Giáo án Khối 4 - Tuần 31 - Năm học 2011-2012 (Bản hay chuẩn kiến thức)

Giáo án Khối 4 - Tuần 31 - Năm học 2011-2012 (Bản hay chuẩn kiến thức)

Toán

Tiết 151. THỰC HÀNH (Tiếp-T159)

I/ Mục tiêu :

1. Kiến thức :

 - Biết được một số ứng dụng của tỉ lệ bản đồ vào vẽ hình.

2. Kĩ năng :

 - Vận dụng kiến thức thực hành được bài tập liên quan.

3. Thái độ :

 - Bồi dưỡng lòng say mê học Toán.

II/ Đồ dùng dạy học :

 - HS : Thước thẳng có vạch chia xăng-ti-mét.

III/ Hoạt động dạy-học :

1. Ổn định :

2. Kiểm tra bài cũ :

 - Bước ước lượng chiều dài của lớp học, đo kiểm tra lại.

3. Bài mới :

3.1. Giới thiệu bài :

3.2. Vẽ đoạn thẳng AB trên bản đồ :

- Ghi VD lên bảng, mời HS đọc.

- Cho HS nhắc lại yêu cầu của bài. - 1 em đọc, lớp theo dõi.

- 1 em nhắc lại, lớp bổ sung.

 

doc 24 trang Người đăng lilyphan99 Ngày đăng 09/02/2022 Lượt xem 226Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Khối 4 - Tuần 31 - Năm học 2011-2012 (Bản hay chuẩn kiến thức)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN 31
Thứ hai ngày 16 tháng 4 năm 2012
Buổi sáng
Chào cờ
NHẬN XÉT ĐẦU TUẦN
======================================
Tập đọc
Tiết 61. ĂNG - CO VÁT (T123)
I/Mục tiêu :
1. Kiến thức :
	- Hiểu nội dung, ý nghĩa : Ca ngợi Ăng- co Vát, một công trình kiến trúc và điêu khắc tuyệt diệu của nhân dân Cam- pu- chia.
2. Kĩ năng :
	- Biết đọc diễn cảm một đoạn trong bài với giọng chậm rãi, biểu lộ tình cảm kính phục.
3. Thái độ : 
	- GD cho HS biết trân trọng và giữ gìn các công trình kiến trúc cổ.
II/ Đồ dùng dạy học :
	- GV + HS : Ảnh khu đền trong SGK, bảng phụ (ND).
III/ Hoạt động dạy-học :
1. Ổn định :
2. Kiểm tra bài cũ :
	- Đọc thuộc lòng bài thơ Dòng sông mặc áo, TLCH về nội dung bài.
3. Bài mới :
3.1. Giới thiệu bài : HS quan sát hình và nêu nội dung.
3.2. Luyện đọc và tìm hiểu bài :
a) Luyện đọc :
- Mời HS đọc toàn bài.
- Tóm tắt ND và gợi ý cho HS nêu giọng đọc chung.
- 1 HS khá đọc, lớp đọc thầm.
- 1 vài em nêu.
- HD HS chia đoạn.
- 1, 2 em nêu cách chia (3 đoạn).
- Theo dõi, nhắc nhở HS sửa lỗi phát âm, ngắt nghỉ hơi đúng, đọc đúng giọng. 
- Đọc nối tiếp :
 + Lần 1 : 3 em đọc + luyện phát âm.
 + Lần 2 : 3 em đọc + giải nghĩa từ.
- Theo dõi, giúp đỡ.
- Luyện đọc theo cặp.
- Gọi HS đọc lại toàn bài.
- 1 em đọc, lớp đọc thầm.
- Đọc mẫu.
- Lắng nghe.
b) Tìm hiểu bài :
- Yêu cầu HS đọc đoạn 1, TLCH 1 kết hợp tìm câu kể Ai là gì ?.
- Đọc lướt, phát biểu ý kiến.
- Cho HS nêu ý chính đoạn 1.
- Giảng từ "tuyệt diệu" và chốt ý 1. 
- 1 em nêu, lớp bổ sung : Giới thiệu chung về khu đền Ăng- co Vát.
- Lắng nghe.
- Yêu cầu HS đọc đoạn 2, TLCH 2 và 3.
- Đọc thầm, tìm câu trả lời, nêu ý kiến.
- Hỏi : Đoạn 2 nói lên điều gì ?
- Chốt ý 2. 
- 1 vài em nêu, lớp bổ sung : Đền Ăng- co Vát được xây dựng rất to đẹp.
- Lắng nghe.
- Yêu cầu HS đọc đoạn 3, TLCH : Đoạn 3 tả cảnh khu đền vào thời gian nào trong ngày ? và câu hỏi 4, kết hợp tìm tính từ.
- Đọc thầm, phát biểu ý kiến.
- Cho HS nêu ý đoạn 3.
- Giảng từ "uy nghi, thâm nghiêm" và chốt ý 3. 
- 1 vài em nêu, lớp bổ sung : Vẻ đẹp khu đền lúc hoàng hôn.
- Lắng nghe.
- Yêu cầu HS nêu ý chính của bài.
- Chốt lại nội dung bài, treo bảng phụ, mời HS nhắc lại.
- 1 vài em nêu, lớp bổ sung : Ca ngợi Ăng- co Vát, một công trình kiến trúc và điêu khắc tuyệt diệu của nhân dân Cam- pu- chia.
- Nghe và nhắc lại.
c) Đọc diễn cảm :
- Gọi HS đọc lại toàn bài.
- Yêu cầu HS tự chọn đoạn luyện đọc diễn cảm.
- Theo dõi, giúp đỡ.
- 3 em đọc nối tiếp, lớp đọc thầm.
- Tự chọn và nêu.
- Luyện đọc theo cặp.
- Nhận xét, đánh giá, khen HS đọc tốt.
- Cá nhân thể hiện giọng đọc.
4. Củng cố :
	- HS nhắc lại nội dung bài.
5. Dặn dò :
	- GV dặn HS đọc bài ; đọc và trả lời các câu hỏi của bài Con chuồn chuồn nước.
======================================
Toán
Tiết 151. THỰC HÀNH (Tiếp-T159)
I/ Mục tiêu :
1. Kiến thức :
	- Biết được một số ứng dụng của tỉ lệ bản đồ vào vẽ hình.
2. Kĩ năng :
	- Vận dụng kiến thức thực hành được bài tập liên quan.
3. Thái độ :
	- Bồi dưỡng lòng say mê học Toán.
II/ Đồ dùng dạy học :
	- HS : Thước thẳng có vạch chia xăng-ti-mét.
III/ Hoạt động dạy-học :
1. Ổn định :
2. Kiểm tra bài cũ :
	- Bước ước lượng chiều dài của lớp học, đo kiểm tra lại.
3. Bài mới :
3.1. Giới thiệu bài :
3.2. Vẽ đoạn thẳng AB trên bản đồ :
- Ghi VD lên bảng, mời HS đọc.
- Cho HS nhắc lại yêu cầu của bài.
- 1 em đọc, lớp theo dõi.
- 1 em nhắc lại, lớp bổ sung.
- Hỏi : 
 + Muốn vẽ được đoạn thẳng AB trên bản đồ, ta làm thế nào ?
 + Muốn tính được độ dài thu nhỏ, ta làm thế nào ?
- Suy nghĩ và nêu miệng để GV ghi bảng.
- Cho HS thực hành vẽ.
- Yêu cầu HS nhắc lại các bước thực hiện.
- Cả lớp vẽ vào nháp.
- 1 em nhắc lại, lớp theo dõi : 
 + Tính độ dài thu nhỏ.
 + Vẽ đoạn thẳng trên bản đồ.
3.3. Thực hành :
* Bài 1 :
- Ghi bảng kết quả đúng.
- 1 em đọc yêu cầu, lớp đọc thầm.
- Tính và nêu miệng độ dài thu nhỏ.
- Theo dõi, nhắc nhở.
- Chấm một số vở, nhận xét.
- Cả lớp thực hiện vào vở.
- Đổi vở kiểm tra, nêu nhận xét về bài của bạn.
* Bài 2 : (Thực hiện cùng bài 1)
- Hướng dẫn nhanh cùng bài 1 : Thực hiện theo các bước đã nêu.
- Quan sát, nhận xét bài làm đúng.
- Theo dõi.
- Thực hiện vào nháp sau khi làm xong bài 2.
4. Củng cố :
	- HS nhắc lại các bước vẽ đoạn thẳng trên bản đồ.
5. Dặn dò :
	- GV dặn HS ghi nhớ cách thực hiện để vận dụng vào thực tế.
==========================================
Buổi chiều
Ôn Tiếng Việt (Luyện đọc)
Tiết 66. ĂNG - CO VÁT (T123)
I/ Mục tiêu :
1. Kiến thức : 
	- Củng cố nội dung bài : Ca ngợi Ăng- co Vát, một công trình kiến trúc và điêu khắc tuyệt diệu của nhân dân Cam- pu- chia.
2. Kĩ năng : 
	- Rèn kĩ năng đọc đúng, đọc diễn cảm.
3. Thái độ : 
	- GD cho HS biết trân trọng và giữ gìn các công trình kiến trúc cổ.
II/ Đồ dùng dạy - học : 
III/ Hoạt động dạy - học :
1. Ổn định tổ chức :
2. Kiểm tra bài cũ : Kết hợp trong phần luyện đọc.
3. Bài mới :
3.1. Giới thiệu bài :
3.2. Các hoạt động :
* Hoạt động 1 : Luyện đọc
- Mời HS đọc toàn bài.
- Yêu cầu HS nhắc lại giọng đọc.
- Đọc diễn cảm đoạn 3, hướng dẫn HS đọc : đọc đúng tên riêng Ăng-co Vát, giọng đọc chậm rãi, thể hiện tình cảm kính phục, ngưỡng mộ ; nhấn giọng ở những từ ngữ gợi tả.
- Yêu cầu HS nêu những từ cần nhấn giọng.
- Theo dõi, nhắc nhở.
- Nhận xét, đánh giá.
- 1 em đọc, lớp đọc thầm.
- 1 em nhắc lại, lớp bổ sung.
- Lắng nghe.
- 1 vài em nêu, lớp bổ sung : huy hoàng, chiếu soi, cao vút, lấp loáng, cổ kính, cao, uy nghi kì lạ, cao, thâm nghiêm, tỏa ra.
- Luyện đọc theo cặp.
- Một vài cặp thể hiện giọng đọc.
* Hoạt động 2 : Hướng dẫn HS làm bài tập 2.
- Nêu câu hỏi : Lúc hoàng hôn xuống, hình ảnh những ngọn tháp và ngôi đền cao hiện ra đẹp đẽ, huy hoàng như thế nào ?
- Theo dõi, nhắc nhở.
- Nhận xét, chốt lại câu trả lời đúng.
- Lắng nghe.
- Trao đổi theo nhóm đôi và phát biểu ý kiến.
- Lớp nhận xét, bổ sung, thống nhất ý kiến đúng : Lúc hoàng hôn xuống, những ngọn tháp cao vút, lấp loáng giữa những chùm lá thốt nốt xòa tán tròn ; ngôi đền cao với những thềm đá rêu phong càng trơt nên uy nghi, thâm nghiêm hơn dưới ánh trời vàng.
4. Củng cố : 
	- HS nhắc lại nội dung bài.
5. Dặn dò :
	- GV nhận xét tiết học, dặn HS đọc bài và TLCH của bài Ăng-co Vát.
=========================================
Ôn Toán
Tiết 46. LUYỆN TẬP 
I/ Mục tiêu :
1. Kiến thức : 
	- Củng cố cách giải bài toán liên quan đến tìm 2 số biết tổng (hiệu) và tỉ số của 2 số đó.
2. Kĩ năng : 
	- Vận dụng kiến thức làm được các bài tập liên quan.
3. Thái độ : 
	- Bồi dưỡng lòng say mê học Toán.
II/ Đồ dùng dạy-học :
	- GV : Bảng phụ (Chép sẵn bài tập)
III/ Hoạt động dạy-học :
1. Ổn định :
2. Kiểm tra bài cũ : Kết hợp trong phần luyện tập.
3. Bài mới :
3.1. Giới thiệu bài :
3.2. Luyện tập :
- Treo bảng phụ, mời HS đọc bài.
- Giao nhiệm vụ cho từng nhóm đối tượng HS :
- 3 em đọc, lớp đọc thầm.
- Nhận nhiệm vụ. 
 + Cả lớp : Làm bài 4, 3 (T33, 35-Giúp em củng cố và nâng cao Toán 4).
 + HSK&G : Làm thêm bài 5a (T34-Giúp em củng cố và nâng cao Toán 4).
- Yêu cầu HS nhắc lại cách giải bài toán tìm 2 số biết tổng (hiệu) và tỉ số của 2 số đó.
- Hướng dẫn HS làm bài 5a : Cần tìm tổng số và tỉ số của hai số đó.
- 2 em nhắc lại, lớp theo dõi.
- Theo dõi.
- Theo dõi, đến từng nhóm giúp đỡ.
- Làm bài cá nhân vào vở và VBT.
- Nhận xét, chữa bài theo từng nhóm đối tượng HS.
- Chữa bài : 
* Bài 4 (T33) : 
 Đáp số : 75kg cam ; 90kg xoài.
* Bài 3 (T35) :
 Đáp số : + Chiều rộng : 48m ;
 + Chiều dài : 80m.
* Bài 5a (T34): 
 Tổng của hai số là :
 413 - 8 = 405
 Thương của hai số là 8 nên số lớn bằng 8 lần số bé và tổng số phần bằng nhau là :
 8 + 1 = 9 (phần)
 Số chia là :
 405 : 9 = 45
 Số bị chia là :
 4 x 8 = 360
 Đáp số : 360 và 45.
4. Củng cố :
	- HS nhắc lại nội dung tiết học.
5. Dặn dò :
	- GV nhắc HS ghi nhớ kiến thức để vận dụng.
=====================*****====================
Thứ ba ngày 17 tháng 4 năm 2012
Buổi sáng
Toán
Tiết 152. ÔN TẬP VỀ SỐ TỰ NHIÊN (T160)
I/ Mục tiêu :
1. Kiến thức :
- Ôn tập về : Đọc, viết số tự nhiên trong hệ thập phân ; Hàng và lớp, giá trị của chữ số phụ thuộc vào vị trí của chữ số đó trong một số cụ thể ; Dãy số tự nhiên và một số đặc điểm của nó.
2. Kĩ năng :
	- Vận dụng kiến thức giải được các bài toán liên quan.
3. Thái độ :
	- Bồi dưỡng lòng say mê học Toán.
II/ Đồ dùng dạy-học :
	- GV : Bảng phụ (BT1, 2, 5).
III/ Hoạt động dạy-học :
1. Ổn định :
2. Kiểm tra bài cũ : Kết hợp trong phần luyện tập.
3. Bài mới :
3.1. Giới thiệu bài :
3.2. Bài tập :
* Bài 1 :
- 1 em đọc yêu cầu, lớp đọc thầm.
- Treo bảng phụ, cùng HS làm mẫu hàng 1.
- Theo dõi, giúp đỡ.
- 1 em nêu, lớp theo dõi.
- Cả lớp làm bài vào nháp, 3 em lên bảng làm bài.
- Cùng HS nhận xét, chữa bài.
- Nhận xét, chữa bài.
* Bài 2 : (Thực hiện cùng bài 1)
- Theo dõi, giúp đỡ.
- Cùng cả lớp chữa bài.
- 1 em đọc yêu cầu của bài.
- Đọc mẫu và tự làm bài sau khi làm xong bài 1, 1 em viết trên bảng phụ gắn bài lên bảng. 
- Nhận xét, chữa bài :
5794 = 5000 + 700 + 90 + 4
20 292 = 20 000 + 200 + 90 + 2
190 909 = 100 000 + 90 000 + 900 + 9
* Bài 3 : 
- 2 em đọc yêu cầu của bài.
- Theo dõi, nhắc nhở.
- Kết luận câu trả lời đúng.
- Thực hiện và nêu miệng nối tiếp ý a (HS làm nhanh làm luôn ý b).
- Lớp nhận xét, chữa bài.
* Bài 4 : 
- Yêu cầu HS hỏi - đáp theo cặp và hỏi - đáp trước lớp.
- Cùng HS nhận xét, chữa bài, chốt lại câu trả lời đúng.
- Thực hiện theo cặp.
- Nhận xét, chữa bài ;
 a) Trong dãy STN, hai số liên tiếp hơn (kém) nhau 1 đơn vị.
 b) STN bé nhất là : 0 ;
 c) Không có STN lớn nhất vì dãy STN là vô hạn.
* Bài 5 : (Thực hiện cùng bài 4)
- Hướng dẫn nhanh cùng bài 4.
- Theo dõi, nhắc nhở.
- Theo dõi.
- Viết bài vào SGK sau khi làm xong bài 4, 1 em làm trên bảng phụ gắn bài lên bảng.
- Chốt lại kết quả đúng.
- Nhận xét, chữa bài :
a) 67 ; 68 ; 69....
b) 8 ; 10 ; 12...
c) 51 ; 53 ; 55...
4. Củng cố :
	- HS nhắc lại nội dung tiết học.
5. Dặn dò :
	- GV dặn HS xem lại cách so sánh các số tự nhiên.
===========================================
Luyện từ và câu
Tiết 61. THÊM TRẠNG NGỮ CHO CÂU (T126)
I/ Mục tiêu :
1. Kiến thức :
	- Hiểu được thế nào là trạng ngữ.
2. Kĩ năng :
	- Nhận diện được trạng ngữ trong câu ; bước đầu viết được đoạn văn ngắn trong đó có ít nhất 1 câu có sử dụng trạng ngữ.
3. Thái độ :
	- Y ... - Nhận xét, chốt ý đúng, ghi điểm.
- Lần lượt nêu từng câu.
- Lớp nhận xét, bổ sung, chữa bài :
 a) Ngoài đường, mọi người đi lại nhộn nhịp.
 b) Trong nhà, mẹ dang ru bé ngủ.
 c) Trên đường đến trường, em gặp rất nhiều người.
 d) Ở bên kia sườn núi, cây cối như xanh tươi hơn.
4. Củng cố :
	- HS nhắc lại Ghi nhớ.
5. Dặn dò :
	- GV dặn HS học bài và chuẩn bị các bài tập của bài Thêm trạng ngữ chỉ thời gian cho câu.
===========================================
Buổi chiều
Ôn Tiếng Việt (Tập làm văn)
Tiết 68. MIÊU TẢ CON VẬT 
(T47-Bài tập củng cố kiến thức và kĩ năng Tiếng Việt 4)
I/ Mục tiêu :
1. Kiến thức : 
	- Củng cố cách quan sát các bộ phận của con vật.
2. Kĩ năng : 
	- Nhận biết được những nét tả bộ phận chính của một con vật trong đoạn văn ; quan sát các bộ phận của con vật em yêu thích và bước đầu tìm được những từ ngữ miêu tả thích hợp.
3. Thái độ :
	- Yêu thích vật nuôi.
II/ Đồ dùng dạy - học :
	- GV : Bảng phụ (Chép sẵn BT1).
III/ Hoạt động dạy - học :
1. Ổn định tổ chức :
2. Kiểm tra bài cũ : Không kiểm tra.
3. Bài mới :
3.1. Giới thiệu bài :
3.2. Hướng dẫn HS luyện tập :
* Bài 1 :
- Treo bảng phụ, mời HS đọc ND yêu cầu của bài.
- Hướng dẫn HS làm bài.
- Theo dõi, giúp đỡ.
- Gọi HS trình bày.
- Cùng HS nhận xét, khen CN có bài làm tốt.
* Bài 2 :
- Nêu yêu cầu của bài : Quan sát một con chó hoặc mèo, lợn, trâu, bò, dê, ngựa,...(gia súc) tìm từ ngữ tả đặc điểm nổi bật của một vài bộ phận của con vật đó.
- Hướng dẫn HS làm bài.
- Theo dõi, giúp đỡ những HS còn lúng túng.
- Nhận xét, đánh giá, khen HS có những quan sát tốt.
- 1 em đọc, lớp đọc thầm.
- Theo dõi.
- Làm bài ra nháp.
- 1 vài em trình bày.
- Nhận xét, bổ sung, chữa bài :
Bộ phận được miêu tả
Từ ngữ miêu tả
- Mõm
dài, ngộ nghĩnh, không ngớt cử động, ủi phá, táp thức ăn, kêu eng éc.
- Hai lỗ mũi
Lúc nào cũng ướt.
- Hai tai
to bằng hai bàn tay, cụp xuống.
- Đôi mắt
ti hí, chẳng mấy khi mở to.
- Thân
thon dài.
- Bụng
căng tròn, trắng hếu.
- Đuôi
ngoe nguẩy
- Lắng nghe.
- Theo dõi.
- Viết bài vào vở. 
- 1 vài em trình bày những quan sát trước lớp ; lớp theo dõi, nhận xét.
- Lắng nghe.
4. Củng cố : 
	- HS nhắc lại nội dung tiết học.
5. Dặn dò : 
	- GV nhắc nhở HS xem lại bài, ghi nhớ kiến thức để vận dụng.
==============================================
Ôn Toán
Tiết 47. ÔN TẬP VỀ SỐ TỰ NHIÊN (T85-VBT)
I/ Mục tiêu :
1. Kiến thức :
	- Ôn tập về dấu hiệu chia hết cho 2 ; 3 ; 5 ; 9.
2. Kĩ năng :
	- Vận dụng dấu hiệu chia hết giải được các bài toán liên quan.
3. Thái độ :
	- Bồi dưỡng lòng say mê học Toán.
II/ Đồ dùng dạy-học :
	- HS : VBT Toán 4, tập 2.
III/ Hoạt động dạy-học :
1. Ổn định tổ chức :
2. Kiểm tra bài cũ : Kết hợp trong phần luyện tập.
3. Bài mới :
3.1. Giới thiệu bài :
3.2. Luyện tập :
- Giao nhiệm vụ cho từng nhóm đối tượng HS :
- Nhận nhiệm vụ. 
 + HSK&G : Làm bài 1-5 (T85, 86).
 + HS TB : Làm bài 1-4 (T85, 86).
 + HSY : Làm bài 1-3 (T85, 86).
- Yêu cầu HS nhắc lại dấu hiệu chia hết cho 2 ; 3 ; 5 ; 9.
- 4 em nhắc lại, lớp theo dõi.
- Theo dõi, đến từng nhóm giúp đỡ.
- Làm bài cá nhân vào VBT-T85, 86.
- Nhận xét, chữa bài theo từng nhóm đối tượng HS.
- Chữa bài :
* Bài 1 :
a) Số chia hết cho 2 : 524 ; 1080 ; 2056 ; 
 Số chia hết cho 3 : 615 ; 1080 ; 9207 ; 10 221.
 Số chia hết cho 5 : 615 ; 31 205; 1080.
 Số chia hết cho 9 : 1080 ; 9207.
 b) Số chia hết cho cả 5 và 3 : 615 ; 1080.
 c) Số chia hết cho 3 nhưng không chia hết cho 9 : 615 ; 10 221.
* Bài 2 :
 a) Số chia hết cho 2 : 124 ; 568.
 Số chia hết cho 5 : 320 ; 785.
 Số chia hết cho 3 : 105 ; 360.
 Số chia hết cho 9 : 360 ; 109.
 b) Số vừa chia hết cho 2 vừa chia hết cho 5 : 240 ; 910.
 c) Số chia hết cho 5 nhưng không chia hết cho 2 : 555 ; 695. 
* Bài 3 :
 Số cần điền là : 6 (216).
* Bài 4 :
 Số lẻ chia hết cho 5 là : 305.
* Bài 5 :
 Số bánh là một số vừa chia hết cho 2 vừa chia hết cho 5. Mà số bánh lại ít hơn 30 và nhiều hơn 12. Vậy số bánh là 20 cái.
4. Củng cố :
	- HS nhắc lại nội dung bài.
5. Dặn dò :
	- GV nhắc HS ghi nhớ kiến thức để vận dụng.
==============================================
Tự học (Toán)
(GV hướng dẫn HS tự luyện tập các bài tập
T38-Bài tập củng cố kiến thức và kĩ năng môn Toán lớp 4)
======================*****====================
Thứ sáu ngày 20 tháng 4 năm 2012
Buổi sáng
Toán
Tiết 155. ÔN TẬP VỀ CÁC PHÉP TÍNH VỚI SỐ TỰ NHIÊN (T162)
I/ Mục tiêu :
1. Kiến thức : 	
	- Ôn tập về phép cộng, phép trừ các số tự nhiên ; các tính chất của phép cộng.
2. Kĩ năng :
	- Biết đặt tính và thực hiện cộng, trừ các số tự nhiên.
	- Vận dụng các tính chất của phép cộng để tính thuận tiện.
	- Giải được bài toán liên quan đến phép cộng và phép trừ.
3. Thái độ :
	- Bồi dưỡng lòng say mê học Toán.
II/ Đồ dùng dạy-học :
	- HS : Bảng con, bảng phụ nhỏ (BT4).
III/ Hoạt động dạy học :
1. Ổn định :
2. Kiểm tra bài cũ :
	- Nêu dấu hiệu chia hết cho 2 ; 3 ; 5 ; 9. Lấy ví dụ minh hoạ.
3. Bài mới :
3.1. Giới thiệu bài :
3.2. Luyện tập :
* Bài 1 :
- 1 em đọc yêu cầu, lớp đọc thầm.
- Theo dõi.
- Cùng HS nhận xét, chữa bài. 
- Cả lớp làm bài vào bảng con, 2 em lên bảng làm phần a, b dòng 1 và 2 (HS làm nhanh làm luôn dòng 3).
- Nhận xét, chữa bài : 
 a) 8980 ; 53 245 ; 90 030 ; 
 b) 1157 ; 23 054 ; 61 006.
* Bài 2 : 
- Yêu cầu HS nhắc lại cách tìm SH và SBT chưa biết.
- Theo dõi, giúp đỡ.
- Chấm một số vở, nhận xét.
- Mời HS lên bảng chữa bài.
- Cùng HS nhận xét, chữa bài. 
- 2 em nhắc lại, lớp theo dõi.
- Làm bài vào vở.
- Đổi chéo vở kiểm tra.
- 2 em lên bảng, lớp theo dõi. 
- Nhận xét, chữa bài. Kết quả : 
 a) x = 354 ; b) x = 644.
* Bài 3 : (Thực hiện cùng bài 2)
- Làm bài vào SGK sau khi làm xong bài 2, nêu miệng.
- Yêu cầu HS phát biểu thành lời các tính chất.
- 5 HSK&G phát biểu, lớp bổ sung.
* Bài 4 : 
- Gọi HS đọc yêu cầu của bài.
- Theo dõi, giúp đỡ.
- Cùng HS nhận xét, chữa bài, chốt lại kết quả đúng.
- 1 em đọc, lớp đọc thầm.
- Lớp làm bài vào nháp dòng 1 (HS làm nhanh làm luôn dòng 2 và 3), 2 em làm trên bảng phụ nhỏ gắn bài lên bảng. 
- Nhận xét, chữa bài. Kết quả :
a) 1868 ; 1745 ; 2860 ; 
b) 2280 ; 200 ; 800.
* Bài 5 : 
- Gọi HS đọc nội dung yêu cầu của bài.
- Yêu cầu HS nêu cách làm bài.
- Theo dõi, giúp đỡ.
- Chấm một số bài, nhận xét.
- Mời HS lên bảng chữa bài.
- Kết luận bài làm đúng.
- 1 em đọc, lớp đọc thầm.
- 1 em nêu, lớp bổ sung.
- Lớp làm bài vào vở.
- Đổi chéo vở kiểm tra kết quả.
- 1 em lên bảng, lớp theo dõi.
- Nhận xét, chữa bài :
Bài giải
 Trường tiểu học Thắng Lợi quyên góp được số vở là :
1475 - 184 = 1291 (quyển)
 Cả hai trường quyên góp được số vở là :
 1475 - 1291 = 2766 (quyển)
 Đáp số : 2766 quyển.
4. Củng cố :
	- HS nhắc lại nội dung tiết học.
5. Dặn dò :
	- GV nhắc nhở HS ghi nhớ kiến thức để vận dụng.
===============================================
Tập làm văn
Tiết 62. LUYỆN TẬP 
XÂY DỰNG ĐOẠN VĂN MIÊU TẢ CON VẬT (T130)
I/ Mục tiêu :
1. Kiến thức :
	- Ôn lại kiến thức về đoạn văn qua bài văn miêu tả con vật.
2. Kĩ năng :
	- Nhận biết được đoạn văn và ý chính của từng đoạn trong bài văn tả con chuồn chuồn nước ;
- Biết sắp xếp các câu cho trước thành một đoạn văn.
- Bước đầu viết được một đoạn văn có câu mở đầu cho sẵn.
3. Thái độ :
	- Yêu thích và có ý thức bảo vệ loài vật có ích.
II/ Đồ dùng dạy-học :
	- HS : VBT.
III/ Hoạt động dạy-học :
1. Ổn định :
2. Kiểm tra bài cũ :
	- Đọc những ghi chép sau khi quan sát các bộ phận của con vật mình yêu thích.
3. Bài mới :
3.1. Giới thiệu bài :
3.2. Luyện tập :
* Bài 1 :
- Đọc yêu cầu của bài.
- Yêu cầu HS đọc bài Con chuồn chuồn nước và trả lời câu hỏi của bài.
- Cùng HS nhận xét, chốt lại câu trả lời đúng.
- Đọc thầm, tìm câu trả lời, nêu miệng.
- Nhận xét, chữa bài :
 + Bài văn có 2 đoạn văn.
 + Đoạn 1 (Từ đầu đến “...phân vân.”: Tả ngoại hình của chú chuồn chuồn nước lúc đậu một chỗ.
 + Đoạn 2 (Còn lại) : Tả chú chuồn chuồn nước lúc tung cánh bay, kết hợp tả cảnh đẹp của thiên nhiên theo cánh bay của chuồn chuồn.
* Bài 2 :
- Đọc yêu cầu của bài.
- Theo dõi, giúp đỡ.
- Trao đổi theo cặp, xếp thứ tự vào VBT-T90.
- Tổ chức cho HS trình bày.
- Các nhóm nêu tóm tắt kết quả.
- Cùng HS nhận xét, chốt ý đúng. 
- Nhận xét, chữa bài. Thứ tự sắp xếp : b, a, c.
- Gọi HS đọc lại đoạn văn đã sắp xếp.
- 2 em đọc, lớp đọc thầm.
* Bài 3 :
- Đọc yêu cầu của bài và gợi ý.
- Hướng dẫn HS viết đoạn văn.
- Theo dõi, giúp đỡ.
- Lắng nghe.
- Viết bài vào VBT-T90.
- Gọi HS đọc đoạn văn trước lớp.
- 3 em đọc, lớp đọc thầm.
- Cùng HS nhận xét, chữa mẫu, ghi điểm.
4. Củng cố :
	- HS nhắc lại nội dung bài.
5. Dặn dò :
	- GV dặn HS chuẩn bị cho bài sau : quan sát hình dáng và hoạt động của một con vật mà em yêu thích.
===============================================
Chính tả 
Tiết 31. NGHE LỜI CHIM NÓI (T134)
I/ Mục tiêu :
1. Kiến thức :
	- Củng cố quy tắc viết l/n.
2. Kĩ năng :
	- Nghe - viết đúng bài chính tả ; biết trình bày các dòng thơ, khổ thơ theo thể thơ 5 chữ.
	- Làm đúng các bài tập phân biệt tiếng có âm đầu dễ lẫn l/n.
3. Thái độ :
	- Có ý thức rèn chữ viết.
II/ Đồ dùng dạy-học :
	- GV : Bảng phụ BT3a.
	- HS : VBT, bảng con.
III/ Hoạt động dạy-học :
1. Ổn định :
2. Kiểm tra bài cũ :
	- Viết bảng con : rong chơi, gia đình, dong dỏng, tham gia, ra chơi.
3. Bài mới :
3.1. Giới thiệu bài :
3.2. Hướng dẫn HS nghe - viết :
- Mời HS đọc bài viết.
- 1 em đọc, lớp đọc thầm.
- Hỏi : Loài chim nói về điều gì ?
- Suy nghĩ, phát biểu ý kiến.
- Yêu cầu HS tìm và viết từ khó.
- Tự tìm và viết nháp, 1 em lên bảng viết.
- Đọc bài cho HS viết.
- Viết bài vào vở.
- Đọc lại bài viết.
- Tự soát lỗi và sửa lỗi.
- Chấm 6 bài, nhận xét.
- Đổi chéo vở soát lỗi.
3.3. Hướng dẫn HS làm bài tập :
* Bài 2a :
- 1 em đọc yêu cầu của bài.
- Theo dõi, giúp đỡ.
- Cả lớp làm bài vào VBT-T84, nêu miệng.
- Kết luận bài làm đúng.
- Nhận xét, chữa bài.
* Bài 3a :
- Làm bài vào VBT-T84.
- Treo bảng phụ, mời HS lên bảng làm bài.
- 5 em lên bảng điền nối tiếp.
- Chốt lại bài làm đúng. 
- Nhận xét, chữa bài : Thứ tự cần điền là núi, lớn, Nam Cực, năm, này. 
4. Củng cố :
	- HS nhắc lại nội dung tiết học.
5. Dặn dò :
	- GV nhắc HS ghi nhớ các từ để viết đúng ; HD làm BT2b và 3b : Thực hiện tương tự bài 2a và 3a.
===================***&&&&&***===================

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_khoi_4_tuan_31_nam_hoc_2011_2012_ban_hay_chuan_kien.doc