Giáo án Khối 4 - Tuần 21 - Trần Quốc Hoàn

Giáo án Khối 4 - Tuần 21 - Trần Quốc Hoàn

TiÕt 2 : Tập đọc

ANH HÙNG LAO ĐỘNG TRẦN ĐẠI NHĨA

I/ Mục tiêu:

1/ Đọc lưu loát trôi chảy toàn bài. Đọc rõ các số chỉ thời gian, từ phiên âm tiếng nước ngoài:1935,11946,1952, súng ba-dô-ca.

 Biết đọc diễn cảm bài văn với giọng kể rõ ràng, chậm rãi, cảm hứng ca ngợi nhà khoa học đã có những cống hiến xuất sắc cho đất nước.

2/ Hiểu các từ ngữ mới trong bài:

 ND: Ca ngợi anh hùng LĐ Trần Đại Nghĩa đã có những cống hiến xuất sắc cho sự nghiệp quốc phòng và xây dựng nền khoa học trẻ của đất nước.

 

doc 23 trang Người đăng lilyphan99 Ngày đăng 14/02/2022 Lượt xem 207Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Khối 4 - Tuần 21 - Trần Quốc Hoàn", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TuÇn 21
KẾ HOẠCH BÀI HỌC
 Thứ ngày
Tiết 
Bài học
Tên bài
Sáng
Chiều
Thứ
1
GDTT
Chào cờ
2
Tập đọc
Anh hùng lao động Trần Đại Nghĩa
18/1
3
Toán
Rút gon phân số 
4
Đạo đức 
Lịch sự với mọi người
5
Mĩ Thuật
Gv chuyên
Thứ 
1
Chính tả
Kĩ thuật
Nhớ viết: Chuyện cổ tích về loài người
3
2
Toán
Luyện đọc
Luyện tập
19/1
3
Khoa học
Âm thanh
4
L-t và Câu
Câu kể Ai thế nào?
5
Lịch sử
Nhà Hậu Lê và việc tổ chức quản lí đất đại
Thứ 
1
Thể dục
Anh Văn
4
2
Tập đọc
Luyện Toán
Bè xuôi sôngLa
20/1
3
Toán
Quy đồng mẫu số các phân số
4
Tập- l- văn
Trả bài văn miêu tả đồ vật
5
Kể chuyện
Kể chuyện được chứng kiến hoặc tham gia
Thứ 
1
Toán
Anh Văn
Quy đồng mẫu số các phân số( tt )
5
2
Thể dục 
Luyện Toán
Gv chuyên
21/1
3
Khoa học
Luyện TLV
Sự lan truyền âm thanh
4
Âm nhạc
Gv chuyên
5
Thứ
1
Toán
Luyện tập
6
2
L-t và Câu
Vị ngữ trong câu kể Ai thế nào ?
22/1
3
Tập- l- văn
Cấu tạo bài văn miêu tả cây cối
4
Địa lí
Hoạt động sx của người dân ở ĐB Nam Bộ
5
GDTT
Sinh hoạt lớp
 Thø hai ngµy 18 th¸ng 01 n¨m 2010
TiÕt 1 : Chào cờ.
TiÕt 2 : Tập đọc 
ANH HÙNG LAO ĐỘNG TRẦN ĐẠI NHĨA
I/ Mục tiêu:
1/ Đọc lưu loát trôi chảy toàn bài. Đọc rõ các số chỉ thời gian, từ phiên âm tiếng nước ngoài:1935,11946,1952, súng ba-dô-ca.
 Biết đọc diễn cảm bài văn với giọng kể rõ ràng, chậm rãi, cảm hứng ca ngợi nhà khoa học đã có những cống hiến xuất sắc cho đất nước.
2/ Hiểu các từ ngữ mới trong bài:
 ND: Ca ngợi anh hùng LĐ Trần Đại Nghĩa đã có những cống hiến xuất sắc cho sự nghiệp quốc phòng và xây dựng nền khoa học trẻ của đất nước.
II/ Chuẩn bị:
Tranh SGK
III/ Các hoạt động dạy – học
A/ Kiểm tra:
Trống đồng Đông Sơn
TRả lời câu hỏi 1,2
B/ Bài mới
1/ Giới thiệu:
2/ HDHS luyện đọc và tìm hiểu bài:
a/ Luyện đọc:
 Mỗi lần xuống dòng là một đoạn.
Đọc diễn cảm
b/ Tìm hiểu bài:
C1:
đất nước đang bị giặc xâm lăng, nghe theo tiếng ngọi thiêng liêng của Tổ Quốc là nghe theo tình cảm yêu nước, trở về xây dựng và bảo vệ đất nước.
C2:
.trên cương vị cục trưởng Cục quân giới, ông đã cùng anh em nghiên cứu, chế ra những loại vũ khícó sức công phá lớn: súng ba- dô – ca, súng không giật, bom bay tiêu diệt xe tăng và lô cốt giặc.
C3:
Ông có công lớn trong việc XD nền khoa học trẻ tuổi của nước nhà. Nhiều năm liền giữ cương vị chủ nhiệm ủy ban Khoa học và Kĩ thuật Nhà nước.
C4:
Năm 1948 ông được phong thiếu tướng
Năm 1952 ông được tuyên dương Anh hùng lao động.
Ông còn được nhà nước tặng giải thưởng HCM và nhiều huân chương cao quý.
C5:
Trần Đại Nghĩa có những đóng góp to lớn như vậy nhờ ông yêu nước, tận tụy hết lòng vì nước ông lại là nhà khoa học xuất sắc, ham ghiên cứu học hỏi.
c/ HD đọc diễn cảm:
Luyện đọc đoạn 2
Đọc diễn cảm
3/ Nhận xét- dặn dò:
-NX
-Về nhà đọc lại bài nhiều lần.
SGK, vở..
2 em
QST
Tiếp nối đọc bài
Luyện đọc nhóm 2
1 em đọc diễn cảm
Đọc đoạn 2,3 TLCH
Đọc đoạn còn lại
4 em đọc tiếp nối
Luyện đọc nhóm 2
Thi đọc diễn cảm
...........................................................................................
TiÕt 3 : Toán
RÚT GỌN PHÂN SỐ
I/Mục tiêu: giúp HS
-Bước đầu nhận biết về rút gọn phân số và phân số tối giản
-Biết rút gọn phân số (trong một số trường hợp đơn giản)
II/Các họat động dạy – học 
A/KT
BT/12
B/Bài mới
1/GT
2/Hướng dẫn HS tìm hiểu kiến thức
a/Thế nào là rút gọn phân số
b/Cách rút gọn phân số
3/Thực hành
BT 1/114
 ; ; 
 ; 
BT 2/114
a/Các phân số tối giản: 
b/Các phân số rút gọn được
 ; 
BT 3/114
3/NX – dặn dò
NX
Về nhà làm lại BT 3/114
3 em
5 em lên bảng
Cả lớp làm bảng con
NX
4 em làm phiếu
Cả lớp làm vở
NX
3 em làm phiếu
Cả lớp làm nháp
NX
...........................................................................................
TiÕt 4 : Đạo đức
Bài 10:LỊCH SỰ VỚI MỌI NGƯỜI
I/ Mục tiêu:BT1/31 bỏ ý a, thay tình huống d
BT3/31 bỏ từ phép, thay từ để nêu bằng từ tìm.
1Hiểu:
- Thế nào là lịch sự với mọi người.
- Vì sao cần phải lịch sự với mọi người.
2/Biết cư sử với mọi người xung quanh.
3/ Có thái độ:
- Tự trọng, tôn trọng người khác, tôn trọng nếp sống văn minh.
- Đồng tình với những người biết cư sử lịch sự và không đồng tình với những người cư xử bất lịch sự.
II/ Chuẩn bị:
Tranh SGK
III/ Các hoạt động dạy – học:
TIẾT 1
1/ Giới thiệu:
2/ Kể chuyện: Chuyện ở tiệm may
Kể chuyện
C1:Em có nhận xét gì về cách cư xử của bạn Trang, bạn Hà trong câu chuyện?
C2: Nếu em là bạn Hà, em sẽ khuyên bạn điều gì? Vì sao?
KL:Trang là người lịch sự vì đã biết chào hỏi mọi người, ăn nói nhẹ nhàng, biết thông cảm với cô thợ may.
- Hà nên biết tôn trọng người khác và cư xử cho lịch sự.
- Biết cư xử lịch sự sẽ được mọi người tôn trọng, quý mến.
BT1/32,33:Bỏ ý a, thay tình huống d
Các hành vi, việc làm b là đúng.
Các hành vi việc làm c,đ là sai.
BT3/33
KL:Phép lịch sự khi giao tiếp thể hiện ở:
- Nói năng nhẹ nhàng, nhã nhặn, không chửi thề, nói tục.
-Biết lắng nghe khi người khác nói.
- Chào hỏi khi gặp gỡ.
-Cảm ơn khi được giúp đỡ.
- Xin lỗi khi làm phiền người khác.
- Biết dùng những lời YC, đề nghị khi muốn nhờ người khác giúp đỡ.
-Gõ cửa, bấm chuông khi muốn vào nhà người khác.
-Ăn uống từ tốn, không rơi vãi, không vừa nhai vừa nói.
3/ Ghi nhớ:
4/ HĐ nối tiếp:
Về nhà sưu tầm ca dao, tục ngữ, truyện tấm gương về cư xử lịch sự với bạn bề, mọi người.
SGK, vở
Nghe cô KC
HĐN2- TLCH
HĐN
Các nhóm thảo luận
Các nhóm trình bày
NX
HĐN
Các nhóm thảo luận
Các nhóm trình bày
NX
3 em đọc nghi nhớ
.............................................................................................
TiÕt 5 : Mĩ thuật
( Gv chuyên )
 Thø ba ngµy 19 th¸ng 1 n¨m 2010
TiÕt 1: Chính tả  : Nhớ viết
CHUYỆN CỔ TÍCH VỀ LOÀI NGƯỜI
I/ Mục tiêu:
- Nhớ viết lại đúng chính tả, trình bày đúng 4 khổ thơ trong bài “Chuyện cổ tích về loài người”.
- Luyện viết đúng các tiếng có dấu hỏi, dấu ngã, âm đầu r/ d/ gi
II/ Chuẩn bị:
BT2 phần b/23
III/ Các hoạt động dạy học:
A/ Kiểm tra:
Chuyền bóng, tuốt lúa, trung phong, cuộc chơi
B/ Bài mới:
1/ Giới thiệu:
2/ HDHs nhớ - viết:
-Đọc thuộc lòng 4 khổ thơ đầu
-Tìm những từ dễ viết sai
Chấm tại chỗ 5 bài
3/ HDHs làm bài tập:
BT2 phần b
Dáng thanh-thu dần- một điểm- rắn chắc- vàng thẫm- cánh dài- rực rỡ- cần mẫn.
4/ Nhận xét- dặn dò:
- NX
- Về nhà hoàn chỉnh BT2,3
SGK, VBT..
2 em lên bảng
Cả lớp viết bảng con
2 em đọc
Cả lớp viết bài
Soát lỗi chính tả
Cả lớp làm nháp
2 em đọc bài
NX
.............................................................................................
TiÕt 2: Toán
 LUYỆN TẬP
I/ Mục tiêu: Giúp Hs
- Củng cố và hình thành kĩ năng rút gọn phân số.
- Củng cố về nhận biết hai phân số bằng nhau
II/ Các hoạt động dạy- học
A/ KT:
BT2/114
B/ Bài mới:
1/ Giới thiệu:
2/ HDHs làm BT:
BT1/114
BT2/114
 là phân số tối giản
BT3/114
BT4/114: Hướng dẫn HS làm phần a
 a/ (cùng chia tích ở trên và ở dưới cho 3, 5)
 b/ 
 c/ 
3/ Nhận xét- Dặn dò:
- NX
- Về nhà làm bài vào VBT
2 em 
1 em đọc BT
2 em lên bảng
 Cả lớp làm bảng con
Cả lớp làm vở
KTKQ
Cả lớp làm vở
KTKQ
Cả lớp làm nháp
2 em làm phiếu 
KTKQ
.............................................................................................
TiÕt 3: Luyện từ và câu:
CÂU KỂ AI THẾ NÀO?
I/ Mục tiêu:
1/ Nhận diện câu kể Ai thế nào?. Xác định được chủ ngữ, vị ngữ trong câu.
2/ Biết viết đoạn văn có dùng các câu kể Ai thế nào?
II/ Chuẩn bị:
Bảng phụ BT1/24
III/ Các hoạt động dạy học:
A/ Kiểm tra:
BT2,3/19
B/ Bài mới:
1/ Giới thiệu:
2/ Nhận xét:
BT1,2:
C1: Bên đường, cây cối xanh um.
C2: Nhà cửa thưa thớt dần.
C4:Chúng thật hiền lành.
C6:Anh trẻ và thật khỏe mạnh.
* Các câu 3,5,7 là câu kể Ai làm gì.
BT3:
 C1: Bên đường cây cối thế nào?
 C2:Nhà cửa như thế nào?
C4: Chúng ( đàn voi ) thế nào?
C6: Anh (người quản tượng ) thế nào?
BT4/24: Từ ngữ chỉ sự vật được miêu tả;
C1: Cây cối; C2:Nhà cửa; C4: Chúng; C5: Anh
BT5/24 Đặt câu hỏi:
Bên đường cái gì xanh um?
Cái gì thưa thớt dần?
Những con gì thật hiền lành?
Ai trẻ và thật khỏe mạnh?
3/ Ghi nhớ:
4/ Luyện tập:
BT1/24:
Treo bảng phụ
Rồi những người con// cũng lớn lên và lần lượt lên đường. Căn nhà// trống vắng. Những đêm không ngủ mẹ lại nghĩ về họ . Anh Khoa// hồn nhiên,xởi lởi. Anh Đức// lầm lì, ít nói. Còn anh Tịnh// thì đĩnh đạc, chu đáo.
* Câu 1 có 2 vị ngữ, một trả lời câu hỏi Ai thế nào? (lớn lên ), còn một trả lời câu hỏi Ai Làm gì? (lần lượt lên đường ). Nhưng vì VN chỉ đặc điểm ( lớn lên ) đặt trước nên toàn bộ câu trả lời cho câu hỏi Ai thế nào?
BT2/24
Chú ý sử dụng câu kể Ai thế nào?trong bài kể để nói đúng tính nết, đặc điểm cửa mỗi bạn trong tổ.
VU: Tổ em có 6 bạn. Tổ trưởng là bạn Cẩm. Cẩm rất thông minh. Bàn Huyền dịu dàng, xinh xắn. Bạn Đạt hiền lành. Bạn Uyên lì lợm, tinh nghịch. Bạn Nghĩa nhanh nhẹn nhưng rất tốt bụng.
5/ Nhận xét- dặn dò:
- NX
- Hoàn chỉnh BT2 vào vở.
SGK, vở..
2 em
2 em đọc YCBT
HĐN2
Các nhóm thảo luận
Các nhóm trình bày
NX
1 em đọc YCBT
Cả lớp làm miệng
1 em đọc YCBT
Cả lớp làm miệng
3 em đọc nghi nhớ
1 em đọc YCBT
HĐN2
Các nhóm thảo luận
Các nhóm trình bày
NX
1 em đọc YCBT
HĐcá nhân
Tiếp nối đọc bài
NX
.............................................................................................
TiÕt 4:Khoa học 
Bài 41: ÂM THANH
I/Mục tiêu: Qua bài này HS phải:
-Nhận biết được những âm thanh xung quanh
-Biết và thực hiện được các cánh khác nhau để làm cho vật phát ra âm thanh
-Nêu được VD đơn giản chứng minh về sự liên hệ giữa rung động và sự phát ra âm thanh
II/Các họat động dạy – học
A/KT
Em và gia đình đã nên và không nên làm gì để bảo vệ bầu không khí trong lành?
B/Bài mới
1/GT
2/ Tìm hiểu các âm thanh xung quanh
*MT: Nhận biết đượng những âm thanh xung quanh
*Tiến hành
?Nêu những loại âm thanh mà em biết
Trong những âm thanh kể trên, những âm thanh nào do con người gây ra, những âm thanh nào thường nghe được vào sáng sớm, ban ngày, buổi tối
3/Thực hành các cánh phát ra âm thanh
*MT: HS biết và thực hiện được các cách khác nhau để làm đồ vật phát ra âm thanh
*Tiến hành
Tìm các cách tạo ra âm thanh với lon sữa bò, sỏi, kéo,
Các cách phát ra âm thanh
4/Tìm hiểu khi nào vật phát ra âm thanh
*MT: HS nêu được VD đơn giản chứng minh về sự liên hệ giữa rung động và sự phát ra âm thanh của 1 số vật
*Tiến hành
Đặt tay vào cổ (H4) khi nói t ... LAN TRUYỀN CỦA ÂM THANH
I/ Mục tiêu:
Phần thực hành /45 nếu không có đồng hồ, có thể thay thế bằng chuông hoặc vật khác để tạo ra âm thanh trong nước.
Sau bài học HS có thể.
-Nhận biết được tai ta nghe được ân thanhkhi rung động từ vật phát ra âm thanh được lan truyền trong môi trường “khí lỏng hoặc rắn” tới tai.
-Nêu VD chứng tỏ âm thanh yếu đi khi lan truyền ra xa nguồn.
-Nêu VD âm thanh có thể lan truyền qua chất rắn, chất lỏng .
II/ Chuẩn bị:
2 cái lon, một sợi dây đồng hoặc ni lông
III/ Các hoạt động dạy – học:
A/ Kiểm tra:
? Em có thể nghe thấy âm thanh phát ra từ đâu?
B/ Bài mới:
1/ Giới thiệu:
2/ HDHS tìm hiểu kiến thức
HĐ1:Tìm hiểu về sự lan truyền âm thanh
*MT:Nhận biết được tai ta nghe được âm thanhkhi rung động từ vật phát ra âm thanh được lan truyền tới tai.
* Tiến hành:
? Tại sao gõ trống tai ta nghe được tiếng trống?
KL:
HĐ2:Tìm hiểu sự lan truyền âm thanh qua chất lỏng
*MT:Nêu VD chứng tỏ âm thanh có thể lan truyềnqua chất lỏng, chất rắn,
* Tiến hành:
Làm TN H2/45
HĐ3:Tìm hiểu âm thanh yếu đi hay mạnh lên khi khoảng cách đến nguồn âm xa hơn.
*MT: Nêu VD chứng tỏ âm thanh yếu đi khi lan truyền ra xa nguồn âm.
*Tiến hành:
VD: Xe ô tô ở xa nghe tiếng còi nhỏ hơn khi ô tô ở gần.
3/Trò chơi:Nói chuyện qua điện thoại
*MT: Củng cố, vận dụng tính chất âm thanh có thể truyền qua vật rắn.
*Tiến hành:
4/ Dặn dò:
Chuẩn bị tiết sau.
Mỗi nhóm 1 đồng hồ, túi ni lông ‘để bọc đồng hồ’, chậu nước.
2 em
Tìm hiểu SGK/84
QSH2/85
HĐN
KL:
Tiếp nối nêu VD trong thực tế.
QSH3/85
1 nhóm chơi thử
Các nhóm cùng chơi
TiÕt 4 : Âm nhạc 
 (Gv chuyên )
.......................................................................................................
BUỔI CHIỀU
TiÕt 1: Tiếng anh 
..................................................................................................................
TiÕt 2: Luyện toán 
QUY ĐỒNG MẪU SỐ CÁC PHÂN SỐ “TT”
I/ Mục tiêu:Giúp HS
-Biết quy đồng mẫu số hai phân số, trong đó mẫu số của một phân số được chọn làm MSC
II/ Các hoạt động dạy – học:
A/ Kiểm tra: VBT của hs
B/ Bài ôn : 
1/ Giới thiệu : Gv giới thiệu cách quy đồng MS khi ta có thể chon MSC.
2/ Thực hành:
BT 1/23: Quy đồng mẫu số các phân số ( theo mẫu )
Gv phân tích và hướng dẫn mẫu.
Gọi 4 hs lên bảng làm
BT 2/24 : Viết tiếp vào chỗ chấm
Gv hướng dẫn cách làm bài 2a.
3/ Nhận xét – dặn dò:
-NX
-Chuẩn bị tiết sau.
5em
1 em đọc YCBT
Cả lớp làm vở
4 em lên bảng
Chữa bài
Cả lớp làm vở
1 em làm bảng
Chữa bài
...............................................................................................
TiÕt 3: Luyện tập làm văn
TRẢ BÀI VĂN MIÊU TẢ ĐỒ VẬT
I/Mục tiêu
-Nhận thức đúng về lỗi trong bài văn miêu tả của bạn và của mình
 -Biết tham gia sửa lỗi chung; biết tự sửa lỗi theo ý 
 -Thấy được cái hay của bài được cô khen
II/Các họat động dạy – học
1/NX chung về kết quả bài làm
*Ưu điểm
Một số em đã viết hòan chỉnh bài văn
*Hạn chế
-Một số bài bố xcục chưa rõ ràng
-Sử dụng từ viết hoa chưa phù hợp với văn cảnh
-Trả bài
2/HD HS chữa bài
a/HD HS sửa lỗi : Gv hd nhanh phần này.
b/Hướng dẫn HS chữa lỗi chung
GV chữa bài
3/HD h/t những đọan văn, bài văn hay ( Dành nhiều thời gian cho phần này).
Đọc những đoạn văn hay cho cả lớp nghe
4/ NX – dặn dò
-NX
-Những em viết bài chưa đạt về nhà víêt lại bài văn
-Chuẩn bị tiết TLV tới
Đọc lời NX của cô
Viết vào giấy các lỗi trong bài theo từng loại
1em lên bảng chữa lỗi
HS chữa vào giấy nháp
Trao đổi về bài chữa trên bảng
HS chữa lỗi sai vào vở
Trao đổi thảo luận
.......................................................................................................... 
 Thø s¸u ngµy 22 th¸ng 1 n¨m 2010
TiÕt 1 : Toán
LUYỆN TẬP
I/ Mục tiêu: BT1/117 bỏ phần b
 Giúp HS
-Củng cố và rèn kĩ năng quy đồng mẫu số hai phân số.
-Bước đầu làm quen với QĐMS ba phân số. (trường hợp đơn giản)
II/ Chuẩn bị: Phiếu bài tập
III/ Các hoạt động dạy – học:
A/ KT: BT2/117 Làm phần a,b,d,e
B/ Bài mới:
1/ Giới thiệu
2/ HDHslàm BT.
BT1/117 ‘bỏ ý b’
BT2/117
a/ và 2 thành và ta QĐMS giữ nguyên
b/và QĐMS
* giữ nguyên 
* quy đồng cả hai phân số.
BT3/117
HDHs làm mẫu.
BT4/118
Quy đồng MS của và với MSC là 60 ta được :
 ; 
BT5/118 Tính theo mẫu :
M :
b/ 
c/ 
3/Nhận xét – dặn dò:
-NX
-Về nhà làm lại bài 4/118
SGK, vở
4 em lên bảng
Cả lớp làm vở
3 em làm phiếu
Chữa bài
1 em đọc YCBT
Tìm cách giải
1 em đọc YCBT
1 em nêu cách giải
Cả lớp làm nháp
2 em làm phiếu
Chữa bài
1 em đọc BT
2 em làm phiếu
Chữa bài
1 em đọc YCBT
Cả lớp làm vở
3 em làm phiếu
Chữa bài
.........................................................................................
TiÕt 2 : Luyện từ và câu
VỊ NGỮ TRONG CÂU KỂ AI THẾ NÀO?
I/ Mục tiêu:1/Nắm được đặc điểm về ý nghĩa và cấu tạo của vị ngữ trong câu kể Ai thế nào? 
 2/Xác định được bộ phận VN trong các câu kể Ai thế nào? Biết đặt câu đúng mẫu
II/Chuẩn bị: Bảng phụ
III/ Các hoạt động dạy- học:
A/ Kiểm tra: BT2/24:Kể các bạn trong tổ em,trong lời kể có sử dụng câu kể Ai thế nào?
B/ Bài mới:
1/ Giới thiệu:
2/ Nhận xét:
BT2,3/29
+Về đêm, cảnh vật / im lìm. +Sông / thôi vỗ sóng.như hồi chiều.
+Ông Ba / trầm ngâm. +Trái lại, ông sáu / rất sôi nổi.
+Ông/hệt như Thần Thổ Địa ở vùng này.
BT4/29
Câu
VN trong câu kể
TN tạo thành VN
1
Trạng thái của sự vật ‘cảnh vật’
Cụm tính từ
2
Trạng thái của sự vật ‘sông’
Cụm động từ ‘đt:thôi’
4
Trạng thái của người ‘ông Ba’
ĐT
6
Trạng thái của người ‘ông Sáu’
Cụm TT
7
Đặc điểm của người ‘ông Sáu’
Cụm TT ‘TT hệt’
*Trong đoạn văn trên, các câu: Hai ông bạn già vẫn trò chuyện;Thỉnh thoảng, ông / mới đưa ra một nhận xét dè dặt. Là câu kể Ai làm gì?
3/ Ghi nhớ:
4/ Luyện tập: 
BT1/30:
a/ Câu 1,2,3,4,5 là câu kể Ai thế nào?
b/VN của các câu trên
c/ VN do TN tạo thành
Câu 1:rất khoẻ.
Cụm Tt
Câu 2:dài và rất cứng.
Hai TT
Câu 3:giống như cái móc hàng của cần cẩu.
Cụm TT
Câu 4:rất ít bay.
Cụm TT
Câu 5:Giống như một con ngỗng cụ nhưng nhanh nhẹn hơn nhiều
Hai cụm tt “giống, nhanh nhẹn”
5/Nhận xét-Dặn dò
-NX
-Hoàn chỉnh BT2
SGK, vở
3 em
HĐ cả lớp
3 em đọc 
2 em đọc YCBT
Cả lớp làm bài
Tiếp nối đọc bài
NX
3em đọc
2 em đọc YCBT
Cả lớp đọc bài
Tiếp nối đọc bài
NX
.........................................................................................
TiÕt 3 : Tập làm văn
CẤU TẠO BÀI VĂN MIÊU TẢ CÂY CỐI
I/ Mục tiêu:
1.Nắm được cấu tạo ba phần ‘MB,TB,KB’của một bài văn miêu tả cây cối.
2.Biết lập dàn ý miêu tả một cây ăn quả quen thuộc theo một trong hai cách đã học ‘tả lần lượt từng bộ phận của cây’.
II/ Chuẩn bị:
BT 1,2 phần nhận xét.
III/Các hoạt động dạy – học:
1/ Giới thiệu:
2/ Nhận xét:
BT1/30
Treo bảng phụ
Bài bãi ngô
Đoạn
Nội dung
Đ1:3 dòng đầu
Giới thiệu về bao quát bãi ngô,tả cây ngô từ khi còn lấm tấm như mạ non đến lúc trở thành những cây ngô với lá rộng, dài, nỏn nà.
Đ2:4 dòng tiếp
Tả hoa và búp ngô non giai đoạn đơm hoa,kết trái.
Đ3: Còn lại
Tả hoa và là ngô giai đoạn bắp ngô đã mập và chắc, có thể thu hoạch được.
Bài 2/31:
Cây mai tứ quý
Đoạn
Nội dung
Đ1:3 dòng đầu
Giới thiệu bao quát về cây mai ‘chiều cao, gốc, cành , nhánh’
Đ2: 4 dòng tiếp
Đi sâu tả cánh hoa, trái cây.
Đ3: Còn lại
Nêu cảm nghĩ của người miêu tả.
*Bài Cây mai tứ quý có điểm khác bài Bãi ngô
-Bài Cây mai tứ quý tả tả từng bộ phận của cây.
-Bài Bãi ngô tả từng thời kì phát triển của cây.
BT3/31
Cấu tạo của bài văn miêu tả cây cối gồm ba phần: MB, TB, KB.
3/ Ghi nhớ:
4/ Luyện tập:
BT1/32:
? Cây gạo được miêu tả theo trình tự nào?
...theo từng thời kì phát triển của bông gạo, từ lúc hoa còn đỏ mọng đến lúc mùa hoa hết, những bông hoa đỏ trở thành những quả gạo, những mảnh vỏ tách ra, lộ những múi bông khiến cây gạo như treo rung rinh hàng ngàn nồi cơm gạo mới.
BT2/32
Chọn cây ăn quả để lập dàn ý.
5/ Nhận xét – dặn dò:
-NX
-QS trước một cây em thích
SGK, vở...
2 em đọc YCBT
Cả lớp làm miệng
1 em đọc YCBT
Cả lớp làm miệng
Tiếp nôi nhau rút ra nhận xét.
3 em đọc ghi nhớ.
1 em đọc YCBT
HĐN2
Các nhóm trình bày
NX
1 em đọc YCBT
HĐCN
Tiếp nối nhau đọc bài
NX
.........................................................................................
TiÕt 4 : Địa lí
HOẠT ĐỘNG SẢN XUẤT CỦA NGƯỜI DÂN
Ở ĐỒNG BẰNG NAM BỘ
I/mục tiêu:
Học xong bài này HS biết.
-Đồng bằng nam Bộ là nơi trồng nhiều lúa gạo,cây ăn trái, đánh bắt và nuôi nhiều thuỷ sản nhất cả nước.
-Nêu một số dẫn chứng chứng minh cho đặc điểm trên và nguyên nhân của nó.
-Dựa vào tranh,ảnh kể tên thứ tự cac công việc trong việc xuất khẩu gạo 
-Khai thác kiến thức từ tranh ảnh, bản đồ
II/Chuẩn bị:
Sưu tầm tranh ảnh về sx nông nghiệp,nuôi và đanh 1 bắt cá tôm ở đồng bằng nam bộ 
III/Các hoạt động dạy học 
A/KT:
?Kể tên một số dân tộc ở ĐBNB?
B/Bài mới :
1/ Giới thiệu:
2/ HDHS tìm hiểu kiến thức:
?Kể tên một số cây trồng ở ĐBNB mà em biết 
Quan sát H2/122
?Loại cây nào được trồng nhiều ở ĐBNB
a/Vựa lúa,vựa trái cây lớn nhất cả nước 
*Đọc thông tin SGK
?ĐBNB co những điều kiện nào thuận lợi để trở thành vựa lúa,vựa trái cây lớn nhất cả nước 
?Lúa gạo,trái cây ở ĐBNB được tiêu thụ ở đâu 
*Quan sát H1/122 
?Kể tên theo thứ tự công việc thu hoạch và
?Kể tên các loại trái cây ở ĐBNB
b/Nuôi và đánh bắt thuỷ sản nhất cả nước 
Đọc SGK,QS H3/123
?Điều kiện nào cho ĐNBN đánh bắt được nhiều thuỷ sản 
?Kể tên một số loại thuỷ sản được nuôi trồng ở ĐBNB
?Thuỷ sản ở ĐBNB được tiêu thụ ở những đâu ?
3/Củng cố-dặn dò:
Xác lập mối quan hệ giữa tự nhiên với hoạt động sản xuất của con người.
-Đồng bằng lớn	Vựa lúa, vựa 
-Đất đai màu mỡ	trái cây lớn
-Khí hậu nóng ẩm,nguồn nước dồi dào 	nhất cả nước
-Người dân cần cù lao động 
Chuẩn bị tiết sau
SGK, vở
2 em
HĐCN
HĐN
Các nhóm thảo luận
Các nhóm trình bày
NX
HĐN
Các nhóm trình bày
NX
HĐN
Các nhóm thảo luận
Các nhóm trình bày
NX
.........................................................................................
TiÕt 5 : Sinh họat cuối tuần
I/Mục tiêu
-Giúp hs có ý thức hôc tập tốt trong tuần tới
-Giáo dục hs tính thật thà trung thực trong học tập
II/Các hình thức sinh họat
1/Hs tự sinh họat
-Về học tập
-Về vệ sinh
-về các phong trào
2/Giáo viên nhận xét chung
*Ưu điểm
*Tồn tại
3/Kế họach tuần tới
-Duy trì sĩ số
-Phát huy tính tự giác trong học tập
-Đòan kết giúp đỡ bạn
-Thực hiện tốt ATGT

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_khoi_4_tuan_21_tran_quoc_hoan.doc