Tập đọc
Tiết 65. V¬ƯƠNG QUỐC VẮNG NỤ C¬ƯỜI (Tiếp-T143)
I/ Mục tiêu :
1. Kiến thức :
- Hiểu nội dung : Tiếng cười như¬ một phép màu làm cho cuộc sống của vương quốc u buồn thay đổi, thoát khỏi nguy cơ tàn lụi.
2. Kĩ năng :
- Biết đọc một đoạn trong bài với giọng phân biệt lời các nhân vật (nhà vua, cậu bé).
3. Thái độ :
- GD cho HS biết yêu đời, yêu cuộc sống.
II/ Đồ dùng dạy-học :
- GV + HS : Tranh minh hoạ bài đọc trong SGK, bảng phụ (ND).
III/ Hoạt động dạy-học :
1. Ổn định :
2. Kiểm tra bài cũ :
- Đọc thuộc lòng bài Ngắm trăng, Không đề và trả lời câu hỏi nội dung bài.
3. Bài mới :
3.1. Giới thiệu bài :
- HS quan sát tranh minh họa trong SGK và nêu nội dung tranh.
TUẦN 33 Thứ hai ngày 30 tháng 4 năm 2012 Buổi sáng Chào cờ NHẬN XÉT ĐẦU TUẦN ==================================== Tập đọc Tiết 65. VƯƠNG QUỐC VẮNG NỤ CƯỜI (Tiếp-T143) I/ Mục tiêu : 1. Kiến thức : - Hiểu nội dung : Tiếng cười như một phép màu làm cho cuộc sống của vương quốc u buồn thay đổi, thoát khỏi nguy cơ tàn lụi. 2. Kĩ năng : - Biết đọc một đoạn trong bài với giọng phân biệt lời các nhân vật (nhà vua, cậu bé). 3. Thái độ : - GD cho HS biết yêu đời, yêu cuộc sống. II/ Đồ dùng dạy-học : - GV + HS : Tranh minh hoạ bài đọc trong SGK, bảng phụ (ND). III/ Hoạt động dạy-học : 1. Ổn định : 2. Kiểm tra bài cũ : - Đọc thuộc lòng bài Ngắm trăng, Không đề và trả lời câu hỏi nội dung bài. 3. Bài mới : 3.1. Giới thiệu bài : - HS quan sát tranh minh họa trong SGK và nêu nội dung tranh. 3.2. Luyện đọc và tìm hiểu bài : a) Luyện đọc : - Mời HS đọc toàn bài. - Tóm tắt ND và gợi ý cho HS nêu giọng đọc. - 1 HS khá đọc, lớp đọc thầm. - 1 vài em nêu. - Hướng dẫn HS chia đoạn. - 1, 2 em nêu cách chia (3 đoạn). - Theo dõi, nhắc nhở HS sửa lỗi phát âm, đọc đúng giọng, ngắt nghỉ hơi đúng. - Đọc nối tiếp : + Lần 1 : 3 em đọc + Luyện phát âm. + Lần 2 : 3 em đọc + Giải nghĩa từ. - Gọi HS đọc lại toàn bài. - 1 em đọc, lớp đọc thầm. - Đọc mẫu toàn bài. - Nghe và đọc thầm. b) Tìm hiểu bài : - Yêu cầu HS đọc đoạn 1 và 2, TLCH 1, 2 và câu hỏi : Bí mật của tiếng cười là gì ? - Đọc thầm, trao đổi, tìm câu trả lời, phát biểu ý kiến. - Hỏi : Đoạn 1+2 cho biết điều gì ? - Chốt ý 1. - 1 vài em nêu ý kiến, lớp bổ sung : Cậu bé phát hiện ra những chuyện buồn cười. - Lắng nghe. - Yêu cầu HS đọc phần còn lại, TLCH 3, kết hợp tìm các tính từ trong bài. - Cả lớp đọc thầm, 1 vài em phát biểu ý kiến. - Giảng từ : tươi tỉnh, rạng rỡ. - Yêu cầu HS nêu ý 2. - 1 vài em nêu, lớp bổ sung : Tiếng cười làm thay đổi cuộc sống u buồn. - Chốt ý 2. - Lắng nghe. - Hỏi : Câu chuyện nói lên điều gì ? - 1 vài em nêu, lớp bổ sung : Tiếng cười như một phép màu làm cho cuộc sống của vương quốc u buồn thay đổi, thoát khỏi nguy cơ tàn lụi. - Chốt lại nội dung bài, treo bảng phụ, mời HS nhắc lại. - Nghe và nhắc lại. c) Đọc diễn cảm : - HD HS đọc truyện theo cách phân vai. - 4 em đọc phân vai. - Đọc mẫu và hướng dẫn HS đọc diễn cảm đoạn 3. - Luyện đọc theo nhóm 3. - Cùng HS nhận xét, khen nhóm đọc tốt. - Các nhóm thi đọc. 4. Củng cố : - HS TLCH : Tiếng cười đem lại điều gì cho cuộc sống ? 5. Dặn dò : - GV dặn HS đọc lại toàn bộ câu chuyện ; đọc và chuẩn bị các câu hỏi của bài Con chim chiền chiện. =================================== Toán Tiết 161. ÔN TẬP VỀ CÁC PHÉP TÍNH VỚI PHÂN SỐ (Tiếp-T168) I/ Mục tiêu : 1. Kiến thức : - Ôn tập, củng cố kĩ năng thực hiện phép nhân và phép chia phân số ; cách tìm một thành phần chưa biết trong phép nhân, phép chia phân số. 2. Kĩ năng : - Thực hiện được nhân, chia phân số. - Tìm được một thành phần chưa biết trong phép nhân, phép chia phân số. 3. Thái độ : - Bồi dưỡng lòng say mê học Toán. II/ Đồ dùng dạy-học : - GV : Bảng phụ (BT3, 4). - HS : VBT (thay phiếu). III/ Hoạt động dạy-học : 1. Ổn định : 2. Kiểm tra bài cũ : Tính : 3. Bài mới : 3.1. Giới thiệu bài : 3.2. Luyện tập : * Bài 1 : - Yêu cầu HS nhắc lại cách thực hiện phép nhân và phép chia phân số. - Theo dõi, giúp đỡ. - Yêu cầu HS nhận xét về mối quan hệ giữa phép nhân và phép chia phân số. - 2 em nhắc lại. - Làm nháp và nêu miệng kết quả. - Dựa vào kết quả của các phép tính, nêu nhận xét. * Bài 2 : - Cho HS nhắc lại cách tìm SH, SC, SBC chưa biết. - Theo dõi, giúp đỡ. - Chấm một số vở, nhận xét. - Gọi HS lên bảng chữa bài. - Chốt lại kết quả đúng. - 3 em nhắc lại. - Lớp làm bài vào vở. - Đổi vở kiểm tra chéo kết quả. - 3 em lên bảng, lớp theo dõi. - Nhận xét, chữa bài : a) x = b) x = c) x = 14. * Bài 3 : (Thực hiện cùng bài 2) - Theo dõi, giúp đỡ. - Tự làm bài vào VBT-T95 sau khi làm xong bài 2, 1 em làm trên bảng phụ gắn bài lên bảng. - Cùng HS nhận xét, chốt lại cách làm và kết quả đúng. - Lớp nhận xét, chữa bài : a) 1 ; b) 1 ; c) d) * Bài 4 : - 1 em đọc yêu cầu, lớp đọc thầm. - Tổ chức cho HS trao đổi cách làm. - Theo dõi, giúp đỡ. - Cùng HS nhận xét, chữa bài, chốt lại bài làm đúng. - Trao đổi theo cặp và phát biểu ý kiến. - Lớp làm ý a vào VBT-T96 (HS làm nhanh làm luôn cả bài), đổi chéo vở kiểm tra ; 1 em làm trên bảng phụ gắn bài lên bảng. - Nhận xét, chữa bài : Bài giải a) Chu vi tờ giấy hình vuông là : x 4 = (m) Diện tích tờ giấy hình vuông là : x = (m2) b) Diện tích 1 ô vuông là : x = (m2) Số ô vuông được cắt là : (ô vuông) c) Chiều rộng tờ giấy hình chữ nhật là : ( m) Đáp số: a) b) 25 ô vuông 4. Củng cố : - HS nhắc lại nội dung tiết học. 5. Dặn dò : - GV nhắc nhở HS ghi nhớ kiến thức để vận dụng. ====================================== Buổi chiều Ôn Tiếng Việt (Luyện đọc) Tiết 72. NGẮM TRĂNG. KHÔNG ĐỀ (T137) I/ Mục tiêu : 1. Kiến thức : - Củng cố ND bài : Nêu bật tinh thần lạc quan yêu đời, yêu cuộc sống, không nản chí trước khó khăn trong cuộc sống của Bác Hồ. 2. Kĩ năng : - Rèn kĩ năng đọc đúng, đọc diễn cảm. - Làm được bài tập 2. 3. Thái độ : - GD HS khâm phục, kính trọng và học tập Bác : luôn lạc quan yêu đời, không nản chí trước khó khăn. II/ Đồ dùng dạy - học : - GV : Bảng phụ (Chép bài tập). III/ Hoạt động dạy - học : 1. Ổn định tổ chức : 2. Kiểm tra bài cũ : Kết hợp trong phần luyện đọc. 3. Bài mới : 3.1. Giới thiệu bài : 3.2. Các hoạt động : * Hoạt động 1 : Luyện đọc - Mời HS đọc toàn bài. - Yêu cầu HS nhắc lại giọng đọc. - Yêu cầu HS nêu những từ cần nhấn giọng. - Theo dõi, nhắc nhở. - Nhận xét, đánh giá. - 2 em đọc, lớp đọc thầm. - 1 em nhắc lại, lớp bổ sung. - 1 vài em nêu, lớp bổ sung : + Ngắm trăng : không rượu, không hoa, khó hững hờ, ngắm, nhòm, ngắm. + Không đề : hoa đầy, tung bay, xách bương, dắt trẻ. - Luyện đọc theo nhóm 4. - Một vài nhóm thể hiện giọng đọc. * Hoạt động 2 : Hướng dẫn HS làm bài tập 2. - Treo bảng phụ, mời HS đọc nội dung yêu cầu. - Theo dõi, giúp đỡ. - Nhận xét, chốt lại câu đúng. - 1 em đọc, lớp đọc thầm. - Suy nghĩ, làm bài vào SGK ; 1 em làm trên bảng phụ. - Lớp nhận xét, bổ sung, chữa bài : a) Gạch dưới các từ : ngắm, nhòm, ngắm. b) Cả hai bài thơ đều bộc lộ điều đáng khâm phục và kính trong ở Bác Hồ : luôn yêu đời, không nản chí trước khó khăn. - Lắng nghe. 4. Củng cố : - HS nhắc lại nội dung bài. 5. Dặn dò : - GV nhận xét tiết học, dặn HS đọc bài và TLCH của bài Con chim chiền chiện. ========================================= Ôn Toán Tiết 50. ÔN TẬP CÁC PHÉP TÍNH VỚI PHÂN SỐ (T95-VBT) I/ Mục tiêu : 1. Kiến thức : - Ôn tập, củng cố kĩ năng thực hiện phép nhân và phép chia phân số ; cách tìm một thành phần chưa biết trong phép nhân, phép chia phân số. 2. Kĩ năng : - Vận dụng kiến thức giải được các bài toán liên quan. 3. Thái độ : - Bồi dưỡng lòng say mê học Toán. II/ Đồ dùng dạy-học : - HS : VBT. III/ Hoạt động dạy-học : 1. Ổn định : 2. Kiểm tra bài cũ : Kết hợp trong phần luyện tập. 3. Bài mới : 3.1. Giới thiệu bài : 3.2. Luyện tập : - Giao nhiệm vụ cho từng nhóm đối tượng HS : - Nhận nhiệm vụ. + HSK&G : Làm bài 1, 2 (T95-VBT), bài 4a (T44-Giúp em củng cố và nâng cao Toán 4). + HS TB : Làm bài 1, 2 (T95-VBT), bài 5 ý c và d (T43-Giúp em củng cố và nâng cao Toán 4). + HSY : Làm bài 1, 2 (T95-VBT). - Yêu cầu HS nhắc lại cách nhân (chia) phân số ; tìm TS, SBC chưa biết. - Hướng dẫn HS làm bài 4a : + Tính số cam người thứ nhất mua. + Tính số cam người thứ hai mua. + Tính số cam người thứ ba mua. + Tính số cam người thứ tư mua. - 4 em nhắc lại, lớp theo dõi. - Theo dõi. - Theo dõi, đến từng nhóm giúp đỡ. - Làm bài cá nhân vào VBT-T95 và vở. - Nhận xét, chữa bài theo từng nhóm đối tượng HS. - Chữa bài : * Bài 1 : a) b) * Bài 2 : x = ; x = . * Bài 4a : Số cam người thứ nhất mua là : (quả) Số cam người thứ hai mua là : (29 - 10) x (quả) Số cam người thứ ba mua là : (29 - 10 - 6) x (quả) Số cam người thứ tư mua là : 29 - (10 +6 + 5) = 8 (quả) 4. Củng cố : - HS nhắc lại nội dung tiết học. 5. Dặn dò : - GV nhắc HS ghi nhớ kiến thức để vận dụng. ===================*****=================== Thứ ba ngày 1 tháng 5 năm 2012 Buổi sáng Toán Tiết 162. ÔN TẬP VỀ CÁC PHÉP TÍNH VỚI PHÂN SỐ (Tiếp-T169) I/ Mục tiêu : 1. Kiến thức : - Ôn tập, củng cố cách phối hợp bốn phép tính với phân số để tính giá trị của biểu thức và giải toán có lời văn. 2. Kĩ năng : - Tính được giá trị của biểu thức với các phân số. - Giải được bài toán có lời văn với các phân số. 3. Thái độ : - Bồi dưỡng lòng say mê học Toán. II/ Đồ dùng dạy-học : III/ Hoạt động dạy-học : 1. Ổn định : 2. Kiểm tra bài cũ : 3. Bài mới : 3.1. Giới thiệu bài : 3.2. Luyện tập : * Bài 1 : (Chỉ yêu cầu tính) - Yêu cầu HS nhắc lại cách tính. - Đọc yêu cầu của bài tập. - 1, 2 em nhắc lại. - Theo dõi, giúp đỡ. - Chốt lại kết quả đúng. - Cả lớp làm ý a vào VBT-T97, làm ý c ra nháp (HS làm nhanh làm luôn ý b và d, nêu miệng kết quả), 2 em lên bảng làm bài. - Nhận xét, chữa bài : a) b) c) d) * Bài 2 : - Theo dõi, nhắc nhở. - Kết luận bài làm đúng. - Làm ý b vào VBT-T97 (HS làm nhanh làm luôn ý a, c, d ; nêu miệng kết quả), 1 em lên bảng làm bài. - Nhận xét, chữa bài : a) b) 2 ; c) d) * Bài 3 : - Yêu cầu HS nêu cách làm. - Theo dõi, giúp đỡ. - Chấm một số bài. - Gọi HS lên bảng chữa bài. - Cùng cả lớp nhận xét, chốt lại bài làm đúng. - 1 em nêu, lớp bổ sung. - Làm bài vào vở. - Đổi chéo vở kiểm tra. - 1 em lên bảng, lớp theo dõi. - Nhận xét, chữa bài : Bài giải Số vải đã may quần áo là : 20 x = 16 (m) Số vải còn lại là : 20 - 16 = 4 (m) Số túi đã may được là : (cái túi) Đáp số : 6 cái túi * Bài 4 : (Thực hiện cùng bài 3) - Theo dõi, giúp đỡ. - Chốt lại kết quả đúng. - Tính vào VBT-T97 sau khi làm xong bài 3, nêu miệng và giải thích : Khoanh vào D. 4. Củng cố : - HS nhắc lại nội dung tiết học. 5. Dặn dò : - GV nhắc nhở HS ghi nhớ kiến thức để vận dụng ; hướng dẫn HS chuẩn bị bài sau. ========================================== Luyện từ và câu Tiết 65. MỞ RỘNG VỐN TỪ : LẠC QUAN - YÊU ĐỜI (T145) I/ Mục tiêu : 1. Kiến thức : - Hiểu nghĩa từ lạc quan. - Biết thêm một số câu tục ngữ khuyên con ... =========================== Luyện từ và câu Tiết 66. THÊM TRẠNG NGỮ CHỈ MỤC ĐÍCH CHO CÂU (T150) I/ Mục tiêu : 1. Kiến thức : - Hiểu được tác dụng và đặc điểm của trạng ngữ (Trả lời cho câu hỏi : Để làm gì ? Nhằm mục đích gì ? Vì cái gì ?). 2. Kĩ năng : - Nhận diện được trạng ngữ trong câu ; bước đầu biết dùng TN trong câu. 3. Thái độ : - Yêu thích môn học. II/ Đồ dùng dạy-học : - GV : Bảng phụ BT1 (Phần Luyyện tập). - HS : VBT. III/ Hoạt động dạy-học : 1. Ổn định : 2. Kiểm tra bài cũ : - Đặt câu với 2 tục ngữ của bài trước. 3. Bài mới : 3.1. Giới thiệu bài : 3.2. Phần Nhận xét : (Giảm tải không học) 3.3. Phần Ghi nhớ : (Giảm tải không học) 3.4. Phần Luyện tập : * Bài 1 : - Treo bảng phụ, mời HS lên bảng. - Chốt lại kết quả đúng. * Bài 2 : - Theo dõi, giúp đỡ. - Chép bài lên bảng, mời HS lên bảng điền. - Cùng HS nhận xét, chốt lại kết quả đúng, khen HS có câu hay. - Gọi HS đọc lại câu văn đã bổ sung trạng ngữ. * Bài 3 : - Gọi HS đọc nội dung yêu cầu của bài. - Nhắc HS đọc kĩ câu mở đầu mỗi đoạn để thêm đúng trạng ngữ. - Viết nhanh lên bảng câu đúng. - Gọi HS đọc lại toàn bộ đoạn văn đã hoàn chỉnh. - 2 em đọc, lớp đọc thầm. - Làm bài vào VBT-T101, 1em làm bài trên bảng phụ. - Lớp nhận xét, chữa bài : a) Để tiêm phòng dịch cho trẻ em, b) Vì Tổ quốc, c) Nhằm giáo dục ý thức bảo vệ môi trường cho học sinh, - 1 em đọc yêu cầu, lớp đọc thầm. - Làm bài vào VBT-T101. - 3 em lên bảng làm bài. - Lớp nhận xét, chữa bài : a) Để dẫn nước vào ruộng, .... b) Vì danh dự của lớp,... c) Để có sức khỏe,... - 1 em đọc, lớp đọc thầm. - 2 em đọc, lớp đọc thầm. - Lắng nghe. - Quan sát tranh, đọc thầm, suy nghĩ, làm bài vào VBT-T101. - 1 vài em nêu miệng. - Lớp nhận xét, bổ sung : a) Để mài cho răng mòn đi, chuột gặm các đồ vật cứng. b) Để tìm thức ăn, chúng dùng cái mũi và mồm đặc biệt đó dũi đất. - 2 em đọc, lớp đọc thầm. 4. Củng cố : - HS nhắc lại Ghi nhớ. 5. Dặn dò : - GV dặn HS học bài, đọc và chuẩn bị trước các bài tập của bài Mở rộng vốn từ : Lạc quan - Yêu đời. =========================================== Buổi chiều Ôn Tiếng Việt (Tập làm văn) Tiết 74. MIÊU TẢ CON VẬT (T54-Bài tập củng cố kiến thức và kĩ năng Tiếng Việt 4) I/ Mục tiêu : 1. Kiến thức : - Củng cố cách đoạn mở bài và kết bài trong bài văn miêu tả con vật. 2. Kĩ năng : - Viết được đoạn mở bài và kết bài cho bài văn miêu tả con vật nuôi trong nhà mà em quan sát được. 3. Thái độ : - Yêu thích và có ý thức bảo vệ vật nuôi. II/ Đồ dùng dạy - học : - GV : Bảng phụ (Chép sẵn bài tập). III/ Hoạt động dạy - học : 1. Ổn định tổ chức : 2. Kiểm tra bài cũ : - HS nhắc lại các kiểu mở bài và kết bài đã học. 3. Bài mới : 3.1. Giới thiệu bài : 3.2. Hướng dẫn HS luyện tập : * Bài 1 : - Treo bảng phụ, mời HS đọc ND yêu cầu của bài : Viết đoạn mở bài (gián tiếp) cho bài văn miêu tả con vật nuôi trong nhà. - Hướng dẫn HS làm bài. - Theo dõi, giúp đỡ. - Gọi HS trình bày. - Cùng HS nhận xét, khen CN có đoạn văn hay. * Bài 2 : - Gọi HS đọc yêu cầu của bài : Viết đoạn kết bài (mở rộng) cho bài văn miêu tả con vật nuôi trong nhà. - Hướng dẫn HS làm bài. - Theo dõi, giúp đỡ những HS còn lúng túng. - Nhận xét, đánh giá, khen HS có đoạn văn hay. - 1 em đọc, lớp đọc thầm. - Theo dõi. - Viết đoạn văn vào vở. - 1 vài em trình bày. - Nhận xét, bổ sung, chữa bài. - 1 em đọc, lớp đọc thầm. - Theo dõi. - Viết đoạn văn vào vở. - 1 vài em trình bày trước lớp ; lớp theo dõi, nhận xét. - Lắng nghe. 4. Củng cố : - HS nhắc lại nội dung tiết học. 5. Dặn dò : - GV nhắc nhở HS xem lại bài, ghi nhớ kiến thức để vận dụng. ============================================== Ôn Toán Tiết 51. ÔN TẬP VỀ ĐẠI LƯỢNG (T99, 100-VBT) I/ Mục tiêu : 1. Kiến thức : - Củng cố các đơn vị đo khối lượng và bảng đơn vị đo khối lượng. 2. Kĩ năng : - Chuyển đổi được số đo khối lượng. - Thực hiện được phép tính với số đo đại lượng. 3. Thái độ : - Bồi dưỡng lòng say mê học Toán. II/ Đồ dùng dạy-học : - GV : Bảng phụ (BT1). - HS : VBT Toán 4, tập 2. III/ Hoạt động dạy-học : 1. Ổn định tổ chức : 2. Kiểm tra bài cũ : Kết hợp trong phần luyện tập. 3. Bài mới : 3.1. Giới thiệu bài : 3.2. Luyện tập : - Giao nhiệm vụ cho từng nhóm đối tượng HS : - Nhận nhiệm vụ. + HSK&G : Làm bài 1-5. + HS TB : Làm bài 1, 2, 5. + HSY : Làm bài 1, bài 2. - Yêu cầu HS nhắc lại mối quan hệ giữa các đơn vị đo trong bảng đơn vị đo khối lượng. - Treo bảng phụ, cùng HS thực hiện bài tập 1. - 1 em nhắc lại, lớp theo dõi. - Nêu miệng nối tiếp để GV ghi bảng. - Theo dõi, đến từng nhóm giúp đỡ. - Làm bài cá nhân vào VBT-T99, 100. - Nhận xét, chữa bài theo từng nhóm đối tượng HS. - Chữa bài : * Bài 2 : a) 7 yến = 70kg 60kg = 6 yến yến = 2kg 4 yến 5kg = 45kg b) 6 tạ = 60 yến 200 yến = 20 tạ tạ = 50kg 5 tạ 5kg = 505kg. c) 21 tấn = 210 tạ 530 tạ = 53 tấn tấn = 100kg 4 tấn 25kg = 4025kg d) 1032kg = 1 tấn 32kg 5890kg = 58 tạ 90kg. * Bài 3 : Thứ tự cần điền là : = ; > ; = ; <. * Bài 4 : Khoanh vào C. * Bài 5 : Bài giải Bố cân nặng là : (91 + 41) : 2 = 66 (kg) Con cân nặng là : 66 - 41 = 25 (kg) Đáp số : + Bố : 66kg ; + Con : 25kg. 4. Củng cố : - HS nhắc lại nội dung bài. 5. Dặn dò : - GV nhắc HS ghi nhớ kiến thức để vận dụng. ============================================== Tự học (Toán) (GV hướng dẫn HS tự luyện tập về đại lượng T43, 44-Bài tập củng cố kiến thức và kĩ năng môn Toán lớp 4) ==================*****================== Thứ sáu ngày 4 tháng 5 năm 2012 Buổi sáng Toán Tiết 165. ÔN TẬP VỀ ĐẠI LƯỢNG (Tiếp-T171) I/ Mục tiêu : 1. Kiến thức : - Củng cố các đơn vị đo thời gian và quan hệ giữa các đơn vị đo thời gian. 2. Kĩ năng : - Chuyển đổi được các đơn vị đo thời gian. - Thực hiện được phép tính với số đo thời gian. 3. Thái độ : - Bồi dưỡng lòng say mê học Toán. II/ Đồ dùng dạy-học : III/ Hoạt động dạy-học : 1. Ổn định : 2. Kiểm tra bài cũ : Kết hợp trong phần luyện tập. 3. Bài mới : 3.1. Giới thiệu bài : 3.2. Luyện tập : * Bài 1 : - Ghi nhanh kết quả lên bảng. - Cùng HS nhận xét, chữa bài. * Bài 2 : - Theo dõi, giúp đỡ. - Chấm một số vở, nhận xét. - Gọi HS lên bảng chữa bài. - Chốt lại kết quả đúng. * Bài 3 : (Thực hiện cùng bài 2) - Theo dõi, giúp đỡ. - Kết luận bài làm đúng. * Bài 4 : - Theo dõi, hướng dẫn. - Kết luận bài làm đúng. * Bài 5 : (Thực hiện cùng bài 4) - Hướng dẫn nhanh cùng bài 4 : Đổi các số đo ra phút. - Chốt lại ý đúng. - Nêu miệng nối tiếp. - Nhận xét, chữa bài : 1 giờ = 60 phút 1 phút = 60 giây 1 giờ = 3600 giây 1 năm = 12 tháng 1 thế kỉ = 100 năm 1 năm không nhuận = 365 ngày 1 năm nhuận = 366 ngày. - Làm bài vào vở. - Đổi vở kiểm tra chéo kết quả. - 3 em lên bảng, lớp theo dõi. - Nhận xét, chữa bài : a) 5 giờ = 300 phút 420 giây = 7 phút 3 giờ 15 phút = 195 phút giờ = 5 phút b) 4 phút = 240 giây 2 giờ = 7200 giây 3 phút 25 giây = 205 giây phút = 6 giây c) 5 thế kỉ = 500 năm 12 thế kỉ = 1200 năm thế kỉ = 5 năm 2000 năm = 20 thế kỉ. - Lớp làm bài vào SGK sau khi làm xong bài 2, nêu miệng. - Nhận xét, chữa bài : > ; = ; = ; <. - Trao đổi theo nhóm đôi, nêu miệng trước lớp, giải thích. - Cả lớp cùng trao đổi, bổ sung. - Theo dõi. - Thực hiện sau khi làm xong bài 4 và nêu miệng : Ý b. 4. Củng cố : - HS nhắc lại nội dung tiết học. 5. Dặn dò : - GV nhắc nhở HS ghi nhớ kiến thức để vận dụng ; HD HS chuẩn bị bài sau. ======================================== Tập làm văn Tiết 66. ĐIỀN VÀO GIẤY TỜ IN SẴN (T152) I/ Mục tiêu : 1. Kiến thức : - Hiểu các yêu cầu trong Thư chuyển tiền. 2. Kĩ năng : - Biết điền đúng nội dung vào những chỗ trống trong giấy tờ in sẵn : Thư chuyển tiền ; bước đầu biết cách ghi vào thơ chuyển tiền để trả lại bưu điện sau khi đã nhận được tiền gửi. 3. Thái độ : - Yêu thích môn học. II/ Đồ dùng dạy-học : - HS : VBT. III/ Hoạt động dạy-học : 1. Ổn định : 2. Kiểm tra bài cũ : Không kiểm tra. 3. Bài mới : 3.1. Giới thiệu bài : 3.2. Hướng dẫn HS điền nội dung vào mẫu Thư chuyển tiền : * Bài 1 : - Giải thích những chữ viết tắt, những từ khó hiểu. - HD HS cách điền vào mẫu thư. - Mời HS làm mẫu. - Theo dõi, giúp đỡ. - Nhận xét, khen HS làm bài tốt. * Bài 2 : - HD để HS biết người nhận tiền cần viết gì và viết vào chỗ nào trong mặt sau của thư chuyển tiền. - Theo dõi, giúp đỡ. - Nhận xét, khen HS điền nhanh và đúng - 1 em đọc yêu cầu của bài tập. - Lắng nghe. - Theo dõi. - HSG làm mẫu, lớp theo dõi, bổ sung. - Làm bài vào VBT-T102. - 1 vài em trình bày miệng trước lớp. - 1 em đọc nội dung yêu cầu của bài tập. - Theo dõi. - Tự viết vào mẫu thư chuyển tiền. - Từng em đọc nội dung thư của mình. - Lớp nhận xét, bổ sung. 4. Củng cố : - HS nhắc lại nội dung bài. 5. Dặn dò : - GV dặn HS ghi nhớ cách điền nội dung vào Thư chuyển tiền. ======================================== Chính tả Tiết 33. NGẮM TRĂNG - KHÔNG ĐỀ (T144) I/ Mục tiêu : 1. Kiến thức : - Củng cố quy tắc viết ch/tr. 2. Kĩ năng : - Nhớ-viết đúng bài chính tả ; biết trình bày đúng hai bài thơ ngắn theo 2 thể thơ khác nhau : thơ 7 chữ, thơ lục bát. - Làm đúng các bài tập phân biệt tiếng có âm đầu dễ lẫn ch/tr. 3. Thái độ : - Có ý thức rèn chữ viết. II/ Đồ dùng dạy-học : - HS : VBT. III/ Hoạt động dạy-học : 1. Ổn định : 2. Kiểm tra bài cũ : - Viết : rong chơi, dong dỏng, tham gia, ra chơi. 3. Bài mới : 3.1. Giới thiệu bài : 3.2. Hướng dẫn HS nghe-viết : - Gọi HS đọc bài chính tả. - 1 em đọc, lớp đọc thầm. - Hỏi : + Bài Ngắm trăng có mấy dòng, mỗi dòng có mấy chữ ? Nêu cách trình bày bài ? - 2 em nêu cách trình bày, lớp bổ sung. + Bài Không đề thuộc thể thơ nào ? Nêu cách trình bày bài ? - Yêu cầu HS tìm và viết các chữ khó. - Tự tìm và viết vào nháp. - Theo dõi, nhắc nhở. - Viết bài vào vở. - Chấm 6 bài, nhận xét chung. - Đổi chéo vở soát lỗi. 3.3. Bài tập : * Bài 2a : - Theo dõi, giúp đỡ. - Làm bài vào VBT-T97, nêu miệng. - Kết luận bài làm đúng. - Lớp nhận xét, chữa bài. * Bài 3a : - Tổ chức cho HS thi tìm nhanh. - Chốt lại từ tìm đúng. - Nêu miệng nối tiếp thật nhanh. 4. Củng cố : - HS nhắc lại nội dung tiết học. 5. Dặn dò : - GV nhắc HS ghi nhớ chính tả để không viết nhầm lẫn. ===================***&&&&&***=====================
Tài liệu đính kèm: