BÀI: NGẮM TRĂNG. KHÔNG ĐỀ (Nhớ – viết)
PHÂN BIỆT tr / ch, iêu / iu
I.MỤC ĐÍCH - YÊU CẦU:
1.Kiến thức:
- Nhớ – viết đúng chính tả, trình bày đúng bài thơ Ngắm trăng – Không đề.
2.Kĩ năng:
- Làm đúng các bài tập phân biệt những tiếng có âm đầu tr / ch hoặc vần iêu / iu dễ lẫn.
3. Thái độ:
- Trình bày bài cẩn thận, sạch sẽ.
- Có ý thức rèn chữ viết đẹp.
II.CHUẨN BỊ:
- Một số tờ phiếu khổ to ghi BT2a, 3a.
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU
Môn: Tập đọc BÀI: VƯƠNG QUỐC VẮNG NỤ CƯỜI (tt) I.MỤC ĐÍCH - YÊU CẦU: 1.Kiến thức: Hiểu các từ ngữ trong bài. Hiểu được nội dung phần tiếp của truyện & ý nghĩa toàn truyện: Tiếng cười như một phép mầu làm cho cuộc sống của vương quốc u buồn thay đổi, thoát khỏi nguy cơ lụi tàn. Câu chuyện nói lên sự cần thiết của tiếng cười với cuộc sống của chúng ta. 2.Kĩ năng: HS đọc lưu loát toàn bài. Biết đọc diễn cảm bài văn với giọng vui, đầy bất ngờ, hào hứng, đọc phân biệt lời các nhân vật (nhà vua, cậu bé). 3. Thái độ: Yêu cuộc sống, luôn tươi cười, cởi mở với mọi người xung quanh. II.CHUẨN BỊ:ï Bảng phụ viết sẵn câu, đoạn văn cần hướng dẫn HS luyện đọc III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS Khởi động: Bài cũ: Ngắm trăng. Không đề. GV yêu cầu 2 HS đọc thuộc lòng bài thơ, trả lời câu hỏi về nội dung bài tập đọc. GV nhận xét & chấm điểm Bài mới: Giới thiệu bài Phần tiếp theo của truyện Vương quốc vắng nụ cười sẽ cho các em biết: Người nắm được bí mật của tiếng cười là ai? Nhờ đâu vương quốc u buồn thoát khỏi nguy cơ tàn lụi? Hoạt động1: Hướng dẫn luyện đọc Bước 1: GV giúp HS chia đoạn bài tập đọc Bước 2: GV yêu cầu HS luyện đọc theo trình tự các đoạn trong bài (đọc 2, 3 lượt) Lượt đọc thứ 1: GV chú ý khen HS đọc đúng kết hợp sửa lỗi phát âm sai, ngắt nghỉ hơi chưa đúng hoặc giọng đọc không phù hợp; kết hợp cho HS quan sát tranh minh họa truyện. Lượt đọc thứ 2: GV yêu cầu HS đọc thầm phần chú thích các từ mới ở cuối bài đọc Bước 3: Yêu cầu 1 HS đọc lại toàn bài Bước 4: GV đọc diễn cảm cả bài Giọng vui, đầy bất ngờ, hào hứng. Đọc phân biệt lời các nhân vật (giọng nhà vua: dỗ dành, giọng cậu bé: hồn nhiên) Hoạt động 2: Hướng dẫn tìm hiểu bài Bước 1: GV yêu cầu HS đọc thầm toàn truyện Cậu bé phát hiện những chuyện buồn cười ở đâu? Vì sao những chuyện ấy buồn cười? Bí mật của tiếng cười là gì? GV nhận xét & chốt ý Bước 2: GV yêu cầu HS đọc thầm đoạn cuối truyện Tiếng cười làm thay đổi cuộc sống ở vương quốc u buồn như thế nào? GV nhận xét & chốt ý Hoạt động 3: Đọc diễn cảm Bước 1: Hướng dẫn HS đọc truyện theo cách phân vai GV mời HS đọc truyện theo cách phân vai GV giúp HS biết đọc thể hiện biểu cảm lời các nhân vật Bước 2: Hướng dẫn kĩ cách đọc 1 đoạn văn tiêu biểu trong bài GV treo bảng phụ có ghi đoạn văn cần đọc diễn cảm (Tiếng cười thật dễ lây thoát khỏi nguy cơ tàn lụi) GV cùng trao đổi, thảo luận với HS cách đọc diễn cảm (ngắt, nghỉ, nhấn giọng) GV sửa lỗi cho các em GV mời một tốp 5 HS đọc diễn cảm toàn bộ truyện (Phần 1, 2) theo các vai: người dẫn truyện, vị đại thần, viên thị vệ, nhà vua, cậu bé. Củng cố Câu chuyện này muốn nói với các em điều gì? Dặn dò: GV nhận xét tinh thần, thái độ học tập của HS trong giờ học Yêu cầu HS về nhà tiếp tục luyện đọc toàn truyện theo cách phân vai, có thể lập nhóm để dựng thành hoạt cảnh. Chuẩn bị bài: Con chim chiền chiện. HS đọc thuộc lòng 2 bài thơ HS trả lời câu hỏi HS nhận xét + Đoạn 1: Từ đầu đến Nói đi, ta trọng thưởng. + Đoạn 2: tiếp theo đến dứt giải rút ạ. + Đoạn 3: còn lại Lượt đọc thứ 1: + Mỗi HS đọc 1 đoạn theo trình tự các đoạn trong bài tập đọc + HS nhận xét cách đọc của bạn + HS quan sát tranh minh họa Lượt đọc thứ 2: + HS đọc thầm phần chú giải 1, 2 HS đọc lại toàn bài HS nghe HS đọc thầm toàn truyện Ở xung quanh cậu bé: Ở nhà vua – quên lau miệng, bên mép vẫn dính một hạt cơm; Ở quan coi vườn ngự uyển – trong túi áo căng phồng một quả táo đang cắn dở; Ở chính mình – bị quan thị vệ đuổi, cuống quá nên đứt giải rút. Vì những chuyện ấy bất ngờ & trái ngược với cái tự nhiên: trong buổi thiết triều nghiêm trang, nhà vua ngồi trên ngai vàng nhưng bên mép lại dính một hạt cơm, quan coi vườn ngự uyển giấu một quả táo đang cắn dở trong túi áo, chính cậu bé thì đứng lom khom vì bị đứt giải rút. Nhìn thẳng vào sự thật, phát hiện những chuyện mâu thuẫn, bất ngờ, trái ngược, với một cái nhìn vui vẻ, lạc quan. HS đọc thầm đoạn cuối truyện Tiếng cười như có phép mầu làm mọi gương mặt đều rạng rỡ, tươi tỉnh, hoa nở, chim hót, những tia nắng mặt trời nhảy múa, sỏi đá reo vang dưới những bánh xe. Một tốp 3 HS đọc diễn cảm toàn truyện theo cách phân vai (người dẫn chuyện, nhà vua, cậu bé) HS nhận xét, điều chỉnh lại cách đọc cho phù hợp Thảo luận thầy – trò để tìm ra cách đọc phù hợp HS luyện đọc diễn cảm đoạn văn theo cặp HS đọc trước lớp Đại diện nhóm thi đọc diễn cảm (đoạn, bài) trước lớp Một tốp 5 HS đọc diễn cảm toàn truyện theo cách phân vai (người dẫn chuyện, nhà vua, cậu bé, viên quan đại thần, viên thị vệ) HS nêu. Dự kiến: Con người cần không chỉ cơm ăn, áo mặc mà cần cả tiếng cười. / Thật tai họa cho một đất nước không có tiếng cười. / Cuộc sống thiếu tiếng cười sẽ rất buồn chán. / Tiếng cười rất cần cho cuộc sống. Môn: Chính tả BÀI: NGẮM TRĂNG. KHÔNG ĐỀ (Nhớ – viết) PHÂN BIỆT tr / ch, iêu / iu I.MỤC ĐÍCH - YÊU CẦU: 1.Kiến thức: Nhớ – viết đúng chính tả, trình bày đúng bài thơ Ngắm trăng – Không đề. 2.Kĩ năng: Làm đúng các bài tập phân biệt những tiếng có âm đầu tr / ch hoặc vần iêu / iu dễ lẫn. 3. Thái độ: Trình bày bài cẩn thận, sạch sẽ. Có ý thức rèn chữ viết đẹp. II.CHUẨN BỊ: Một số tờ phiếu khổ to ghi BT2a, 3a. III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS Khởi động: Bài cũ: GV mời 1 HS đọc các từ ngữ đã được luyện viết ở BT2 GV nhận xét & chấm điểm Bài mới: Giới thiệu bài Hoạt động1: Hướng dẫn HS nghe - viết chính tả GV mời HS đọc yêu cầu của bài Yêu cầu 2 HS đọc thuộc lòng đoạn thơ cần viết GV nhắc HS cách trình bày đoạn thơ, chú ý những chữ cần viết hoa, những chữ dễ viết sai chính tả Yêu cầu HS viết tập GV chấm bài 1 số HS & yêu cầu từng cặp HS đổi vở soát lỗi cho nhau GV nhận xét chung Hoạt động 2: Hướng dẫn HS làm bài tập chính tả Bài tập 2a GV mời HS đọc yêu cầu của bài tập 2a GV nhắc HS chú ý: chỉ điền vào bảng những tiếng có nghĩa GV phát phiếu cho các nhóm thi làm bài GV nhận xét kết quả bài làm của HS, chốt lại lời giải đúng. Bài tập 3a: GV mời HS đọc yêu cầu của bài tập 3b GV nhắc HS chú ý điền vào bảng chỉ những từ láy. GV mời 1 HS nhắc lại thế nào là từ láy GV phát phiếu cho các nhóm thi làm bài GV nhận xét kết quả bài làm của HS, chốt lại lời giải đúng. Củng cố - Dặn dò: GV nhận xét tinh thần, thái độ học tập của HS. Nhắc những HS viết sai chính tả ghi nhớ để không viết sai những từ đã học Chuẩn bị bài: Nghe – viết: Nói ngược. 2 HS viết bảng lớp, cả lớp viết bảng con HS nhận xét 1 HS đọc to yêu cầu của bài, cả lớp đọc thầm 2 HS đọc thuộc lòng bài thơ, các HS khác nhẩm theo HS luyện viết những từ ngữ dễ viết sai vào bảng con HS gấp SGK, nhớ lại đoạn thơ, tự viết bài HS đổi vở cho nhau để soát lỗi chính tả HS đọc yêu cầu của bài tập Các nhóm thi đua làm bài Đại diện nhóm xong trước đọc kết quả Cả lớp nhận xét kết quả làm bài Cả lớp sửa bài theo lời giải đúng HS đọc yêu cầu của bài tập HS nhắc lại HS đọc yêu cầu của bài tập Các nhóm thi đua làm bài Đại diện nhóm xong trước đọc kết quả Cả lớp nhận xét kết quả làm bài Cả lớp sửa bài theo lời giải đúng Tuần 33 LUYỆN TỪ VÀ CÂU MỞ RỘNG VỐN TỪ: LẠC QUAN – YÊU ĐỜI I. MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU 1. Mở rộng về hệ thống hoá vốn từ về tinh thần lạc quan, yêu đời, trong đó có từ Hán Việt. 2. Biết thêm một số tục ngữ kuyên con người luôn lạc quan, bền gan, không nản chí trong những hoàn cảnh khó khăn. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC Một số phiếu khổ rộng kẻ bảng ghi nội dung các BT 1, 2, 3. III. CÁC HOẠT ĐỘNG TRONG DẠY – HỌC Hoạt động GV Hoạt động HS 1.Oån định: 2. Kiểm bài cũ: Gọi 1 HS nói lại nội dung cần ghi nhớ trong tiết LTVC trước, sau đó đặt câu có trạng ngữ chỉ nguyên nhân. - GV nhận xét 3.BÀI MỚI : Giới thiệu bài. *. Hướng dẫn HS làm các BT 1, 2, 3, 4 (theo nhóm) + GV giúp HS nắm yêu cầu của bài tập. + GV phát phiếu cho HS làm việc theo cặp hoặc nhóm nhỏ. - GV nhận xét. Tính điểm thi đua. * Lưu ý: Để HS hiểu hơn các từ ngữ trong BT 2, 3, sau khi HS giải xong bài tập, -GV gọi đọc 2 câu tục ngữ. - GV nhắc lời khuyên của 2 câu tục ngư. - Gọi 1 hs nêu lên hoàn cảnh của câu tục ngữ đó? Hát - 2 HS. - Hs làm bài tập. - Mỗi nhóm làm xong, dán nhanh bài trên bảng lớp. Đại diện nhóm trình bày kết quả giải bài tập. - Lớp nhận xét. - Cả lớp sửa bài theo lời giải đúng. - HS đọc 2 câu tục ngữ của bài tập 4 - HS nêu Lời giải: Bài tập 1 Câu Luôn tin tưởng ở tương lai tốt đẹp Có triển vọng tốt đẹp Tình hình đội tuyển rất lạc quan. + Chú ấy sống rất lạc quan + Lạc quan là liều thuốc bổ + Bài tập 2 - Những từ trong đó lạc có nghĩa là “vui, mừng”: lạc quan, lạc thú. - Những từ trong đó lạc có nghĩa là “rớt lại”, “sai”: lạc hậu, lạc điệu, lạc đề. Bài tập 3 - Những từ trong đó quan có nghĩa là “quan lại”: quan quân. - Những từ trong đó quan có nghĩa là “nhìn, xem”: lạc quan (cái nhìn vui, tươi sáng, không tối đen, a ... n vị đo thời gian. 2a) Hướng dẫn HS chuyển đổi đơn vị đo. - HS nêu 5 giờ thì bằng 1 giờ nhân với 5. - HS nêu 1 giờ thì bằng 60 phút 5 giờ = 1 giờ x 5 = 60 phút x 5 = 300 phút. - HS nêu 420 : 60 = 7.phút Vậy: 420 giây = 7 phút. Với : giờ = phút , giờ = 60 phút x = 5 phút. Với dạng bài: 3 giờ 15 phút = phút , có thể Hướng dẫn HS : 3 giờ 15 phút = 3 giờ + 15 phút = 180 phút + 15 phút = 195 phút. b) và c): tương tự như phần a). 3: - HS nêu 5 giờ thì bằng 300phút rồi cộng cho 20 phút thì được 320phút. 5 giờ 20 phút = 5 giờ + 20 phút = 300 phút + 20 phút = 320 phút. Vậy 5 giờ 20 phút > 300 phút. -2HS đọc yêu cầu đề. - HS đọc bảng để biết thời điểm diễn ra từng hoạt động cá nhân của Hà. - Hs tự làm bài tập. VÏ tranh ĐỀ TÀI VUI CHƠI TRONG MÙA HÈ I- Mơc tiªu: - Häc sinh biÕt t×m, chän néi dung ®Ị tµi vỊ c¸c ho¹t ®éng vui ch¬i trong mïa hÌ. - Häc sinh biÕt c¸ch vÏ vµ vÏ ®ỵc tranh theo ®Ị tµi - Häc sinh yªu thÝch c¸c ho¹t ®éng trong mïa hÌ. II- ChuÈn bÞ ®å dïng d¹y häc: 1- Gi¸o viªn: - Su tÇm tranh, ¶nh vỊ ho¹t ®éng vui ch¬i cđa thiÕu nhi trong mïa hÌ. - Bµi vÏ cđa häc sinh c¸c líp tríc. 2- Häc sinh: - Tranh, ¶nh vỊ c¸c ho¹t ®éng vui ch¬i trong mïa hÌ. - §å dïng häc vÏ. III- C¸c ho¹t ®éng d¹y - häc chđ yÕu: A- ỉn ®Þnh tỉ chøc: - KiĨm tra ®å dïng häc vÏ, Vë tËp vÏ. B- D¹y bµi míi: Ho¹t ®éng 1: T×m, chän néi dung ®Ị tµi: Gi¸o viªn giíi thiƯu tranh, ¶nh ®· chuÈn bÞ: + Tranh vÏ vỊ ho¹t ®éng nµo? + Ho¹t ®éng ®ã ®ang diƠn ra ë ®©u? + Nh÷ng ho¹t ®éng vui ch¬i nµo thêng diƠn ra vµo mïa hÌ? + VỊ th¨m «ng bµ, ... - GV nhËn xÐt vµ tãm t¾t chung. Ho¹t ®éng 2: C¸ch vÏ tranh: + VÏ c¸c h×nh ¶nh chÝnh lµm râ néi dung + VÏ c¸c h×nh ¶nh phơ cho tranh sinh ®éng h¬n + VÏ mµu t¬i s¸ng cho ®ĩng víi c¶nh s¾c mïa hÌ - Gi¸o viªn cho c¸c em xem mét sè bµi vÏ tranh ®Ị tµi vui ch¬i trong mïa hÌ ë líp tríc ®Ĩ c¸c em häc tËp c¸ch vÏ. Ho¹t ®éng 3: Thùc hµnh: - Gi¸o viªn yªu cÇu häc sinh chän néi dung, t×m h×nh ¶nh. - Gi¸o viªn gỵi ý vỊ bè cơc c¸ch chän vµ vÏ c¸c h×nh ¶nh, vÏ mµu sao cho râ néi dung vµ thĨ hiƯn ®ỵc kh«ng khÝ vui nhén, t¬i s¸ng cđa mïa hÌ. Ho¹t ®éng 4: NhËn xÐt ®¸nh gi¸: - Gi¸o viªn cïng häc sinh mét sè bµi vÏ vµ gỵi ý c¸c em nhËn xÐt, xÕp lo¹i theo tiªu chÝ sau: + §Ị tµi (râ néi dung) + Bè cơc (cã h×nh ¶nh chÝnh, h×nh ¶nh phơ) + H×nh ¶nh (phong phĩ, sinh ®éng) + Mµu s¾c (t¬i s¸ng, ®ĩng víi c¶nh s¾c mïa hÌ) - Gi¸o viªn bỉ sung nhËn xÐt cđa häc sinh, chän mét sè bµi vÏ ®Đp lµm t liƯu vµ chuÈn bÞ cho trng bµy kÕt qu¶ häc tËp cuèi n¨m. * DỈn dß: - Cã thĨ vÏ thªm tranh (trªn khỉ giÊy A3). - ChuÈn bÞ tranh, ¶nh vỊ c¸c ®Ị tµi (tù chän) cho bµi sau MÔN : KĨ THUẬT TIẾT: 68 BÀI: LẮP GHÉP MÔ HÌNH TỰ CHỌN Tiết 1,2,3. A. MỤC TIÊU : HS biết tên gọi và chọn được các chi tiết để lắp ghép mô hình tự chọn . HS lắp được từng bộ phận và lắp ghép mô hình tự chọn đúng kĩ thuật , đúng quy trình . Rèn luyện tính cẩn thận , khéo léo khi thực hiện thao tác lắp , tháo các chi tiết của mô hình tự chọn . B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : Giáo viên : _ Bộä lắp ghép mô hình kĩ thuật . Học sinh : Bộ lắp ghép mô hình kĩ thuật . C. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : I.Khởi động: II.Bài cũ: Nhận xét các sản phẩm của bài trước chưa xong. III.Bài mới: HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH *Hoạt động2:Chọn và kiểm tra các chi tiết -Hs chọn và kiểm tra các chio tiết đúng và đủ. -Yêu cầu hs xếp các chi tiết đã chọn theo từng loại ra ngoài nắp hộp. *Hoạt động 3:Hs thực hành lắp mô hình đã chọn -Yêu cầu hs tự lắp theo hình mẫu hoặc tự sáng tạo. *Hoạt động 4(cho tiết 3):Đánh giá kết quả học tập của hs -Tổ chức cho hs trưng bày sản phẩm. -Nêu các tiêu chuẩn để hs tự đánh giá lẫn nhau. -Nhắc nhở hs xếp đồ dùng gọn vào hộp. -Chọn và xếp chi tiết đã chọn ra ngoài. -Thực hành lắp ghép. IV.Củng cố: Nhận xét và tuyên dương những sản phẩm sáng tạo , đẹp. V.Dặn dò: Nhận xét tiết học và chuẩn bị bài. Mơn: Thể dục. Bài 65 : * Mơn tự chọn : Đá cầu *Trị chơi : Dẫn bĩng I/ MỤC TIÊU: Giúp học sinh -Ơn tập một số nội dung mơn đá cầu.Yêu cầu thực hiện cơ bản đúng động tác và nâng cao thành tích. -Trị chơi Dẫn bĩng.Yêu cầu biết cách chơi và tham gia chơi tương đối chủ động mhằm rèn luyện sự khéo léo và nhanh nhẹn. II/ ĐỊA ĐIỂM PHƯƠNG TIỆN: Địa điểm : Sân trường; Cịi , Mối HS một quả cầu , 4 quả bĩng III/ NỘI DUNG VÀ PHƯƠNG PHÁP LÊN LỚP: NỘI DUNG ĐỊNH LƯỢNG PHƯƠNG PHÁP TỔ CHỨC I/ MỞ ĐẦU GV: Nhận lớp phổ biến nội dung yêu cầu giờ học HS chạy một vịng trên sân tập Thành vịng trịn,đi thường.bước Thơi Ơn bài thể dục phát triển chung Kiểm tra bài cũ : 4 hs Nhận xét II/ CƠ BẢN: a.Đá cầu: *Ơn tâng cầu bằng đùi G.viên hướng dẫn và tổ chức HS luyện tập theo tổ Nhận xét Tuyên dương *Thi tâng cầu bằng đùi theo đơn vị tổ.Sau đĩ mỗi tổ chọn 2 bạn ra thi với các tổ khác Nhận xét Tuyên dương b.Trị chơi Dẫn bĩng G.viên hướng dẫn và tổ chức HS chơi Nhận xét III/ KẾT THÚC: HS đứng tại chỗ vỗ tay và hát Thả lỏng Hệ thống lại bài học và nhận xét giờ học Về nhà tập luyện Tâng cầu bằng đùi 6p 1lần 27p 17p 10p 7p Đội Hình * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * GV Đội hình tập luyện * * * * * * * * * * * * * * GV * * * * * * * * * * * * * * * Đội Hình xuống lớp * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * GV Mơn: Thể dục. Bài 66 : * Mơn tự chọn : Đá cầu * Nhảy dây I/ MỤC TIÊU: Giúp học sinh -Ơn tập một số nội dung mơn đá cầu.Yêu cầu thực hiện cơ bản đúng động tác và nâng cao thành tích. -Ơn nhảy dây kiểu chân trước chân sau.Yêu cầu luyện tập để nâng cao thành tích. II/ ĐỊA ĐIỂM PHƯƠNG TIỆN: Địa điểm : Sân trường; Cịi , Mối HS một quả cầu và một dây nhảy III/ NỘI DUNG VÀ PHƯƠNG PHÁP LÊN LỚP: NỘI DUNG ĐỊNH LƯỢNG PHƯƠNG PHÁP TỔ CHỨC I/ MỞ ĐẦU GV: Nhận lớp phổ biến nội dung yêu cầu giờ học HS chạy một vịng trên sân tập Thành vịng trịn,đi thường.bước Thơi Ơn bài thể dục phát triển chung Kiểm tra bài cũ : 4 hs Nhận xét II/ CƠ BẢN: a.Đá cầu: *Ơn tâng cầu bằng đùi G.viên hướng dẫn và tổ chức HS luyện tập theo tổ Nhận xét Tuyên dương *Ơn chuyền cầu theo nhĩm 2-3 người G.viên hướng dẫn và tổ chức HS luyện tập Nhận xét b.Nhảy dây kiểu chân trước,chân sau G.viên hướng dẫn và tổ chức HS luyện tập Nhận xét III/ KẾT THÚC: Đi đều.bước Đứng lại.đứng Thả lỏng Hệ thống lại bài học và nhận xét giờ học Về nhà tập luyện Tâng cầu bằng đùi 6p 1lần 27p 17p 10p 7p Đội Hình * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * GV Đội hình tập luyện * * * * * * * * * * * * * * GV * * * * * * * * * * * * * * Đội Hình xuống lớp * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * GV HÁT NHẠC TIẾT 33- 34 ÔN TẬP 3 BÀI HÁT,2 BÀI TĐN I.Mục tiêu HS ôn tập để hát thuộc lời, đúng giai điệu , trình bày 5 bài hát và 4 bàiTĐN đã học trong HK II theo tổ , nhóm, cá nhân . II.Chuẩn bị của giáo viên Nhạc cụ quen dùng , máy nghe, băng đĩa nhạc Tập đệm3 bài hát, 2 bài TĐN III. Hoạt động dạy và học 1.Ổn định tổ chức, nhắc HS sửa tư thế ngồi ngay ngắn 2.Kiểm tra bài cũ: 3.Bài mới : Hoạt động của GV Hoạt động của HS Hoạt động 1 : Ôn tập Ôn 3 bài hát : Chúc mừng Bàn tay mẹ, Chim sáo. GV cho các các tổ nhóm lần lượt thực hiện các bài tậpsau: Kể tên3 bài hát Kể tên tác giả Lần lượt trình bày các bài hát kết hợp vận động phụ hoạ . Hoạt động 2 : Ôn tập 2 bài TĐN GV hướng dẫn ôn tập và trình bày 2 bài TĐN theo nhóm ( khoảng 4-5- HS) Trình bày bài TĐN , hát lời kết hợp gõ đệm theo phách TĐN số 5 : Hoa bé ngoan TĐN số 6 : Múa vui Củng cố dặn dò Củng cố bằng cách hỏi tên bài hát vừa học, tên tác giả. Cả lớp đứng hát và vỗ tay theo nhịp, phách GV nhận xét ,dặn dò Các nhóm thực hiện theo hướng dẫn theo hướng dẫn của GV HS trình bày theo sự điều khiển của GV HS lắng nghe ghi nhớ. SINH HOẠT LỚP I. MỤC TIÊU : - Nhận xét chung về học sinh thực hiện trong tuần qua : * Học tập. * Tỉ lệ chuyên cần. * Vệ sinh trường, lớp, cá nhân. * Về đạo đức. * Aên uống hợp vệ sinh. * Aên mặc. II BIỆN PHÁP : + Khen ngợi tuyên dương. + Khắc phục *Phương hướng khắc phục những nội quy nêu trên như sau : - Nhắc nhõ HS thực hiện tốt các nội quy đi học , - Đi học đúng giờ không nghỉ học - Không ăn quà vặt PHÒNG GD&ĐT U MINH TRƯỜNG TH4 KHÁNH HÒA. LỊCH BÁO GIẢNG. TUẦN LỄ THỨ : 33 TỪ NGÀY : 27/4 /2009 ĐẾN NGÀY : 01/05 /2009. THỨ , NGÀY TIẾT MÔN Tiết CT TÊN BÀI HAI 27/04 1 SH Đầu tuần 33 2 Tập đọc 02 Vương quốc vắng nụ cười 3 Toán Oân tập về các phép tính với số phân số ( tt ) 4 Lịch sử Tổng kết 5 Đạo đức Dành cho địa phương BA 28/04. 1 Chính tả Nhớ-viết Ngắm trăng .Không đề 2 Khoa học Quan hệ thức ăn trong tự nhiên 3 Toán Oân tập về các phép tính với số phân số ( tt ) 4 Kể chuyện Kể chuyện đã nghe đã đọc 5 Thể dục Môn thể thao tự chọn TƯ 29/04 1 Luyện từ và câu MRVT : Lạc quan yêu đời 2 Mĩ thuật Vẽ tranh đề tài vui chơi trong mùa hè 3 Toán Oân tập về các phép tính với số phân số ( tt ) 4 Địa lý Oân tập 5 Tập làm văn Kiểm tra viết NĂM 30/04 1 Tập đọc Con chim chiền chuyện 2 Kỹ thuật 01 Lắp ghép mô hình tự chọn 3 Toán Oân tập về đại lượng 4 Khoa học Chuỗi thức ăn trong tự nhiên 5 Thể dục Môn thể thao tự chọn SÁU 01/04 1 Luyện từ và câu Thêm trạng ngữ chỉ mục đích cho câu 2 Aâm nhạc Oân tập 3 bài hát 3 Toán Oân tập về đại lượng 4 Tập làm văn Điền vào giấy tờ in sẵn 5 Sinh hoạt lóp Khánh Hòa, ngày tháng năm 2009. NHẬN XÉT CỦA KHỐI TRƯỞNG DUYỆT CỦA CHUYÊN MÔN. Ngày tháng năm 2009
Tài liệu đính kèm: