Giáo án Khối 4 - Tuần 30 - Đổng Trọng An

Giáo án Khối 4 - Tuần 30 - Đổng Trọng An

I/Mục tiêu

1/ Đọc trôi chảy toàn bài. Đọc lưu loát các tên riêng nước ngoài: Xê-vi-la, Tây Ban Nha, Ma-gien-lăng, Matan, đọc rành mạch các chữ số chỉ ngày, tháng, năm

 Biết đọc diễn cảm bài văn với giọng đọc rõ ràng, chậm rãi, cảm hứng, ca ngợi Ma-gien-lăng và đoàn thám hiểm

2/ Hiểu ý nghĩa các từ ngữ trong bài

 Hiểu ý nghĩa câu chuyện: ca ngợi Ma-gien-lăng và đoàn thám hiểm đã dũng cảm vượt qua khó khăn, hi sinh, mất mát để hoàn thành sứ mạng lịch sử; khẳng định trái đất hình cầu, phát hiện thái bình dương và những vùng đất mới

 

doc 22 trang Người đăng lilyphan99 Ngày đăng 14/02/2022 Lượt xem 168Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Khối 4 - Tuần 30 - Đổng Trọng An", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TuÇn 30
KẾ HOẠCH BÀI HỌC
 Thứ ngày
Tiết 
Bài học
Tên bài
Sáng
Chiều
Thứ
1
GDTT
Chào cờ
2
2
Tập đọc
Hơn một nghìn ngày vòng quanh trái đất
5/4
3
Toán
Luyện tập chung
4
Đạo đức 
Bảo vệ môi trường T1
5
Mĩ Thuật
Gv chuyên
Thứ 
1
Chính tả
Kĩ thuật
Nhớ viết : Dường đi Sa Pa
3
2
Toán
Luyện đọc
Tỉ lệ Bản đồ
6/4
3
L-t và Câu
MRVT : Du lịch - Thám hiểm
4
Thể dục
Gv chuyên
5
Lịch sử
Những c/sách về kt,vh của vua Quang Trung
Thứ 
1
Khoa học
Anh Văn
Nhu cầu chất khoáng của Thực vật
4
2
Tập đọc
Luyện Toán
Dòng sông mặc áo
7/4
3
Toán
Ứng dụng của tỉ lệ Bản đồ
4
Tập- l- văn
Luyện tập quan sát con vật
5
Kể chuyện
Kể chuyện đã nghe đã đoc
Thứ 
1
Toán
Anh Văn
Ứng dụng tỉ lệ Bản đồ (TT )
5
2
Thể dục 
Luyện Toán
Gv chuyên
8/4
3
Khoa học
Luyện TLV
Nhu cầu về không khí của thực vật
4
Âm nhạc
Gv chuyên
5
Thứ
1
Toán
Thực hành
6
2
L-t và Câu
Câu cảm
9/4
3
Tập- l- văn
Điền vào giấy tờ in sẵn
4
Địa lí
TP Đà Nẵng
5
GDTT
Sinh hoạt lớp
 Thø hai ngµy 5 th¸ng 04 n¨m 2010
TiÕt 1 : Chào cờ.
TiÕt 2 : Tập đọc
HƠN MỘT NGHÌN NGÀY VÒNG QUANH TRÁI ĐẤT
I/Mục tiêu
1/ Đọc trôi chảy toàn bài. Đọc lưu loát các tên riêng nước ngoài: Xê-vi-la, Tây Ban Nha, Ma-gien-lăng, Matan, đọc rành mạch các chữ số chỉ ngày, tháng, năm
 Biết đọc diễn cảm bài văn với giọng đọc rõ ràng, chậm rãi, cảm hứng, ca ngợi Ma-gien-lăng và đoàn thám hiểm
2/ Hiểu ý nghĩa các từ ngữ trong bài
 Hiểu ý nghĩa câu chuyện: ca ngợi Ma-gien-lăng và đoàn thám hiểm đã dũng cảm vượt qua khó khăn, hi sinh, mất mát để hoàn thành sứ mạng lịch sử; khẳng định trái đất hình cầu, phát hiện thái bình dương và những vùng đất mới
II/Các hoạt động dạy – học
A/KT
Bài: Trăng ơi....từ đâu đến?
TLCH 1,2
B/Bài mới
1/GT
2/HD HS đọc và tìm hiểu bài
a/Luyện đọc
Bài chia làm 6 đoạn
Đọc diễn cảm
b/Tìm hiểu bài
C1
.........khám phá những con đường trên biển dẫn đến những vùng đất mới
C2
.........cạn thức ăn, hết nước ngọt, thuỷ thủ phải uống nước tiểu, ninh nhừ giầy và thắt lưng da để ăn. Mỗi ngày có vài người chết, ném xác xuống biển, phải giao tranh với thổ dân
C3
Ý c
C4
Chuyến thám hiểm kéo dài 1083 ngày đã khẳng định trái đất hình cầu, phát hiện thái bình dương và nhiều vùng đất mới
C5
Những nhà thám hiểm rất dũng cảm, dám vượt mọi khó khăn để đạt mọi mục đích đặt ra. / những người thám hiểm là những người ham hiểu biết, ham khám phá những điều đang bí ẩn
c/Luyện đọc diễn cảm
Luyện đọc đoạn 2, 3
Đọc diễn cảm
3/NX – dặn dò
-NX
-Về nhà tiếp tục luyện đọc, kể lại câu chuyện cho người thân nghe
2 em
QS tranh
Tiếp nối đọc bài
Luyện đọc nhóm 2
1em đọc tòan bài
TLCH
TLCH
HĐN2 TLCH
TLCH
TLCH
6 em tiếp nối đọc bài
Luyện đọc N2
Thi đọc diễn cảm
..............................................................................................................
TiÕt 3 : Toán
LUYỆN TẬP CHUNG
I/Mục tiêu: giúp hs ôn tập, củng cố, kiểm tra về:
-Khái niệm ban đầu về phân số, các phép tính về phân số, tìm phân số của 1 số
-Giải bài toán liên qua đến tìm 1 trong 2 số khi biết tổng ( hiệu ) và tỉ số của 2 số đó
-Tính diện tích hình bình hành
II/Các hoạt động dạy – học
A/KT
BT 2/152
B/Ôn tập
1/ Giới thiệu.
2/ HDHs làm BT.
BT 1/153
BT 2/153
Chiều cao của hình bình hành là: 18 x = 10 (cm)
Diện tích của hình bình hành là: 10 x 18 = 180 ( cm2 )
BT 3/153
Búp bê	 63 đồ chơi
Ô tô
BT 4/153
Tuổi con 35 tuổi
Tuổi bố	
BT5/153
Khoanh vào hình B vì hình H cho biết 1/4số ô vuông đã được tô 
màu, ở hình B có 2/8 hay ¼ số ô vuông đã được tô màu.
3/ Nhận xét – dặn dò.
-NX
-Về nhà làm bài vào VBT.
2 em
Cả lớp làm bài
1 em đọc KQ
NX
1 em đọc YCBT
Cả lớp làm bài
1 em đọc KQ
NX
2 em đọc YCBT
1 em vẽ sơ đồ
1 em giải bài
NX
1 em đọc YCBT
1 em vẽ sơ đồ
1 em giải bài
NX
HĐCN
Cả lớp NX
..................................................................................................
TiÕt 4 : Đạo đức
Bài 14: BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG (T1)
I/ Mục tiêu: Học xong bài này Hs có khả năng:
1.Hiểu con người phải sống thân thiện với môi trường vì cuộc sống hôm nay và mai sau. Con người có trách nhiệm giữ gìn môi trường trong sạch.
2. Biết bảo vệ và giữ gìn môi trường trong sạch.
3.Đồng tình, bảo vệ những hành vi bảo vệ môi trường.
II/ Chuẩn bị:
Phiếu HT, SGK...
III/ Các hoạt động dạy – học.
Tiết 1
1/ Khởi động.
? Em đã nhận được những gì từ môi trường?
KL:Môi trường rất cần thiết cho cuộc sốngcủa con người.Vậy chúng ta cần làm gì để bảo vệ môi trường.
2/HDHs tìm hiểu kiến thức
HĐ1: Thông tin/43
KL:
-Đất bị sói mòn:DT đất trồng trọt giảm, thiếu lương thục sẽ dẫn đến đói nghèo.
-Dầu đổ vào Đại Dương : Gây ô nhiễm biển, các sinh vật biển bị chết hoặc nhiễm bệnh, người bị nhiễm bệnh.
-Rừng bị thu hẹp:Lượng nước ngầm dự chữ giảm, lũ lụt, hạn hán xảy ra giảm hoặc mất hẳn các loại cây, các loại thú, gây sói mòn, đất bị bạc màu
-Đọc và giải thích phần ghi nhớ.
HĐ2:BT1/44
Dùng bàn tay để bày tỏ ý kiến và giải thích.
KL:-Các việc làm bảo vệ môi trường:b,c,đ,g.
-Mở xưởng cưa ...gây ô nhiễm không khí và tiếng ồn.
-Làm ô nhiễm nguồn nước d,e,h.
3/ HĐ nối tiếp.
Tìm hiểu tình hình bảo vệ môi trường ở địa phương. 
SGK,vở..
1 em đọc thông tin
HĐN
Các nhóm trình bày
NX
1 em đọc YCBT
HĐ cá nhân
.................................................................................................................................
TiÕt 5 : Mĩ thuật
( Gv chuyên )
.......................................................................................................................................
 Thø ba ngµy 6 th¸ng 4 n¨m 2010
TiÕt 1: Chính tả :Nhớ - viết
ĐƯỜNG ĐI SAPA
I/Mục tiêu
1/Nhớ - viết lại chính xác đoạn văn đã học thuộc lòng trong bài: Đường đi Sapa
2/Làm đúng các bài tập phân biệt tiếng có âm đầu v, d, gi
II/Chuẩn bị
Phiếu viết BT 2 phần b
III/Các hoạt động dạy – học
A/KT
Viết những tiếng có vần êt/êch
B/Bài mới
1/GT
2/HD HS nhớ - viết
Đọc đoạn viết chính tả
Viết đúng: thoắt, khoảnh khắc, hây hẩy, nồng nàn
Thu 5 bài chấm điểm – NX từng bài
3/HD HS làm BT
BT 1 phần 2/125
Chữ
a
ong
ông
ưa
v
Va, va chạm, va đầu, va vấp, và cơm, vá áo, vã nền hồ, ăn vạ
Vong, vòng, võng, vọng, vong ân, vong hồn, suy vong,....
Cây vông, vồng cải, cao vổng,..
Vừa, vữa xây nhà, đánh vữa, vựa lúa
d
Da, da thịt, da trời, giả da,....
Cây dong, dòng nước, dong dỏng
Cơn giông, hoặc cơn dông
Dưa, dừa, dứa
gi
Gia, gia đình, tham gia, già, giá bát, giá đỗ, giã giò, giả dối,....
giong buồm, gióng hàng, giọng nói, giỏng tai
Cơn giông, hoặc cơn dông, giống như, giống nòi, con giống
ở giữa, giữa chừng
BT 3 phần b
Thư viện quốc gia – lưu giữ - bằng vàng – đại dương – thế giới
3/NX – dặn dò
-NX
-Nhớ để lần sau viết đúng chính tả
SGK, vở
2 em
2em-Cả lớp đọc thầm
Cả lớp viết bài
Soát lỗi
1 em đọc yc BT
Cả lớp làm bài
Cả lớp làm bài
..................................................................................................
TiÕt 2: Toán
TỈ LỆ BẢN ĐỒVÀ ỨNG DỤNG
TỈ LỆ BẢN ĐỒ
I/ Mục tiêu:
Giúp Hs bước đầu nhận biết ý nghĩa và hiểu được tỉ lệ bản đồ là gì?(cho biết một đơn vị độ dài thu nhỏ trên bản đồ ứng với độ dày thật trên mặt đất là bao nhiêu).
II/ Chuẩn bị:
Bản đồ VN
Phiếu BT2,3/155
III/ Các hoạt động dạy – học:
A/ Kiểm tra.
BT1/153
B/ Bài mới
1/Giới thiệu
2/ Giới thiệu tỉ lệ bản đồ:
3/ Thực hành:
BT1/155
Độ dài 1mm; 1cm; 1dm ứng với 1000mm; 1000cm; 1000dm.
BT2/155
Tỉ lệ bản đồ
1:1000
1:300
1:10000
1:500
Độ dài thu nhỏ
1cm
1dm
1mm
1m
Độ dài thật
cm
dm
mm
m
BT3/155
a/ 10 000m S (sai vì khác tên ĐV, độ dài thu nhỏ trong bài toán có đơn vị đo là dm)
b/ 10 000 dm Đ(đúng vì 1 dm trên bản đồ ứng với độ dài thật là 10 000 dm.)
c/ 10 000 cm S (sai vì khác tên đơn vị)
d/ 1 km Đ (đúng vì 10 000 dm = 1 000 m = 1 km)
3/ Nhận xét – dặn dò:
- NX
- Về nhà làm bài vào vở BT
SGK,vở
3 em lên bảng
Xem bản đồ VN (SGK)
Cả lớp làm miệng
1 em đọc YCBT
HĐN
Các nhóm trình bày
NX
1 em đọc YCBT
Cả lớp làm bài
NX
.......................................................................................................
TiÕt 3 : Luyện từ và câu
MỞ RỘNG VỐN TỪ:DU LỊCH – THÁM HIỂM.
I/ Mục tiêu:
1.Tiếp tục MRVTvề du lịch, thám hiểm.
2.Biết viết đoạn văn về hoạt động du lịch hay thám hiểm có sử dụng những từ ngữ tìm được.
II/ Chuẩn bị:
Phiếu BT1,2
III/ Các hoạt động dạy – học.
A/ Kiểm tra:
Nhắc lại ghi nhớ (Giữ phép lịch sự.) Cho VD
B/ Bài mới.
1/ Giới thiệu.
2/ HDHs tìm hiểu kiến thức.
BT1/116,117
a/ va li, cần câu, lều trại, giày thể thao, mũ, quần áo bơi, quần áo thể thao, dụng cụ thể thao, thiết bị nghe nhạc, đồ ăn, nước uống...
b/ tàu thuỷ, tàu hoả, ôtô, máy bay, xe điện, xe buýt, nhà ga, sân bay, cáp treo, bến xe, vé tàu, vé xe, xe máy, xe đạp, xích lô...
c/ khách sạn, hướng dẫn viên, nhà nghỉ, phòng nghỉ, công ti du lịch, tua du lịch...
d/ phố cổ, bãi biển, công viên, hồ, núi, thác nước, đền, chùa, di tích lịch sử, bảo tàng, nhà lưu niệm...
BT2/117
a/ la bàn, lều trại, thiết bị an toàn, quần áo, đồ ăn, nước uống, đèn pin, dao, hộp quẹt....
b/ bão, thú dữ, núi cao, vực sâu, rừng rậm, sa mạc, mưa gió, tuyết, sóng thần,cái đói, cái khát, sự cô đơn...
c/ kiên trì, dũng cảm, can đảm, táo bạo, bền gan, bền trí, thông minh, nhanh nhẹn, sáng tạo, ưa mạo hiểm, tò mò, hiếu kì, ham hiểu biết, thích khám phá, không ngại khó...
BT3/117
Mỗi em chon nội dung để viết về du lịch hay thám hiểm.
3/ Nhận xét – dặn dò:
-NX
-Về nhà làm lại BT3 vào vổ. 
SGK, vở...
3 em
1 em đọc YCBT
HĐN
Các nhóm trình bày
NX
2 em đọcYCBT
HĐN
Các nhóm trình bày
NX
2 em đọc YCBT
Cả lớp làm bài
Tiếp nối đọc bài
NX
.............................................................................................................
TiÕt 4 : Thể dục
( Gv chuyên )
..............................................................................................................
BUỔI CHIỀU
TiÕt 1 : Kĩ thuật ( t2 )
Đã soạn ở tuần 29
...............................................................................................................
TiÕt 2 : Luyện đọc
HƠN MỘT NGHÌN NGÀY VÒNG QUANH TRÁI ĐẤT
I/Mục tiêu
1/ Đọc trôi chảy toàn bài. Đọc lưu loát các tên riêng nước ngoài: Xê-vi-la, Tây Ban Nha, Ma-gien-lăng, Matan, đọc rành mạch các chữ số chỉ ngày, tháng, năm
 Biết đọc diễn cảm bài văn với giọng đọc rõ ràng, chậm rãi, cảm  ... à hô hấp.
*Tiến hành:
?Không khí có những thành phần nào?
?Kể tên những khí quan trọng đối với đời sống của thực vật?
?Trong quang hợp thực vật hút khí gì và thải ra khí gì?
?Trong hô hấp thực vật hút khí gì và thải ra khí gì?
?Quá trình quang hợp xảy ra khi nào?
?Quá trình hô hấp xảy ra khi nào?
?Điều gì sẽ xảy ra với thực vật nếu một trong hai quá trình trên ngừng 
KL: Thực vật cần không khí để quang hợp và hô hấp. Cây dù được cung cấp đủ nước, chất khoáng và ánh sáng nhưng thiếu không khí cây cũng không sống được.
HĐ2: Tìm hiểu một số ứng dụng thực tế về nhu cầu không khí của thực vật.
* MT: Hs nêu được một vài ứng dụng trồng trọt về nhu cầu không khí của thực vật.
* Tiến hành:
?Nêu ứng dụng trong trồng trọt về nhu cầu khí các-bô-nic của thực vật?
Nêu ứng dụng về nhu cầu khí ô-xi của thực vật?
KL: Biết được nhu cầu về không khí của thực vật sẽ giúp con người đưa ra những biện pháp để tăng năng xuất cây trồng như:Bón phân xanh hoặc phân chuồng đã ủ khĩ vừa cung cấp chất khoáng, vừa vung cấp khí các-bô-nic cho cây. Đất trồng cần tơi, xốp,thoáng khí.
3/ Nhận xét – dặn dò:
-NX
-Vận dụng kiến thức đã học vào thực tế để trồng trọt.
SGK, vở...
2 em
HĐN2
Các nhó trình bày
NX
Tìm hiểu mục bạn cần biết
TLCH
............................................................................................
TiÕt 4 : Âm nhạc
( Gv chuyên )
.......................................................................................................
BUỔI CHIỀU
TiÕt 1: Tiếng anh 
..................................................................................................................
TiÕt 2: Luyện toán 
ỨNG DỤNG CỦA TỈ LỆ BẢN ĐỒ (TT)
I/ Mục tiêu:
Giúp HS:Từ độ dài thật và tỉ lệ bản đồ cho trước, biết cách tính độ dài thu nhỏ trên bản đồ.
II/ Các hoạt động dạy – học:
A/ Kiểm tra:vbt của hs
B/ Bài mới:
1/ Giới thiệu:
Bài toán 1/157
Bài toán 2/157.
2/ Thực hành:
BT1/80
Tỉ lệ bản đồ
1 : 10 000
1 : 5000
1 : 20 000
Độ dài thật
5 km
25 m
2 km
Độ dài trên bản đồ
50 cm
...........mm
.........dm
5 km = 500 000 cm
500 000 : 10 000 = 50 cm
BT2/80
12 km = 1 200 000 cm
Quãng đường từ bản A đến bản B trên bản đồ dài là.
1 200 000 : 100 000 = 12 (cm)
 ĐS: 12 cm
BT3/80
Tính độ dài thu nhỏ (trên bản đồ) của chiều dài, chiều rộng.
10 m = 1 000 cm
6 m = 600 cm
Chiều dài HCN trên bản đồ là:
1 000 : 200 = 5 (cm )
Chiều rộng HCN trên bản đồ là:
600 : 200 = 3 (cm )
ĐS:Chiều dài 3cm,chiều rộng 2cm
3/ Nhận xét – dặn dò:
-NX
-Về nhà làm bài vào VBT
2 em
1 em đọc YCBT
Cả lớp làm bài
Hs nối nhau đọc kq
Chữa bài.
2 em đọc bài tập
HĐN
Các nhóm trình bày
NX
1 em đọc YCBT
1 em nêu cách giải
HĐN
Các nhóm trình bày
NX
......................................................................................................
TiÕt 3 : Luyện tập làm văn
LUYỆN TẬP QUAN SÁT CON VẬT
I/ Mục tiêu:
1.Biết Qs con vật, chọn lọc các chi tiết để miêu tả.
2.Biết tìm các từ ngữ miêu tả phù hợp làm nổi bật ngoại hình, hành động của con vật.
II/ Các hoạt động dạy – học:
A/ Kiểm tra:
Nêu ghi nhớ Cấu tạo của bài văn miêu tả con vật.
B/ Bài mới:
1/ Giới thiệu:
2/ HDHs QS.
BT4/120 : Gv dành thời gian hướng dẫn và cho hs thực hành viết bài vào vở.
-Nhớ lại kết quả các em đã QS về các hoạt động thường xuyên của con mèo hoặc con chó.Chú ý phát hiện ra những đặc điểm khác biệt với con mèo, con chó khác.
-Dựa trên KQQS đã có, tả các hoạt động thường xuyên của con vật .Khi tả, chỉ chọn những đặc điểm nổi bật.
3/ Nhận xét – dặn dò:
-NX
-Về nhà hoàn chỉnh bài.Viết lại vào vở hai đoạn văn miêu tả của BT3,4.
-QS các bộ phận của con vật mình ỵêu thích. 
2 em
Cả lớp viết bài
Tiếp nối đọc bài
NX
....................................................................................................
 Thø s¸u ngµy 9 th¸ng 4 n¨m 2010
TiÕt 1 : Toán
THỰC HÀNH
I/ Mục tiêu: Giúp Hs:
-Biết cách đo độ dài một đoạn thẳng (khoảng cách giữa hai điểm) trong thực tế bằng thước dây, chẳng hạn như:đo chiều dài, chiều rộng, phòng học, khoảng cách giữa hai cây, hai cột ở sân trường...
-Biết xác định ba điểm thẳng hàng(khoảng cách gióng thẳng hàng các cọc tiêu)
II/ Chuẩn bị:
Thước dây cuộn, cọc tiêu.
III/ Các hoạt động dạy – học:
A/ Kiểm tra:
BT3/158
B/ Bài mới:
1/ HDHs thực hành tại lớp:
a/ Đo đoạn thẳng trên mặt đất.
b/ Gióng thẳng hàng các cọc tiêu trên mặt đất.
2/ Thực hành đo độ dài:
BT1/159: Thực hành đo độ dài.
Các nhóm đo rồi ghi kết quả vào phiếu.
BT2/159 Tập ước lượng độ dài.
3/ Nhận xét – dặn dò:
-NX
-Về nhà tập đo dóng đoạn thẳng.
SGK, vở..
1 em
HĐN
Các nhóm trình bày
NX
HĐCN
Tiếp nối nhau đọc KQ
NX
..................................................................................................................
TiÕt 2 : Luyện từ và câu
CÂU CẢM
I/ Mục tiêu:
1.Nắm được cấu tạo và tác dụng của câu cảm, nhận diện được câu cảm.
2.Biết đặt và sử dụng câu cảm.
II/ Các hoạt động dạy – học:
A/ Kiểm tra:
Đọc đoạn văn viết về hoạt động du lịch hay thám hiểm.
B/ Bài mới:
1/ Giới thiệu:
2/ Nhận xét:
BT1/120
-Chà, con mèo mới đẹp làm sao! (Dùng để thể hiện cảm xúc ngạc nhiên, vui mừng trước vẻ đẹp của bộ lông con mèo)
-A! Con mèo này khôn thật! (Dùng để thể hiện cảm xúc thán phục sự khôn ngoan của con mèo)
BT2/120
KL:
-Câu cảm dùng để bộc lộ cảm xúc của người nói.
-Trong câu cảm thường có các từ ngữ:ôi, chao, trời, quá, lắm, thật...
3/ Ghi nhớ:
4/ Luyện tập:
BT1/121
a/ Con mèo này bắt chuột giỏi.
Chà (ôi)...con mèo này bắt chuột giỏi quá!
b/ Trời rét.
Ôi (ôi chao), trời rét quá!
Chà trời rét thật.
c/ Bạn Ngân chăm chỉ.
Bạn Ngân chăm chỉ quá!
d/ Bạn Giang học giỏi.
Chà, bạn Giang học giỏi ghê!
BT2/121
Tình huống a:
Trời cậu giỏi thật!
Bạn thật là tuyệt!
Bạn giỏi quá!
Bạn siêu quá!
Tình huống b:
Ôi , cậu cũng nhớ ngày sinh nhật của mình à, thật tuyệt!
Trời ơi lâu quá rồi mới gặp cậu!
Trời, bạn làm mình cảm động quá!
BT3/121
a/ Ôi, bạn Nam đến kìa!
Bộc lộ cảm xúc mừng rỡ (Hôm nay cả lớp em tổ chức về trường dự lễ 26/3, cả lớp chỉ thiếu bạn Nam đến muộn. Tất cả nóng lòng chờ đợi, bỗng một bạn nhìn thấy Nam từ xa đang đi lại bèn kêu lên:Ôi, bạn Nam đến kìa!
b/ Ồ, bạn Nam thông minh quá!
Bộc lộ cảm xúc thán phục (Cô giáo ra cho cả lớp một câu đố thật khó, chỉ mỗi mình bạn Nam giải được. Bạn Nghĩa thán phục thốt lên:Ồ, bạn Nam thông minh quá!
c/ Trời thật là kinh khủng!
Bộc lộ cảm xúc ghê sợ. (Em xem một trích đoạn phim kinh dị của Mĩ trên ti vi, thấy một con vật quái dị, em thốt lên:Trời thật là kinh khủng!
5/ Nhận xét – dặn dò:
-NX
-Học thuộc nội dung cần ghi nhớ.
3 em
Đọc NX 1,2,3
2 em đọc YCBT
TLCH
1 em đọc câu hỏi
TLCH
3 em đọc
1 em đọc YCBT
Cả lớp làm bài
Tiếp nối đọc bài
NX
1 em đọc YCBT
Cả lớp làm bài
Tiếp nối đọc bài
NX
1 em đọc bài
Cả lớp làm miệng
..................................................................................................................
TiÕt 3 : Tập làm văn
ĐIỀN VÀO GIẤY TỜ IN SẴN
I/ Mục tiêu:
1.Biết điền đúng nội dung vào những chỗ trống trong giấy tờ in sẵn – phiếu khai báo tạm trú, tạm vắng.
2.Biết tác dụng của việc khai báo tạm trú, tạm vắng.
II/ Chuẩn bị:
Phiếu HT
III/ Các hoạt động dạy – học.
1/ Giới thiệu:
2/ HDHs làm bài tập.
BT1/122
-Địa chỉ:Ghi địa chỉ của người họ hàng
-Họ và tên chủ hộ:Ghi tên chủ nhà nơi mẹ con em đến chơi
-Mục 1:Ghi họ tên của mẹ em
-Mục 6:Khai nơi mẹ con em ở đâu đến.
-Mục9:Ghi rõ tên của em
Mục 10:Điền ngày.....tháng....năm......
BT2/122
KL:Phải khai báo tạm trú, tạm vắng để chính quyền địa phương quản lí được những người đang có mặt hoặc vắng mặt tại nơi ở, những người ở nơi khác đến. Khi có việc xảy ra, các cơ quan nhà nước có căn cứ để điều tra, xem xét.
3/ Nhận xét – dặn dò:
-NX
-Nhớ cách điền vào phiếu khai báo tạm trú, tạm vắng.
Phiếu khai báo
1 em đọc YCBT
Cả lớp làm bài
3 em đọc bài
NX
1 em đọc YCBT
Cả lớp làm miệng.
..................................................................................................................
TiÕt 4 : Địa lí
Bài 28:THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG
I/ Mục tiêu: -Cho biết những phương tiên giao thông nào có thể đến Đà Nẵng.(có thể giảm)
-QSH1, em hãy cho biết những nơi nào của Đà nẵng thu hút khách du lịch.(có thể giảm)
Học xong bài này Hs biết:
-Dựa vào bản đồ VN xác định và nêu được vị trí Đà Nẵng.
-Giải thích được vì sao Đà Nẵng vừa là TP cảng vừa là TP du lịch.
II/ Chuẩn bị:
Bản đố HCVN
Lược đồ H1 bài 24
III/ Các hoạt động dạy – học:
A/ Kiểm tra:
?Những địa danh nào dưới đây của TP Huế:chợ Đông Ba, chợ Bến Thành, Ngọ Môn, Lăng Tự Đức, sông Hồng, sông Hương, cầu trường Tiền, hồ Hoàn Kiếm, núi Ngự Bình.
?Vì sao Huế được gọi là TP du lịch?
B/ Bài mới:
1/ Giới thiệu:
QS lược đồ H1/135(bài 24) nêu tên TP ở phía nam của đèo Hải Vân .
2/ HDHs tìm hiểu kiến thức mới:
HĐ1:Đà Nẵng - thành phố cảng:
?Tìm vị trí của TP Đà Nẵng?
-Đà Nẵng nằm ở phía nam đèo Hải Vân, bên sông Hàn và vịnh Đà Nẵng, bán đảo Sơn Trà.
?Cho biết những phương tiện giao thông nào có thể đến Đà Nẵng?
-Tàu biển, tàu sông(đến cảng sông Hàn, cảng biển Tiên Sa).
-Ô tô (theo quốc lộ 1A đi qua TP).
-Tàu hoả (có nhà ga xe lửa).
-May bay(có sân bay ).
*Đà Nẵng là đầu mối giao thông lớn ở DHMT vì TP là nơi đến và nơi xuất phát (đầu mối giao thông) của nhiều thuyền đường giao thông:Đường sắt, đường bộ, đường thuỷ, đường hàng không.
HĐ2: Đà Nẵng – trung tâm công nghiệp
? Kể tên một số loại hàng hoá được đưa đến Đà Nẵng và hàng từ Đà Nẵng đưa đi các nơi khác bằng tàu biển?
HĐ3:Đà Nẵng – địa điểm du lịch.
?QSH1,em hãy cho biết những nơi nào của Đà Nẵng thu hút nhiều khách du lịch?
Đọc phần ghi nhớ:
3/ Củng cố -dặn dò:
Chỉ vị trí Đà Nẵng trên bản đố hành chính VN?
? Vì sao Đà Nẵng vừa là thành phố cảng, vừa là TPdu lịch?
-NX
-Trả lời các câu hỏi SGK.
SGK, vở..
2 em
HĐN2
QS lược đồ H1/147
TLCH
HĐN2
Các nhóm trình bày
NX
2 em đọc
2 em lên bảng
..................................................................................................................
TiÕt 5 : SINH HOẠT CUỐI TUẦN
I/MT: -Giúp hs có ý thức học tuần sau tốt hơn
 -Giáo dục hs tính thật thà, trung thực trong học tập
II/Các hình thức sinh họat
1/Hs tự sinh họat
- Về học tập
- Về vệ sinh
- Thực hiện các phong trào
2/ GV nhận xét chung
*Ưu điểm
*Tồn tại
3/Kế họach tuần tới
-Đi học đều, đúng giờ
-Học và làm bài đầy đủ

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_khoi_4_tuan_30_dong_trong_an.doc