Giáo án Khối 4 - Tuần 16 - Nguyễn Thị Lai

Giáo án Khối 4 - Tuần 16 - Nguyễn Thị Lai

Tiết : 2 Bài : KÉO CO

I./ MỤC ĐÍCH YÊU CẦU :

Kiến thức : - Bước đầu biết đọc diễn cảm một đoạn diễn tả trò chơi kéo co sôi nổi trong bài .

- Hiểu ND : Kéo co là một trò chơi thể hiện tinh thần thượng võ của dân tộc ta cần được giữ gìn, phát huy.( trả lời được các CH trong SGK).

Kĩ năng :- Đọc rõ ràng, trôi chảy, ngắt nghỉ đúng chỗ quy định.

Thái độ : - Tự giác học tập.

 II./ CHUẨN BỊ :

- Tranh minh hoạ nội dung bài học trong SGK .

III./ HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU :

1/ On định :

2/ KTBC :

 Gọi 3 HS đọc thuộc lòng bài thơ Tuổi Ngựa và trả lời câu hỏi về ND bài .

 Gọi HS nêu ND chính của bài .

Nhận xét và cho điểm HS

3/ Bài mới :

 

doc 34 trang Người đăng lilyphan99 Ngày đăng 03/03/2022 Lượt xem 125Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Khối 4 - Tuần 16 - Nguyễn Thị Lai", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
XongKNS(ĐĐ,KH, KH) chi can in k phai sửa.
LỊCH BÁO GIẢNG
TUẦN 16
Từ ngày 29 tháng 11 đến 4 tháng 12 năm 2010.
Thứ
Môn
Tên bài dạy
HAI
29/11/2010
Đạo đức
Tập đọc
Toán
Khoa học
Chào cờ
Yêu lao động
Kéo co
Luyện tập
Không khí có những tính chất gì?
BA
30/11/2010
LT & Câu
Toán
Kể chuyện
Mĩ thuật
Thể dục
Mở rộng vốn tư ø: Đồ chơi – Trò chơi
Thương có chữ số 0
Kể chuyện được chứng kiến hoặc tham gia.
Tập nặn tạo dáng.Tạo dáng con vật hoặc ô tô bằng vỏ hộp.
Bài 31
TƯ
01/12/2010
Tập đọc
Toán
Lịch sử
Tập làm văn
Aâm nhạc
Trong quán ăn”Ba cá bống”.
Chia cho số có ba chữ số
Cuộc kháng chiến chống quân xâm lược Mông – Nguyên 
Luyện tập giới thiệu địa phương
Học bài hát tự chọn:Bài hát do địa phương
NĂM
02/12/2010
LT & Câu
Toán
Khoa học
Kĩ thuật
Chính tả
Câu kể.
Luyện tập
Không khí gồm những thành phần nào?
Vật liệu và dụng cụ trồng rau hoa.
Nghe viết: Kéo co.
SÁU
03/12/2010
Tập làm văn
Toán 
Địa lý
Thể dục
SHL
Luyện tập miêu tả đồ vật.
Chia cho số có ba chữ số (tt)
Thủ đô Hà Nội
Bài : 32
Cuối tuần .
Ngày soạn : 27 tháng 11 năm 2010 Dạy thứ hai ngày 29 tháng 11 năm 2010
TUẦN : 16 Môn : ĐẠO ĐỨC:
Tiết : 1 Bài : YÊU LAO ĐỘNG .( tiết 1)
I./ MỤC ĐÍCH YÊU CẦU :
Kiến thức : - Nêu được ích lợi của lao động.
 - Tích cực tham gia các hoạt động lao động ở lớp, ở trường, ở nhà phù hợp với khả năng của bản thân.
Kĩ năng :- Tham gia được các buổi lao động.
- Có kĩ năng xác định của giá trị của lao động.
- Có kĩ năng quản lí thời gian để tham gia làm những việc vừa sức ở nhà và ở trường
Thái độ : - Không đồng tình với những biểu hiện lười lao động.
 II./ CHUẨN BỊ :
- Nội dung bài “Làm việc thật là vui “- Sách Tiếng Việt –Lớp 2 .
- Nội dung một số câu truyện về tấm gương lao động của Bác Hồ .của các anh hùng lao động và một số câu ca dao tục ngữ ca ngợi lao động .
- Giấy ,bút vẽ . 
* Các phương pháp, kĩ thuật dạy học tích cực :
-Thảo luận
-Dự án .
III./ HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU :
1/ Oån định :
2/ Kiểm tra bài cũ:
3/ Bài mới: Giới thiệu bài ghi bảng .
Hoạt động giáo viên
Hoạt động học sinh
HOẠT ĐỘNG 1
LIÊN HỆ BAN THÂN
- Hỏi :Ngày hôm qua , em đã làm được những công việc gì ? 
- Nhận xét câu trả lời của HS .
 Kết luận : Như vậy ,trong ngày hôm qua nhiều bạn trong lớp chúng ta đã làm được nhiều công việc khác nhau . ..
HOẠT ĐỘNG 2
 PHÂN TÍCH TRUYỆN “MỘT NGÀY CỦA PÊ-CHI-A”
- Đọc một lần câu chuyện “Một ngày của Pê-chi-a “
- Chia HS thành 4 nhóm .
- Yêu cầu thảo luận nhóm ,trả lời các câu hỏi như trong SGK .
1/ Hãy so sánh một ngày của Pê-chi-a với những người khác trong truyện .
2/ Theo em Pê-chi-a sẽ thay đổi như thế nào sau chuyện xảy ra ? 
3/ Nếu em là Pê-chi-a ,em có làm như bạn không? Vì sao?
- Nhận xét các câu trả lời của HS .
Kết luận :
- Lao động mới tạo ra được của cải ,đem lại cuộc sống ấm no ,hạnh phúc cho bản thân và mọi người xung quanh . Bởi vậy, mỗi người chúng ta cần phải biết yêu lao động .
- Yêu cầu đọc bài “Làm việc thật là vui”.
 Hỏi:Trong bài , em thấy mọi người làm việc như thêù nào ?
 Tiểu kết : Trong cuộc sống và xã hội ,mỗi người đều có công việc của mình ,đều phải lao động. 
HOẠT ĐỘNG 3
BÀY TỎ Ý KIẾN
- Chia lớp thành 4 nhóm .
- Yêu cầu thảo luận nhóm ,bày tỏ ý kiến về các tình huống sau :
1/ Sáng nay ,cả lớp đi lao động trồng cây xung quanh trường .Hồng đế rủ Nhàn cùng đi .Vì ngại trời lạnh ,Nhàn nhờ Hồng xin phép hộ với lí do bị ốm .Việc làm của Nhàn là đúng hay sai .?
2 / Chiều nay ,Lương đang nhổ cỏ ngoài vườn với bố thì Toàn sang rủ đi đá bóng . 
Mặc dù rrát thích đi nhưng Lương vẫn từ chối và tiếp tục giúp bố công việc .
3/ Để được cô giáo khen tinh thần lao động, Nam cố sức bê thật nhiều bàn ghế ngặn và tranh làm hết công việc của các bạn .
4/ Vì sợ cô giáo mắng ,các bạn chê cười. Vui không giám xin phép nghỉ để về quê thăm ông bà ốm trong ngày lễ tết trồng cây ở trường .
- Nhận xét câu trả lời của HS .
Kết luận : Phải tích cực tham gia lao động ở gia đình , nhà trường và nơi ở phù hợp với sức khoẻ và hoàn cảnh của bản thân .
- Rút ghi nhớ.
- 7 đến 8 HS trả lời :
+ VD: Em đã làm được hết bài tập mà cô giáo giaovề nhà .
+ Em đã giúp mẹ lau nhà .
+ Em cùng mẹ nấu cơm .
+ Em dọn dẹp phòng của mình .
 HS dưới lớp lắng nghe .
- 1HS nhắc lại câu chuyện .
- Lắng nghe ,ghi nhớ nội dung chính của câu chuyện .
- 1 HS đọc lại câu chuyện lần 2 .
- Tiến hành thảo luận nhóm 
- Đại diện các nhóm trình bày kết quả .
Câu trả lời đúng .
1.Trong khi một người trong truyện hăng say làm việc (như người lái máy cày ,cày xới đất ,mẹ Pê-chi-a hái quả chín đóng vào hòm ,người công nhân lái máy liên hợp gặt lúa, người thợ xây đã xây được bức tường gạch )thì Pê-chi-a lại bỏ phí mất một ngày mà không làm gì cả .
2/ Pê-chi-a sẽ cảm thấy hối hận, nuối tiếc vì đã bỏ phí một ngày. .Và có thể Pê-chi-a sẽ bắt tay vào làm việc một cách chăm chỉ sau đó .
3/ Nếu là Pê-chi-a em sẽ không bỏ phí một ngày như bạn .Vì phải lao động mói làm ra của cải ,cơm ăn áo mặc để nuôi sống bản thân và xã hội .
- Các nhóm khác nhận xét bổ sung 
-Lắng nghe ,ghi nhớ 
- 1-2 HS nhắc lại .
- 1-2 HS đọc .
- Mọi người ai ai cũng làm việc bận rộn .
- Tiến hành thảo luận nhóm 
- Đại diện các nhóm trình bày kết quả :
 Câu trả lời đúng :
1/ Sai.Vì lao động trồng cây xung quanh trường làm cho trường học ạch đẹp hơn ,các bạn học tập tốt hơn .Nhàn từ chối không đi là lười lao động, không có tinh thần đóng góp chung cho tập thể. 
2/ Việc làm của Lương là đúng .yêu lao động là phải thực hiện việc lao động đế cùng ,không được đang làm thì bỏ dở .
3 / Nam làm thế chưa đúng .Yêu lao động không có nghĩa là cố làm hết sức mình ,ảnh hưởng đế cả sức khoẻ của bản thân , làm cho bố mẹ và người khác lo lắng .
4/ Vui yêu lao động là tốt nhưng ở đây ,ông bà đang ốm ,rất cần sự thăm hỏi, chăm sóc của Vui .Ở đây, Vui nên về thăm ông bà , làm những việc phù hợp với sức và hoàn cảnh của mình .
-Các nhóm khác nhận xét, bổ sung.
Ghi chú: - Biết được ý nghĩa của lao động. 
4/ Củng cố: Học sinh đọc ghi nhớ.
5/ Dặn dò: GV nhận xét tiết học.
 - Về nhà sưu tầm các câu ca dao, tục ngữ, thành ngữ nói về ý nghĩa, tác dụng của người lao động.
- Các tấm gương lao động của Bác Hồ, Anh hùng lao động , các bạn trong lớp, trong trường.
Điều chỉnh bổ sung :
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
TUẦN : 16 Môn : TẬP ĐỌC
Tiết : 2 Bài : KÉO CO
I./ MỤC ĐÍCH YÊU CẦU :
Kiến thức : - Bước đầu biết đọc diễn cảm một đoạn diễn tả trò chơi kéo co sôi nổi trong bài .
- Hiểu ND : Kéo co là một trò chơi thể hiện tinh thần thượng võ của dân tộc ta cần được giữ gìn, phát huy.( trả lời được các CH trong SGK).
Kĩ năng :- Đọc rõ ràng, trôi chảy, ngắt nghỉ đúng chỗ quy định.
Thái độ : - Tự giác học tập.
 II./ CHUẨN BỊ :
- Tranh minh hoạ nội dung bài học trong SGK .
III./ HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU :
1/ Oån định :
2/ KTBC :
 Gọi 3 HS đọc thuộc lòng bài thơ Tuổi Ngựa và trả lời câu hỏi về ND bài .
 Gọi HS nêu ND chính của bài .
Nhận xét và cho điểm HS 
3/ Bài mới :
a) Giới thiệu bài : 
Hoạt động giáo viên
Hoạt động học sinh
-Treo tranh minh hoạ và hỏi : 
+ Bức tranh vẽ gì ? 
+ Trò chơi kéo co thường diễn ra vào những dịp nào ?
 Kéo co là một trò chơi vui mà người Việt Nam ta ai cũng biết .Nhưng luật chơi kéo co ở mỗi vùng không giống nhau .Bài tập đọc kéo co sẽ giới thiệu với các em cách chơi kéo co ở một số địa phương trên đất nước ta .
b) Hướng dẫn luyện đọc và tìm hiểu bài .
Luyện đọc 
 Gọi 3 HS tiếp nối nhau đọc từng đoạn của bài . GV sửa lỗi phát âm ,ngắt giọng cho từng HS 
 Chú ý câu : Hội làng Hữu Trấp / thuộc huyện Quế Võ ,Tỉnh Bắc Ninh thường tổ chức thi kéo co giữa nam và nữ . 
Gọi HS đọc chú giải .
Gọi HS đọc toàn bài 
GV đọc mẫu ,chú ý cách đọc .
Tìm hiểu bài :
 Yêu cầu HS đọc đoạn 1 ,trao đổi và trả lời câu hỏi .
+ Phần đầu bài văn giới thiệu với người đọc điều gì ?
+ Em hiểu cách chơi kéo co như thế nào ?
 Các em dựa vào phần mở đầu bài văn và tranh minh hoạ đẻ tìm hiểu cách chơi kéo co .
 Ghi ý chính đoạn 1 : cách chơi kéo co 
Yêu cầu HS đọc đoạn 2 ,trao đổi và trả lời câu hỏi 
+ Đoạn 2 giới thiệu điều gì ?
+ Em hãy giới thiệu cách chơi kéo co ở làng Hữu Trấp .
Ghi ý chính đoạn 2 : cách chơi kéo co ở làng Hữu Trấp .
Gọi HS đọc đoạn 3 , trao đổi và trả lời câu hỏi .
+ Cách chơi kéo co ở làng Tích Sơn có gì đặc biệt ?
+ Em đã thi kéo co hay xem kéo co bao giờ chưa ? Theo em vì sao trò chơi kéo co bao giờ cũng rất vui ?
+ Ngoài kéo co ,em còn biết những trò chơi dân gian nào khác ?
Ghi ý chính đoạn 3 : cách chơi kéo co ở làng Tích Sơn .
+ ND chíng của bài tập đọc kéo co này là gì ?
 Ghi ND chính của bài .
Đọc diễn cảm :
 ... i.
Hoạt động giáo viên
Hoạt động học sinh
2.HD HS chuẩn bị bài viết.
a)HD HS nắm vững Y/c của đề bài
-Gọi HS đọc Y/c đề bài.
-Gọi 1-2 em khá , giỏi đọc lại dàn ý của mình.
b)HD HS xây dựng kết cấu 3 phần của một bài.
-Chọn cách mở bài trực tiếp hay gián tiếp:
-GV nhắc các em:trong M:,Câu mở đoạn là Bọn con trai thì cho là anh lính này nom rất oách.
-GV tạo không khí yên tĩnh cho HS viết.
-1 HS đọc Y/c đề bài.
-4 HS nối tiếp nhau đọc 4 gợi ý trong SGK.Cả lớp theo dõi.
-HS mở vở,đọc thầm dàn ý bài văn tả đồ chơi mình đã chuẩn bị tuần trước.
-1-2 em khá , giỏi đọc lại dàn ý của mình.
+HS đọc thầm lại M:a(mở bài trực tiếp) và b (mở bài gián tiếp) trong SGK.
+1 HS trình bàylàm mẫu cách mở đầu bài
viết-kiểu trực tiếp-của mình.
+1 HS trình bàylàm mẫu cách mở đầu bài
viết-kiểu gián tiếp-của mình.
-Viết từng đoạn thân bài(mở đoạn,thân đoạn,kết đoạn).
+Một HS đọc thầm lại M trong SGK.
+Một HS dựa theo dàn ý,nói thân bài của mình.
-Chọn cách kết bài.
+1 HS trình bày mẫu cách kết bài không mở rộng.
+1 HS trình bày mẫu cách kết bài kiểu mở rộng.
3.HS viết bài.
4.Củng cố,dặn dò:GV thu bài.
-Những em nào chưa hài lòng với bài viết về nhà viết lại bài,nộp lại cho GV tiết học tới.
Điều chỉnh bổ sung :
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
TUẦN : 16 Môn : TOÁN
Tiết : 2 Bài : CHIA CHO SỐ CÓ BA CHỮ SỐ ( tiếp theo)
I./ MỤC ĐÍCH YÊU CẦU :
Kiến thức : - Biết thực hiện phép chia số có năm chữ số cho số có ba chữ số ( chia hết, chia có dư)
Kĩ năng :- Thực hiện thành thạo, trình bày rõ ràng, sạch đẹp.
Thái độ : - Tự giác học tập.
 II./ CHUẨN BỊ :
- ĐDHT.
III./ HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU :
1-KIỂM TRA BÀI CŨ 
- Nêu nội dung luyện tập tiết trước ?
-GV chữa bài,nhận xét và ghi điểm cho HS 
2- BÀI MỚI
a-Giới thiệu bài : Chia cho số có ba chữ số( tiếp theo).
Hoạt động giáo viên
Hoạt động học sinh
b-Nội dung
*Hoạt động 1: Hướng dẫn thưc hiện phép chia
èPhép chia 41535 :195 (trường hợp chia hết )
-GV viết lên bảng phép chia trên và yêu cầu HS đặt tính và tính
-GV theo dõi HS làm bài
-GV hướng dẫn lại HS thực hiện đặt tính và tính như nội dung SGK
41535
195
213
02350245
0585
000
- ?: Phép chia 41535 :195 là phép chia hết hay phép chia có dư ?
-GV chú ý hướng dẫn HS cách ước lượng thương trong các lần chia
§415 : 195 có thể ước lượng 400 : 200 = 2 
§ 253: 195 có thể làm tròn số và ước lượng 250 : 200= 1 (dư 50)
§ 580: 195 có thể làm tròn số và ước lượng 600 : 200= 3 
-GV yêu cầu HS thực hiện lại phép chia trên.
Ú Rút ra các bước thực hiện và cách thử lại trường hợp chia hết
 èPhép chia 80120 :245 (trường hợp chia có dư )
-GV viết lên bảng phép chia trên và yêu cầu HS đặt tính và tính
-GV theo dõi HS làm bài
-GV hướng dẫn lại HS thực hiện đặt tính và tính như nội dung SGK trình bày(Chia theo thứ tự từ trái sang phải)
80120
245
327
0662
1720
05
- GV hỏi: Phép chia trên là phép chia hết hay phép chia có dư ?
-GV chú ý hướng dẫn HS cách ước lượng thương trong các lần chia
§ 801 : 245 có thể ước lượng 80 :25 =3 (dư 5) 
§662 :245 có thể ước lượng 60 :25 =2 (dư 10)
§1720 :245 có thể ước lượng 175 :25 =7
-GV yêu cầu HS thực hiện lại phép chia trên
-Rút ra các bước thực hiện và cách thử lại trường hợp phép chia có dư
*Hoạt động 2 : Luyện tập, thực hành
Bài 1
- ? : Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì ?
-GV yêu cầu HS tự đặt tính rồi tính
-GV yêu cầu HS cả lớp nhận xét bài làm của bạn trên bảng.
-GV nhận xét và ghi điểm cho HS 
Bài 2
-GV hỏi bài tập yêu cầu chúng ta làm gì ?
-GV yêu cầu HS tự làm bài
	b/ 89658 : x = 293
	 x= 89658 :293
	 x =306
a/ x x 405 = 86265
 x = 86265 : 405
 x = 213
-GV yêu cầu HS giải thích cách tìm x của mình
-GV nhận xét và ghi điểm cho HS 
Bài 3
-GV gọi 1 HS đọc đề bài
-GV yêu cầu HS tự tóm tắt và giải bài toán.
Tóm tắt	Bài giải
305 ngày	: 49410 sản phẩm	Trung bình mỗi ngày nhà máy
1 ngày	:  sản phẩm	xuất được số sản phẩm là:
	49410 : 305 =162(sản phẩm)
	Đáp số :162 sản phẩm
-GV chữa bài và ghi điểm cho HS.
-1HS lên bảng làm bài, lớp làm nháp
-HS nêu cách tính
-HS thực hiện theo hướng dẫn của GV
-HS trả lời
-HSnghe giảng
-HS cả lớp làm bài
-1HS lên bảng làm bài, lớp làm nháp
-HS nêu cách tính 
-HS thực hiện chia theo hướng dẫn của GV
-HS trả lời
-HS nghe giảng
-Cả lớp làm vào VBT, 1 HS nêu rõ từng bước thưc hiện chia
Ghi chú BT cần làm: Bài 1; Bài 2 b; Bài 3 HS khá, giỏi làm.
-HS nêu
-2HS lên bảng làm bài
Cả lớp làm VBT
-HS nhận xét
-HS nêu
-2HS lên bảng làm bài, lớp làm vào VBT
-2 HS vừa lên bảng lần lượt trả lời
-HS đọc
-1HS lên bảng làm bài, lớp làm VBT
3-CỦNG CỐ, DẶN DÒ
- ? Nêu các bước thực hiện chia cho số có ba chữ số và cách thử lại
- GV tổng kết giờ học, dặn dò HS về học bài và chuẩn bị bài sau.
Điều chỉnh bổ sung :
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
TUẦN : 16 Môn : ĐỊA LÍ
Tiết : 3 Bài : THỦ ĐÔ HÀ NỘI
I./ MỤC ĐÍCH YÊU CẦU :
Kiến thức : - Nêu được một số đặc điểm củ yếu của thành phố Hà Nội:
+ Thành phố lớn ở trung tâm đồng bằng Bắc Bộ.
+ Hà Nội là trung tâm chính trị, văn hoá, khoa học và kinh tế lớn nhất của đất nước.
- Chỉ được thủ đô Hà Nội trên bản đồ (lược đồ )
Kĩ năng :- Trình bày những đặc điểm tiêu biểu của thủ đô Hà Nội.
Thái độ : - Yêu thủ đô Hà Nội.
 II./ CHUẨN BỊ :
Các bản đồ : hnàh chính , giao thông Việt Nam .
Tranh, ảnh về Hà nội.
III./ HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU :
1/ Oån định: 
2/ Kiểm tra bài cũ:
Gọi HS trả lời 3 câu hỏi bài 14.
GV nhận xét ghi điểm.
3/ Bài mới : Giới thiệu bài ghi bảng .
Hoạt động giáo viên
Hoạt động học sinh
HOẠT ĐỘNG 1
VỊ TRÍ CỦA HÀ NỘI – ĐẦU MỐI GIAO THÔNG QUAN TRỌNG 
- GV treo bản đồ Việt nam , lược đồ Hà Nội.
- Thảo luận cặp đôi trả lời câu hỏi. 
1/ Hà Nội giáp ranh với những tỉnh nào?
HOẠT ĐỘNG 2
HÀ NÔI – THÀNH PHỔ CỔ ĐANG PHÁT TRIỂN
Bước 1 : HS các nhóm dựa vào vốn hiểu biết của mình , vào SGK và tranh , ảnh , thảo luận theo gợi ý : 
- Thủ đô Hà Nội còn những tên gọi nào khác ? Tới nay Hà Nội được bao nhiêu tuổi ? 
- Khu phố cổ có những đặc điểm gì ? 
- Khu phố mới có những đặc ? 
- Kể tên những danh lam thắng cảnh , di tích lịch sử của Hà Nội 
Bước 2 : 
- HS các nhóm trao đổi kết quả trước lớp , GV giúp HS hoàn thiện câu trả lời . 
- GV : Hà Nội đã từng có các tên ; Đại La , Thăng Long , Đông Đô , Đông Quan , .. Năm 1010 có tên là Thăng Long . 
- GV có thể mô tả về danh lam thắng cảnh , di tích lịch sử của Hà Nội . 
- Nếu có bản đồ Hà Nội , GV giới thiệu cho HS xem vị trí khu phố cổ , khu phố mới . 
3 Hà Nội – trung tầm chính trị , văn hoá , khoa học và khinh tế lớn của cả nước 
HOẠT ĐỘNG 3 :
Bước 1 : HS các nhóm dựa vào SGK , Tranh , ảnh và vốn hiểu biết của bản thân để thảo luận theo gợi ý : 
Nêu ví dụ để thấy Hà Nội : 
+ Trung tâm chính trị ? 
+ Trung tâm kinh tế lớn?
+ Trung tâm văn hoá , khoa học ? 
Kể tên một số viện bảo tàng , trường đại học ,  ở Hà Nội . 
Bước 2 : 
- HS các nhóm trao đổi kết quả truớc GV giúp HS hoàn thiện câu trả lời . 
- GV có thể kể thêm về các sản phẩm công nghiệp , các viện bào tàng ? 
- Nếu có bản đồ Hà Nội , GV cho HS tìm vị trí một số di tích lịch sử , trường đại học , bào tàng , chợ , khu vui chơi giải trí  và gắn các ảnh đã sưu tầm được vào vị trí của chúng trên bảng đồ . 
- HS thảo luận cặp đôi.
- Thái Nguyên , Bắc Giang ,Bắc Ninh , Hưng Yên , Hà Tây , Vĩnh Phúc.
Nhà cửa , đường phố , .
Ghi chú : HS khá, giỏi: Dựa vào các hinhg 3,4 trong SGK so sánh những điểm khác nhau giữa khu phố cổ và khu phố mới (về nhà cửa, đường phố, ).
- Nơi làm việc của các cơ quan lãnh đạo cao nhất của đất nước .
- Công nghiệp , thương mại , giao thông .
- Viên nghiên cứu , trường đại , viện bảo tàng , .
-Bảo tàng Hồ Chí Minh , Bảo tàng lịch sử , bảo tàng dân tộc học , .
4/ Củng cố, dặn dò:
- Yêu cầu Hs đọc ghi nhớ.
- GV nhận xét tiết học .
- Tìm hiểu tranh ảnh về thành phố Hải Phòng.
Điều chỉnh bổ sung :
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_khoi_4_tuan_16_nguyen_thi_lai.doc