Tiết : 2 Bài : ÔN TẬP HỌC KÌ I(TIẾT 1)
I./ MỤC ĐÍCH YÊU CẦU :
Kiến thức : - Đọc rành mạch,trôi chảy các bài tập đọc đã học ( tốc độ khoảng 80 tiếng/ phút) bước đầu biết đọc diễn cảm đoạn văn,đoạn thơ phù hợp với nội dung.Thuộc được 3 đoạn thơ,đoạn văn phù hợp với nội dung.Thuộc được 3 đoạn thơ,đoạn văn đã học ở HKI.
Kĩ năng : -Hiểu nội dung chính của từng đoạn,nội dung của cả bài;nhận biết được các nhân vật trong bài tập đọc là truyện kể thuộc hai chủ điểm Có chí thì nên,Tiếng sáo diều.
Thái độ :- Tự giác học tập.
II./ CHUẨN BỊ :
-Một số tờ phiếu khổ to kẻ sẵn bảng ở bài tập 2 để học sinh điền vào chỗ trống.
III./ HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU :
1. On định lớp:
2. KTBC :
3. Bàimới:- Giới thiệu bài mới
-GV giới thiệu nội dung học tập của tuần 18 : ôn tập củng cố kiến thức và kiểm tra kết quả học môn tiếng việt của HS trong 9 tuần qua.
- Giới thiệu MĐ, YC của tiết học.
Xong có KNS ĐÃ CHỈNH NGON LÀNH RỒI. LỊCH BÁO GIẢNG TUẦN 18 Từ ngày 06 đến 18 tháng 12 năm 2010. Thứ Môn Tên bài dạy HAI 13/12/2010 Đạo đức Tập đọc Toán Khoa học Chào cờ Ôn tập học kì I Ôn tập học kì I(tiết 1) Dấu hiệu chia hết cho 9 Không khí cần cho sự cháy BA 14/12/2010 LT & Câu Toán Kể chuyện Mĩ thuật Thể dục Ôn tập học kì I(t2) Dấu hiệu chia hết cho 3 Ôn tập học kì I (t3) Vẽ theo mẫu tĩnh vật lọ và quả. Bài :35 Đi nhanh chuyển sang chạy ; Trò chơi TƯ 15/12/2010 Tập đọc Toán Lịch sử Tập làm văn Aâm nhạc Ôn tập học kì I(t4) Luyện tập Kiểm tra HK I Ôn tập học kì I (t5) Tập biểu diễn các bài hát đã học. NĂM 16/12/2010 LT & Câu Toán Khoa học Kĩ thuật Chính tả Ôn tập học kì I (t6). Luyện tập chung Không khí cần cho sự sống. Cắt, khâu ,thêu sản phẩm tự chọn( tiết 2) Kiểm traHKI. SÁU 17/12/2010 Tập làm văn Toán Địa lý Thể dục SHL Kiểm tra HK I Kiểm tra HK I Kiểm tra HK I Sơ kết học kì I -trò chơi Ngày soạn :11/ 12 /2010 Dạy ngày thứ hai 13 tháng 12 năm 2010 TUẦN : 18 Môn : ĐẠO ĐỨC Tiết : 1 Bài : ÔN TẬP HỌC KÌ I I./ MỤC ĐÍCH YÊU CẦU : Kiến thức : - Nêu được ích lợi của lao động. -Tích cực tham gia các hoạt động lao động ở lớp, ở trường, ở nhà phù hợp với khả năng của bản thân. Kĩ năng : - Không đồng tình với những biểu hiện lười lao động. Thái độ : -Tự giác học tập. II./ CHUẨN BỊ : -HS phiếu học tập . III./ HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU : 1/ KTBC : -Bài gì ? -Kể 1 công việc mà em yêu thích ? -Lao động giúp con người lợi ích gì ? 2/ Giới thiệu bài: Ôn tập và thực hành kĩ năng cuối học kì I . Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh 3/ Nội dung : -GV đưa ra câu hỏi : +Trung thực trong học tập là thể hiện điều gì? Có ích lợi gì ? Cho ví dụ ? +Để học tập tốt ta phải làm gì ? Kể 1 số gương vượt khó trong học tập ? +Liên hệ trong lớp bạn nào đã vượt khó để học tập tốt ? +Bày tỏ ý kiến đem lại lợi ích gì ? Liên hệ việc phát biểu trong giờ học ? +Vì sao phải tiết kiệm tiền của, tiết kiện để làm gì ? +Hằng ngày em tiết kiệm những gì ? Tiết kiệm như thế nào ? +Em hãy nêu thời gian biểu làm việc của em trong ngày ? +Các em phải đối xử ông bà cha mẹ như thế nào ? Kể 1 viêc làm cụ thể của em thể hiện hiếú thảo với ông bà cha mẹ ? +Em đối xử với thầy giáo, cô giáo như thế nào ? Vì sao phải đối xử như vậy ? +Liên hệ trong lớp : Kể những việc làm thể hiện biết ơn thầy giáo, cô giáo ? +Lao động giúp con người lợi ích gì ? Kể nhưng việc em đã làm để giúp gia đình ? +Liên hệ việc trực nhật lớp vệ sinh sân trường, những ai đã thực hiện tốt, ai chưa tốt. -Trao đổi nhóm cặp trình bày : -Thể hiện lòng tự trọng, được mọi nguời quý mến, ví dụ : Không copy bài của bạn, tự suy nghĩ làm bài . -Để học tốt phải kiên trì vượt khó . -Gương Cao Bá Quát luyện chữ -Bày tỏ ý kiến để hiểu biết hơn mạnh dạn, chia sẻ,bày tỏ . -Vì tiền của là do mồ hôi, công sức của bao người làm nên,tiết kiệm để khi khó khăn đỡ túng thiếu . -Tiết kiệm tiền của, như không ăn quà vặt, giữ gìn, sách vở, áo quần.. -HS tự giới thiệu thời gian biểu làm việc của bản thân mình . -Phải hiếu thảo với ông bà cha mẹ, ví dụ : Ông bà ốm phải chăm sóc -Phải kính trọng vâng lời thầy cô giáo -Vì thầy cô giáo là người vất vã tận tình dạy dỗ chúng ta nên người -Ví dụ : Thăm thầy cô giáo ốm -Lao động giúp con người phát triển lành mạnh đem lại cuộc sống ốm no hạnh phúc . -HS tự nêu những HS đã thực hiệu tốt việc trực nhật lớp, vệ sinh sân trường . Ghi chú :- Biết được ý nghĩa của lao động. - HS nêu nội dung bài. 4/ Củng cố : -Vừa học bài gì ? -Cho HS nêu lại các nội dung vừa ông tập và thực hành . -GD : HS thực hiện theo yêu cầu các bài đã học . -Dặn ôn bài tốt, chuẩn bị bài : Kính trọng biết ơn người lao động . -Nhận xét tiết học . Điều chỉnh bổ sung : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . TUẦN : 18 Môn :TẬP ĐỌC Tiết : 2 Bài : ÔN TẬP HỌC KÌ I(TIẾT 1) I./ MỤC ĐÍCH YÊU CẦU : Kiến thức : - Đọc rành mạch,trôi chảy các bài tập đọc đã học ( tốc độ khoảng 80 tiếng/ phút) bước đầu biết đọc diễn cảm đoạn văn,đoạn thơ phù hợp với nội dung.Thuộc được 3 đoạn thơ,đoạn văn phù hợp với nội dung.Thuộc được 3 đoạn thơ,đoạn văn đã học ở HKI. Kĩ năng : -Hiểu nội dung chính của từng đoạn,nội dung của cả bài;nhận biết được các nhân vật trong bài tập đọc là truyện kể thuộc hai chủ điểm Có chí thì nên,Tiếng sáo diều. Thái độ :- Tự giác học tập. II./ CHUẨN BỊ : -Một số tờ phiếu khổ to kẻ sẵn bảng ở bài tập 2 để học sinh điền vào chỗ trống. III./ HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU : Oån định lớp: KTBC : Bàimới:- Giới thiệu bài mới -GV giới thiệu nội dung học tập của tuần 18 : ôn tập củng cố kiến thức và kiểm tra kết quả học môn tiếng việt của HS trong 9 tuần qua. - Giới thiệu MĐ, YC của tiết học. Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh Hoạt động 1: Kiểm tra TĐ và HTL (khoảng 1/3 số HS trong lớp) -Phần ôn luyện tập đọc và học thuộc lòng ở các tiết dành để kiểm tra lấy điểm tập đọc và HTL. GV cần căn cứ vào số HS trong lớp, phân phối thời gian hợp lí để mỗi học sinh đều có điểm. Cách kiểm tra như sau: +Từng học sinh lên bốc thăm chọn bài( sau khi bốc thăm, được xem lại bài khoảng 1-2 phút). +HS đọc trong SGK (hoặc đọc thuộc lòng) 1 đoạn hoặc cả bài theo chỉ định trong phiếu. +GV đặt một câu hỏi về đoạn vừa đọc, HS trả lời. +GV cho điểm Hoạt động 2: Hướng dẫn làm bài tập Bài 2 -HS đọc yêu cầu của bài. -GV nêu câu hỏi: + Những bài tập đọc như thế nào là truyện kể ? + Hãy kể tên những bài tập đọc là truyện kể? thuộc chủ điểm “Có chí thì nên và Tiếng sáo diều”. -HS phát biểu, GV ghi bảng: -GV phát phiếu - Cả lớp và GV nhận xét theo các yêu cầu: + Nội dung ghi ở từng cột có chính xác không? + Lời trình bày có rõ ràng mạch lạc không ? 10 HS HS bốc thăm đọc trước 1 –2’ HS đọc to trước lớp và trả lời câu hỏi về nội dung bài. -HS đọc đề -HS trả lời Đó là những bài kể một chuỗi sự việc có đầu có cuối, liên quan đến một hay một số nhân vật để nói một điều có ý nghĩa. Ông Trạng thả diều, “Vua tàu thuỷ” Bạch Thái Bưởi, Vẽ Trứng, Người tìm đường lên các vì sao, Văn hay chữ tốt, Chú Đất Nung, Trong quán ăn “Ba cá bống”, Rất nhiều mặt trăng. -HS đọc thầm lại các truyện Ông Trạng thả diều, “Vua tàu thuỷ” Bạch Thái Bưởi, Vẽ Trứng suy nghĩ, trao đổi theo cặp -Thảo luận -Trình bày kết quả -Những HS làm bài trên phiếu dán nhanh kết quả làm bài lên bảng lớp, trình bày - HS sửa bài theo lời giải đúng: Củng cố, dặn dò : -Những em chưa có điểm kiểm tra đọc hoặc kiểm tra chưa đạt yêu cầu về nhà tiếp tục luyện đọc. - GV nhận xét tiết học. Điều chỉnh bổ sung : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . TUẦN : 18 Môn :TOÁN Tiết : 3 Bài : DẤU HIỆU CHIA HẾT CHO 9 I./ MỤC ĐÍCH YÊU CẦU : Kiến thức : -Biết dấu hiệu chia hết cho 9 Kĩ năng : -Bước đầu biết vận dụng dấu hiệu chia hết cho 9 trong một số tình huống đơn giản. Thái độ :- Tự giác học tập. II./ CHUẨN BỊ : - Đồ dùng học tập. III./ HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU : 1.Ổn định: 2.KTBC: -GV gọi HS lên bảng yêu cầu HS làm bài tập hướng dẫn luyện tập thêm, đồng thời kiểm tra vở bài tập về nhà của một số HS khác. -Nêu những dấu hiệu chia hết cho 5, 2 ? -GV chữa bài, nhận xét và cho điểm HS. 3.Bài mới : Giới thiệu bài -Giờ học toán hôm nay các em sẽ biết cách thực hiện phép chia và biết được những số nào chia hết cho 9. Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh Hoạt động 1:Hướng dẫn thực hiện phép chia -GV cho HS nêu những số nào chia hết cho 9 . -GV cho HS nêu những số nào không chia hết cho 9 . -GV cho HS nêu bảng chia 9. +Vậy theo em những số nào thì chia hết cho 9 ? +Theo em những dấu hiệu nào cho biết các số đó chia hết cho 9 ? *GV chốt lại và ghi bảng HS nhắc lại. +Các số có tổng các chữ số chia hết cho 9 thì chia hết cho 9. -GV giảng : VD: 72 : 9 = 8 -Ta có : 7 + 2 = 9 9 : 9 = 1 VD: 657 : 9 = 73 -Ta có : 6 + 5 + 7 = 18 18 : 9 = 2 -Lưu ý : +Các số có tổng các chữ số không chia hết cho 9 thì không chia hết cho 9. VD: 182 : 9 = 20 (dư 2) -Ta có : 1 + 8 + 2 = 11 11 : 9 = 1(dư 2) VD: 451 : 9 = 50 (dư 1) -Ta có : 4 + 5 + 1 = 10 10 : 9 = 1 (dư 1) Hoạt động 2: Luyện tập , thực hành Bài 1 -Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì ? -Cho HS cả lớp nhận xét bài làm của bạn. -GV nhận xét và sửa sai. Bài 2 -Bài tập yêu ca ... kĩ chiếc bút, tìm những đặc điểm riêng mà không thể lẫn với bút của bạn khác. + Không nên tả quá chi tiết, rườm rà. -HS trình bày bài làm của mình. -Cho HS nhận xét bài làm của bạn. - GV nhận xét chung về bài viết của HS và sửa sai cho từng bài. a.Mở bài: - Giới thiệu cây bút + Được tặng nhân dịp năm học mới (do ông tặng nhân dịp sinh nhật) b. Thân bài. -Tả bao quát bên ngoài. +Hình dáng thon, mảnh, tròn như chiếc đũa, vót ở trên +Chất liệu : bằng sắt (nhựa, gỗ,) rất vừa tay. +Màu nâu đen ( xanh, đỏ,..) không lẫn với bút của ai. +Nắp bút cũng bằng sắt (nhựa, gỗ,) đậy rất kín. +Hoa văn trang trí là hình chiếc lá tre (siêu nhân, con gấu,) +Cái cài bằng thép trắng (nhựa xanh, nhựa đỏ,) -Tả bên trong. +Ngòi bút rất thanh, sáng loáng. +Nét trơn đều, (thanh đậm) c. Kết bài : - Tình cảm của mình với chiếc bút. -HS làm bài - HS lắng nghe. -HS nêu bài làm của mình. a/Mở bài gián tiếp. +Có một người bạn luôn bên em mỗi ngày luôn chứng kiến những buồn vui trong học tập của em, đó là chiếc bút máy màu xanh. Đây là món quà em được bố tặng khi vào năm học mới. +Sách, vở, bút,là những người bạn giúp ta trong học tập. Trong những bạn ấy, tôi muốn kể về cây bút thân thiết, mấy năm nay chưa bao giờ rời xa tôi. b/Kết bài mở rộng. +Em luôn giữ gìn cây bút cẩn thận, không bao giờ bỏ quên hay quên đậy nắp. Em luôn cảm thấy có bố em ở bên mình, động viên em học tập. 3. Củng cố – dặn dò: - GV nhận xét tiết học. -Về nhà làm hoàn chỉnh bài văn tả cây bút của em. Điều chỉnh bổ sung : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . TUẦN : 18 Môn : TOÁN Tiết : 2 Bài : LUYỆN TẬP CHUNG I./ MỤC ĐÍCH YÊU CẦU : Kiến thức : - Biết vận dụng dấu hiệu chia hết cho2;3;5;9 trong một số tình huống đơn giản Kĩ năng : - Làmthành thạo các bài toán có dấu hiệu chia hết cho2;3;5;9,trình bày rõ ràng,sạch đẹp. Thái độ :- Tự giác học tập. II./ CHUẨN BỊ : - Đồ dùng học tập. III./ HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU : 1.Ổn định: 2.KTBC: -GV gọi HS lên bảng yêu cầu HS làm bài tập hướng dẫn luyện tập thêm, đồng thời kiểm tra vở bài tập về nhà của một số HS khác. -GV chữa bài, nhận xét và cho điểm HS. 3.Bài mới : Giới thiệu bài -Giờ học toán hôm nay các em sẽ tiếp tục củng cố lại cách thực hiện phép chia hết cho 2, 3, 5, 9 . Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh Hướng dẫn thực hiện Luyện tập, thực hành phép chia. Bài 1 -Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì ? -Cho HS cả lớp nhận xét bài làm của bạn. -GV nhận xét và sửa sai. Bài 2 -Yêu cầu HS đọc đề. -GV yêu cầu HS làm bài. -Trong các số : 57234; 64620; 5270; 77285. a/ Số nào chia hết cho cả 2 và 5? b/ Số nào chia hết cho cả 3 và 2? c/ Số nào chia hết cho cả 2; 3; 5 và 9? -Cho HS cả lớp nhận xét bài làm của bạn. -GV nhận xét và sửa sai. Bài 3 -Gọi 1 HS đọc đề toán. -GV cho HS thực hiện. -Cho HS cả lớp nhận xét bài làm của bạn. -GV nhận xét và sửa sai. Bài 4 -Gọi 1 HS đọc đề toán. -Bài toán yêu cầu ta làm gì ? -GV cho HS nêu cách tính giá trị của các biểu thức. -GV cho HS thực hiện. -Cho HS cả lớp nhận xét bài làm của bạn. -GV nhận xét và sửa sai. Bài 5 -Gọi 1 HS đọc đề toán. +Bài toán cho biết gì ? +Bài toán yêu cầu ta tìm gì ? +Vậy muốn tìm được số HS của lớp đó ta làm như thế nào ? -GV cho HS thực hiện hoạt động nhóm. -Cho HS cả lớp nhận xét bài làm của bạn. -GV nhận xét và sửa sai. Ghi chú BT cần làm: Bài 1 ; Bài 2 ; Bài3. HS đọc đề. -Tìm những số chia hết cho 2, 3, 5, 9. -HS thực hiện nêu. a/ Số chia hết cho 2 là : 4568; 2050; 35766. b/ Số chia hết cho 3 là : 2229; 35766. c/ Số chia hết cho 5 là : 7435; 2050. d/ Số chia hết cho 9 là : 35766. - HS đọc đề. -HS viết vào bảng con. a/ 64620; 5270. b/ 57234; 64620. c/ 64620. -HS giải thích cách tìm. - HS đọc đề toán -HS thực hiện trên bảng. a/ 528 b/ 603 c/ 240. d/ 354. - HS đọc đề toán -Thực hiện tính giá trị của biểu thức và xem giá trị đó chia hếy cho những số nào trong các số 2; 5. +Nếu trong một biểu thức có dấu ngoặc đơn, ta thực hiện các phép tính trong dấu ngoặc đơn trước +Nếu trong biểu thức không có dấu ngoặc đơn mà chỉ có các phép tính cộng, trừ hoặc nhân, chia. Thì ta thực hiện theo thứ tự nhân, chia trước cộng trừ sau -HS thực hiện. a/ 2253 + 4315 – 173 = 6395 6395 chia hết cho 5. b/ 6438 – 2325 x 2 = 1788 1788 chia hết cho 2. c/ 480 – 120 : 4 = 450 450chia hết cho 2 và chia hết cho 5. d/ 63 + 24 x 3 = 135 135 chia hết cho 5. -HS đọc đề toán. +Lớp học có ít hơn 35 HS và nhiều hơn 20 HS. Nếu xếp thành 3 hoặc 5 hàng thì vừa đủ. +Tìm số HS của lớp đó. +Ta đi tìm một số mà bé hơn 35 và lớn hơn 20 vừa chia hết cho 5 vừa chia hết cho 3. -HS tìm được số HS của lớp đó là : 30 4.Củng cố, dặn dò : -Nhận xét tiết học. -Dặn dò HS làm bài tập hướng dẫn luyện tập thêm và chuẩn bị bài sau. Điều chỉnh bổ sung : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . TUẦN : 18 Môn : KHOA HỌC Tiết : 3 Bài : KHÔNG KHÍ CẦN CHO SỰ SỐNG. I./ MỤC ĐÍCH YÊU CẦU : Kiến thức : - Nêu được con người, động vật, thực vật phải có không khí để thở thì mới sống được. Kĩ năng : Nêu được ví dụ cụ thể . -Có kĩ năng biết mối quan hệ giữa con người với mơi trường : Con người cần đến khơng khí, thức ăn, nước uống từ mơi trường. Thái độ :- Hứng thú học tập. II./ CHUẨN BỊ : -Sưu tầm các hình ảnh về người bệnh được thở bằng ô-xi. -Hình ảnh bơm không khí vào bể cá. * Các phương pháp, kĩ thuật dạy học tích cực : - Liên hệ . III./ HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU : 1.Ổn định lớp: 2.Kiểm tra bài cũ: - Để duy trì sự cháy ta cần phải làm gì ? -GV nhận xét. 3.Dạy bài mới: * Giới thiệu bài. -GV ghi tựa. Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh * Hoạt động 1: Vai trò của không khí đối với con người . -GV tổ chức cho HS hoạt động cá nhân. +Để tay trước mũi, thở ra và hít vào, bạn có nhận xét gì ? +Lấy tay bịt mũi và ngậm miệng lại, bạn cảm thấy thế nào ? -Yêu cầu HS thực hiện và nêu cảm giác. -GV kết luận. * Hoạt động 2: Vai trò của không khí đối với động vật và thực vật. -GV cho HS quan sát hình 3 và 4 và nêu nguyên nhân. -GV giảng : Lưu ý không nên để nhiều hoa tươi và cây cảnh trong phòng ngủ đóng kín cửa. (Vì cây hô hấp thải ra khí các-bô-níc, hút khí ô-xi, làm ảnh hưởng đến sự hô hấp của con người) * Hoạt động 3 Tìm hiểu một số trường hợp phải dùng bình ô-xi. -GV cho HS quan sát hình 5 và 6 dụng cụ giúp cho người thợ lặn sâu dưới nước và dụng cụ ở bể cá. +Nêu ví dụ chứng tỏ không khí cần cho sự sống của người, động vật và thực vật. +Thành phần nào trong không khí quan trọng nhất đối với sự thở ? +Trong trường hợp nào người ta phải thở bằng bình ô-xi ? -GV kết luận : :+Sinh vật phải có không khí để thở thì mới sống được. Ô-xi trong không khí là thành phần quan trọng nhất đối với hoạt động hô hấp của con người, động vật và thực vật. + Không khí có thể hoà tan trong nước. Một số động vật và thực vật có khả năng lấy ô-xi hoà tan trong nước để thở. HS lên thực hiện trước lớp, nêu cảm giác. như có luồng gió thổi đập vào tay. -Cảm thấy khó chịu, không thở được. -HS nêu : Sâu bọ và cây bị chết vì thiếu ô-xi. -HS lắng nghe. HS làm việc nhóm đôi - Dụng cụ giúp cho người thợ lặn sâu dưới nước là bình ô-xi. - Dụng cụ ở bể cá là máy bơm không khí vào nước. +HS nêu ví dụ. - Ô-xi. ..Những người thợ lặn, thợ làm việc trong các hầm lò, người bệnh nặng cần cấp cứu, 3HS đọc mục bóng đèn tỏa sáng. 3.Củng cố- dặn dò: -GV nhận xét tiết học. -Dặn HS về nhà ôn lại các kiến thức đã học và chuẩn bị tốt cho bài sau. Điều chỉnh bổ sung : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . TUẦN : 18 Môn : CHÍNH TẢ Tiết : 5 Bài : KIỂM TRA HỌC KÌ I --------------------------------- Ngày soạn : 15/ 12 /2010 Dạy ngày thứ sáu 17 tháng 12 năm 2010 TUẦN : 18 Môn : TẬP LÀM VĂN Tiết : 1 Bài : KIỂM TRA HK I ---------------------------- TUẦN : 18 Môn : TOÁN Tiết : 2 Bài : KIỂM TRA HK I ------------------------------- TUẦN : 18 Môn : ĐỊA LÍ Tiết : 5 Bài : KIỂM TRA HK I -------------------------------------------------
Tài liệu đính kèm: