Tập đọc
Tiết 63. VƯƠNG QUỐC VẮNG NỤ CƯỜI (T132)
I/ Mục tiêu :
1. Kiến thức :
- Hiểu nội dung : Cuộc sống thiếu tiếng cười sẽ vô cùng tẻ nhạt, buồn chán.
2. Kĩ năng :
- Biết đọc diễn cảm một đoạn trong bài với giọng phù hợp nội dung diễn tả.
3. Thái độ :
- GD cho HS tinh thần lạc quan, yêu đời, yêu cuộc sống.
II/ Đồ dùng dạy-học :
- GV + HS : Tranh minh hoạ trong SGK, bảng phụ (ND).
III/ Hoạt động dạy-học :
1. Ổn định :
2. Kiểm tra bài cũ :
- Đọc bài Con chuồn chuồn nước và trả lời câu hỏi về nội dung bài.
3. Bài mới :
3.1. Giới thiệu chủ điểm và giới thiệu bài :
- Quan sát tranh trong SGK, nêu tên chủ điểm và nội dung tranh.
TUẦN 32 Thứ hai ngày 23 tháng 4 năm 2012 Buổi sáng Chào cờ NHẬN XÉT ĐẦU TUẦN ===================================== Tập đọc Tiết 63. VƯƠNG QUỐC VẮNG NỤ CƯỜI (T132) I/ Mục tiêu : 1. Kiến thức : - Hiểu nội dung : Cuộc sống thiếu tiếng cười sẽ vô cùng tẻ nhạt, buồn chán. 2. Kĩ năng : - Biết đọc diễn cảm một đoạn trong bài với giọng phù hợp nội dung diễn tả. 3. Thái độ : - GD cho HS tinh thần lạc quan, yêu đời, yêu cuộc sống. II/ Đồ dùng dạy-học : - GV + HS : Tranh minh hoạ trong SGK, bảng phụ (ND). III/ Hoạt động dạy-học : 1. Ổn định : 2. Kiểm tra bài cũ : - Đọc bài Con chuồn chuồn nước và trả lời câu hỏi về nội dung bài. 3. Bài mới : 3.1. Giới thiệu chủ điểm và giới thiệu bài : - Quan sát tranh trong SGK, nêu tên chủ điểm và nội dung tranh. 3.2. Luyện đọc và tìm hiểu bài : a) Luyện đọc : - Mời HS đọc toàn bài. - 1 HS khá đọc, lớp đọc thầm. - Tóm tắt ND và gợi ý cho HS nêu giọng đọc chung. - Hướng dẫn HS chia đoạn. - Theo dõi, nhắc nhở HS sửa lỗi phát âm, ngắt nghỉ hơi đúng, đọc đúng giọng. - Theo dõi và nêu. - 1, 2 em nêu cách chia đoạn (3 đoạn). - Đọc nối tiếp : + Lần 1 : 3 em đọc + luyện phát âm. + Lần 2 : 3 em đọc + giải nghĩa từ. - Theo dõi giúp đỡ. - Luyện đọc theo cặp. - Gọi HS đọc lại toàn bài. - Đọc mẫu toàn bài. - 1 em đọc, lớp đọc thầm. - Nghe, đọc thầm. b) Tìm hiểu bài : - Yêu cầu HS đọc đoạn 1 TLCH 1-3, kết hợp tìm tính từ. - Giảng từ : rầu rĩ, héo hon. - Đọc thầm, suy nghĩ tìm câu trả lời, phát biểu ý kiến. - Lắng nghe. - Hỏi : Đoạn 1 cho biết điều gì ? - 1 em nêu, lớp bổ sung : Cuộc sống ở vương quốc nọ vô cùng buồn chán vì thiếu tiếng cười. - Chốt ý 1. - Lắng nghe. - Yêu cầu HS đọc đoạn 2, 3 TLCH 4 và các câu hỏi : + Điều gì xảy ra ở cuối đoạn này ? + Thái độ của nhà vua thế nào khi nghe tin đó ? - Giảng từ : ỉu xìu, thườn thượt. - Đọc lướt, suy nghĩ tìm câu trả lời, phát biểu ý kiến, lớp nhận xét-bổ sung. - Lắng nghe. - Hỏi : Đoạn 2, 3 muốn nói lên điều gì? - Chốt ý 2. - 1 em nêu, lớp bổ sung : Nhà vua cử người đi du học bị thất bại và hy vọng mới của triều đình. - Lắng nghe. - Hỏi : Câu chuyện nói lên điều gì ? - Chốt ND bài, treo bảng phụ, mời HS nhắc lại. - 1 vài em nêu, lớp bổ sung : Cuộc sống thiếu tiếng cười sẽ vô cùng tẻ nhạt, buồn chán. - Lắng nghe, 2 em nhắc lại. c) Đọc diễn cảm : - Gọi HS đọc lại toàn bài. - HD HS đọc theo hình thức phân vai. - 3 em đọc nối tiếp, lớp đọc thầm. - Lắng nghe. - Theo dõi, nhắc nhở. - Luyện đọc phân vai theo nhóm 3. - Cùng HS nhận xét, khen nhóm đọc tốt. - Các nhóm thi đọc. - Lớp nhận xét, góp ý. 4. Củng cố : - HS TLCH : Theo em thiếu tiếng cười cuộc sống sẽ như thế nào ? 5. Dặn dò : - GV dặn HS về đọc bài ; đọc trước bài Ngắm trăng và Không đề, TLCH ở cuối bài. ====================================== Toán Tiết 156. ÔN TẬP VỀ CÁC PHÉP TÍNH VỚI SỐ TỰ NHIÊN (Tiếp-T163) I/ Mục tiêu : 1. Kiến thức : - Ôn tập về phép nhân, phép chia các STN : Cách làm tính, tính chất, mối quan hệ giữa phép nhân và phép chia, ...giải các bài toán liên quan đến phép nhân, phép chia. 2. Kĩ năng : - Biết đặt tính và thực hiện nhân các STN với các số có không quá 3 chữ số (tích không quá 6 chữ số). - Biết đặt tính và thực hiện chia số có nhiều chữ số cho số có không quá 2 chữ số. - Biết so sánh số tự nhiên. 3. Thái độ : - Bồi dưỡng lòng say mê học Toán. II/ Đồ dùng dạy-học : - GV : Bảng phụ (BT 3, 5). III/ Hoạt động dạy-học : 1. Ổn định : 2. Kiểm tra bài cũ : - Nêu tính chất giao hoán và tính chất kết hợp của phép cộng. 3. Bài mới : 3.1. Giới thiệu bài : 3.2. Luyện tập : * Bài 1 : - 1 em đọc yêu cầu, lớp đọc thầm. - Theo dõi, giúp đỡ. - Gọi HS lên bảng làm bài. - Cùng HS nhận xét, chốt ý đúng. - Làm bài vào nháp 2 dòng đầu (HS làm nhanh làm luôn dòng cuối, nêu miệng kết quả). - 4 em lên bảng, lớp theo dõi. - Nhận xét, chữa bài : a) 26 741 ; 53 500 ; 646 068 ; b) 307 ; 421 (dư 21) ; 1320. * Bài 2 : - Yêu cầu HS nhắc lại cách tìm thừa số chưa biết. - 1 em nhắc lại, lớp theo dõi. - Theo dõi, giúp đỡ. - Chấm một số vở, nhận xét. - Mời HS lên bảng chữa bài. - Kết luận bài làm đúng. - Làm bài vào vở. - Đổi chéo vở kiểm tra kết quả. - 2 em lên bảng, lớp theo dõi. - Nhận xét, chữa bài : a) 40 x X = 1400 b) X : 13 = 205 X = 1400 : 40 X = 205 x 13 X = 35 X = 2 665. * Bài 3 : (Thực hiện cùng bài 2) - 1 em đọc yêu cầu của bài. - Hướng dẫn nhanh cùng bài 2. - Theo dõi, giúp đỡ. - Kết luận câu trả lời đúng. - Yêu cầu HS nêu thành lời các tính chất. - Theo dõi. - Lớp viết vào SGK bằng bút chì sau khi làm xong bài 2, 1 em viết trên bảng phụ gắn bài lên bảng. - Nhận xét, chữa bài. - HSK&G nêu, lớp theo dõi. * Bài 4 : - 1 em đọc yêu cầu của bài. - Theo dõi, nhắc nhở. - Mời HS lên bảng điền dấu. - Cùng HS nhận xét, chữa bài, kết luận bài làm đúng. - Làm ý a vào SGK bằng bút chì (HS làm nhanh làm luôn ý b, nêu miệng). - 1 em lên bảng, lớp theo dõi. - Nhận xét, chữa bài : a) 13 500 = 135 x 100 26 x 11 < 280 1600 : 10 < 1006 * Bài 5 : (Thực hiện cùng bài 4) - Gọi HS đọc bài toán, tóm tắt, phân tích, nêu cách làm bài. - 1 em đọc, cả lớp thảo luận tìm ra cách giải. - Hướng dẫn HS làm bài. - Theo dõi, giúp đỡ. - Cùng HS nhận xét, chốt bài làm đúng. - Lắng nghe. - Cả lớp làm bài vào nháp sau khi làm xong bài 4. - Đổi nháp kiểm tra chéo kết quả. - 1 em làm trên bảng phụ gắn bài lên bảng. - Nhận xét, chữa bài : Bài giải Số lít xăng cần để ôtô đi được quãng đường dài 180km là : 180 : 12 = 15 (l) Số tiền mua xăng để ô tô đi được quãng đường dài 180km là : 7 500 x 15 = 112 500 (đồng) Đáp số : 112 500 đồng. 4. Củng cố : - HS nhắc lại nội dung tiết học. 5. Dặn dò : - GV nhắc nhở HS ghi nhớ kiến thức để vận dụng. ==================================== Buổi chiều Ôn Tiếng Việt (Luyện đọc) Tiết 69. VƯƠNG QUỐC VẮNG NỤ CƯỜI (T132) I/ Mục tiêu : 1. Kiến thức : - Củng cố ND bài : Cuộc sống thiếu tiếng cười sẽ vô cùng tẻ nhạt, buồn chán. - Củng cố về thêm trạng ngữ cho câu. 2. Kĩ năng : - Rèn kĩ năng đọc đúng, đọc diễn cảm. - Thêm được trạng ngữ cho câu theo yêu cầu. 3. Thái độ : - GD cho HS tinh thần lạc quan, yêu đời, yêu cuộc sống. II/ Đồ dùng dạy - học : - GV : Bảng phụ (Chép bài tập). III/ Hoạt động dạy - học : 1. Ổn định tổ chức : 2. Kiểm tra bài cũ : Kết hợp trong phần luyện đọc. 3. Bài mới : 3.1. Giới thiệu bài : 3.2. Các hoạt động : * Hoạt động 1 : Luyện đọc - Mời HS đọc toàn bài. - Yêu cầu HS nhắc lại giọng đọc. - Hướng dẫn HS đọc phân vai đoạn 3. - Yêu cầu HS nêu những từ cần nhấn giọng. - Theo dõi, nhắc nhở. - Nhận xét, đánh giá. - 1 em đọc, lớp đọc thầm. - 1 em nhắc lại, lớp bổ sung. - Lắng nghe. - 1 vài em nêu, lớp bổ sung : rập đầu, chịu tội, thở dài sườn sượt, ảo não, hớt hải, cười sằng sặc, dẫn nó vào, phấn khởi. - Luyện đọc theo nhóm 4. - Một vài nhóm thể hiện giọng đọc. * Hoạt động 2 : Hướng dẫn HS làm bài tập 2. - Treo bảng phụ, mời HS đọc nội dung yêu cầu. - Ghi nhanh lên bảng một số câu của HS. - Nhận xét, chốt lại câu đúng, khen HS có câu đúng và hay. - 1 em đọc, lớp đọc thầm. - Suy nghĩ và nêu miệng nối tiếp. - Lớp nhận xét, bổ sung, chữa bài : a) Sau một năm đi du học về môn cười, vị đại thần về tâu với nhà vua rằng đã cố gắng hết sức nhưng học không vào. b) Trong lúc cả triều đình buồn bã, viên thị vệ vào tâu với vua rằng đã tóm được một kẻ dang cười sằng sặc ngoài đường. 4. Củng cố : - HS nhắc lại nội dung bài. 5. Dặn dò : - GV nhận xét tiết học, dặn HS đọc bài và TLCH của bài Ăng-co Vát. ========================================= Ôn Toán Tiết 48. ÔN TẬP CÁC PHÉP TÍNH VỚI SỐ TỰ NHIÊN (T88-VBT) I/ Mục tiêu : 1. Kiến thức : - Ôn tập về phép nhân, phép chia các STN : Cách làm tính, tính chất, mối quan hệ giữa phép nhân và phép chia, ...giải các bài toán liên quan đến phép nhân, phép chia. 2. Kĩ năng : - Vận dụng kiến thức giải được các bài toán liên quan. 3. Thái độ : - Bồi dưỡng lòng say mê học Toán. II/ Đồ dùng dạy-học : - HS : VBT. III/ Hoạt động dạy-học : 1. Ổn định : 2. Kiểm tra bài cũ : Kết hợp trong phần luyện tập. 3. Bài mới : 3.1. Giới thiệu bài : 3.2. Luyện tập : - Giao nhiệm vụ cho từng nhóm đối tượng HS : - Nhận nhiệm vụ. + HSK&G : Làm bài 1-5. + HS TB : Làm bài 1, 2, 4, 5. + HSY : Làm bài 1cột 1+3, bài 2, bài 4 cột 1. - Yêu cầu HS nhắc lại cách tìm SH, SBT chưa biết ; cách so sánh STN. - Hướng dẫn HS làm bài 5 : + Tìm quãng đường đi bộ. + Tìm thời gian đi bằng xe đạp. - 3 em nhắc lại, lớp theo dõi. - Theo dõi. - Theo dõi, đến từng nhóm giúp đỡ. - Làm bài cá nhân vào VBT. - Nhận xét, chữa bài theo từng nhóm đối tượng HS. - Chữa bài : * Bài 1 : 41 538 ; 46 292 ; 576 (16) ; 106. * Bài 2 : x = 41 044 ; x = 1560. * Bài 3 : a x 3 = 3 x a (a x b) x 5 = a x (b x 5) a x 1 = 1 x a = a 2 x (m + n) = 2 x m + 2 x n a : 1 = a a : a = 1 (a khác 0) 0 : a = 0 (a khác 0) * Bài 4 : 35 x 11 < 385 ; 1298 x 0 < 150 17 x 100 < 1800 ; 54 x 72 = 72 x 54 1600 : 10 > 106 ; 24 = 2400 : 100 * Bài 5 : Quãng đường bạn An đi bộ là : 84 x 15 = 1260 (m) Thời gian bạn An đi xe đạp là : 1260 : 180 = 7 (phút) Đáp số : 7 phút. 4. Củng cố : - HS nhắc lại nội dung tiết học. 5. Dặn dò : - GV nhắc HS ghi nhớ kiến thức để vận dụng. ====================*****===================== Thứ ba ngày 24 tháng 4 năm 2012 Buổi sáng Toán Tiết 157. ÔN TẬP VỀ CÁC PHÉP TÍNH VỚI SỐ TỰ NHIÊN (Tiếp-T164) I/ Mục tiêu : 1. Kiến thức : - Ôn tập về 4 phép tính với số tự nhiên, tính giá trị của biểu thức chứa hai chữ, giải toán liên quan đến các phép tính với STN. 2. Kĩ năng : - Tính được giá trị của biểu thức có chứa hai chữ. - Thực hiện được 4 phép tính với STN. - Biết giải bài toán liên quan đến các phép tính với STN. 3. Thái độ : - Bồi dưỡng lòng say mê học Toán. II/ Đồ dùng dạy-học : - GV : Bảng phụ (BT3, 5). III/ Hoạt động dạy-học : 1. Ổn định : 2. Kiểm tra bài cũ : Kết hợp trong phần luyện tập. 3. Bài mới : 3.1. Giới thiệu bài : 3.2. Luyện tập : * Bài 1 : - 1 em đọc yêu cầu của bài. - Hướng dẫn HS làm bài. - Theo dõi, giúp đỡ. - Gọi HS lên bảng chữa bài. - Cùng HS nhận xét, chữa bài, chốt lại kết quả đúng. - Theo dõi. - Làm bài vào nháp ý a (HS làm nhanh làm luôn ý b, nêu miệng kết quả). - 1 em lên bảng, lớp theo dõi. - Lớp nhận xé ... VBT-T95. - 3 em lên bảng làm bài. - Lớp nhận xét, bổ sung, chữa bài : a) Vì học giỏi, Nam được cô giáo khen. b) Nhờ bác lao công, sân trường lúc nào cũng sạch sẽ. c) Tại vì mải chơi, Tuấn không làm bài tập. * Bài 3 : Đặt câu có trạng ngữ. - Suy nghĩ, làm bài vào VBT-T95. - Mời HS trình bày. - Nhận xét, ghi điểm. - Nối tiếp nhau đọc câu đã đặt. - Lớp nhận xét, bổ sung. 4. Củng cố : - HS nhắc lại nội dung tiết học. 5. Dặn dò : - GV nhận xét tiết học, dặn HS xem trước các BT ở bài Mở rộng vốn từ : Lạc quan - Yêu đời. =========================================== Buổi chiều Ôn Tiếng Việt (Tập làm văn) Tiết 71. MIÊU TẢ CON VẬT (T51-Bài tập củng cố kiến thức và kĩ năng Tiếng Việt 4) I/ Mục tiêu : 1. Kiến thức : - Củng cố các kiến thức đã học về đoạn văn. 2. Kĩ năng : - Viết được đoạn văn tả một vài bộ phận và hoạt động của con vật em yêu thích. 3. Thái độ : - Yêu thích và có ý thức bảo vệ vật nuôi. II/ Đồ dùng dạy - học : - GV : Bảng phụ (Chép sẵn bài tập). III/ Hoạt động dạy - học : 1. Ổn định tổ chức : 2. Kiểm tra bài cũ : Không kiểm tra. 3. Bài mới : 3.1. Giới thiệu bài : 3.2. Hướng dẫn HS luyện tập : * Bài 1 : - Treo bảng phụ, mời HS đọc ND yêu cầu của bài : Viết đoạn văn (khoảng 5 câu) tả 2 hoặc 3 bộ phận nổi bật trên đầu của một con lợn (hoặc gà, vịt, chó, mèo, thỏ, dê,...). - Hướng dẫn HS làm bài. - Theo dõi, giúp đỡ. - Gọi HS trình bày. - Cùng HS nhận xét, khen CN có đoạn văn hay. * Bài 2 : - Gọi HS đọc yêu cầu của bài : Viết đoạn văn (khoảng 5 câu) tả hoạt động của một con vật mà em yêu thích. - Hướng dẫn HS làm bài : Chú ý miêu tả các hoạt động đứng, ngồi, đi lại, lúc ăn uống, nghỉ ngơi, mối quan hệ với đồng loại,... - Theo dõi, giúp đỡ những HS còn lúng túng. - Nhận xét, đánh giá, khen HS có đoạn văn hay. - 1 em đọc, lớp đọc thầm. - Theo dõi. - Viết đoạn văn vào vở. - 1 vài em trình bày. - Nhận xét, bổ sung, chữa bài. - 1 em đọc, lớp đọc thầm. - Theo dõi. - Viết đoạn văn vào vở. - 1 vài em trình bày trước lớp ; lớp theo dõi, nhận xét. - Lắng nghe. 4. Củng cố : - HS nhắc lại nội dung tiết học. 5. Dặn dò : - GV nhắc nhở HS xem lại bài, ghi nhớ kiến thức để vận dụng. ============================================== Ôn Toán Tiết 49. ÔN TẬP VỀ PHÂN SỐ (T92, 93-VBT) I/ Mục tiêu : 1. Kiến thức : - Ôn tập, củng cố, khái niệm phân số ; so sánh, rút gọn và quy đồng mẫu số các phân số. 2. Kĩ năng : - Thực hiện được so sánh, rút gọn và quy đồng mẫu số các phân số. 3. Thái độ : - Bồi dưỡng lòng say mê học Toán. II/ Đồ dùng dạy-học : - HS : VBT Toán 4, tập 2. III/ Hoạt động dạy-học : 1. Ổn định tổ chức : 2. Kiểm tra bài cũ : Kết hợp trong phần luyện tập. 3. Bài mới : 3.1. Giới thiệu bài : 3.2. Luyện tập : - Giao nhiệm vụ cho từng nhóm đối tượng HS : - Nhận nhiệm vụ. + HSK&G : Làm bài 1-5. + HS TB : Làm bài 1-4. + HSY : Làm bài 1, bài 3 cột 1, bài 4a. - Yêu cầu HS nhắc lại cách so sánh, rút gọn và quy đồng mẫu số các phân số - 3 em nhắc lại, lớp theo dõi. - Theo dõi, đến từng nhóm giúp đỡ. - Làm bài cá nhân vào VBT-T92, 93. - Nhận xét, chữa bài theo từng nhóm đối tượng HS. - Chữa bài : * Bài 1 : Hình 4. * Bài 2 : . * Bài 3 : . * Bài 4 : a) b) . * Bài 5 : . 4. Củng cố : - HS nhắc lại nội dung bài. 5. Dặn dò : - GV nhắc HS ghi nhớ kiến thức để vận dụng. ============================================== Tự học (Toán) (GV hướng dẫn HS tự luyện tập về phân số, các phép tính với phân số T40, 41-Bài tập củng cố kiến thức và kĩ năng môn Toán lớp 4) =====================*****====================== Thứ sáu ngày 27 tháng 4 năm 2012 Buổi sáng Toán Tiết 160. ÔN TẬP VỀ CÁC PHÉP TÍNH VỚI PHÂN SỐ (T167) I/ Mục tiêu : 1. Kiến thức : - Ôn tập, củng cố cách thực hiện các phép cộng và trừ phân số ; tìm thành phần chưa biết trong phép cộng, phép trừ phân số. 2. Kĩ năng : - Thực hiện được cộng, trừ phân số. - Tìm được thành phần chưa biết trong phép cộng, phép trừ phân số. 3. Thái độ : - Bồi dưỡng lòng say mê học Toán. II/ Đồ dùng dạy-học : - GV : Bảng phụ (BT4, 5). - HS : Bảng con, VBT. III/ Hoạt động dạy-học : 1. Ổn định : 2. Kiểm tra bài cũ : - Muốn quy đồng mẫu số các phân số ta làm như thế nào ? Lấy ví dụ. 3. Bài mới : 3.1. Giới thiệu bài : 3.2. Luyện tập : * Bài 1 : - Yêu cầu HS nhắc lại cách cộng, trừ các phân số có cùng mẫu số. - 2 em nhắc lại, lớp theo dõi. - Lớp làm bài bảng con. Kết quả : a) ; b) - Kết luận bài làm đúng. - Yêu cầu HS nhận xét về mối quan hệ giữa các phép tính trong từng ý. - Chữa bài vào VBT-T93. - 1 em nêu, lớp bổ sung. * Bài 2 : - Gọi HS nhắc lại cách cộng, trừ phân số không cùng mẫu số. - Theo dõi, giúp đỡ. - Kết luận bài làm đúng. - Yêu cầu HS nhận xét về mối quan hệ giữa các phép tính trong từng ý. - 2 em nhắc lại, lớp theo dõi. - Lớp làm bài vào nháp, 3 em lên bảng chữa bài. - Lớp nhận xét, bổ sung, chữa bài : a) ; b) . - 1 em nêu, lớp bổ sung. * Bài 3 : - Gọi HS nêu cách tìm SH, SBT, ST chưa biết. - Theo dõi, giúp đỡ. - Thu chấm một số bài, nhận xét. - Gọi HS lên bảng chữa bài. - Cùng HS nhận xét, chữa bài, kết luận bài làm đúng. - 3 em nêu, lớp theo dõi. - Làm bài vào vở. - Đổi vở kiểm tra chéo kết quả. - 3 em lên bảng, lớp theo dõi. - Nhận xét, chữa bài : a) x = ; b) x = ; c) x = . * Bài 4 : (Thực hiện cùng bài 3) - Yêu cầu HS nêu cách làm. - Chốt lại các bước giải : + Tìm số phần diện tích để trồng hoa và làm đường đi. + Tìm số phần diện tích để xây bể nước. + Tính diện tích vườn hoa. + Tính diện tích để xây bể nước. - Theo dõi, giúp đỡ. - Kết luận bài làm đúng. * Bài 5 : (Thực hiện cùng bài 3) - Gợi ý cho HS nêu cách làm bài. - Theo dõi, giúp đỡ. - Kết luận câu trả lời đúng. - 1 em đọc bài toán, lớp đọc thầm. - 1 em nêu, lớp bổ sung. - Lắng nghe. - Làm bài vào VBT-T94 sau khi làm xong bài 3, 1 em làm trên bảng phụ gắn bài lên bảng. - Nhận xét, chữa bài : a) (diện tích vườn hoa) ; b) 15 (m2). - HSG nêu, lớp bổ sung. - Làm bài vào VBT-T94 sau khi làm xong bài 3, 1 em làm trên bảng phụ gắn bài lên bảng. - Nhận xét, chữa bài : Con sên thứ hai bò nhanh hơn. 4. Củng cố : - HS nhắc lại nội dung tiết học. 5. Dặn dò : - GV nhắc nhở HS ghi nhớ kiến thức để vận dụng. ======================================= Tập làm văn Tiết 64. LUYỆN TẬP XÂY DỰNG MỞ BÀI, KẾT BÀI TRONG BÀI VĂN MIÊU TẢ CON VẬT (T141) I/ Mục tiêu : 1. Kiến thức : - Nắm vững kiến thức đã học về đoạn mở bài và kết bài trong bài văn miêu tả con vật. 2. Kĩ năng : - Bước đầu viết được đoạn mở bài gián tiếp, kết bài mở rộng cho bài văn tả con vật yêu thích. 3. Thái độ : - Yêu thích và bảo vệ các con vật có ích. II/ Đồ dùng dạy-học : - GV : Bảng phụ nhỏ, bút dạ. - HS : VBT. III/ Hoạt động dạy-học : 1. Ổn định : 2. Kiểm tra bài cũ : - Đọc đoạn văn tả ngoại hình và tả hoạt động của con vật. 3. Bài mới : 3.1. Giới thiệu bài : 3.2. Luyện tập : * Bài 1 : - 1 em đọc yêu cầu của bài. - Cho HS quan sát ảnh SGK và đọc nội dung đoạn văn. - Quan sát, 1 em đọc to, lớp đọc thầm. - Cho HS trao đổi, trả lời câu hỏi. - Thảo luận theo cặp, ghi kết quả thảo luận ra nháp. - Một vài cặp lần lượt nêu từng câu, lớp nhận xét, trao đổi, bổ sung : - Nhận xét, chốt ý đúng. - Chữa bài vào VBT-T96. a) Mở bài : 2 câu đầu ; Kết bài : Câu cuối. b) Mở bài gián tiếp ; Kết bài mở rộng. c) MB : Mùa xuân là mùa công múa. KB : Chiếc ô màu sắc đẹp đến kì ảo xập xoè uốn lượn dưới ánh nắng xuân ấm áp. * Bài 2, 3 : - 2 em đọc yêu cầu của bài. - Yêu cầu HS viết đoạn mở bài gián tiếp và kết bài mở rộng cho bài văn tả con vật em viết ở bài trước. - Cả lớp viết bài vào VBT-T96, 2 em viết bài vào bảng phụ nhỏ, gắn lên bảng, lớp nhận xét. - Cùng HS nhận xét, trao đổi, bổ sung và ghi điểm CN có bài viết tốt. - Nối tiếp nhau đọc từng bài. 4. Củng cố : - HS nhắc lại nội dung tiết học. 5. Dặn dò : - GV nhận xét tiết học, dặn HS chuẩn bị cho tiết Kiểm tra viết. ========================================== Chính tả Tiết 32. VƯƠNG QUỐC VẮNG NỤ CƯỜI (T133) I/ Mục tiêu : 1. Kiến thức : - Củng cố quy tắc viết s/x. 2. Kĩ năng : - Nghe-viết đúng bài chính tả, biết trình bày đúng đoạn văn trích. - Làm đúng bài tập : Viết những tiếng có âm đầu và vần dễ lẫn : s/x. 3. Thái độ : - Có ý thức rèn chữ viết. II/ Đồ dùng dạy-học : - GV : Bảng phụ viết nội dung bài tập 2a. - HS : Bảng con, VBT. III/ Hoạt động dạy-học : 1. Ổn định : 2. Kiểm tra bài cũ : - 1 HS lên đọc một số từ có âm đầu là ch/tr, cả lớp viết nháp. 3. Bài mới : 3.1. Giới thiệu bài : 3.2. Hướng dẫn học sinh nghe- viết : - Đọc đoạn viết. - Lắng nghe, đọc thầm. - 1 em đọc bài. - Hỏi : Đoạn văn kể chuyện gì? Những chi tiết nào cho thấy cuộc sống ở đây tẻ nhạt và buồn chán ? - Nối tiếp nêu ý kiến, lớp bổ sung. - Yêu cầu HS đọc đoạn viết và tìm từ khó viết. - Lớp đọc thầm và tìm từ khó viết. - Viết từ khó vào bảng con. - Đọc bài cho HS viết. - Viết bài vào vở. - Đọc lại bài viết. - Tự soát lỗi. - Chấm một số bài, nhận xét. - Đổi chéo vở soát lỗi bài bạn. - Bình chọn bài viết đẹp. 3.3. Hướng dẫn HS làm bài tập 2a : - Hướng dẫn HS làm bài. - Theo dõi, nhắc nhở. - Kết luận bài đúng. - 1 em đọc yêu cầu bài. - Theo dõi. - Đọc thầm toàn bài, suy nghĩ làm bài vào VBT-T91, 1 em làm trên bảng phụ. - Nhận xét, chữa bài : vì sao, 112 năm sau, xứ sở, gắng sức, xin lỗi, sự chậm trễ. 4. Củng cố : - HS nhắc lại nội dung tiết học. 5. Dặn dò : - GV nhắc HS ghi nhớ các từ để viết đúng chính tả. ============================================ Sinh hoạt lớp NHẬN XÉT HOẠT ĐỘNG TUẦN 31+ 32 I/ Mục tiêu : - HS nắm được nội dung hoạt động của lớp trong tuần qua. - Đề ra phương hướng tuần tới. II/ Nội dung : - Ban cán sự lớp nhận xét tình hoạt động chung của lớp : + Về chuyên cần + Về học tập + Về TD - VS + Về lao động - GV nhận xét, bổ sung : Khen những HS có cố gắng trong học tập và rèn luyện, nhắc nhở những em còn mắc lỗi khắc phục trong tuần sau. III/ Phương hướng tuần tới : - Phát huy những ưu điểm, khắc phục những tồn tại. - Tích cực học bài và làm bài, chuẩn bị bài trước khi đến lớp. - Thực hiện tốt công tác tự quản trong mọi hoạt động. - Tiếp tục thi đua lập thành tích chào mừng ngày Giải phóng hoàn toàn miền Nam, thống nhất đất nước 30/4. ===================***&&&&&***=====================
Tài liệu đính kèm: