Giáo án Khối 4 - Tuần 15 (Bản 2 cột chuẩn kiến thức kĩ năng)

Giáo án Khối 4 - Tuần 15 (Bản 2 cột chuẩn kiến thức kĩ năng)

CHÍNH TẢ

CÁNH DIỀU TUỔI THƠ

 A. Yờu cầu:

 - Nghe – viết đúng bài chính tả; trỡnh bày đúng đoạn văn từ "Tuổi thơ của tôi . đến những vỡ sao sớm" trong bài cỏnh diều tuổi thơ

 - Làm đúng bài tập 2 trong SGK

 B.Đồ dùng dạy - học:

- Giấy khổ to và bỳt dạ,

C. Hoạt động dạy – học:

 

doc 17 trang Người đăng lilyphan99 Ngày đăng 21/01/2022 Lượt xem 333Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Khối 4 - Tuần 15 (Bản 2 cột chuẩn kiến thức kĩ năng)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tập đọc
Cánh diều tuổi thơ
A, Mục đích - yêu cầu: Giúp hs:
- Biết đọc với giọng vui hồn nhiên; Bước đầu biết đọc diễn cảm một đoạn trong bài.
- Hiểu nội dung: Niềm vui sướng và những khát vọng tốt đẹp mà trò chơi thả diều đem lại cho tuổi nhỏ.
B, Đồ dùng dạy – học:
- Tranh minh hoạ bài tập đọc trong sgk.
- Bảng phụ ghi sẵn nội dung đoạn văn cần luyện.
C, các hoạt động dạy – học:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
I, Kiểm tra bài cũ:
- Gọi 2 hs đọc nối tiếp nhau bài “ chú đất nung” (tiếp theo) và trả lời câu hỏi:
? Nội dung của bài?
? Theo em câu nói cộc tuếch của Đất Nung có ý nghĩa gì?
- Yêu cầu lớp nhận xét câu trả lời của bạn.
- Gv nhận xét, cho điểm.
II, Dạy – học bài mới:
1, Giới thiệu bài:
? các em đã đi thả diều bao giờ chưa? Em thấy thế nào?
Bài tập đọc ngày hôm nay sẽ cho các em cảm nhận được cảm giác của bạn nhỏ trong bài có được khi thả diều.
2, Hướng dẫn luyên đọc:
- Gv chia bài làm 2 đoạn:
+ Đoạn 1: Từ đầu. Vì sao sớm.
+ Đoạn 2: Tiếp ..... nỗi khát khao của tôi.
- Yêu cầu 2 hs đọc nối tiếp 2 đoạn của bài:
- Yêu cầu hs luyện đọc theo cặp.
- Yêu cầu 1 hs đọc toàn bài.
- Gviên đọc mẫu.
3, Tìm hiểu bài:
- Yêu cầu hs đọc đoạn 1, trao đổi và trả lời câu hỏi:
?Tác giả đã chọn những chi tiết nào để tả cánh diều?
? Tác giả đã quan sát cánh diều bằng những giác quan nào?
+ Cánh diều được tác giả miêu tả tỉ mỉ bằng cách quan sát tinh tế làm cho nó trở nên đẹp hơn, đáng yêu hơn.
? Đoạn 1 cho em biết điều gì?
+Gviên ghi ý chính của đoạn 1.
- Yêu cầu hs đọc thầm đoạn 2 và trả lời câu hỏi:
?Tìm những chi tiết cho biết trò chơi thả diều đã đem lại cho trẻ em những niềm vui lớn?
? Tìm những chi tiết cho biết trò chơi thả diều đã đem lại cho trẻ em những mơ ước đẹp?
+ Cánh diều là ước mơ, là khát khao của trẻ thơ. Mỗi bạn trẻ thả diều đều đặt ước mơ của mình vào đó. Những ước mơ đó sẽ chắp cánh cho bạn trong cuộc sống.
+ Đoạn 2 nói lên điều gì?
+ Gviên ghi ý chính lên bảng.
? Yêu cầu hs đọc câu mở và câu kết bài.
? Yêu cầu hs đọc câu hỏi 3.
+ Cánh diều thân thuộc với bao thế hệ trẻ em Việt Nam. Nó mang đến niềm vui, những khát vọng tốt đẹp cho trẻ em.
? Nội dung của bài là gì?
- Ghi nội dung chính lên bảng.
4, Đọc diễn cảm:
- Các em đọc toàn bài với giọng tha thiết, thể hiện niềm vui của đám trẻ khi chơi thả diều.
- Yêu cầu 2 hs đọc nối tiếp nhau 2 đoạn.
- Giới thiệu đoạn văn cần luyện đọc.
- 2 hs lần lượt lên bảng đọc bài và trả lời câu hỏi.
- Hs dưới lớp nhận xét câu trả lời của bạn.
- Hs trả lời.
- 2 hs đọc nối tiếp:
+Lần 1: Kết hợp sửa lỗi phát âm, ngắt nghỉ cho hs.
Sáo đơn, rồi sáo kép, sáo bè // như gọi thấp xuống các vì sao.
Tôi đã ngửa cổ suốt một thời gian mới lớn để chờ đợi một nàng tiên áo xanh bay xuống từ trời/ và bao giừo cũng hi vọng khi tha thiết cầu xin: “Bay đi diều ơi! Bay đi!”
+Lần 2: Kết hợp giải nghĩa từ khó.
+ Lần 3: Gv nhận xét cách đọc của hs.
- Hs luyện đọctheo cặp.
- 1 hs đọc toàn bài.
- Hs đọc thầm và trả lời câu hỏi:
+Cánh diều mền mại như cánh bướm; tiếng sáo diều vi vu trầm bổng; sáo đơn, sáo kép, rồi sáo bè như gọi thấp xuống các vì sao.
+ Tác giả quan sát cánh diều bằng tai và mắt.
+Tác giả đã tả vẻ đẹp của cánh diều.
+ 2, 3 hs nhắc lại.
- 1 hs đọc to, cả lớp đọc thầm và trả lời câu hỏi:
+Các bạn hò hét nhau thả diều thi, sung sướng đến phát dại nhìn lên bầu trời.
+Nhìn lên bầu trời đêm huyền ảo, đẹp như một tấm thảm nhung khổng lồ, bạn nhỏ thấy cháy lên, cháy mãI khát vọng. Suốt một thời mới lớn, bạn đã ngửa cổ chờ đợi một nàg tiên áo xanh bay xuống từ trời, bao giờ cũng hi vọng, tha thiết cầu xin “ Bay đi diều ơi! Bay đi!”.
+ Trò chơi thả diều mang lại niềm vui và những ước mơ đẹp cho trẻ em.
+ 2, 3 hs nhắc lại.
+ Hs đọc.
+ 1 hs đọc thành tiếng, trao đổi trả lời câu hỏi.
+ Hs lắng nghe.
- Hs trả lời: bài văn nói lên niềm vui sướng và nhưũng khát vọng tốt đẹp mà trò chơi thả diều mang lại cho trẻ em mục đồng.
- 2 hs nhắc lại.
- 2 hs đọc nối tiếp nhau.
- Hs luyện đọc theo cặp.
 Tuổi thơ của tôi đựoc nâng lên từ những cánh diều.
 Chiều chiều, trên bãI thả, đám trẻ mục đồng chúng tôi hò hét nhau thả diều thi. Cánh diều mềm mại như cánh bướm. Chúng tôi vui sưóng đến phát dại nhìn lên trời. Tiếng sáo diều vi vu trầm bổng. Sáo đơn, rồi sáo kép, sáo bè như gọi xuống thấp những vì sao.
- Tổ chức cho hs thi đọc đoạn văn.
- Yêu cầu lớp nhận xét bạn đọc.
- Gv nhận xét cho điểm.
III, Củng cố dặn dò:
- Yêu cầu hs nêu lại nội dung của bài.
- Tổng kết tiết học, dặn hs về nhà học bài và đọc trước bài “ tuổi ngựa”, mang một đò chơi mà mình có đến lớp.
- 5 hs thi đọc.
- Lớp nhận xét bạn đọc.
- Hs trả lời.
- Hs lắng nghe.
Toỏn
Chia hai số cú tận cựng là chữ số 0
A, Mục đớch – yờu cầu:
-Thực hiện được chia 2 số cú tận cựng là cỏc chữ số 0.
B, Đồ dựng dạy - học:
C, Cỏc hoạt động dạy- học:
Hoạt động của giỏo viờn
Hoạt động của học sinh
I, Kiểm tra bài cũ:
- Gọi 2 hs lờn bảng làm bài:
320 : 10 1200 : 100 26000 : 1000
- Yờu cầu lớp nhận xột bài làm của bạn.
- Gviờn nhận xột cho điểm.
II, Dạy-học bài mới:
1, Giới thiệu bài:
- Bài hụm nay sẽ giỳp cỏc em biết cỏch thực hiện chia hai số cú tận cựng là cỏc chữ số 0.
2, Phộp chia 320 : 40.
- Gviờn viết lờn bảng phộp chia 320 : 40 và yờu cầu hs suy nghĩ, ỏp dụng tớnh chất chia một số cho một tớch để thực hiện phộp chia.
? Trong cỏch, cỏch cỏch nào thuận tiện hơn?
- Yờu cầu hs tớnh.
? 320 chia cho 40 bằng bao nhiờu ?
? Em thấy kết quả 320 : 40 và 32 : 4 như thế nào so với nhau?
? Cú nhận xột gỡ về cỏc chữ số của 320 và 32, 40 và 4?
- Vậy để thực hiện chia 320 cho 40 ta chỉ việc xoỏ đi chữ số 0 ở tận cựng của 320 và 40 để được 32 và 4 rồi thực hiện phộp chia 32 : 4.
- Yờu cầu hs đặt tớnh và tớnh:
- Gviờn nhận xột và kết luận về cỏch đặt tớnh đỳng.
2, Phộp chia 3200 : 40
- Gviờn viết lờn bảng phộp chia: 32000 : 400 yờu cầu hs suy nghĩ và ỏp dụng tớnh một số chia cho một tớch để thực hiện phộp chia.
- Trong cỏc cỏch cỏch tớnh thuận tiện nhất là 3200 : (100 x 4), yờu cầu hs tớnh.
? Vậy 32000 : 40 = ?
? Nhận xột gỡ về kết quả của phộp chia 32000 : 4 và 320 : 4?
? Nhận xột gỡ về cỏc chữ số của 32000 và 320, của 400 và 4?
- Vậy để thực hiện 32000:400 ta chỉ việc xoỏ đi 2 chữ số 0 ở tận cựng của 32000 và 400 để thực hiện phộp chia 320 : 4
- Yờu cầu hs đặt tớnh và thực hiện tớnh.
- Gv nhận xột và kết luận.
? Khi thực hiện chia 2 số cú tận cựng là cỏc chữ số 0 ta thực hiện như thế nào?
3, Luyện tập, thực hành.
Bài 1:
- Gọi hs đọc yờu cầu của bài.
- Yờu cầu hs làm bài vào vở.
- 2 hs lờn bảng làm bài, dưới lớp làm bài vào nhỏp:
320 : 10 = 32
1200 : 100 = 12
26000 : 1000 = 26
- Lớp nhận xột bài làm của bạn.
- Hs nghe.
- Hs suy nghĩ nờu cỏch tớnh:
- 320 : ( 8 x 5) ; 320 : (10 x 4) 
- Cỏch 320 : (10 x 4) thuận tiện hơn.
- Hs thực hiện tớnh:
 320 : (10 x 4) = 320 : 10 : 4
 = 32 : 4
 = 8
- 320 : 40 = 8
- Đều cú kết quả bằng 8.
-Nếu cựng xoỏ đi một chữ số 0 ở tận cựng của 320 và 40 thỡ ta được 32 và 4.
- Hs nờu lại.
- 1hs lờn bảng đặt tớnh và tớnh, dưúi lớp làm bài vào nhỏp:
 320 40 
 0 8
- Hs suy nghĩ sau đú nờu cỏch tớnh.
32000 : ( 100 x 4) ;
 32000: (200 x 2)
- Hs thực hiện tớnh:
 32000 : (100 x 4) = 32000 : 100 : 4
 = 320 : 4
 = 80
- 32000 : 40 = 80.
- Bằng nhau.
- Nếu cựng xoỏ đi 2 chữ số 0 của 32000 và 400 thỡ ta được 320 và 4.
- Hs nờu lại.
- 1 hs lờn bảng làm bài, dưới lớp làm bài vào nhỏp:
 32000 400 
 00 80
 0
- Ta cựng xoỏ đi một , hai , ba... chữ số ở tận cựng của số chia và số bị chia rồi chia như thường.
- 2, 3 hs nhắc lại.
- Hs đọc yờu cầu của bài.
- 2 hs lờn bảng làm bài, dưới lớp làm bài vào vở.
420 : 60 4500 : 500 85000:500 92000 : 400
420 60 4500 500 85000 500 92000 400
 0 7 0 9 35 170 12 230
 00 00
 0 0
- Yờu cầu lớp nhận xột bài của bạn trờn bảng.
- Gviờn nhận xột.
Bài 2:
- Gọi hs đọc yờu cầu của bài.
- Yờu cầu lớp làm bài vào vở.
- Lớp nhận xột bài của bạn.
-Hs đọc yờu cầu.
- 1 hs lờn bảng làm bài, dưới lứop làm bài vào vở.
a, x x 40 = 25600 b, x x 90 = 37800
 x = 25600 : 40 x = 37800 : 90
 x = 640 x = 420
- Y ờu cầu lớp nhận xột bài làm của bạn ở trờn bảng.
- Gviờn nhận xột cho điểm.
Bài 3:
-Yờu cầu hs đọc đề bài.
? Bài toỏn cho biết gỡ?
? Bài toỏn hỏi gỡ?
- Yờu cầu lớp làm bài vào vở.
- Lớp nhận xột bài làm của bạn.
-Hs đọc đề bài.
- Hs trả lời.
- Hs trả lời.
- 1 hs lờn bảng làm bài, dưới lớp làm bài vào vở.
Bài giải
Nếu mỗi toa chở được 20 tấn hàng thỡ cần số toa xe lửa là:
180 : 20 = 9 ( toa xe)
Nếu mỗi toa chở được 30 tấn hàng thỡ cần số toa xe là:
180 : 30 = 6 ( toa xe)
Đỏp số: a, 9 toa xe
 b, 6 toa xe.
- Yờu cầu lớp nhận xột bài làm của bạn.
- gviờn nhận xột.
III, Củng cố - dặn dũ:
? Hụm nay cỏc em được học bài gỡ?
? Thực hiện chia 2 số cú tận cựng là ỏcc chữ số 0 ta làm như thế nào?
- Gviờn tổng kết giờ học, dặn dũ hs về nhà làm bài, và chuẩn bị bài sau.
- Lớp nhận xột.
-Hs trả lời.
- Hs trả lời.
CHÍNH TẢ
CÁNH DIỀU TUỔI THƠ
 A. Yờu cầu: 
 - Nghe – viết đỳng bài chớnh tả; trỡnh bày đỳng đoạn văn từ "Tuổi thơ của tụi ... đến những vỡ sao sớm" trong bài cỏnh diều tuổi thơ 
 - Làm đỳng bài tập 2 trong SGK
 B.Đồ dựng dạy - học: 
- Giấy khổ to và bỳt dạ,
C. Hoạt động dạy – học:
Hoạt động của giỏo viờn
hoạt động của học sinh
I, Kiểm tra bài cũ
- GV đọc cho HS viết.
- Yờu cầu lớp nhận xột.
- GV nhận xột sửa sai, cho điểm.
II, Dạy - học bài mới: 
1. Giới thiệu bài: Tiết chớnh tả hụm nay cỏc em sẽ nghe viết đoạn đầu trong bài cỏnh diều tuổi thơ và làm cỏc bài tập chớnh tả.
2. Hướng dẫn nghe- viết.
a) Trao đổi về nội dung đoạn viết:
- GV đọc đoạn cần viết.
? Tỏc giả tả cỏnh diều đẹp như thế nào?
? Vỡ sao núi cỏnh diều đem lại cho tuổi thơ niềm vui sướng?
b, Hướng dẫn viết:
? Tỡm cỏc từ khú, dễ lẫn khi viết?
? Trong bài cú những chữ nào phải viết hoa?
c, Viết chớnh tả:
d, Soỏt lỗi và chấm bài:
3. Hướng dẫn làm bài tập
Bài 2a:
- Gọi HS đọc yờu cầu bài tập.
- 2 bàn một nhúm, thảo luận và làm bài vào phiếu.
- Yờu cầu cỏc nhúm trỡnh bày.
- Gviờn nhận xột cỏc nhúm.
Bài 3: 
-Gọi HS đọc đề.
- Yờu cầu hs tự làm bài vào vở
- Gọi HS đọc bài làm của mỡnh.
- Yờu cầu lớp nhận xột bài của bạn.
- Gv nhận xột, tuyờn dương.
III,Củng cố , dặn dũ
- GV nhận xột giờ học. Dặn dũ về viết lại cỏc lỗi sai và viết lại đoạn văn miờu tả đồ chơi của mỡnh.
- 2hs lờn bảng viết, dưới lớp viết vào nhỏp:
sung sướng, se sẽ, xấu xớ, xinh xắn.
- Lớp nhận xột.
- 2 HS đọc lại
- Cỏnh diều mềm mại như cỏnh bướm. 
 HS viết nhỏp: bói thả, trầm bổng, ngửa cổ, huyền ảo, ...
- Cỏnh diều làm cỏc bạn nhỏ hũ hột, vui sướng đến phỏt dại nhỡn lờn trời. 
- Hs tỡm từ.
Chữ cỏi đầu cõu, đầu đoạn.
- Hs đọc yờu cầu của bài.
- Cỏc nhúm thảo luận và làm bài vào phiếu.
- Cỏc nhúm trỡnh bày.
- Hs đọc đề bài.
- Hs làm bài.
- 3, 5 hs thực hành miờu tả.
- Lớp nhận xột.
Thứ ba ngày 30 thỏng 11 năm 2010
Luyện từ và cõu
Mở rộng vốn từ: Đồ chơi, trũ chơi
A, Mục đớch - yờu cầu:
- Biết thờm tờn một số đồ chơi, trũ chơi; phõn biệt được những đồ chơi cú lợi và đồ chơi cú hại; nờu được mộtvà từ ngữ miờu tả tỡnh cảm, thỏi độ của con người khi tham gia cỏc trũ chơi.
B, Đồ dựng dạy - học:
- Bỳt dạ và giấy khổ to.
C, Cỏc hoạt động dạy - học:
Hoạt động của giỏo viờn
Hoạt động của học sinh
I, Kiểm tra bài cũ:
- 3 hs lờn bảng đặt cõu hỏi thể hiện thỏi độ: 
+ Khen, chờ.
+ Sự khẳng định, phủ định.
+ Yờu cầu, mong muốn.
- Yờu cầu lớp nhận xột bài của bạn.
- Gv nhận xột, cho điểm.
II, Dạy - học bài mới:
1, Giới thiệu bài:
- Bài hụm nay sẽ giỳp cỏc em biết thờm tờn của một số trũ chơi, biết được đồ chơi nào cú lợi và đồ chơi nào cú hại và những từ ngữ miờu tả tỡnh cảm, thỏi độ của con người khi tham gia trũ chơi.
2, Hướng dẫn làm bài:
Bài 1:
- Gọi hs đọc yờu cầu của bài.
- Yờu cầu hs quan sỏt tranh và núi tờn đồ chơi, trũ chơi.
- Gọi hs phỏt biểu.
- Gviờn nhận xột, kết luận.
Bài 2: 
- Yờu cầu hs đọc yờu cầu của bài.
- Yờu cầu hs thảo luận theo nhúm 4 và làm bài vào phiếu.
- Yờu cầu cỏc nhúm trỡnh bày bài làm của mỡnh.
- Yờu cầu cỏc nhúm nhận xột bài làm của nhau.
- Gv nhận xột, tuyờn dương.
Bài 3:
- Gọi hs đọc đề bài.
- Yờu cầu hs thảo luận theo cặp, làm bài.
- Yờu cầu cỏc cặp trỡnh bày.
- Yờu cầu lớp nhận xột, bổ sung cho bạn.
- Gv nhận xột, bổ sung.
-3 hs lờn bảng đặt cõu.
- Lớp nhận xột.
- Hs lắng nghe.
- Hs đọc yờu cầu.
- Hs quan sỏt tranh, 2 hs trao đổi thảo luận.
- Hs trả lời.
+Tranh 1: Thả diều; diều.
+Tranh 2: mỳa sư tử, rước đốn; Đầu sư tử, đốn ụng sao, trống.
+Tranh 3: Nhảy dõy, chơi bỳp bờ, xếp hỡnh, thổi cơm; Dõy, bỳp bờ, bộ xếp hỡnh nhà cửa, đồ nấu bếp.
+Tranh 4: Trũ chơi điện tử, lắp ghộp hỡnh; ti vi, vật liệu xõy dựng.
+Tranh 5: Chơi kộo co; dõy thừng.
+Tranh 6: trũ chơi bịt mắt bắt dờ; khăn bịt mặt.
- Lớp nhận xột, bổ sung cho bạn.
- Hs đọc yờu cầu.
- 2 bàn là một nhúm hs trao đổi thảo luận và làm bài.
- Cỏc nhúm lần lượt trỡnh bày.
- Cỏc nhúm nhận xột bài làm của nhúm bạn.
- Hs đọc.
- 2 hs cựng bàn thảo luận với nhau làm bài.
- Cỏc cặp trỡnh bày.
- Lớp nhận xột.
a, Trũ chơi cỏc bạn nam thường thớch: Đỏ búng, bắn sỳng, cờ tướng, cờ vua, lỏi mo tụ
- Trũ chơi cỏc bạn gỏi thường thớch: Bỳp bờ, nhảy dõy, nhảy ngựa, chơi ụ quan, chơi chuyền, nhảy lũ cũ
- Trũ chơi cả bạn nam và bạn nữ đều thớch: Thả diều, rước đốn, xếp hỡnh, cắm trại, bịt mắt bắt dờ
b, Những trũ chơi cú ớch: Thả diều( thỳ vị, khoẻ), rước đốn ụng sao(vui), bày cỗ trong đờm trung thu (vui, rốn khộo tay), Chơi bỳp bờ ( rốn tớnh chu đỏo, dịu dàng), xếp hỡnh ( rốn trớ thụng minh), trũ chơi điện tử ( rốn trớ thụng minh), đu quay( rốn sự mạnh bạo)
- Cỏc trũ chơi ấy nếu chơi ham quỏ, quờn ăn , quờn ngủ, quờn học thỡ sẽ ảnh hưởng đến sức khoẻ, đến việc học, và giỳp đỡ gia đỡnh.
c, Những trũ chơi, đồ chơi và tỏc hại:
 Sỳng phun nước ( làm ướt người khỏc), đấu kiếm ( dễ làm bị thương), sỳng cao su
Bài 4:
- Gọi hs đọc yờu cầu của bài.
- Yờu cầu hs phỏt biểu.
- Yờu cầu hs đặt cõu với từ mà mỡnh tỡm được.
- Gv nhận xột cho điểm.
III, củng cố dặn dũ:
- Nhận xột tiột học, yờu cầu hs về nhà xem lại bài và chuận bị bài sau.
-1 hs đọc.
- Hs trả lời: say mờ, hăng say, thỳ vị, hào hứng, 
- Hs đặt cõu.
Thứ ba ngày 30 thỏng 11 năm 2010
Toỏn
Chia cho số cú hai chữ số
A, Mục đớch – yờu cầu:
- Biết đặt tớnh và thực hiện phộp chia số cú ba chữ số cho số cú 2 chữ số ( chia hết, chia cú dư).
B, Đồ dựng dạy - học:
C, Cỏc hoạt động dạy và học
Hoạt động của giỏo viờn
 hoạt động của học sinh
I, Kiểm tra bài cũ:
- Yờu cầu 2 hs lờn bảng làm bài:
+ đặt tớnh và tớnh:
450 : 90 720 : 80
56000: 700 48000 : 600
- Yờu cầu lớp nhận xột bài làm của bạn.
- Gviờn nhận xột, cho điểm.
II, Dạy - học bài mới:
1, Giới thiệu bài:
- Giờ học ngày hụm nay sẽ giỳp cỏc em biết cỏch thực hiện phộp chia cho số cú 2 chữ số.
2, Hướng dẫn thực hiện phộp chia cho số cú hai chữ số:
a, Phộp chia 672 : 21
* Đi tỡm kết quả:
- Yờu cầu hs sử dụng tớnh chất một số chia cho một tớch để tỡm kết quả của phộp chia.
- Vậy 672 : 21 bằng bao nhiờu?
* Đặt tớnh và tớnh:
- Gv yờu cầu hs dựa và cỏch đặt tớnh chia cho số cú một chữ số để dặt tớnh 672 : 21.
? Thực hiện chia theo thứ tự nào?
- Nhắc hs lấy 672 chia cho 21, chứ khụng phải là chia cho 2 rồi chia cho 1.
- Yờu cầu hs thực hiện chia vào nhỏp.
- Gv nhận xột cỏch thực hiện phộp chia của hs.
- 2 hs lờn bảng làm bài, dưới lớp làm bài vào nhỏp:
- Lớp nhận xột bài làm của bạn.
- Hs lắng nghe.
- Hs thực hiện:
 672 : 21 = 672 : ( 3 x 7)
 = 672 : 3 : 7
 = 224 : 7
 = 32
- 672 : 21 = 32
- 1 hs lờn bảng đặt tớnh, dưới lớp đặt tớnh vào nhỏp.
- Theo thứ tự từ trỏi sang phải.
- Hs thực hiện tớnh, 1 hs lờn bảng làm bài.
672 21 Chia theo thứ tự từ trỏi sang phải
63 32 67 chia cho 21 được 3, viết 3;
 42 3 nhõn 1 bằng 3, viết 3;
 42 3 nhõn 2 bằng 6, viết 6;
 0 67 trừ 63 bằng 4, viết 4
 * Hạ 2, được 42; 42 chia 21 được 2, viết 2;
 2 nhõn 1 bằng 2, viết 2;
 2 nhõn 2 bằng 4, viết 4
 42 trừ 42 bằng 0, viết 0.
Vậy 672: 21 = 32.
? Vậy phộp chia 672 : 21 là phộp chia cú dư, hay phộp chia hết? Vỡ sao?
b, Phộp chia 779 : 18.
- Yờu cầu hs thực hiện đặt tớnh và tớnh.
- Giỏo viờn hướng dẫn hs thựchiện đặt tớnh và tớnh :
- Hs trả lời.
- 1 hs lờn bảng làm bài, dưới lớp làm bài vào nhỏp.
 779 18 Chia theo thứ tự từ trỏi sang phải:
 72 43 * 77 chia 18 được 4, viết 4
 59 4 nhõn 8 bằng 32, viết 2 nhớ 3
 54 4 nhõn 1 bằng 4, thờm 3 bằng 7 viết 7
 5 77 trừ 72 bằng 5, viết 5. 
 * Hạ 9, được 59; 59 chia 18 được 3, viết 3
 3 nhõn 8 bằng 24, viết 4 nhớ 2
 3 nhõn 1 bằng 3, thờm 2 bằng 5, viết 5
 59 trừ 54 bằng 5, viết 5.
 Vậy : 779 : 18 = 43 ( dư 5)
? Phộp chia 779 : 18 là phộp chia hết hay phộp chia cú dư?
? Trong phộp chia cú dư, số dư như thế nào so với số chia?
c, Tập ước lượng thương:
- Khi thực hiện cỏc phộp chia cho số cú 2 chứ số, để tớnh toỏn nhanh, chứng ta phải biết cỏch ước lượng thương.
- Gv ghi bảng:
75 : 23 ; 89 : 22 ; 68 : 21
+ Để ước lượng thương của cỏc phộp chia trờn được nhanh, lấy hàng chục chia cho hàng chục.
+ Yờu cầu hs thực hành ước lượng thương của cỏc phộp chia trờn.
- Gv yờu cầu hs nếu cỏch tớnh nhẩm cỏc phộp tớnh trờn.
- Gv yờu cầu hs tớnh nhẩm 75 : 17.
- Khi đú chỳng ta giảm dần thương xuống cũn 6, 5, 4 và tiến hành nhõn và trừ nhẩm.
- Cú thể làm trũn cỏc số trong phộp chia 75 : 17 như sau: 75 làm trũn lờn thành 80, 17 làm trũn lờn thành 20, sau đú lấy 8 chia 2 được 4, ta tỡm được thương là 4, sau đú nhõn và trừ ngược lại.
- Nguyờn tắc làm trũn là làm trũn đến số gần nhất, vớ dụ 75, 76, 77, 78, 79 cú hàng đơn vị lớn hơn 5, làm trũn lờn thành 80, cỏc số 71, 72, 73, 74 cú hàng đơn vị nhỏ hơn 5, làm trũn thành 70.
- Cho hs tập ước lượng thương.
3, Luyện tập - thực hành:
Bài 1: 
- Gv yờu cầu hs tự đặt tớnh rồi tớnh.
- Là phộp chia cú dư, số dư bằng 5.
- Số dư luụn nhỏ hơn số chia.
+Hs nhẩm để tỡm thương:
7 chia 2, được 3; Vậy 75 chia 23 được 3; 3 nhõn 23 được 69; 75 trừ 69 bằng 6; vậy thương cần tỡm là 3. 
- Hs nờu cỏch tớnh nhẩm.
- Lớp nhận xột, bổ sung.
- Hs nhẩm: 7 : 1 = 7
 7 x 17 = 119 > 75
- Hs thử nhẩm.
- Hs lắng nghe.
- Hs lắng nghe.
- 2 hs lờn bảng làm bài, dưới lớp làm bài vào vở:
a, 288 : 24 740 : 45 469 : 67 397 : 56
288 24 740 45 469 67 397 56
24 45 469 392
 48 12 290 16 0 7 5 7
 48 270
 0 20
- Yờu cầu hs trỡnh bày cỏch làm của mỡnh.
- Yờu cầu lớp nhận xột.
- Gviờn nhận xột.
Bài 2:
- Yờu cầu 1 hs đợc đề bài.
? Bài toỏn cho biết gỡ?
? Bài toỏn hỏi gỡ?
- Yờu cầu hs làm bài.
- Hs trỡnh bày.
- Lớp nhận xột.
- 1 hs đọc.
- Hs trả lời.
- 1 hs lờn bảng làm bài, dưới lớp là bài vào vở.
Bài giải
Mỗi phũng xếp đuợc số bộ bàn ghế là:
240 : 15 = 16 ( bộ)
Đỏp số: 16 bộ
- Yờu cầu lớp nhận xột bài làm của bạn.
- Gviờn nhận xột.
Bài 3:
- Yờu cầu hs làm bài vào vở.
- Lớp nhận xột.
- 1 hs lờn bảng làm bài, dưới lớp làm bài vào vở.
a, x x 34 = 714 b, 846 : x = 18
 x = 714 : 34 x = 846 : 18
 x = 21 x = 47
- Yờu cầu lớp nhận xột bài của bạn.
- Gv nhận xột.
III, Củng cố - dặn dũ:
- Gv tổng kết giờ học, dặn dũ hs về nhà xem lại bài tập và chuẩn bị bài sau.
- lớp nhận xột.

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_khoi_4_tuan_15_ban_2_cot_chuan_kien_thuc_ki_nang.doc