Giáo án Toán Lớp 4 - Chương trình học kỳ 2 - Trường TH Vân Khánh 2

Giáo án Toán Lớp 4 - Chương trình học kỳ 2 - Trường TH Vân Khánh 2

TÍNH CHẤT KẾT HỢP CỦA PHÉP NHÂN

I - MỤC TIÊU :

Giúp HS :

Nhận biết tính chất kết hợp của phép nhân .

Vận dụng tính chất kết hợp của phép nhân để tính toán .

II - ĐỒ DÙNG DẠY HỌC

Bảng phụ kẻ bảng phần b trong SGK

III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU

Khởi động:

Bài cũ: Nhân với 10, 100, 1000

 Chia cho 10, 100, 1000

GV yêu cầu HS sửa bài làm nhà

GV nhận xét

Bài mới:

 

doc 106 trang Người đăng lilyphan99 Ngày đăng 24/01/2022 Lượt xem 238Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Toán Lớp 4 - Chương trình học kỳ 2 - Trường TH Vân Khánh 2", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
4/Củng cố 
Phép nhân & phép cộng có cùng tên gọi tính chất nào?
Yêu cầu HS nhắc lại tính chất đó?
5/Dặn dò: 
Chuẩn bị bài: Nhân với 10, 100, 1000
 Chia cho 10, 100, 1000./.
NHÂN VỚI 10, 1OO, 1OOO
CHIA CHO 1O, 1OO, 1OOO
I - MỤC TIÊU : 
Giúp HS :
Biết cách thực hiện phép nhân một số tự nhiên với 10; 100; 1000;và chia số tròn chục, tròn trăm, tròn nghìncho 10; 100; 1000.
Vận dụng để tính nhanh khi nhân (hoặc chia) với (hoặc cho) 10; 100; 1000;
II - ĐỒ DÙNG DẠY HỌC 
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU	
Khởi động: 
Bài cũ: Tính chất kết hợp của phép nhân
GV yêu cầu HS sửa bài làm nhà
GV nhận xét
Bài mới:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
 Giới thiệu: 
Hoạt động1: Hướng dẫn HS nhân với 10 & chia số tròn chục cho 10
a.Hướng dẫn HS nhân với 10
GV nêu phép nhân: 35 x 10 = ?
Yêu cầu HS trao đổi nhóm đôi về cách làm (trên cơ sở kiến thức đã học)
Yêu cầu HS nhận xét để nhận ra: Khi nhân 35 với 10 ta chỉ việc viết thêm vào bên phải 35 một chữ số 0 (350)
Rút ra nhận xét chung: Khi nhân một số tự nhiên với 10, ta chỉ việc viết thêm một chữ số 0 vào bên phải số đó.
b.Hướng dẫn HS chia cho 10:
GV ghi bảng: 35 x 10 = 350
 350 : 10 = ?
Yêu cầu HS tìm cách tính để rút ra nhận xét chung: Khi chia một số tròn trăm, tròn nghìn  cho 10, ta chỉ việc bỏ bớt đi một chữ số 0 ở bên phải số đó.
GV cho HS làm một số bài tính nhẩm trong SGK.
c.Hướng dẫn HS nhân nhẩm với 100, 1000; chia số tròn trăm, tròn nghìn cho 100, 1000
Hướng dẫn tương tự như trên.
Hoạt động 2: Thực hành
Bài tập 1:
Bài tập 2: Viết số thích hợp vào chỗ trống. 
35 x 10 = 10 x 35 = 1 chục x 35 = 35 chục = 350
Vài HS nhắc lại.
350 : 10 = 35 chục : 1 chục = 35
HS làm bài
Từng cặp HS sửa & thống nhất kết quả
HS nêu lại mẫu
HS làm bài
HS sửa
Củng cố - Dặn dò: 
Chuẩn bị bài: Tính chất kết hợp của phép nhân.
TÍNH CHẤT KẾT HỢP CỦA PHÉP NHÂN
I - MỤC TIÊU : 
Giúp HS :
Nhận biết tính chất kết hợp của phép nhân .
Vận dụng tính chất kết hợp của phép nhân để tính toán .
II - ĐỒ DÙNG DẠY HỌC 
Bảng phụ kẻ bảng phần b trong SGK
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU	
Khởi động: 
Bài cũ: Nhân với 10, 100, 1000
 Chia cho 10, 100, 1000
GV yêu cầu HS sửa bài làm nhà
GV nhận xét
Bài mới: 
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
Giới thiệu: 
Hoạt động1: So sánh giá trị hai biểu thức.
GV viết bảng hai biểu thức: (2 x 3) x 4
 2 x ( 3 x 4)
Yêu cầu 2 HS lên bảng tính giá trị biểu thức đó, các HS khác làm bảng con.
Yêu cầu HS so sánh kết quả của hai biểu thức từ đó rút ra: giá trị hai biểu thức bằng nhau.
Hoạt động 2: Điền các giá trị của biểu thức vào ô trống.
GV treo bảng phụ, giới thiệu bảng & cách làm.
Cho lần lượt các giá trị của a, b, c rồi gọi HS tính giá trị của biểu thức (a x b) x c và a x (b x c), các HS khác tính bảng con.
Yêu cầu HS nhìn vào bảng để so sánh kết quả của hai biểu thức rồi rút ra kết luận:
 (a x b) x c = a x (b x c)
 Khi nhân một tích hai số với số thứ ba, ta có thể nhân số thứ nhất với tích của số thứ hai & số thứ ba.
Hoạt động 3: Thực hành
Bài tập 1:
Yêu cầu HS nêu những cách làm khác nhau & cho các em chọn cách các em cho là thuận tiện nhất.
Không nên áp đặt cách làm mà chỉ nên trao đổi để HS nhận thấy khi nhân hai số trong đó có số chẵn chục thì dễ nhân hơn. Ở cách này có thể nhân nhẩm được nên rất tiện lợi.
Bài tập 2: Tính bằng cách thuận tiện nhất. 
Bài tập 3:
HS đọc đề, GV nêu câu hỏi phân tích bài toán và nêu cách giải khác nhau. 
Tóm tắt: Có 8 phòng
 Mỗi phòng 15 bộ bàn ghế
 Mỗi bộ bàn ghế có 2 HS 
 Hỏi: Lớp có ? HS
HS thực hiện
HS so sánh kết quả của hai biểu thức.
HS thực hiện.
HS so sánh
Vài HS nhắc lại
HS làm bài
Từng cặp HS sửa & thống nhất kết quả
HS làm bài
HS sửa
HS làm bài
HS sửa bài
Củng cố - Dặn dò: 
Chuẩn bị bài: Nhân các số có tận cùng là chữ số 0.
NHÂN VỚI SỐ CÓ TẬN CÙNG BẰNG CHỮ SỐ O
I - MỤC TIÊU : 
Giúp HS :
Biết cách nhân với số có tận cùng là chữ số O
Vận dụng để tính nhanh, tính nhẩm.
II - ĐỒ DÙNG DẠY HỌC 
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU	
Khởi động: 
Bài cũ: Tính chất kết hợp của phép nhân.
GV yêu cầu HS sửa bài làm nhà
GV nhận xét
Bài mới: 
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
Giới thiệu: 
Hoạt động1: Phép nhân với số có tận cùng là chữ số 0
GV ghi lên bảng phép tính:1324 x 20 = ?
Yêu cầu HS thảo luận để tìm những cách tính khác nhau
GV chọn cách tính thích hợp để hướng dẫn cho HS:
1324 x 20 = 1324 x ( 2 x 10) (áp dụng tính chất kết hợp)
 = (1324 x 2) x 10 (theo quy tắc nhân một số với 10)
Lấy 1324 x 2, sau đó viết thêm 0 vào bên phải của tích này.
Yêu cầu HS nhắc lại cách nhân này.
Hướng dẫn HS đặt tính như SGK. 
Hoạt động 2: Nhân các số có tận cùng là chữ số 0
GV ghi lên bảng phép tính: 230 x 70 =?
Hướng dẫn HS làm tương tự như ở trên.
230 x 70 = (23 x 10) x (7 x 10) (áp dụng tính chất kết hợp & giao hoán)
 = (23 x 7) x (10 x 10) 
 = (23 x 7) x 100
Viết thêm hai số 0 vào bên phải tích 23 x 7
GV yêu cầu HS nhắc lại cách nhân 230 với 70.
Hướng dẫn HS đặt tính như SGK. 
Hoạt động 3: Thực hành
Bài tập 1:
Tính (HS làm bảng con)
Bài tập 2: Tính 
HS làm bảng con 
Bài tập 3:
GV cho Hs đọc đề toán, tóm tắt và giải, 1 HS lên bảng .
Bài tập 4: 
GV cho Hs đọc đề toán, tóm tắt và giải, 1 HS lên bảng .
HS thảo luận tìm cách tích khác nhau.
HS nêu
Vài HS nhắc lại.
HS thảo luận tìm cách tích khác nhau.
HS nêu
HS làm bài
Từng cặp HS sửa & thống nhất kết quả
HS làm bài
HS sửa
HS làm bài
HS sửa bài
Củng cố - Dặn dò: 
Chuẩn bị bài: Đêximet vuông
ĐỀ XI MÉT VUÔNG
I - MỤC TIÊU : 
Giúp HS :
Hình thành biểu tượng về đơn vị đo diện tích đề xi mét vuông .
Biết đọc, viết và so sánh các số đo diện tích theo đơn vị đo đề xi mét vuông .
Biết được 1 dm2 = 100cm2 và ngược lại .
II - ĐỒ DÙNG DẠY HỌC 
GV chuẩn bị hình vẽ biểu diễn hình vuông có cạnh bằng 1 dm (kẻ ô vuông gồm 100 hình vuông 1cm2)
HS chuẩn bị giấy kẻ ô vuông (1cm x 1cm) & các đồ dùng học tập khác (thước, ê ke)
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU	
Khởi động: 
Bài cũ: Củng cố đơn vị cm2
Yêu cầu HS nhắc lại đơn vi đo cm2 (biểu tượng, cách đọc, kí hiệu)
Yêu cầu HS phân biệt cm2 & cm
Tất cả HS trong lớp tô màu một ô vuông 1 cm2 trên giấy kẻ ô vuông. GV kiểm tra kết quả & nhận xét bài làm của HS.
Bài mới: 
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
Giới thiệu: 
GV giới thiệu hình vẽ của 1 dm2 & nêu cho HS biết: để đo diện tích người ta còn dùng các đơn vị đo khác (ngoài cm2) tuỳ thuộc vào kích thước của vật đo.
Hoạt động1: Giới thiệu hình vẽ biểu diễn hình vuông có cạnh dài 1 dm
GV yêu cầu HS quan sát hình vẽ trên bảng phụ
Yêu cầu HS nhận xét hình vuông 1 dm2 gồm bao nhiêu hình vuông 1cm2 & nhớ lại biểu tượng cm2 để tự nêu thế nào là dm2
GV nhận xét & rút ra kết luận: đêximet vuông là diện tích của hình vuông có cạnh dài 1 dm2
GV yêu cầu HS tự nêu cách viết kí hiệu đêximet vuông: dm2
GV nêu bài toán: tính diện tích hình vuông có cạnh bằng 10cm?
GV giúp HS rút ra nhận xét: 1 dm2 = 100 cm2
Yêu cầu HS đọc & ghi nhớ mối quan hệ này.
Hoạt động 2: Thực hành
Bài tập 1: Đọc 
HS làm miệng. 
Bài tập 2: 
HS viết số vào bảng con
Bài tập 3:HS làm vào vở. 
Khi đổi đơn vị đo HS cần nhắc lại mối quan hệ giữa dm2 và cm2 
Bài tập 4:
HS tự làm và trả lời đúng sai. 
HS quan sát
Hình vuông 1 dm2 bao gồm 100 hình vuông 1 cm2 (100 cm2)
HS nhắc lại
HS đọc
HS nhận xét.
HS làm bài
HS sửa
HS làm bài
HS sửa bài
HS làm bài
HS sửa bài
Củng cố - Dặn dò: 
Chuẩn bị bài: Mét vuông
MÉT VUÔNG
I - MỤC TIÊU : 
Giúp HS :
Hình thành biểu tượng về đơn vị đo diện tích mét vuông .
Biết đọc, viết và so sánh các số đo diện tích theo đơn vị đo mét vuông .
Biết được 1 m2 = 100dm2 và ngược lại . Bước đầu biết giải một số bài toán có liên quan đến cm2, dm2,m2 .
II - ĐỒ DÙNG DẠY HỌC 
GV chuẩn bị hình vẽ biểu diễn hình vuông có cạnh bằng 1 m (kẻ ô vuông gồm 100 hình vuông 1dm2)
HS chuẩn bị giấy kẻ ô vuông (1cm x 1cm) & các đồ dùng học tập khác (thước, ê ke)
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU	
Khởi động: 
Bài cũ: Đêximet vuông
GV yêu cầu HS sửa bài làm nhà
GV nhận xét
Bài mới: 
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
Giới thiệu: 
Hoạt động1: Giới thiệu hình vẽ biểu diễn hình vuông có cạnh dài 1m & được chia thành các ô vuông 1 dm2
GV treo bảng có vẽ hình vuông 
GV yêu cầu HS quan sát hình vẽ trên bảng phụ
Yêu cầu HS nhận xét hình vuông 1 m2 (bằng cách tổ chức học nhóm để HS cùng tham gia trò chơi: “phát hiện các đặc điểm trên hình vẽ”). Khuyến khích HS phát hiện ra càng nhiều đặc điểm của hình vẽ càng tốt: hình dạng, kích thước các cạnh hình vuông lớn, hình vuông nhỏ, diện tích, mối quan hệ về diện tích, độ dài.
GV nhận xét & rút ra kết luận: Diện tích hình vuông có cạnh dài 1 m bằng tổng diện tích của 100 hình vuông nhỏ (cạnh dài 1 dm) 
GV giới thiệu: để đo diện tích, ngoài dm2, cm2, người ta còn sử dụng đơn vị m2. m2 là diện tích hình vuông có cạnh dài 1m (GV chỉ lại hình vẽ trên bảng)
GV yêu cầu HS tự nêu cách viết kí hiệu mét vuông: m2 
GV nêu bài toán: tính diện tích hình vuông có cạnh bằng 10 dm?
GV giúp HS rút ra nhận xét: 1 m2 = 100 dm2
Yêu cầu HS đọc & ghi nhớ mối quan hệ này.
 1 m2 = 100 dm2
 1 dm2 = 100 cm2
Vậy 1 m2 = 10 000 cm2
Hoạt động 2: Thực hành
Bài tập 1: Viết theo mẫu
Điền số hoặc chữ vào chỗ chấm
Bài tập 2:
Điền số.
Bài tập 3:
- Yêu cầu HS nêu hướng giải toán.
- Nhắc lại cách tính chu vi & diện tích hình chữ nhật?
Bài tập 4:
GV tổ chức cuộc thi giải bài toán bằng nhiều cách theo nhóm
HS quan sát
HS làm việc theo nhóm
Đại diện nhóm báo cáo
HS nhận xét, bổ sung.
HS tự nêu
HS giải bài toán
HS đọc nhiều lần.
2 HS lên bảng lớp làm
Cả lớp làm vào vở 
HS nhận xét bài làm trên bảng.
HS làm bài
Từng cặp HS sửa & thống nhất kết quả
HS làm bài
HS sửa
HS thi đua giải bài toán theo nhóm
HS sửa bài
Củng cố 
Yêu cầu HS tự tổng kết lại các đơn vị đo độ dài & đo diện tích đã học. 
Nêu mối quan hệ giữa các đơn vị đo.
Dặn dò: 
Chuẩn bị bài: Nhân một số với một tổng.
NHÂN MỘT SỐ VỚI MỘT TỔNG
I - MỤC TIÊU : 
Giúp HS :
Biết thực hiện phép nhân một số với một tổng, nhân một tổng với một số .
Vận dụng để tính nhanh, tính nhẩm .
II - ĐỒ DÙNG DẠY HỌC 
Kẻ bảng phụ bài tập 1.
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU	
Khởi động: 
Bài cũ: Mét vuông
GV yêu cầu HS sửa bài làm nhà
GV nhận xét
Bài mới: 
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
Giới thiệu: 
Hoạt động1: Tính & so sánh giá trị hai biểu thức.
GV ghi bảng:
 4 x (3 + 5)
 4 x 3 + 4  ... huẩn bị bài: Ôn tập về hình học
Làm bài trong SGK.
HS sửa bài
HS nhận xét
HS làm bài
Từng cặp HS sửa & thống nhất kết quả
HS làm bài
HS sửa
HS làm bài
HS sửa bài
HS làm bài
HS sửa bài
ÔN TẬP VỀ HÌNH HỌC
I - MỤC TIÊU :
Giúp HS:
Ôn tập về góc và các loại góc: góc vuông, góc nhọn, góc tù; các đoạn thẳng song song , vuông góc. 
Củng cố kĩ năng vẽ hình vuông có kích thước cho trước.
Củng cố công thức tính chu vi, diện tích của một hình vuông.
II Chuẩn bị:
VBT
III Các hoạt động dạy - học 
Hoạt động của Giáo viên
Hoạt động của học sinh
Khởi động: 
Bài cũ: Ôn tập về đại lượng (tt)
GV yêu cầu HS sửa bài làm nhà
GV nhận xét
Bài mới: 
Hoạt động1: Giới thiệu bài
Hoạt động 2: Thực hành
Bài tập 1:
GV yêu cầu tất cả HS quan sát & nhận dạng các cạnh song song và các cạnh vuông góc với nhau. 
Bài tập 2:
Hướng dẫn HS tính chu vi & diện tích các hình đã cho. 
Bài tập 3:
HS tính chu vi và diện tích các hình đã cho. So sánh các kết quả tương ứng rồi viết Đ, S 
Bài tập 4:
Trước hết tính diện tích phòng học
Tính diện tích viên gạch.
Suy ra số viên gạch cần dùng để lát toàn bộ nền phòng học. 
Củng cố - Dặn dò: 
Chuẩn bị bài: Ôn tập về hình học (tt)
Làm bài trong SGK.
HS sửa bài
HS nhận xét
HS làm bài
Từng cặp HS sửa & thống nhất kết quả
HS làm bài
HS sửa
HS làm bài
HS sửa bài
HS làm bài
HS sửa bài
ÔN TẬP VỀ HÌNH HỌC (tiếp theo)
I - MỤC TIÊU :
Giúp HS :
Nhận biết và vẽ được hai đường thẳng song song , hai đường thẳng vuông góc .
Biết vận dụng công thức tính chu vi, diện tích các hình đã học để giải các bài tập có yêu cầu tổng hợp. 
II Chuẩn bị:
VBT
III Các hoạt động dạy - học 
Hoạt động của Giáo viên
Hoạt động của học sinh
Khởi động: 
Bài cũ: Ôn tập về hình học
GV yêu cầu HS sửa bài làm nhà
GV nhận xét
Bài mới: 
Hoạt động1: Giới thiệu bài
Hoạt động 2: Thực hành
Bài tập 1:
GV yêu cầu tất cả HS quan sát vẽ và chỉ ra đoạn thẳng song song với AB, đoạn thẳng vuông góc với BC. 
Bài tập 2:
Thực chất của bài này là biết diện tích hình chữ nhật MNPQ là 64 cm2 và độ dài NP = 4 cm. Tính độ dài cạnh MN.
Bài tập 3:
HS vẽ hình chữ nhật có chiều dài là 5 cm, chiều rộng 4cm. Sau đó tính chu vi vàdiện tích hình chữ nhật. 
Bài tập 4:
GV yêu cầu HS nhận xét hình (H) (bao gồm mấy hình, đặc điểm) trước khi tính diện tích.
Củng cố - Dặn dò: 
Chuẩn bị bài: Ôn tập về tìm số trung bình cộng.
Làm bài trong SGK.
HS sửa bài
HS nhận xét
HS làm bài
Từng cặp HS sửa & thống nhất kết quả
HS làm bài
HS sửa
HS làm bài
HS sửa bài
ÔN TẬP VỀ TÌM SỐ TRUNG BÌNH CỘNG
I - MỤC TIÊU :
Giúp HS rèn kĩ năng giải toán về tìm số trung bình cộng .
II Chuẩn bị:
VBT
III Các hoạt động dạy - học 
Hoạt động của Giáo viên
Hoạt động của học sinh
Khởi động: 
Bài cũ: Ôn tập về hình học (tt)
GV yêu cầu HS sửa bài làm nhà
GV nhận xét
Bài mới: 
Hoạt động1: Giới thiệu bài
Hoạt động 2: Thực hành
Bài tập 1:
Yêu cầu HS tính theo công thức.
Bài tập 2:
Các bước giải:
Tính tổng số người tăng trong năm.
Tính số người tăng trung bình mỗi năm. 
Bài tập 3:
Các bước tính:
Tính số vở tổ Hai góp
Tính số vở tổ Ba góp
Tính số vở cả ba tổ góp
Tính số vở trung bình mỗi tổ góp. 
Bài tập 4:
Các bước tính:
Tính số máy lần đầu chở
Tính số máy lần sau chở
Tính tổng số ô tô chở máy bơm
Tính số máy bơm trung bình mỗi ô tô chở. 
Củng cố - Dặn dò: 
Chuẩn bị bài: Ôn tập về tìm hai số khi biết tổng & hiệu của hai số đó.
Làm bài trong SGK.
HS sửa bài
HS nhận xét
HS làm bài
Từng cặp HS sửa & thống nhất kết quả
HS làm bài
HS sửa
HS làm bài
HS sửa bài
HS làm bài
HS sửa bài
ÔN TẬP VỀ TÌM HAI SỐ KHI BIẾT TỔNG VÀ HIỆU CỦA HAI SỐ ĐÓ
I - MỤC TIÊU :
Giúp HS rèn kĩ năng giải bài toán “Tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó”.
II Chuẩn bị:
VBT
III Các hoạt động dạy - học 
Hoạt động của Giáo viên
Hoạt động của học sinh
Khởi động: 
Bài cũ: Ôn tập về tìm số trung bình cộng
GV yêu cầu HS sửa bài làm nhà
GV nhận xét
Bài mới: 
Hoạt động1: Giới thiệu bài
Hoạt động 2: Thực hành
Bài tập 1:
HS kẻ bảng như SGK và tính rồi điền vào ô trống. 
Bài tập 2:
Các hoạt động giải toán:
Phân tích bài toán để thấy được tổng & hiệu của hai số phải tìm
Vẽ sơ đồ minh hoạ
Thực hiện các bước giải.
Bài tập 3:
- Các hoạt động giải toán:
Phân tích bài toán để thấy được tổng & hiệu của hai số phải tìm
Vẽ sơ đồ minh hoạ
Thực hiện các bước giải.
Bài tập 4:
Các hoạt động giải toán:
Phân tích bài toán để thấy được tổng rồi tìm số kia. 
Vẽ sơ đồ minh hoạ
Thực hiện các bước giải.
Bài 5: Các bước giải
Tìm tổng của hai số 
Tìm hiệu của hai số
Tìm mỗi số 
Củng cố - Dặn dò: 
Chuẩn bị bài: Ôn tập về tìm hai số khi biết tổng hoặc hiệu & tỉ số của hai số đó.
Làm bài trong SGK.
HS sửa bài
HS nhận xét
HS làm bài
Từng cặp HS sửa & thống nhất kết quả
HS làm bài
HS sửa
HS làm bài
HS sửa bài
HS làm bài
HS sửa bài
HS làm bài
HS sửa bài
ÔN TẬP VỀ TÌM HAI SỐ KHI BIẾT TỔNG HOẶC HIỆU CỦA HAI SỐ ĐÓ
I - MỤC TIÊU :
Giúp HS rèn kĩ năng giải bài toán “Tìm hai số khi biết tổng hoặc hiệu và tỉ số của hai số đó”.
II Chuẩn bị:
VBT
III Các hoạt động dạy - học 
Hoạt động của Giáo viên
Hoạt động của học sinh
Khởi động: 
Bài cũ: Ôn tập về tìm hai số khi biết tổng & hiệu của hai số đó.
GV yêu cầu HS sửa bài làm nhà
GV nhận xét
Bài mới: 
Hoạt động1: Giới thiệu bài
Hoạt động 2: Thực hành
Bài tập 1:
HS làm ngoài vở nháp. Điền kết quả vào ô trống. 
Bài tập 2:
Tương tự bài 1
Bài tập 3:
Các hoạt động giải toán:
- Phân tích đề toán
- Vẽ sơ đồ minh hoạ
- Thực hiện các bước giải
Bài tập 4:
Các hoạt động giải toán:
- Phân tích đề toán
- Vẽ sơ đồ minh hoạ
- Thực hiện các bước giải
Bài 5: Lưu ý HS cần tìm hiệu giữa tuổi mẹ và tuổi con sau 3 năm nữa. 
Củng cố - Dặn dò: 
Chuẩn bị bài: Luyện tập chung
Làm bài trong SGK.
HS sửa bài
HS nhận xét
HS làm bài
Từng cặp HS sửa & thống nhất kết quả
HS làm bài
HS sửa
HS làm bài
HS sửa bài
HS làm bài
HS sửa bài
LUYỆN TẬP CHUNG
I - MỤC TIÊU :
Giúp HS rèn ôn tập, củng cố :
Sắp xếp các số đo diện tích theo thứ tự từ bé đến lớn .
Tính giá trị của biểu thức có chứa phân số. Tìm một thành phần chưa biết của phép tính .
Giải bài toán liên quan đến tìm hai số biết tổng và hiệu hoặc biết hiệu và tỉ số của hai số đó.
II Chuẩn bị:
VBT
III Các hoạt động dạy - học 
Hoạt động của Giáo viên
Hoạt động của học sinh
Khởi động: 
Bài cũ: Ôn tập về tìm hai số khi biết tổng hoặc hiệu & tỉ số của hai số đó.
GV yêu cầu HS sửa bài làm nhà
GV nhận xét
Bài mới: 
Hoạt động1: Giới thiệu bài
Hoạt động 2: Thực hành
Bài tập 1:
Yêu cầu HS tự làm rồi chữa bài. Khi chữa bài, GV yêu cầu HS trả lời các câu hỏi như: “Trong 4 thành phố này, thành phố nào có diện tích bé nhất?”
Bài tập 2:
Yêu cầu HS tự làm rồi dừng lại chữa bài để HS phân biệt đặc điểm từng biểu thức, từ đó ôn tập lại về thứ tự thực hiện các phép tính trong biểu thức. 
Bài tập 3:
- Yêu cầu HS tự làmbài rồi chữa bài.
Bài tập 4:
GV yêu cầu HS sử dụng sơ đồ thay cho phần giải thích về quan hệ của các số cần tìm
Bài tập 5:
- Yêu cầu HS tự làmbài rồi chữa bài.
Củng cố - Dặn dò: 
Chuẩn bị bài: Kiểm tra số 3.
HS sửa bài
HS nhận xét
HS làm bài
Từng cặp HS sửa & thống nhất kết quả
HS làm bài
HS sửa
HS làm bài
HS sửa bài
LUYỆN TẬP CHUNG
I - MỤC TIÊU :
Giúp HS rèn ôn tập, củng cố :
Đọc số, xác định giá trị của chữ số theo vị trí của chữ số đó trong mỗi số.
Thực hiện các phép tính với các số tự nhiên .
So sánh hai phân số .
Giải bài toán liên quan tới tính diện tích hình chữ nhật và các số đo khối lượng .
II - ĐỒ DÙNG DẠY HỌC 
III - CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC 
Khởi động 
Kiểm tra bài cũ:
HS sửa bài tập ở nhà. 
Nhận xét phần sửa bài.
Bài mới 
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
Giới thiệu: Luyện tập chung
Bài 1: Củng cố về đọc ố tự nhiên, nêu giá trị củachữ số 9. 
HS làm miệng. GV gọi lần lượt HS trả lời. 
Bài 2: Đặt tính rồi tính 
HS làm bảng con. Lần lượt từng HS lên bảng làm. 
Bài 3: HS so sánh để điền dấu, làm bảng con. 
Bài 4: Cho HS tự nêu tóm tắt rồi giải bài toán. 
Bài 5: HS tự làm và chữa bài. 
HS làm và chữa bài.
HS làm và chữa bài.
HS làm và chữa bài.
HS làm và chữa bài.
HS làm và chữa bài.
Củng cố – dặn dò
Nhận xét tiết học
Chuẩn bị: 
LUYỆN TẬP CHUNG
I - MỤC TIÊU :
Giúp HS rèn ôn tập, củng cố về :
Viết số .
Chuyển đổi các số đo khối lượng.
Tính giá trị của biểu thức có chứa phân số . 
II - ĐỒ DÙNG DẠY HỌC 
III - CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC 
Khởi động 
Kiểm tra bài cũ:
HS sửa bài tập ở nhà. 
Nhận xét phần sửa bài.
Bài mới 
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
Giới thiệu: Luyện tập chung 
Bài 1: Viết số 
Cho HS viết số và đọc số mới vừa viết. 
Bài 2: Đổi các đơn vị đo khối lượng
HS làm bảng con, lần lượt HS lên bảng làm. 
Bài 3: Tính 
HS tự làm và chữa bài. 
Bài 4: HS tự làm và chữa bài
Lưu ý HS nhắc lại các bước làm dạng Tổng – Tỉ
Bài 5: HS thảo luận nhóm đôi sau đó cử đại diện báo cáo. 
Ví dụ: Hình vuông và hình chữ nhật có đặc điểm sau: 
Có 4 góc vuông
Có từng cặp cạnh đối diện song song và bằng nhau
Có các cạnh liên tiếp vuông góc với nhau. 
HS làm và chữa bài.
HS làm và chữa bài.
HS làm và chữa bài.
HS làm và chữa bài.
HS làm và chữa bài.
Củng cố – dặn dò
Nhận xét tiết học
Chuẩn bị: 
LUYỆN TẬP CHUNG
I - MỤC TIÊU :
Giúp HS rèn ôn tập, củng cố trước khi kiểm tra cuối năm học về :
Xác định giá trị của chữ số theo vị trí của chữ số đó trong một số cụ thể .
Nhân với số có hai chữ số .
Khái niệm ban đầu về phân số , phân số bằng nhau , các phép tính với phân số. 
Đơn vị đo độ dài, khối lượng, thời gian .
Giải bài toán liên quan đến tìm hai số biết hiệu và tỉ của hai số đó , tính diện tích hình chữ nhật . 
II - ĐỒ DÙNG DẠY HỌC 
III - CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC 
Khởi động 
Kiểm tra bài cũ:
HS sửa bài tập ở nhà. 
Nhận xét phần sửa bài.
Bài mới 
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
Giới thiệu: Luyện tập chung
Bài 1: HS làm bảng con (khoanh tròn câu trả lời đúng )
Bài 2: Tính 
HS tự tính và sửa bài.
Bài 3: HS viết số thích hợp vào chỗ trống sau đó trình bày trước lớp. HS tự sửa bài.
Bài 4:HS đọc đề toán, nêu tóm tắt, trình bày các bước giải.
Các bước giải:
Tính hiệu số phần bằng nhau
Chiều dài mảnh vườn
Chiều rộng mảnh vườn
Diện tích mảnh vườn.
HS làm và chữa bài.
HS làm và chữa bài.
HS làm và chữa bài.
HS làm và chữa bài.
Củng cố – dặn dò
Nhận xét tiết học
Chuẩn bị: 

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_toan_lop_4_chuong_trinh_hoc_ky_2_truong_th_van_khanh.doc