Giáo án Khối 4 - Tuần 33 - Năm học 2011-2012 (Bản hay chuẩn kiến thức)

Giáo án Khối 4 - Tuần 33 - Năm học 2011-2012 (Bản hay chuẩn kiến thức)

Tập đọc

Tiết 65. V¬ƯƠNG QUỐC VẮNG NỤ C¬ƯỜI (Tiếp-T143)

I/ Mục tiêu :

1. Kiến thức :

- Hiểu nội dung : Tiếng cười như¬ một phép màu làm cho cuộc sống của vương quốc u buồn thay đổi, thoát khỏi nguy cơ tàn lụi.

2. Kĩ năng :

 - Biết đọc một đoạn trong bài với giọng phân biệt lời các nhân vật (nhà vua, cậu bé).

3. Thái độ :

 - GD cho HS biết yêu đời, yêu cuộc sống.

II/ Đồ dùng dạy-học :

 - GV + HS : Tranh minh hoạ bài đọc trong SGK, bảng phụ (ND).

III/ Hoạt động dạy-học :

1. Ổn định :

2. Kiểm tra bài cũ :

 - Đọc thuộc lòng bài Ngắm trăng, Không đề và trả lời câu hỏi nội dung bài.

3. Bài mới :

3.1. Giới thiệu bài :

 - HS quan sát tranh minh họa trong SGK và nêu nội dung tranh.

 

doc 24 trang Người đăng lilyphan99 Ngày đăng 09/02/2022 Lượt xem 134Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Khối 4 - Tuần 33 - Năm học 2011-2012 (Bản hay chuẩn kiến thức)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN 33
Thứ hai ngày 30 tháng 4 năm 2012
Buổi sáng
Chào cờ
NHẬN XÉT ĐẦU TUẦN
====================================
Tập đọc
Tiết 65. VƯƠNG QUỐC VẮNG NỤ CƯỜI (Tiếp-T143)
I/ Mục tiêu :
1. Kiến thức :
- Hiểu nội dung : Tiếng cười như một phép màu làm cho cuộc sống của vương quốc u buồn thay đổi, thoát khỏi nguy cơ tàn lụi. 
2. Kĩ năng :
	- Biết đọc một đoạn trong bài với giọng phân biệt lời các nhân vật (nhà vua, cậu bé).
3. Thái độ :
	- GD cho HS biết yêu đời, yêu cuộc sống.
II/ Đồ dùng dạy-học :
	- GV + HS : Tranh minh hoạ bài đọc trong SGK, bảng phụ (ND).
III/ Hoạt động dạy-học :
1. Ổn định :
2. Kiểm tra bài cũ :
	- Đọc thuộc lòng bài Ngắm trăng, Không đề và trả lời câu hỏi nội dung bài.
3. Bài mới :
3.1. Giới thiệu bài :
	- HS quan sát tranh minh họa trong SGK và nêu nội dung tranh.
3.2. Luyện đọc và tìm hiểu bài :
a) Luyện đọc :
- Mời HS đọc toàn bài.
- Tóm tắt ND và gợi ý cho HS nêu giọng đọc.
- 1 HS khá đọc, lớp đọc thầm.
- 1 vài em nêu.
- Hướng dẫn HS chia đoạn.
- 1, 2 em nêu cách chia (3 đoạn). 
- Theo dõi, nhắc nhở HS sửa lỗi phát âm, đọc đúng giọng, ngắt nghỉ hơi đúng.
- Đọc nối tiếp :
 + Lần 1 : 3 em đọc + Luyện phát âm.
 + Lần 2 : 3 em đọc + Giải nghĩa từ.
- Gọi HS đọc lại toàn bài.
- 1 em đọc, lớp đọc thầm.
- Đọc mẫu toàn bài.
- Nghe và đọc thầm.
b) Tìm hiểu bài :
- Yêu cầu HS đọc đoạn 1 và 2, TLCH 1, 2 và câu hỏi : Bí mật của tiếng cười là gì ?
- Đọc thầm, trao đổi, tìm câu trả lời, phát biểu ý kiến.
- Hỏi : Đoạn 1+2 cho biết điều gì ?
- Chốt ý 1.
- 1 vài em nêu ý kiến, lớp bổ sung : Cậu bé phát hiện ra những chuyện buồn cười.
- Lắng nghe. 
- Yêu cầu HS đọc phần còn lại, TLCH 3, kết hợp tìm các tính từ trong bài.
- Cả lớp đọc thầm, 1 vài em phát biểu ý kiến.
- Giảng từ : tươi tỉnh, rạng rỡ.
- Yêu cầu HS nêu ý 2.
- 1 vài em nêu, lớp bổ sung : Tiếng cười làm thay đổi cuộc sống u buồn.
- Chốt ý 2.
- Lắng nghe.
- Hỏi : Câu chuyện nói lên điều gì ?
- 1 vài em nêu, lớp bổ sung : Tiếng cười như một phép màu làm cho cuộc sống của vương quốc u buồn thay đổi, thoát khỏi nguy cơ tàn lụi. 
- Chốt lại nội dung bài, treo bảng phụ, mời HS nhắc lại.
- Nghe và nhắc lại.
c) Đọc diễn cảm :
- HD HS đọc truyện theo cách phân vai.
- 4 em đọc phân vai.
- Đọc mẫu và hướng dẫn HS đọc diễn cảm đoạn 3.
- Luyện đọc theo nhóm 3.
- Cùng HS nhận xét, khen nhóm đọc tốt.
- Các nhóm thi đọc.
4. Củng cố :
	- HS TLCH : Tiếng cười đem lại điều gì cho cuộc sống ?
5. Dặn dò :
	- GV dặn HS đọc lại toàn bộ câu chuyện ; đọc và chuẩn bị các câu hỏi của bài Con chim chiền chiện.
===================================
Toán
Tiết 161. ÔN TẬP VỀ CÁC PHÉP TÍNH VỚI PHÂN SỐ (Tiếp-T168)
I/ Mục tiêu :
1. Kiến thức :
	- Ôn tập, củng cố kĩ năng thực hiện phép nhân và phép chia phân số ; cách tìm một thành phần chưa biết trong phép nhân, phép chia phân số.
2. Kĩ năng :
	- Thực hiện được nhân, chia phân số.
	- Tìm được một thành phần chưa biết trong phép nhân, phép chia phân số.
3. Thái độ :
	- Bồi dưỡng lòng say mê học Toán.
II/ Đồ dùng dạy-học :
	- GV : Bảng phụ (BT3, 4).
- HS : VBT (thay phiếu).
III/ Hoạt động dạy-học :
1. Ổn định :
2. Kiểm tra bài cũ : Tính : 
3. Bài mới :
3.1. Giới thiệu bài :
3.2. Luyện tập :
* Bài 1 : 
- Yêu cầu HS nhắc lại cách thực hiện phép nhân và phép chia phân số.
- Theo dõi, giúp đỡ.
- Yêu cầu HS nhận xét về mối quan hệ giữa phép nhân và phép chia phân số.
- 2 em nhắc lại.
- Làm nháp và nêu miệng kết quả.
- Dựa vào kết quả của các phép tính, nêu nhận xét.
* Bài 2 :
- Cho HS nhắc lại cách tìm SH, SC, SBC chưa biết.
- Theo dõi, giúp đỡ.
- Chấm một số vở, nhận xét.
- Gọi HS lên bảng chữa bài.
- Chốt lại kết quả đúng. 
- 3 em nhắc lại.
- Lớp làm bài vào vở.
- Đổi vở kiểm tra chéo kết quả.
- 3 em lên bảng, lớp theo dõi.
- Nhận xét, chữa bài : 
 a) x = b) x = c) x = 14.
* Bài 3 : (Thực hiện cùng bài 2)
- Theo dõi, giúp đỡ.
- Tự làm bài vào VBT-T95 sau khi làm xong bài 2, 1 em làm trên bảng phụ gắn bài lên bảng.
- Cùng HS nhận xét, chốt lại cách làm và kết quả đúng.
- Lớp nhận xét, chữa bài :
 a) 1 ; b) 1 ; c) d) 
* Bài 4 : 
- 1 em đọc yêu cầu, lớp đọc thầm. 
- Tổ chức cho HS trao đổi cách làm.
- Theo dõi, giúp đỡ.
- Cùng HS nhận xét, chữa bài, chốt lại bài làm đúng.
- Trao đổi theo cặp và phát biểu ý kiến.
- Lớp làm ý a vào VBT-T96 (HS làm nhanh làm luôn cả bài), đổi chéo vở kiểm tra ; 1 em làm trên bảng phụ gắn bài lên bảng.
- Nhận xét, chữa bài :
Bài giải
a) Chu vi tờ giấy hình vuông là :
 x 4 = (m)
 Diện tích tờ giấy hình vuông là :
 x = (m2)
b) Diện tích 1 ô vuông là :
 x = (m2)
 Số ô vuông được cắt là :
 (ô vuông)
c) Chiều rộng tờ giấy hình chữ nhật là :
 ( m)
 Đáp số: a) 
 b) 25 ô vuông
4. Củng cố :
	- HS nhắc lại nội dung tiết học.
5. Dặn dò :
	- GV nhắc nhở HS ghi nhớ kiến thức để vận dụng.
======================================
Buổi chiều
Ôn Tiếng Việt (Luyện đọc)
Tiết 72. NGẮM TRĂNG. KHÔNG ĐỀ (T137)
I/ Mục tiêu :
1. Kiến thức : 
	- Củng cố ND bài : Nêu bật tinh thần lạc quan yêu đời, yêu cuộc sống, không nản chí trước khó khăn trong cuộc sống của Bác Hồ.
2. Kĩ năng : 
	- Rèn kĩ năng đọc đúng, đọc diễn cảm.
	- Làm được bài tập 2.
3. Thái độ : 
	- GD HS khâm phục, kính trọng và học tập Bác : luôn lạc quan yêu đời, không nản chí trước khó khăn.
II/ Đồ dùng dạy - học : 
	- GV : Bảng phụ (Chép bài tập).
III/ Hoạt động dạy - học :
1. Ổn định tổ chức :
2. Kiểm tra bài cũ : Kết hợp trong phần luyện đọc.
3. Bài mới :
3.1. Giới thiệu bài :
3.2. Các hoạt động :
* Hoạt động 1 : Luyện đọc
- Mời HS đọc toàn bài.
- Yêu cầu HS nhắc lại giọng đọc.
- Yêu cầu HS nêu những từ cần nhấn giọng.
- Theo dõi, nhắc nhở.
- Nhận xét, đánh giá.
- 2 em đọc, lớp đọc thầm.
- 1 em nhắc lại, lớp bổ sung.
- 1 vài em nêu, lớp bổ sung : 
 + Ngắm trăng : không rượu, không hoa, khó hững hờ, ngắm, nhòm, ngắm.
 + Không đề : hoa đầy, tung bay, xách bương, dắt trẻ.
- Luyện đọc theo nhóm 4.
- Một vài nhóm thể hiện giọng đọc.
* Hoạt động 2 : Hướng dẫn HS làm bài tập 2.
- Treo bảng phụ, mời HS đọc nội dung yêu cầu.
- Theo dõi, giúp đỡ.
- Nhận xét, chốt lại câu đúng.
- 1 em đọc, lớp đọc thầm.
- Suy nghĩ, làm bài vào SGK ; 1 em làm trên bảng phụ.
- Lớp nhận xét, bổ sung, chữa bài : 
 a) Gạch dưới các từ : ngắm, nhòm, ngắm.
 b) Cả hai bài thơ đều bộc lộ điều đáng khâm phục và kính trong ở Bác Hồ : luôn yêu đời, không nản chí trước khó khăn.
- Lắng nghe.
4. Củng cố : 
	- HS nhắc lại nội dung bài.
5. Dặn dò :
	- GV nhận xét tiết học, dặn HS đọc bài và TLCH của bài Con chim chiền chiện.
=========================================
Ôn Toán
Tiết 50. ÔN TẬP CÁC PHÉP TÍNH VỚI PHÂN SỐ (T95-VBT)
I/ Mục tiêu :
1. Kiến thức :
	- Ôn tập, củng cố kĩ năng thực hiện phép nhân và phép chia phân số ; cách tìm một thành phần chưa biết trong phép nhân, phép chia phân số.
2. Kĩ năng :
	- Vận dụng kiến thức giải được các bài toán liên quan. 
3. Thái độ : 
	- Bồi dưỡng lòng say mê học Toán.
II/ Đồ dùng dạy-học :
	- HS : VBT.
III/ Hoạt động dạy-học :
1. Ổn định :
2. Kiểm tra bài cũ : Kết hợp trong phần luyện tập.
3. Bài mới :
3.1. Giới thiệu bài :
3.2. Luyện tập :
- Giao nhiệm vụ cho từng nhóm đối tượng HS :
- Nhận nhiệm vụ. 
 + HSK&G : Làm bài 1, 2 (T95-VBT), bài 4a (T44-Giúp em củng cố và nâng cao Toán 4).
 + HS TB : Làm bài 1, 2 (T95-VBT), bài 5 ý c và d (T43-Giúp em củng cố và nâng cao Toán 4).
 + HSY : Làm bài 1, 2 (T95-VBT).
- Yêu cầu HS nhắc lại cách nhân (chia) phân số ; tìm TS, SBC chưa biết.
- Hướng dẫn HS làm bài 4a : 
 + Tính số cam người thứ nhất mua.
 + Tính số cam người thứ hai mua.
 + Tính số cam người thứ ba mua.
 + Tính số cam người thứ tư mua.
- 4 em nhắc lại, lớp theo dõi.
- Theo dõi.
- Theo dõi, đến từng nhóm giúp đỡ.
- Làm bài cá nhân vào VBT-T95 và vở.
- Nhận xét, chữa bài theo từng nhóm đối tượng HS.
- Chữa bài : 
* Bài 1 :
 a) b) 
* Bài 2 :
 x = ; x = .
* Bài 4a : 
 Số cam người thứ nhất mua là :
 (quả)
 Số cam người thứ hai mua là :
 (29 - 10) x (quả)
 Số cam người thứ ba mua là :
 (29 - 10 - 6) x (quả)
 Số cam người thứ tư mua là :
 29 - (10 +6 + 5) = 8 (quả)
4. Củng cố :
	- HS nhắc lại nội dung tiết học.
5. Dặn dò :
	- GV nhắc HS ghi nhớ kiến thức để vận dụng.
	===================*****===================
Thứ ba ngày 1 tháng 5 năm 2012
Buổi sáng
Toán
Tiết 162. ÔN TẬP VỀ CÁC PHÉP TÍNH VỚI PHÂN SỐ (Tiếp-T169)
I/ Mục tiêu :
1. Kiến thức :
	- Ôn tập, củng cố cách phối hợp bốn phép tính với phân số để tính giá trị của biểu thức và giải toán có lời văn.
2. Kĩ năng :
	- Tính được giá trị của biểu thức với các phân số.
	- Giải được bài toán có lời văn với các phân số.
3. Thái độ :
	- Bồi dưỡng lòng say mê học Toán.
II/ Đồ dùng dạy-học :
III/ Hoạt động dạy-học :
1. Ổn định :
2. Kiểm tra bài cũ :
3. Bài mới :
3.1. Giới thiệu bài :
3.2. Luyện tập :
* Bài 1 : (Chỉ yêu cầu tính)
- Yêu cầu HS nhắc lại cách tính.
- Đọc yêu cầu của bài tập.
- 1, 2 em nhắc lại.
- Theo dõi, giúp đỡ.
- Chốt lại kết quả đúng. 
- Cả lớp làm ý a vào VBT-T97, làm ý c ra nháp (HS làm nhanh làm luôn ý b và d, nêu miệng kết quả), 2 em lên bảng làm bài.
- Nhận xét, chữa bài : 
 a) b) c) d) 
* Bài 2 : 
- Theo dõi, nhắc nhở.
- Kết luận bài làm đúng.
- Làm ý b vào VBT-T97 (HS làm nhanh làm luôn ý a, c, d ; nêu miệng kết quả), 1 em lên bảng làm bài.
- Nhận xét, chữa bài : 
 a) b) 2 ; c) d) 
* Bài 3 : 
- Yêu cầu HS nêu cách làm.
- Theo dõi, giúp đỡ.
- Chấm một số bài.
- Gọi HS lên bảng chữa bài.
- Cùng cả lớp nhận xét, chốt lại bài làm đúng.
- 1 em nêu, lớp bổ sung.
- Làm bài vào vở.
- Đổi chéo vở kiểm tra.
- 1 em lên bảng, lớp theo dõi. 
- Nhận xét, chữa bài :
Bài giải
 Số vải đã may quần áo là :
 20 x = 16 (m)
 Số vải còn lại là :
 20 - 16 = 4 (m)
 Số túi đã may được là :
 (cái túi)
 Đáp số : 6 cái túi
* Bài 4 : (Thực hiện cùng bài 3)
- Theo dõi, giúp đỡ.
- Chốt lại kết quả đúng.
- Tính vào VBT-T97 sau khi làm xong bài 3, nêu miệng và giải thích : Khoanh vào D. 
4. Củng cố :
	- HS nhắc lại nội dung tiết học.
5. Dặn dò :	
- GV nhắc nhở HS ghi nhớ kiến thức để vận dụng ; hướng dẫn HS chuẩn bị bài sau.
==========================================
Luyện từ và câu
Tiết 65. MỞ RỘNG VỐN TỪ : LẠC QUAN - YÊU ĐỜI (T145)
I/ Mục tiêu :
1. Kiến thức :
	- Hiểu nghĩa từ lạc quan.
	- Biết thêm một số câu tục ngữ khuyên con  ... ===========================
Luyện từ và câu
Tiết 66. THÊM TRẠNG NGỮ CHỈ MỤC ĐÍCH CHO CÂU (T150)
I/ Mục tiêu :
1. Kiến thức :
	- Hiểu được tác dụng và đặc điểm của trạng ngữ (Trả lời cho câu hỏi : Để làm gì ? Nhằm mục đích gì ? Vì cái gì ?).
2. Kĩ năng :
	- Nhận diện được trạng ngữ trong câu ; bước đầu biết dùng TN trong câu.
3. Thái độ :
	- Yêu thích môn học.
II/ Đồ dùng dạy-học :
	- GV : Bảng phụ BT1 (Phần Luyyện tập).
	- HS : VBT.
III/ Hoạt động dạy-học : 
1. Ổn định :
2. Kiểm tra bài cũ :
	- Đặt câu với 2 tục ngữ của bài trước.
3. Bài mới : 
3.1. Giới thiệu bài :
3.2. Phần Nhận xét : (Giảm tải không học)
3.3. Phần Ghi nhớ : (Giảm tải không học)
3.4. Phần Luyện tập :
* Bài 1 : 
- Treo bảng phụ, mời HS lên bảng.
- Chốt lại kết quả đúng.
* Bài 2 : 
- Theo dõi, giúp đỡ.
- Chép bài lên bảng, mời HS lên bảng điền.
- Cùng HS nhận xét, chốt lại kết quả đúng, khen HS có câu hay.
- Gọi HS đọc lại câu văn đã bổ sung trạng ngữ.
* Bài 3 : 
- Gọi HS đọc nội dung yêu cầu của bài.
- Nhắc HS đọc kĩ câu mở đầu mỗi đoạn để thêm đúng trạng ngữ.
- Viết nhanh lên bảng câu đúng.
- Gọi HS đọc lại toàn bộ đoạn văn đã hoàn chỉnh.
- 2 em đọc, lớp đọc thầm.
- Làm bài vào VBT-T101, 1em làm bài trên bảng phụ.
- Lớp nhận xét, chữa bài : 
 a) Để tiêm phòng dịch cho trẻ em,
 b) Vì Tổ quốc,
 c) Nhằm giáo dục ý thức bảo vệ môi trường cho học sinh,
- 1 em đọc yêu cầu, lớp đọc thầm.
- Làm bài vào VBT-T101.
- 3 em lên bảng làm bài.
- Lớp nhận xét, chữa bài :
 a) Để dẫn nước vào ruộng, ....
 b) Vì danh dự của lớp,...
 c) Để có sức khỏe,...
- 1 em đọc, lớp đọc thầm.
- 2 em đọc, lớp đọc thầm.
- Lắng nghe.
- Quan sát tranh, đọc thầm, suy nghĩ, làm bài vào VBT-T101.
- 1 vài em nêu miệng. 
- Lớp nhận xét, bổ sung :
 a) Để mài cho răng mòn đi, chuột gặm các đồ vật cứng.
 b) Để tìm thức ăn, chúng dùng cái mũi và mồm đặc biệt đó dũi đất.
- 2 em đọc, lớp đọc thầm.
4. Củng cố :
	- HS nhắc lại Ghi nhớ.
5. Dặn dò :
	- GV dặn HS học bài, đọc và chuẩn bị trước các bài tập của bài Mở rộng vốn từ : Lạc quan - Yêu đời.
===========================================
Buổi chiều
Ôn Tiếng Việt (Tập làm văn)
Tiết 74. MIÊU TẢ CON VẬT 
(T54-Bài tập củng cố kiến thức và kĩ năng Tiếng Việt 4)
I/ Mục tiêu :
1. Kiến thức : 
	- Củng cố cách đoạn mở bài và kết bài trong bài văn miêu tả con vật.
2. Kĩ năng : 
	- Viết được đoạn mở bài và kết bài cho bài văn miêu tả con vật nuôi trong nhà mà em quan sát được.
3. Thái độ :
	- Yêu thích và có ý thức bảo vệ vật nuôi.
II/ Đồ dùng dạy - học :
	- GV : Bảng phụ (Chép sẵn bài tập).
III/ Hoạt động dạy - học :
1. Ổn định tổ chức :
2. Kiểm tra bài cũ : 
	- HS nhắc lại các kiểu mở bài và kết bài đã học.
3. Bài mới :
3.1. Giới thiệu bài :
3.2. Hướng dẫn HS luyện tập :
* Bài 1 :
- Treo bảng phụ, mời HS đọc ND yêu cầu của bài : Viết đoạn mở bài (gián tiếp) cho bài văn miêu tả con vật nuôi trong nhà.
- Hướng dẫn HS làm bài.
- Theo dõi, giúp đỡ.
- Gọi HS trình bày.
- Cùng HS nhận xét, khen CN có đoạn văn hay.
* Bài 2 :
- Gọi HS đọc yêu cầu của bài : Viết đoạn kết bài (mở rộng) cho bài văn miêu tả con vật nuôi trong nhà.
- Hướng dẫn HS làm bài.
- Theo dõi, giúp đỡ những HS còn lúng túng.
- Nhận xét, đánh giá, khen HS có đoạn văn hay.
- 1 em đọc, lớp đọc thầm.
- Theo dõi.
- Viết đoạn văn vào vở.
- 1 vài em trình bày.
- Nhận xét, bổ sung, chữa bài.
- 1 em đọc, lớp đọc thầm.
- Theo dõi.
- Viết đoạn văn vào vở. 
- 1 vài em trình bày trước lớp ; lớp theo dõi, nhận xét.
- Lắng nghe.
4. Củng cố : 
	- HS nhắc lại nội dung tiết học.
5. Dặn dò : 
	- GV nhắc nhở HS xem lại bài, ghi nhớ kiến thức để vận dụng.
==============================================
Ôn Toán
Tiết 51. ÔN TẬP VỀ ĐẠI LƯỢNG (T99, 100-VBT)
I/ Mục tiêu :
1. Kiến thức :
	- Củng cố các đơn vị đo khối lượng và bảng đơn vị đo khối lượng.
2. Kĩ năng :
	- Chuyển đổi được số đo khối lượng.
	- Thực hiện được phép tính với số đo đại lượng.
3. Thái độ :
	- Bồi dưỡng lòng say mê học Toán.
II/ Đồ dùng dạy-học :
	- GV : Bảng phụ (BT1).
	- HS : VBT Toán 4, tập 2.
III/ Hoạt động dạy-học :
1. Ổn định tổ chức :
2. Kiểm tra bài cũ : Kết hợp trong phần luyện tập.
3. Bài mới :
3.1. Giới thiệu bài :
3.2. Luyện tập :
- Giao nhiệm vụ cho từng nhóm đối tượng HS :
- Nhận nhiệm vụ. 
 + HSK&G : Làm bài 1-5.
 + HS TB : Làm bài 1, 2, 5.
 + HSY : Làm bài 1, bài 2.
- Yêu cầu HS nhắc lại mối quan hệ giữa các đơn vị đo trong bảng đơn vị đo khối lượng.
- Treo bảng phụ, cùng HS thực hiện bài tập 1.
- 1 em nhắc lại, lớp theo dõi.
- Nêu miệng nối tiếp để GV ghi bảng.
- Theo dõi, đến từng nhóm giúp đỡ.
- Làm bài cá nhân vào VBT-T99, 100.
- Nhận xét, chữa bài theo từng nhóm đối tượng HS.
- Chữa bài : 
* Bài 2 :
a) 7 yến = 70kg
 60kg = 6 yến
 yến = 2kg
 4 yến 5kg = 45kg
b) 6 tạ = 60 yến
 200 yến = 20 tạ
 tạ = 50kg
 5 tạ 5kg = 505kg.
c) 21 tấn = 210 tạ
 530 tạ = 53 tấn
 tấn = 100kg
4 tấn 25kg = 4025kg
d) 1032kg = 1 tấn 32kg
5890kg = 58 tạ 90kg.
* Bài 3 :
 Thứ tự cần điền là : = ; > ; = ; <.
* Bài 4 :
 Khoanh vào C.
* Bài 5 :
 Bài giải
 Bố cân nặng là :
 (91 + 41) : 2 = 66 (kg)
 Con cân nặng là :
 66 - 41 = 25 (kg)
 Đáp số : + Bố : 66kg ;
 + Con : 25kg. 
4. Củng cố :
	- HS nhắc lại nội dung bài.
5. Dặn dò :
	- GV nhắc HS ghi nhớ kiến thức để vận dụng.
==============================================
Tự học (Toán)
(GV hướng dẫn HS tự luyện tập về đại lượng
T43, 44-Bài tập củng cố kiến thức và kĩ năng môn Toán lớp 4)
==================*****==================
Thứ sáu ngày 4 tháng 5 năm 2012
Buổi sáng
Toán 
Tiết 165. ÔN TẬP VỀ ĐẠI LƯỢNG (Tiếp-T171)
I/ Mục tiêu :
1. Kiến thức :
	- Củng cố các đơn vị đo thời gian và quan hệ giữa các đơn vị đo thời gian.
2. Kĩ năng :
	- Chuyển đổi được các đơn vị đo thời gian.
	- Thực hiện được phép tính với số đo thời gian.
3. Thái độ :
	- Bồi dưỡng lòng say mê học Toán.
II/ Đồ dùng dạy-học :
III/ Hoạt động dạy-học :
1. Ổn định :
2. Kiểm tra bài cũ : Kết hợp trong phần luyện tập.
3. Bài mới :
3.1. Giới thiệu bài :
3.2. Luyện tập :
* Bài 1 :
- Ghi nhanh kết quả lên bảng.
- Cùng HS nhận xét, chữa bài.
* Bài 2 :
- Theo dõi, giúp đỡ.
- Chấm một số vở, nhận xét.
- Gọi HS lên bảng chữa bài.
- Chốt lại kết quả đúng.
* Bài 3 : (Thực hiện cùng bài 2)
- Theo dõi, giúp đỡ.
- Kết luận bài làm đúng.
* Bài 4 : 
- Theo dõi, hướng dẫn.
- Kết luận bài làm đúng.
* Bài 5 : (Thực hiện cùng bài 4)
- Hướng dẫn nhanh cùng bài 4 : Đổi các số đo ra phút.
- Chốt lại ý đúng.
- Nêu miệng nối tiếp.
- Nhận xét, chữa bài :
 1 giờ = 60 phút
 1 phút = 60 giây
 1 giờ = 3600 giây
 1 năm = 12 tháng
 1 thế kỉ = 100 năm
 1 năm không nhuận = 365 ngày
 1 năm nhuận = 366 ngày.
- Làm bài vào vở.
- Đổi vở kiểm tra chéo kết quả.
- 3 em lên bảng, lớp theo dõi.
- Nhận xét, chữa bài : 
a) 5 giờ = 300 phút
 420 giây = 7 phút
 3 giờ 15 phút = 195 phút
 giờ = 5 phút
b) 4 phút = 240 giây
 2 giờ = 7200 giây
 3 phút 25 giây = 205 giây
 phút = 6 giây
c) 5 thế kỉ = 500 năm
 12 thế kỉ = 1200 năm
 thế kỉ = 5 năm
 2000 năm = 20 thế kỉ.
- Lớp làm bài vào SGK sau khi làm xong bài 2, nêu miệng.
- Nhận xét, chữa bài : > ; = ; = ; <.
- Trao đổi theo nhóm đôi, nêu miệng trước lớp, giải thích.
- Cả lớp cùng trao đổi, bổ sung.
- Theo dõi.
- Thực hiện sau khi làm xong bài 4 và nêu miệng : Ý b.
4. Củng cố :
	- HS nhắc lại nội dung tiết học.
5. Dặn dò :
	- GV nhắc nhở HS ghi nhớ kiến thức để vận dụng ; HD HS chuẩn bị bài sau.
========================================
Tập làm văn
Tiết 66. ĐIỀN VÀO GIẤY TỜ IN SẴN (T152)
I/ Mục tiêu :
1. Kiến thức :
	- Hiểu các yêu cầu trong Thư chuyển tiền.
2. Kĩ năng :
	- Biết điền đúng nội dung vào những chỗ trống trong giấy tờ in sẵn : Thư chuyển tiền ; bước đầu biết cách ghi vào thơ chuyển tiền để trả lại bưu điện sau khi đã nhận được tiền gửi.
3. Thái độ :
	- Yêu thích môn học.
II/ Đồ dùng dạy-học :
	- HS : VBT.
III/ Hoạt động dạy-học :
1. Ổn định :
2. Kiểm tra bài cũ : Không kiểm tra.
3. Bài mới :
3.1. Giới thiệu bài :
3.2. Hướng dẫn HS điền nội dung vào mẫu Thư chuyển tiền :
* Bài 1 : 
- Giải thích những chữ viết tắt, những từ khó hiểu.
- HD HS cách điền vào mẫu thư.
- Mời HS làm mẫu.
- Theo dõi, giúp đỡ.
- Nhận xét, khen HS làm bài tốt.
* Bài 2 : 
- HD để HS biết người nhận tiền cần viết gì và viết vào chỗ nào trong mặt sau của thư chuyển tiền. 
- Theo dõi, giúp đỡ.
- Nhận xét, khen HS điền nhanh và đúng
- 1 em đọc yêu cầu của bài tập.
- Lắng nghe.
- Theo dõi.
- HSG làm mẫu, lớp theo dõi, bổ sung.
- Làm bài vào VBT-T102.
- 1 vài em trình bày miệng trước lớp.
- 1 em đọc nội dung yêu cầu của bài tập.
- Theo dõi.
- Tự viết vào mẫu thư chuyển tiền.
- Từng em đọc nội dung thư của mình. 
- Lớp nhận xét, bổ sung.
4. Củng cố :
	- HS nhắc lại nội dung bài.
5. Dặn dò :
	- GV dặn HS ghi nhớ cách điền nội dung vào Thư chuyển tiền.
========================================
Chính tả 
Tiết 33. NGẮM TRĂNG - KHÔNG ĐỀ (T144)
I/ Mục tiêu :
1. Kiến thức :
	- Củng cố quy tắc viết ch/tr. 
2. Kĩ năng :
	- Nhớ-viết đúng bài chính tả ; biết trình bày đúng hai bài thơ ngắn theo 2 thể thơ khác nhau : thơ 7 chữ, thơ lục bát.
	- Làm đúng các bài tập phân biệt tiếng có âm đầu dễ lẫn ch/tr.
3. Thái độ :
	- Có ý thức rèn chữ viết.
II/ Đồ dùng dạy-học :
	- HS : VBT.
III/ Hoạt động dạy-học :
1. Ổn định :
2. Kiểm tra bài cũ :
	- Viết : rong chơi, dong dỏng, tham gia, ra chơi.
3. Bài mới :
3.1. Giới thiệu bài :
3.2. Hướng dẫn HS nghe-viết :
- Gọi HS đọc bài chính tả.
- 1 em đọc, lớp đọc thầm.
- Hỏi : 
 + Bài Ngắm trăng có mấy dòng, mỗi dòng có mấy chữ ? Nêu cách trình bày bài ?
- 2 em nêu cách trình bày, lớp bổ sung.
 + Bài Không đề thuộc thể thơ nào ? Nêu cách trình bày bài ?
- Yêu cầu HS tìm và viết các chữ khó. 
- Tự tìm và viết vào nháp.
- Theo dõi, nhắc nhở.
- Viết bài vào vở.
- Chấm 6 bài, nhận xét chung.
- Đổi chéo vở soát lỗi.
3.3. Bài tập :
* Bài 2a :
- Theo dõi, giúp đỡ.
- Làm bài vào VBT-T97, nêu miệng.
- Kết luận bài làm đúng.
- Lớp nhận xét, chữa bài. 
* Bài 3a :
- Tổ chức cho HS thi tìm nhanh.
- Chốt lại từ tìm đúng.
- Nêu miệng nối tiếp thật nhanh.
4. Củng cố :
	- HS nhắc lại nội dung tiết học.
5. Dặn dò :
	- GV nhắc HS ghi nhớ chính tả để không viết nhầm lẫn.
===================***&&&&&***=====================

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_khoi_4_tuan_33_nam_hoc_2011_2012_ban_hay_chuan_kien.doc