Giáo án Khối 4 - Tuần 2 - Năm học 2010-2011 (Bản tích hợp 2 cột hay nhất)

Giáo án Khối 4 - Tuần 2 - Năm học 2010-2011 (Bản tích hợp 2 cột hay nhất)

DẾ MÈN BÊNH VỰC KẺ YẾU

I/Mục tiêu

1/Đọc lưu lóat tòan bài, biết ngắt, nghỉ đúng, biết thể hiện ngữ điệu phù hợp với cảnh tượng, tình huống biến chuyển của chuyện (từ hồi căng thẳng tới hả hê) phù hợp với lời nói, suy nghĩ của nhân vật. Dế Mèn (một người nghĩa hiệp) có lời lẽ dứt khóat.

2/Nội dung: Ca ngợi Dế Mèn có tấm lòng nghĩa hiệp, ghét áp lực bất công, bênh vực chị Nhà Trò yếu đuối, bất hạnh.

 

doc 23 trang Người đăng lilyphan99 Ngày đăng 14/02/2022 Lượt xem 217Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Khối 4 - Tuần 2 - Năm học 2010-2011 (Bản tích hợp 2 cột hay nhất)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
LÒCH GIAÛNG DAÏY
TUAÀN 2 (Töø ngaøy 30/8/2010 ñeán 3/9 /2010)
Thöù ngaøy
Buoåi
Moân
 Teân baøi daïy 
HAI
30-8
S
GDTT
Taäp ñoïc
Ñaïo ñöùc
Khoa hoïc 
Toaùn
Chào cờ
Dế Mèn bênh vực kẻ yếu(tt)
Các số có sáu chữ số
BA
1-9
S
Toaùn
Chính taû
LTVC
Lòch söû
Luyện tập
Nghe-viết : Mười năm cõng bạn đi học
Mở rộng vốn từ : Nhân hậu - Đoàn kết
Làm quen với Bản đồ
C
Ñòa lí
L .tieáng vieät 
L .toaùn
Dãy Hoàng Liên Sơn
Mở rộng vốn từ : Nhân hậu - Đoàn kết
Luyện tập
TÖ
2-9
S
Taäp ñoïc
Tieáng anh
Toaùn
Keå chuyeän
Truyện cổ nước mình
Hàng và lớp
Kể chuyện đã nghe,đã đọc
C
TLV
L. toaùn
L .tieáng vieät 
Kể lại hành động của nhân vật
Hàng và lớp
Truyện cổ nước mình
NAÊM
3 -9
S
Tieáng anh
Khoa hoïc 
Toaùn
LTVC
So sánh các số có nhiều chữ số
Dấu hai chấm
C
AÂâm nhaïc
Mó thuaät 
Theå duïc
 SAÙU
4 -9
S
Toaùn
Theå duïc
TLV
Kó thuaät 
GDTT
Triệu và lớp triệu
Tả ngoại hình của nhân vật trong bài văn k/c
Sinh hoạt lớp
Ngaøy soaïn :26/8/2010
 Ngaøy daïy :Thöù hai ngaøy 30/8/2010
TiÕt 1 : Chào cờ.
TiÕt 2 : Tập đọc 
DẾ MÈN BÊNH VỰC KẺ YẾU
I/Mục tiêu
1/Đọc lưu lóat tòan bài, biết ngắt, nghỉ đúng, biết thể hiện ngữ điệu phù hợp với cảnh tượng, tình huống biến chuyển của chuyện (từ hồi căng thẳng tới hả hê) phù hợp với lời nói, suy nghĩ của nhân vật. Dế Mèn (một người nghĩa hiệp) có lời lẽ dứt khóat.
2/Nội dung: Ca ngợi Dế Mèn có tấm lòng nghĩa hiệp, ghét áp lực bất công, bênh vực chị Nhà Trò yếu đuối, bất hạnh.
II/Chuẩn bị
Tranh SGK, bảng phụ
III/Các họat động dạy-học(40 phuùt)
A/Kiểm tra
Bài: Mẹ ốm
Bài:Dế Mèn bênh vực kể yếu
B/Bài mới
1/Giới thiệu
Bài tập đọc lần trước các em đã được gặp gỡ giữa Dế Mèn và Nhà Trò. Nhà Trò đã kể cho Dế Mèn nghe về sự ức hiếp của bọn nhện và tình cảnh khốn khó của mình. Dế Mèn hứa sẽ bảo vệ Nhà Trò. Bài tập đọc hôm nay sẽ cho chúng ta thấy cách Dế Mèn hành động để trấn áp bọn nhện, giúp Nhà Trò
2/Hướng dẫn HS luyện đọc và tìm hiểu bài
a)luyện đọc
Đọan 1: 4dòng đầu trận địa mai phục của bọn nhện
Đọan 2: 6dòng tiếp Dế Mèn ra oai với bọn nhện
Đọan 3: phần còn lại kết cục câu chuyện
-Sửa lỗi phát âm cho HS
-GV đọc diễn cảm tòan bài
b)Tìm hiểu bài
Câu 1:
Bọn nhện chăng tơ kín ngang đường, bố trí nhện gộc canh gác, tất cả nhà nhện núp kín trong hang đá với dáng vẻ hung dữ
Câu 2
Dế Mèn chủ động hỏi, lời lẽ rất oai giọng thách thức của một kẻ mạnh. Muốn nói chuyện với tên nhện chóp bu, dùng các từ xưng hô: ai, bọn mày, ta.
Thấy nhên cái xuất hiện vẻ đanh đá nặc nô Dế Mèn ra oai bằng hành động tỏ rõ sức mạnh quay phắt lưng, phóng càng đạp phanh phách.
Câu 3
-Dế Mèn phân tích theo cách so sánh: bọn nhện giàu có, béo múp ngược lại món nợ của Nhà Trò bé tẹo đã mấy đời.
-Bọn nhện béo tốt, kéo bè kéo cánh đánh đập một cô gái yếu ớt.
*Dế Mèn phân tích theo cách so sánh để bọn nhện thấy chúng hành động hèn hạ, không quân tử, rất đáng xấu hổ, đồng thời đe dọa chúng
?Bọn nhện sau đó đã hành động như thế nào?
Câu 4:
Các danh hiệu trên đều có thể đặt cho Dế Mèn song thích hợp nhất là danh hiệu hiệp sĩ bởi vì Dế Mèn đã hành động mạnh mẽ, kiên quyết và hào hiệp để chống lại áp bức, bất công, che chở bênh vực, giúp đỡ người yếu
c)Luyện đọc diễn cảm
Luyện đọc đọan:
Từ trong hốc đá tôi thét
Các người phá hết các vòng vây đi không?
GV đọc mẫu đọan văn
Uốn nắn, sửa chữa
3/Củng cố-dặn dò
Tìm đọc chuyện “Dế Mèn phiêu lưu kí”
Nhận xét tiết học
Chuẩn bị tiết sau
-SGK, vở,.
-1em đọc TL trả lời câu 2
-1em đọc bài nêu ý nghĩa
-Quan sát tranh SGK/15
-Tiếp nối nhau đọc 3 đọan
-Luyện đọc nhóm 2
-2em đọc tòan bài
-Đọc thầm đọan 1
-Trả lời
-Cả lớp nhận xét
-1em đọc to, cả lớp đọc thầm đọan 2
-HS trả lời
-Cả lớp nhận xét
-Đọc thầm đọan 3
-HS tự phong danh hiệu cho Dế Mèn
-Tiếp nối nhau đọc tòan bài
-Luyện đọc theo nhóm 2
-Thi đọc diễn cảm
TiÕt 3 : Ñaïo ñöùc giaùo vieân chuyeân 
TiÕt 4 : khoa hoïc giaùo vieân chuyeân 
..
TiÕt 5 : Toán CÁC SỐ CÓ SÁU CHỮ SỐ.
I/ Mục tiêu: Giúp HS
- Ôn lại quan hệ giữa đơn vị các hàng liền kề 
- Biết viết và đọc các số tới 6 chữ số
II/ Chuẩn bị:
Phiếu học tập 
III/ Các hoạt động dạy –học (40 phuùt)
A/ Kiểm tra: 
*Bài tập 4/7
Nhận xét cho điểm 
B/ Bài mới:
1/Số có sáu chữ số 
a)Ôn về các hàng: đơn vị, chục, trăm, nghìn.
Nêu quan hệ giữa đơn vị các hàng liền kề
10 đv = 1 chục
10 chục = 1 trăm
10 trăm = 1 nghìn
10 nghìn = 1 chục nghìn
b)Hàng trăm nghìn
10 chục nghìn = 1 trăm nghìn
1 trăm nghìn viết là 100 000
c)Viết và đọc số có sáu chữ số
-Yêu cầu Hs lên viết các số tương ứng
2/Thực hành
*Bài tập 1 trang 9
a)Phân tích mẫu 313 214
*Bài tập 2 trang 9
*Bài tập 3 trang 10
*Bài tập 4 trang 10
3/Củng cố-dặn dò
Khen những em có ý thức học
SGK, vở,..
-3em lên bảng
-Cả lớp nhận xét
QS bảng trang 8
-2em lên bảng viết, đọc số
-1HS đọc yêu cầu bài tập
b)Nêu kết quả cần viết 523453
-Cả lớp đọc số 
-Học sinh tự làm 
-Cả lớp kiểm tra kết quả 
Hoạt động nhóm 2
-Các nhóm trình bày
-Cả lớp nhận xét 
-Học sinh làm bài vào vở
-Cả lớp kiểm tra kết quả
Ngaøy soaïn :26/8/2010
 Ngaøy daïy :Thöù ba:31/8/2010
BUOÅI SAÙNG
TiÕt 1: Toán
LUYỆN TẬP
I/ Mục tiêu	
Giúp HS luyện viết số có sáu chữ số (cả các trường hợp có các chữ số 0)
II/Chuẩn bị
Phiếu học tập 
III/ Các hoạt động dạy học(40 phuùt)
A/ Kiểm tra 
Bài tập 4/10
Giáo viên nhận xét cho điểm
B/Bài ôn 
1/Ôn lại hàng
?Nêu quan hệ giữa đv 2 hàng liền kề
825713
Xác định các hàng và chữ số thuộc hàng đó là chữ số nào.
Đọc số: 850 203 ; 820 004 ; 800 007 ; 832 100 ; 832 010
2/Thực hành
*Bài tập 1 trang 10
*Bài tập 2 trang 10
*Bài tập 3 trang 10
*Bài tập 4 trang 10
3/ Nhận xét-dặn dò
-Nhận xét
-Dặn dò: làm lại BT 3/10
SGK, vở,.
HS lên bảng
Cả lớp nhận xét
1em xác định
Cả lớp nhận xét
3em tiếp nối đọc
1em đọc yêu cầu BT
Hs làm bài vào vở
Cả lớp KT kết quả
HS tự làm bài
Cả lớp chữa bài
6 em lên bảng
Cả lớp nhận xét
Tự nhận xét quy luật viết tiếp các số trong từng dãy số, tự viết các số
TiÕt 2: Chính tả : nghe-viết
MƯỜI NĂM CÕNG BẠN ĐI HỌC
I/Mục tiêu
1/Nghe-viết chính xác, trình bày đúng đọan văn: Mười năm cõng bạn đi học
2/Luyện viết đúng những tiếng có âm, vần dễ lẫn: s/x; ăng/ăn 
II/ Chuẩn bị:
Bài tập 2; bài tập3
III/ Các hoạt động dạy- học(40 phuùt)
 A/ Kiến thức 
Bài tập 2/6 phần B 
B/ Bài mới :
1/Giới thiệu: Bài chính tả tiết trước các em đã luyện viết những tiếng có âm l/n và vần an /ang. Bài chính tả hôm nay các em tiếp tục luyện viết cho đúng chính tả hơn.
2/Hướng dẫn học sinh nghe, viết 
-Viết đúng: khúc khuỷu, gập ghềnh, liệt 
-Giáo viên đọc 
-Giáo viên đọc 
-Thu 5 bài chấm điểm; nhận xét từng bài 
3/Hướng dẫn học sinh làm bài tập 
*Bài tập 2/16
Nêu yêu cầu bài tập 
Nhận xét chung 
*Bài tập 3/17 phần B
4.Củng cố- dặn dò 
1 em đọc lại chuyện vui: “Tìm chỗ ngồi”
 HTL 2 câu đố
-Vở bài tập, vở
-2 em lên bảng, cả lớp viết bảng con 
-Một em đọc tòan bài chính tả
-Học sinh viết bài 
-Học sinh sóat lỗi 
-Suy nghĩ làm bài vở bài tập 
-Cả lớp chữa bài
-Cả lớp đọc yêu cầu bài tập 
-Thi giải nhanh, giải đúng
TiÕt 3 : Luyện từ và câu
MỞ RỘNG VỐN TỪ: NHÂN HẬU – ĐÒAN KẾT
I/ Mục tiêu:
1/Mở rộng và hệ thống hóa vốn từ ngữ theo chủ điểm: thương người như thể thương thân. Biết cách dùng các từ ngữ đó 
2/Học nghĩa một số từ và đv cấu tạo từ Hán Việt. Biết cách sử dụng các từ ngữ đó 
II/Chuẩn bị
Bài tập 1,2
III/Các hoạt động dạy-học(40 phuùt)
A/Kiểm tra 
Tiếng chỉ người trong gia đình mà có phần vần :
-Chỉ có một âm: mẹ, cha, bà, chú
-Có hai âm: thím, cậu, bác.
B/Bài mới
1/Giới thiệu:
Tiết LTVC lần trước các em đã tìm hiểu về cấu tạo của tiếng. Tíêt LTVC hôm nay các em tìm hiểu về MRVT: nhân hậu – đòan kết 
2/Hướng dẫn học sinh làm bài tập
* Bài tập 1/17
a)Lòng nhân ái, lòng vị tha, tình thân ái, tình thương mến, yêu quý, xót thương, đau xót, tha thứ, độ lượng,bao dung, thông cảm, đồng cảm 
b)Hung ác, tàn ác, tàn bạo,cay độc, ác nghiệt, dữ tợn, dữ dằn, hung dữ.
c) Cứu giúp, cứu trợ, ủng hộ, hỗ trợ, bênh vực, bảo vệ, che chở, che chắn, năng đỡ,
d)Ăn hiếp, hà hiếp, bắt nạt, hành hạ, đánh đập 
* Bài tập 2/17
a)nông dân, công nhân, nhân loại, nhân tài
b)nhân hậu, nhân ái, nhân đức, nhân từ
* Bài tập 3/17
Nêu yêu cầu bài tập 
* Bài tập 4/17
Nêu yêu cầu bài tập 
a)Khuyên người ta sống hiền lành nhân hậu vì sống hiền lành nhân hậu sẽ gặp điều tốt đẹp, may mắn 
b)Chê người có tính xấu, ghen tị khi thấy người khác có hạnh phúc, may mắn 
c)Khuyên người ta đòan kết với nhau, đòan kết tạo nên sức mạnh 
3/Củng cố-dặn dò
Nhận xét tiết học 
HTL ba câu tục ngữ
Vở bài tập 
Hai em lên bảng
Cả lớp nhận xét 
Một học sinh đọc yêu cầu bài học 
Các nhóm trình bày
Cả lớp nhận xét 
Một học sinh đọc yêu cầu bài tập 
Hoạt động nhóm 
Các nhóm trình bày
Cả lớp nhận xét
Làm bài vào vở 
KT kết quả 
Hoạt động cá nhân 
TiÕt 4 : LỊCH SỬ 
 LÀM QUEN VỚI BẢN ĐỒ (tt)
I/ Mục tiêu:
Giảm phần C “Tỉ lệ bản đồ”/5
Học xong bài học sinh biết: 
- Trình tự cácc bước sử dụng bản đồ 
- Xác định được 4 hướng chính trên bản đồ theo quy ước 
- Tìm một số đối tượng địa lý dựa vào bảng chú ý giải của bản đồ.
Giáo viên
Học sinh
II/ Chuẩn bị:
Bản đồ hành chính Việt Nam 
III/ Các hoạt động dạy- học (35 phuùt)
A/ Kiến thức:
? Bản đồ là gì?
B/ Bài mới:
3/ Cách sử dụng bản đồ 
Dựa vào kiến thức của bài trước cho biết: 
? Dựa trên bản đồ cho ta biết gì ?
? Đọc các kí hiệu của một số đối tượng địa lý ở bài 2hình 3
Chỉ đường biên giới phần đất liền của Việt Nam trên bản đồ
Nêu cách sử dụng bản đồ
4/Bài tập
Hoạt động cả lớp
5/Củng cố-dặn dò
Chỉ tên bản đồ và tìm phương hướng trên bản đồ
Nhận xét tiết học 
 -SGK, vở
HĐ cả lớp
-2 em đọc 
-2 HS lên bảng 
-3 em nêu 
-HS đọc, cả lớp nhận xét 
-2 em lên bảng 
BUOÅI CIEÀU 
TiÕt 1 : Địa lí
DÃY HOÀNG LIÊN SƠN
I/ Mục tiêu: Học xong bài HS biết:
-Chỉ vị trí của dãy Hòang Liên Sơn trên lược đồ và bản đồ địa lí TNVN
-Trình bày một số đặc điểm của dãy HLS(vị trí,địa hình,khí hậu)
-Mô tả đỉnh núi Phan -Xi -Păng
-Dựa vào lược đồ(bản đồ) tranh ảnh,bảng số liệu để tìm ra kiến thức
-Tự hào về cảnh đẹp thiên nhiên của đất nước VN
II/Chuẩn bị:
Lược đồ,.
III/Các họat động dạy học(35 phuùt)
1/GT: Tiết địa lí hôm nay,các em tìm hiểu về dãy Hòang Liên Sơn
2/Bài mới:
*HĐ 1: họat động cả lớp
a/ Hòang Liên Sơn dãy núi cao và đồ sộ nhất VN
? Dãy HLS nằm ở phía nào của sông Hồng và sông Đà
?Dãy HL ...  lớp làm miệng 
b) HS làm bài vào vở
*BT 3/10
Hướng dẫn HS làm bài theo mẫu
*BT 4/10
3/Nhận xét-dặn dò
-Nhận xét -Dặn dò
Quan sát phân tích mẫu SGK Tr11
Làm các phần còn lại 
Cả lớp làm bài
Kiểm tra kết quả
HS làm bài, chữa bài
4 em lên bảng
Cả lớp chữa bài
TiÕt 3 : Oân Tập đọc
TRUYỆN CỔ NUỚC MÌNH
I/ Mục tiêu 
1/Đọc lưu loát tòan bài, ngắt nghỉ hơi đúng, phù hợp với âm điệu vần nhịp của từng câu thơ lục bát. Đọc bài với giọng tự hào, trầm lắng 
2/Hiểu nội dung: Ca ngợi kho tàng chuyện cổ đất nước. Đó là những câu chuyện vừa nhân hậu, vừa thông minh chứa đựng những kinh nghiệm sống quý báu của cha ông 
3/HTL bài thơ 
II/Chuẩn bị
III/Các hoạt động dạy học (40 phuùt)
A/ Kiểm tra: 
?Em nhớ nhất hình ảnh nào, vì sao?
B/ Bài mới: 
1/Giới thiệu:
 2/ Luyện đọc và tìm hiểu bài
a)Luyện đọc 
Đoạn 1: Từ đầuphật tiên độ trì 
Đoạn 2: Tiếp theo.rặng dừa nghiêng soi 
Đoạn3: Tiếp theo ông cha của mình 
Đoạn4: Tiếp theochẳng ra việc gì
Đoạn 5: Còn lại
b) Tìm hiểu bài 
Câu1:
-Vì chuyện cổ nước mình rất nhân hậu, ý nghĩa rất sâu xa 
-Vì chuyện cổ giúp ta nhận ra những phẩm chất quý báu của cha ông: công bằng, thông minh, độ lượng, đa tình, đa năng 
-Vì chuyện cổ cho đời sau nhiều điều răng dạy quý báu của cha ông: nhân hậu, ở hiền, chăm làm, tự tin
 Câu 2:
-Nhớ đến chuyện Tấm Cám “ thị thơm thị dấu người thơm”
Chuyện Tấm Cám thể hiện công bằng khẳng định ngừơi nết na chăm chỉ sẽ được bụt phù hộ
-Đẽo cày giữa đường “đẽo cày theo ý người ta khuyên người ta phải có chủ kiến của mình nếu thấy ai nói gì cũntg cho là phải thì sẽ chẳng làm nên công chuyện gì”
 Câu 3:
Sự tích hồ Ba Bể, nàng tiên Ốc, sọ Dừa, sự tích dưa hấu, trầu cau, Thạch Sanh
 Câu4:
Ý nói tryuện cổ tích là lời răn giạy của cha ông đối với đời sau. Qua những câu truỵên cổ, cha ông dậy con cháu cần sống nhân hậu, độ luợng, công bằng, chăm chỉ 
c)Hướng dẫn luyện đọc diễn cảm 
Luyện đọc đoạn1,2
Giáo viên đọc mẫu 
Hướng dẫn HS HTL
Học thuộc lòng từng đoạn, cả bài thơ
3/ Củng cố - dặn dò
Nhận xét kết quả
Ghi ý nghĩa vào vở 
THL bài thơ
HS tíêp nối nhau đọc bài
Luyện đọc theo nhóm
Hai em đọc bài
Một em đọc yêu cầu câu hỏi
HS trản lời
Cả lớp nhận xét 
Một em đọc yêu cầu CH
Nhóm2:
HS suy nghĩ trả lời
HS trả lời 
Cả lớp nhận xét 
Ba em tíêp nối đọc bài 
Luyện đọc nhóm 2
Thi đọc diễn cảm 
HS thi HTL
.....................................................................................
Ngaøy soaïn :26/8/2010
 Ngaøy daïy :Thöù naêm 02/9/2010
TiÕt 1 : Tieáng anh giaùo vieân chuyeân 
TiÕt 2 : khoa hoïc giaùo vieân chuyeân 
.
TiÕt 3 : Toán 
 SO SÁNH CÁC SỐ CÓ NHIẾU CHỮ SỐ
I/Mục tiêu:Giúp HS:
- Nhận bíêt các dấu hiệu và cách so sánh các số có nhiều chữ số
-Củng cố cách tìm số lớn nhất, bé nhất trong một nhóm các số
-Xác định số lớn nhật, bé nhất có3 chữ số, sáu chữ số
II/Chuẩn bị
Phiếu học tập
III/các họat động dạy học(40 phuùt)
A/Kiểm tra bài cũ:
Bài tập 4 trang 12
B/Bài mới
1/Giới thiệu: 
2/So sách các số có nhiều chữ số
*Ví dụ 1:So sánh 
 99.578 và 100.000
Viết dấu thích hợp rồi giải thích
Nhận xét
*Vi dụ 2: 693.251693.500
Viết dấu thích hợp rồi giải thích
Nhận xét
3/Thực hành:
Bài tập 1 trang 13
?Tại sao lại chọn dấu đó
Bài tập 2 trang 13
Bài tập 3 trang 13
2 467; 28 092;93 092;932 081;943 567
Bài tập 4 trang 13
4/ Nhận xét dặn dò
-Nhận xét
-Về nhà làm bài vở bài tập
Sách GK,vở
2 em lên bảng
HS tự so sánh
HS làm bài tập
Cả lớp kiểm tra kết qủa
HS làm bài vào vở
Cả lớp chữa bài
Nêu yêu cầu bài tập
1 em lên bảng,cả lớp làm nháp.
HS nx, làm bài vào vở
1 em đọc yêu cầu BT
HS làm bài vào vở
Cả lớp chữa bài
TiÕt 4 : Luyện từ và câu
DẤU HAI CHẤM
I/Mục tiêu
1/Nhận xét tác dụng của dấu hai chấm trong câu: báo hiệu bộ phận đứng sau nó là lời nói của một nhân vật hoặc là lời giải thích cho bộ phận đứng trước.
2/Biết dùng dấu hai chấm khi viết văn
II/Chuẩn bị
Bảng phụ
III/Các họat động dạy-học(40 phuùt)
A/Kiểm tra
Bài tập 4/17
GV cho điểm
B/Bài mới
1/Giới thiệu
Bài học hôm nay cho các em thấy tác dụng và cách dùng dấu hai chấm
2/Nhận xét
*Câu a: Dấu hai chấm báo hiệu phần sau là lời nói của BH. Ở trường hợp này, dấu hai chấm dùng phối hợp với dấu ngoặc kép
*Câu b: Dấu hai chấm báo hiệu câu sau là lời của Dế Mèn. Ở trường hợp này, dấu hai chấm dùng phối hợp với dấu gạch đầu dòng
*Câu c: Dấu hai chấm báo hiệu bộ phận đi sau là lời giải thích rõ những điều lạ mà bà già nhận thấy khi về nhà như: sân quét sạch
3/Ghi nhớ
4/Luyện tập
*Bài tập 1
*Câu a:Dấu hai chấm có tác dụng báo hiệu bộ phận đứng sau nó là lời nói của nhân vật (tôi) người cha
Dấu hai chấm báo hiệu lần sau là câu hỏi của cô giáo
*Câu b: Dấu hai chấm có tác dụng giải thích cho bộ phận đứng trước. Phần đi sau làm rõ những cảnh tuyệt đẹp của đất nước là những cảnh gì.
*Bài tập 2/23
Ví dụ: Bà già rón réncầm vỏ Ốc lên và đập vỡ tan.
Nghe tiếng động, nàng tiên giật mình quay lại. Nàng chạy vội đến chum nước nhưng không kịp nữa rồi: Vỏ Ốc đã vỡ tan, bà lão ôm lấy nàng tiên dịu dàng bảo: Con hãy ở lại đây với mẹ! Từ đó hai mẹ conhọ thương yêu nhau.
- Dấu hai chấm thứ nhất có tác dụng giải thích cho bộ phận đứng trước
-Dấu hai chấm thứ hai phối hợp với dấu gạch đầu dòng báo hiệu bộ phận đứng sau là lời bà lão nói với nàng tiên
5/Củng cố-dặn dò
? Dấu hai chấm có tác dụng gì?
Nhận xét
Vở bài tập
1em lên bảng
Cả lớp NX
3em tiếp nối đọc BT 1/22
Nhận xét về tác dụng dấu hai chấm trong các câu đó
3em đọc
HTL phần ghi nhớ
HS đọc yêu cầu BT 1
Họat động nhóm hai
Các nhóm trình bày
Cả lớp nhận xét
HS làm bài vào vở BT
HS đọc bài làm
Cả lớp nhận xét
.............................................................................................
Ngaøy soaïn :26/8/2010
 Ngaøy daïy :Thöù saùu 03/9/2010
TiÕt 1 : Toán 
TRIỆU VÀ LỚP TRIỆU
I/Mục tiêu: Giúp HS
-Biết về hàng triệu, hàng chục triệu, hàng trăm triệu và lớp triệu
-Nhận biết được thứ tự các số có nhiề chữ số đến lớp triệu
-Củng cố thêm từ lớp đơn vị, lớp nghìn, lớp triệu
II/Chuẩn bị
Bảng phụ
III/Các họat động dạy-học(40 phuùt)
A/Kiểm tra bài cũ
653 720
?Nêu rõ từng số thuộc hàng nào?
?Lớp đơn vị gồm những hàng nào?
?Lớp nghìn gồm những hàng nào?
B/Bài mới
1/Giới thiệu lớp triệu gồm các hàng
Giáo viên đọc:Một nghìn, mười nghìn, một trăm nghìn
-Mười trăn nghìn còn gọi là một triệu
?Một triệu có tất cả mấy chữ số?
Mười triệu còn gọi là một chục triệu
-Mười chục triệu còn gọi là một trăm triệu
?Lớp triệu gồm mấy hàng? Là những hàng nào?
2/Thực hành
*BT 1/13	
*BT 2/13
Hướng dẫn HS làm mẫu
*BT 3/13
*BT 4/13
3/Nhận xét-dặn dò
-Nhận xét
-Về nhà làm bài vào vở BT
2em trả lời
3em lên bảng viết
3em nêu các hàng, lớp
HS tiếp nối nhau đếm
QS mẫu tự làm BT
Cả lớp chữa bài
-1em lên bảng, cả lớp làm bảng con
-HS làm bài vào vở
HS làm bài vào vở
Cả lớp chữa bài
................................................................................
TiÕt 2 : Theå duïc giaùo vieân chuyeân 
TiÕt 3 : Tập làm văn:
TẢ NGỌAI HÌNH CỦA NHÂN VẬT 
TRONG BÀI VĂN KỂ CHUYỆN
I/Mục tiêu:
1/Hiểu trong bài văn KC,việc tả ngọai hình của nhân vật là cần thiết để thể hiện tính cách nhân vật
2/Biết dựa vào đặc điểm ngọai hình để xác định tính cách nhân vật và ý nghĩa của chuyện khi đọc chuyện,tìm hiểu chuyện .Bước đầu biết lựa chọn chi tiết tiêu biểu để tả ngọai hình nhân vật trong bài văn KC
II/Chuẩn bị:
Phiếu học tập
III/Các họat động dạy học(40 phuùt)
A/Kiểm tra bài cũ:
Các bài học trước các em đã biết tính cách của nhân vật thường biểu hiện qua các hành động nào?
Hình dáng, hành động, lời nói và ý nghĩa của nhân vật
B/bài mới:
1/Giới thiệu:
Ở con người,hình dáng bên ngòai thường thống nhất với tính cách,phẩm chất bên trong.Vì vậy trong bài văn kể chuyện,việc miêu tả hình dáng bên ngòai của nhân vật có tác dụng góp phần bộc lộ tính cách.Bài học hôm nayn sẽ giúp các em tìm hiểu về tả ngọai hình nhân vật trong bài văn kể chuyện.
2/Nhận xét
*Ý 1:Chị Nhà Trò có những đặc điểm ngọai hình :
-Sức vóc :Gầy yếu,bự những phấn như mới lột
-Cánh :Mỏng như cánh bướm non;ngắn chùn chùn;rất yếu chưa quen mở
-Trang phục:Mặc áo thân dài,đôi chỗ chấm điểm vàng
*Ý 2:Ngọai hình của chị Nhà Trò thể hiện tính cách yếu đuối,thân phận tội nghiệp đáng thương,dễ bị ăn hiếp
3/Ghi nhớ:
4/Luyện tập: 
Bài Tập 1 trang 24
a)Gạch dưới các chi tiết miêu tả hình dáng của chú bé liên lạc.
-Người gầy, tóc húi ngắn, hai túi áo trễ xuống tận đùi,quần ngắn tới đầu gối,đôi bắp chân nhỏ luôn luôn động đậy,đôi mắt sáng và xếch
b)Các chi tiết ấy nói lên:
-Thân hình gầy gò, bộ áo cánh nâu, chíêc quần chỉ dài đến đầu gối cho thấy chú bé là con của một người nông dân nghèo, quen chịu đựng vất vả.
-Hai túi áo trễ xuống như đã từng phải đựnng nhiều thứ quá nặng có thể cho thấy chú bé rất hiếu động, đã từng đựng rất nhiều đồ chơi nặng của trẻ nông thôntrong túi áo, có thể cho thấy chú bé đã dùng túi áo đựng rất nhiều thứ có thể cả lựu đạn trong khi liên lạc 
-Bắp chân luôn động đậy, đội mắt sáng và xếch cho biết chú rất nhanh nhẹn, híêu động, thông minh, gan dạ.
Bài tập2: 
Kể một đoạn kết hợp tả ngoại hình bà lão hoặc nàng tiên ốc. Không nhất thiết tả tòan bộ câu chuyện 
VD:xưa có một bà lão nhà rất nghèo, không có con cái để nương tựa. Hàng ngày, bà phải mò cua bắt ốc để kíêm sốngn. Một hôm ra đồng , bà bắt đuợc một con ốc lạ. Con ốc chỉ nhỏ hơn hột mít trông rất xinh xắn . Vỏ nó xanh biếc, ánh lên những tia sáng long lanh dứi ánh mặt trời.
5/Củng cố-dặn dò
?Muốn tả ngoại hình của nhân vật cần chú ý tả những gì?
Tà hình dáng, vóc người, khuôn mặt, đầu tóc, trang phục, cử chỉ
Nhận xét
Dặn dò
SGK, vở BT
2 em trả lời
3 em đọc NX1,2,3
HS làm phiếu HT ý1
HS làm miệng 
3 em đọc SGK
1 em đọc yêucầu bài tập
Một em lên bảng
Cả lớp nhận xét
Hs d0ọc yêucầu BT
Quan sát tranh tr1
HĐnhóm đôi
HS thi kể chuyện
 Cả lớp nhận xét
3 em trả lời
TiÕt 4 : Kó thuaät giaùo vieân chuyeân 
.
TiÕt 5 : SINH HỌAT CUỐI TUẦN
I/Mục tiêu
-Giúp HS có ý thức học tập trong tuần tới
-Giáo dục HS tính thật thà, trung thực trong học tập
II/Các hình thức sinh hoạt
1/Học sinh tự sinh họat
-Về học tập
-Về chuyên cần, vệ sinh
-Các họat động khác
2/ Giáo viên nhận xét chung
-Ưu điểm
-Tồn tại
3/Kế hoạch tuần tới
-Đi học đều, đúng giờ
-Học bài và làm bài đầy đủ
...............................................................................................

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_khoi_4_tuan_2_nam_hoc_2010_2011_ban_tich_hop_2_cot_h.doc