mẫu.
- Ký hiệu đường giữa hỡnh.
- Đường giữa hỡnh là đường cú nột gạch gang chấm. ( ) (H1)
- HD HS vẽ ký hiệu trờn đường kẻ ngang và kẻ dọc ở vở thủ cụng.
Quan sỏt làm mẫu thực hành.
- HS thực hành theo HD.
- GV theo dừi sửa sai.
+ Ký hiệu đường gấp.
- Đường gấp là đường cú nột đứt. (H2)
- Cho HS vẽ đường dấu gấp vào vở.
+ Ký hiệu đường dấu gấp vào.
+ Trờn hỡnh vẽ cú mũi tờn chỉ hướng gấp vào
- HD và vẽ mẫu.
- Cho HS thực hành vẽ ký hiệu đường dấu gấp vào.
+ Ký hiệu đường gấp ngược ra phớa sau là mũi tờn cong (H4)
- Cho HS thực hành theo HD.
Lưu ý: Trước khi vẽ vào vở thủ cụng cho HS vẽ vào giấy nhỏp.
4. Củng cố: 
- Nhận xột về thỏi độ, mức độ hiểu và kết quả học tập của học sinh.
5. Dặn dũ.
- Chuẩn bị giấy kẻ ụ và giấy màu cho tiết sau.
Tự nhiờn xó hội:
	CễNG VIỆC Ở NHÀ
A. Mục tiờu:
	- Kể tờn một số cụng việc làm ở nhà của mỗi người trong gia đỡnh và một số việc em thường làm để giỳp gia đỡnh.
- Biết được mọi người trong gia đỡnh đều phải làm việc, mỗi người một việc tuỳ theo sức của mỡnh.
	- Giỏo dục học sinh ngoài việc học tập cần phải làm việc giỳp đỡ gia đỡnh.
B. Chuẩn bị:
- Bài hỏt "Quả búng ham chơi"
- Cỏc hỡnh ở bài 13, bỳt, giấy vẽ.
C. Cỏc hoạt động dạy học:
Giỏo viờn
Học sinh
I. Ổn định: hỏt
II. KTBC:
- Cho HS giới thiệu ngụi nhà của mỡnh cho cả lớp nghe.
- Một vài em.
- GV nhận xột cho điểm.
III. Dạy học bài mới:
1. Giới thiệu bài.
- Bắt nhịp cho cả lớp hỏt bài "Quả búng ham chơi".
- Cả lớp hỏt một lần.
- Bạn búng trong bài hỏt cú ngoan khụng?
- Bạn khụng ngoan vỡ bạn ham chơi.
GV: ở nhà mỗi người đều phải làm những cụng việc khỏc nhau tuỳ theo sức của mỡnh. Bài hụm nay sẽ giỳp chỳng ta hiểu điều đú.
2. Hoạt động 1: Làm việc với sgk.
- Mục đớnh thất được một số cụng việc ở nhà của những người bạn trong gia đỡnh.
+ Cỏch làm:
- GV nờu yờu cầu: Quan sỏt cỏc hỡnh ở trang 28 trong sgk và núi từng người trong mỗi hỡnh ảnh đú đang làm gỡ? Tỏc dụng của mỗi cụng việc đú trong gia đỡnh?
- HS làm việc theo cặp, cựng quan sỏt và núi cho nhau nghe về nội dung hoạt động của mỗi bức tranh.
- GV treo tranh lờn bảng và yờu cầu HS chỉ vào hỡnh trỡnh bày trước lớp về cụng việc được thể hiện trong mỗi hỡnh. HĐ của mỗi cụng việc đú trong cuộc sống gia đỡnh.
- Mỗi HS lần lượt đứng lờn trỡnh bày, cỏc học sinh khỏc theo dừi nhận xột.
GVKL: ở nhà mỗi người đều cú cụng việc khỏc nhau, những việc sẽ làm cho nhà cửa sạch sẽ, đồng thời thể hiện sự quan tõm giỳp đỡ của mỗi thanh viờn trong gia đỡnh.
3. Hoạt động 2: Thảo luận nhúm.
- Mục đớch: HS biết kể một số cụng việc cỏc em thường lm giỳp đỡ bố mẹ.
- Cỏch làm:
+ HS nờu yờu cầu: Kể cho nhau nghe về cỏc cụng việc ở nhà của mọi người trong gia đỡnh mỡnh thường làm để giỳp đỡ bố mẹ.
- HS thảo luận nhúm 4.
- Gọi HS núi trước lớp về những cụng việc của em và mọi người trong gia đỡnh thường làm ở nhà.
- Cỏc nhúm cử đại diện nờu kết quả thảo luận.
GVKL: Mọi người trong gia đỡnh đều phải tham gia làm việc tuỳ theo sức của mỡnh.
4. Hoạt động 3: Quan sỏt tranh.
- Mục đớch: Giỳp HS hiểu điều gỡ sẽ xảy ra nờu khụng ai quan tõm làm việc nhà.
- Cỏch làm:
+ GV yờu cầu quan sỏt tranh ở trang 29 và trả lời cõu hỏi.
- Điểm giống và khỏc nhau ở hai căn phũng?
- Em thớch căn phũng nào? Tại sao?
- GV treo tranh phũng to lờn bảng và gọi một số HS lờn trỡnh bày.
- Để căn phũng gọn gàng cỏc em phải làm gỡ để giỳp đỡ bố mẹ?
- GV núi: Cụ mong muốn rằng từ hụm nay trở đi cỏc em sẽ chăm chỉ làm việc hơn để cho nhà cửa sạch sẽ, bố mẹ vui lũng.
5. Củng cố dặn dũ.
- Em thường làm gỡ để giỳp đỡ gia đỡnh?
- Một vài em trả lời.
- Nhận xột chung giờ học.
- Thực hiện theo nội dung đó học.
- HS nghe và ghi nhớ.
Đạo đức:
	NGHIấM TRANG KHI CHÀO CỜ (T2)
A. Mục tiờu: ( Như tiết 1)
B. Hoạt động dạy - học
1. Ổn định: hỏt
2. KTBC:
? Khi chào cờ ta đứng tư thế như thế nào?
? Vỡ sao phải nghiờm trang khi chào cờ?
3 Bài mới:
* Giới thiệu bài:
 * Khởi động:
- Cả lớp hỏt tập thể bài: "Lỏ cờ Việt Nam".
 * Hoạt động 1: 
- Cho học sinh tập chào cờ.
- GV làm mẫu.
- Mời 4 học sinh lờn tập chào cờ trờn bảng.
- Lần lượt 4 học sinh lờn bảng tập chào cờ.
- Lớp theo dừi và nhận xột.
- GV hụ cho cả lớp tập chào cờ.
- HS tập theo hiệu lệnh hụ của GV.
* Hoạt đồng 2: Thi chào cờ giữa cỏc tổ.
- GV phổ biến yờu cầu cuộc thi.
- Từng tổ đứng chào cờ theo hiệu lệnh của tổ trưởng.
- Tổ trưởng hụ cho cỏc bạn tập, cỏc tổ thi nhau tõp.
- (cho học sinh nhận xột) GV nhận xột và cho điểm từng tổ, tổ nào cao điểm nhất tổ đú thắng cuộc.
* Hoạt động 3: Vẽ và tụ màu quốc kỳ.
- HS tụ màu vào quốc kỳ.
- GV yờu cầu vẽ và tụ màu quốc kỡ: Vẽ và tụ màu đỳng đẹp, khụng qua thời gian quy định.
- GV giới thiệu tranh vẽ.
- Cả lớp cựng giỏo viờn nhận xột cho điểm từng tổ, tổ nào nhiều điểm nhất tổ đú thắng cuộc.
- Cho HS đọc đồng thanh cõu thơ cuối bài.
- Cả lớp đọc.
Kết luận chung:
- Trẻ em cú quyền cú quốc tịch. Quốc tịch của chỳng ta là Việt Nam.
- Trẻ em phải nghiờm trang khi chào cờ để tỏ lũng tụn kớnh Quốc kỡ, thể hiện tỡnh yờu đối với tổ quốc Việt Nam.
4.Củng cố: 
- Hệ thống lại toàn bài.
5 Dặn dũ:
- Về nhà học bài và chuẩn bị bài sau.

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_khoi_4_tuan_13_ban_2_cot_tong_hop.doc