I. MỤC TIÊU:
1- KN: Hiểu nội dung bài:Tiếng cười mang đến niềm vui cho cuộc sống, làm cho con người hạnh phúc, sống lâu. Hiểu nghĩa các từ ngữ : thống kê , thư giãn , sảng khoái, điều trị .
2- KN: Đọc đúng các tiếng, từ khó hoặc dễ lẫn : thư giãn, sảng khoái, hẹp mạch máu, rút ngắn, tiết kiệm tiền, hài hước, sống lâu hơn,. (trả lời dược các câu hỏi trong SGK). Bước đầu biết đọc một văn bản phổ biến khoa học với giọng rành mạch, dứt khoát.
3- GD HS luôn yêu cuộc sống và mang lại tiếng cười cho mình.
GDKNS: Kiểm soỏt cảm xỳc
- Ra quyết định:tỡm kiếm cỏc lựa chọn.
- Tư duy sáng tạo: nhận xét, bỡnh luận.
II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC:
1-GV: Bảng phụ ghi nội dung các đoạn cần luyện đọc.
2- HS: SGK
III. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:
TUẦN 34 30\32 Sỏng Thứ hai ngày thỏng năm 20 Toỏn Ôn tập về đại lượng (tt) I. Mục tiêu: 1-KT: Chuyển đổi được các đơn vị đo diện tích. Thực hiện được phép tính với số đo diện tích. 2- KN: Rèn kĩ năng chuyển đổi các đơn vị đo diện tích và giải các bài tập 1, 2, 4. HS khá, giỏi làm thêm bài tập 3. 3- GD HS vận dụng tính toán thực tế. II. Đồ dùng dạy - học: 1- GV: Nội dung bài, bảng nhóm 2- HS: Vở, SGK III. Hoạt động dạy - học: Hoạt động dạy Hoạt động học 1. Bài cũ: Gọi HS nêu cách làm BT 5 về nhà. - Nhận xét ghi điểm học sinh . 2. Bài mới: Giới thiệu bài. Thực hành: Bài 1: Yêu cầu học sinh nêu đề bài - Yêu cầu HS tự suy nghĩ và thực vào vở . - Yêu cầu 2 HS lên bảng thực hiện . - GV đi giúp đỡ những HS gặp khó khăn - Nhận xét bài làm học sinh. Bài 2: Yêu cầu học sinh nêu đề bài. - Yêu cầu HS nhắc lại mối quan hệ giữa các đơn vị đo diện tích trong bảng. - Yêu cầu HS tự suy nghĩ và tìm cách tính vào vở. - GV gọi HS lên bảng tính. - Nhận xét ghi điểm học sinh. Bài 3: HS khá, giỏi - Yêu cầu học sinh nêu đề bài. - Yêu cầu HS tự suy nghĩ và tìm cách tính vào vở. - GV gọi HS lên bảng tính. - Nhận xét ghi điểm học sinh. Bài 4: Yêu cầu học sinh nêu đề bài. - GV hỏi HS dự kiện và yêu cầu đề. - Yêu cầu HS tự suy nghĩ và thực hiện tính vào vở - GV gọi HS lên bảng tính kết quả. + Nhận xét ghi điểm HS. 3. Củng cố - Dặn dò: - Nhận xét đánh giá tiết học . - Dặn về nhà học bài. Ôn tập về hình học. - 1 HS lên bảng khoanh vào kết quả. - Khoảng thời gian dài nhất trong số các khoảng thời gian trên là 600 giây. + Nhận xét bài bạn. + Lắng nghe. - 1 HS đọc thành tiếng, lớp đọc thầm . - HS ở lớp làm vào vở. - 2 HS làm trên bảng: 1m2 = 10dm2 1km2 = 1000000m2 1m2 = 10000 cm2 1dm = 100cm2 - Nhận xét bài bạn. - 1 HS đọc thành tiếng , lớp đọc thầm . - 2 HS đọc nhắc lại. - HS thực hiện vào vở. - 2 HS lên bảng thực hiện. a) 15 m2 = 150 000 cm2; m2 = 10 dm2 103m2 = 103 00 dm2; dm2 = 10 cm2 2110 m2 = 211000 cm2;m2 = 1000 m2 + Nhận xét bài bạn. - 1 HS đọc thành tiếng, lớp đọc thầm . - HS thực hiện vào vở. - 2 HS lên bảng thực hiện. 2m2 5 dm2 > 25 dm 2 ; 3 m2 99 dm2 < 4m2 3dm2 5 cm2 = 305 cm2 ; 65m2 = 6500dm2 + Nhận xét bài bạn . - 1 HS đọc thành tiếng, lớp đọc thầm . - Tiếp nối nhau phát biểu. - 1 HS lên bảng tính mỗi HS làm một mục Diện tích thửa ruộng hình chữ nhật là: 64 x 25 = 1600 ( m2) Số tạ thóc cả thửa ruộng thu được: x = 800 kg = 8 tạ + Nhận xét bài bạn. - Học sinh nhắc lại nội dung bài. - Về nhà học bài và làm bài tập còn lại. .............................................................................. Tập đọc Tiếng cười là liều thuốc bổ I. Mục tiêu: 1- KN: Hiểu nội dung bài:Tiếng cười mang đến niềm vui cho cuộc sống, làm cho con người hạnh phúc, sống lâu. Hiểu nghĩa các từ ngữ : thống kê , thư giãn , sảng khoái, điều trị ... 2- KN: Đọc đúng các tiếng, từ khó hoặc dễ lẫn : thư giãn, sảng khoái, hẹp mạch máu, rút ngắn, tiết kiệm tiền, hài hước, sống lâu hơn,... (trả lời dược các câu hỏi trong SGK). Bước đầu biết đọc một văn bản phổ biến khoa học với giọng rành mạch, dứt khoát. 3- GD HS luôn yêu cuộc sống và mang lại tiếng cười cho mình. GDKNS: Kiểm soỏt cảm xỳc - Ra quyết định:tỡm kiếm cỏc lựa chọn. - Tư duy sỏng tạo: nhận xột, bỡnh luận. II. Đồ dùng dạy - học: 1-GV: Bảng phụ ghi nội dung các đoạn cần luyện đọc. 2- HS: SGK III. Hoạt động dạy - học: Hoạt động dạy Hoạt động học 1. Bài cũ: Gọi 2 HS lên bảng tiếp nối nhau đọc thuộc lòng 2 bài thơ bài " Con chim chiền chiện "và trả lời câu hỏi về nội dung bài. - Gọi 1 HS đọc toàn bài. - Nhận xét và cho điểm HS. 2. Bài mới: Giới thiệu bài: a. Luyện đọc, tìm hiểu bài: - Gọi HS dọc toàn bài - GV phân đoạn dọc nối tiếp: + Đoạn 1: Từ đầu...đến mỗi ngày cười 400 lần . + Đoạn 2 : Tiếp theo ... đến làm hẹp mạch máu. + Đoạn 3 : Tiếp theo cho đến hết . - Gọi 3 HS nối tiếp nhau đọc 3 đoạn của bài (3 lượt HS đọc). - Lần 1: GV sửa lỗi phát âm, ngắt giọng cho từng HS - Lần 2: - Gọi HS đọc phần chú giải. - Lần 3: Đọc trơn. - Yêu cầu HS luyện đọc theo cặp - Gọi một HS đọc lại cả bài. - GV đọc mẫu, chú ý cách đọc: * Tìm hiểu bài: - Yêu cầu HS đọc đoạn 1 câu chuyện trao đổi và trả lời câu hỏi. - Vì sao tiếng cười là liều thuốc bổ ? - Nội dung đoạn 1 nói lên điều gì ? - Yêu cầu HS đọc đoạn 2 trao đổi và trả lời câu hỏi. + Người ta tìm cách tạo ra tiếng cười cho bệnh nhân để làm gì ? - Nội dung đoạn 2 nói lên điều gì ? -Yêu cầu HS đọc đoạn 3 trao đổi và trả lời câu hỏi. + Em rút ra điều gì qua bài này? Hãy chọn ra ý đúng nhất ? + Đoạn 3 cho em biết điều gì ? - Ghi nội dung chính của bài. - Gọi HS nhắc lại. * Đọc diễn cảm: -Yêu cầu 3 HS tiếp nối nhau đọc mỗi em đọc 1 đoạn của bài. - HS cả lớp theo dõi để tìm ra cách đọc hay. -Treo bảng phụ ghi đoạn văn cần luyện đọc. Tiếng cười là liều thuốc bổ ... , cơ thể sẽ tiết ra một số chất làm hẹp mạch máu. - Yêu cầu HS luyện đọc. - Tổ chức cho HS thi đọc diễn cảm cả câu truyện . - Nhận xét về giọng đọc và cho điểm HS. 3. Củng cố - dặn dò: - Hỏi: Câu chuyện giúp em hiểu điều gì ? - Nhận xét tiết học. - Dặn HS về nhà học bài và chuẩn bị cho bài học sau. - 2 em lên bảng đọc và trả lời nội dung bài . - Lớp lắng nghe. - 1 HS luyện đọc - HS theo dõi - 3 HS nối tiếp nhau đọc theo trình tự. - 3 HS đọc, luyện đọc đúng - 3 HS đọc, nêu chú giải sgk - 3 HS đọc - HS luyện đọc nhóm đôi. - 1 HS đọc thành tiếng. - Lắng nghe. - 1 HS đọc thành tiếng, lớp đọc thầm . - Vì khi ta cười thì tốc độ thở của con người tăng lên đến 100 ki - lô - mét một giờ, các cơ mặt thư giãn, não tiết ra một chất làm con người có cảm giác thoái mái, thoả mãn... - Nói lên tác dụng tiếng cười đối với cơ thể con người. + 1 HS đọc thành tiếng, lớp đọc thầm . - Trao đổi thảo luận và tiếp nối nhau phát biểu: - Để rút ngắn thời gian diều trị bệnh nhân, tiết kiệm tiền cho nhà nước. - Tiếng cười là liều thuốc bổ. - 1 HS đọc thành tiếng, lớp đọc thầm bài trả lời câu hỏi: - ý đúng là ý b. Cần biết sống một cách vui vẻ. - Người có tính hài hước sẽ sống lâu hơn . -Tiếng cười mang đến niềm vui cho cuộc sống, làm cho con người hạnh phúc, sống lâu. - 2 đọc thành tiếng, lớp đọc thầm lại nội dung - 3 HS tiếp nối đọc 3 đoạn. - Rèn đọc từ, cụm từ ,câu khó theo hướng dẫn của giáo viên. - HS luyện đọc theo cặp. - 3 đến 5 HS thi đọc diễn cảm. - HS cả lớp. .................................................................................. Chiều Chính tả (Nghe viết) NóI NGƯợC I. MụC TIÊU: 1 - KN: Nghe-viết đúng bài chính tả : Nói ngược 2- KN: Biết trình bày đúng bài vè dân gian theo thể lục bát. Làm đúng bài tập 2 (phân biệt âm đầu, thanh dễ lẫn). 3- GD: ý thức rèn chữ , giữ vở II. Đồ dùng dạy - học: 1- GV: Nội dung bài, bảng nhóm viết nội dung BT2. 2- HS: Vở, SGK III. HOạT ĐộNG DạY - HọC: Hoạt động dạy Hoạt động học 1. Bài cũ: - GV kiểm tra 2 HS, viết lên bảng lớp 5 từ láy ở BT3. - GV nhận xét & chấm điểm 2. Bài mới: Giới thiệu bài HĐ1: Hướng dẫn HS nghe - viết chính tả - GV đọc đoạn văn cần viết chính tả 1 lượt - GV yêu cầu HS đọc thầm lại đoạn văn cần viết & cho biết những từ ngữ cần phải chú ý khi viết bài - GV viết bảng những từ HS dễ viết sai & hướng dẫn HS nhận xét - GV yêu cầu HS viết những từ ngữ dễ viết sai vào bảng con - GV đọc từng câu, từng cụm từ 2 lượt cho HS viết - GV đọc toàn bài chính tả 1 lượt - GV chấm bài 1 số HS & yêu cầu từng cặp HS đổi vở soát lỗi cho nhau - GV nhận xét chung HĐ 2: Hướng dẫn HS làm bài tập chính tả Bài tập 2a: - GV mời HS đọc yêu cầu của bài tập 2a - GV dán 3 p.lên bảng lớp, mời 3 nhóm thi tiếp sức. - GV nhận xét kết quả bài làm của HS, chốt lại lời giải đúng. 3. Củng cố - Dặn dò: - GV nhận xét tinh thần, thái độ học tập của HS. - Nhắc những HS viết sai chính tả ghi nhớ để không viết sai những từ đã học - 2 HS viết bảng lớp, cả lớp viết bảng con - HS nhận xét - HS theo dõi trong SGK - HS đọc thầm lại đoạn văn cần viết - HS nêu những hiện tượng mình dễ viết sai: HS nhận xét - HS luyện viết bảng con - HS nghe - viết - HS soát lại bài - HS đổi vở cho nhau để soát lỗi chính tả - HS đọc yêu cầu của bài tập - Các nhóm thi đua làm bài - Đại diện nhóm xong trước đọc kết quả - Cả lớp nhận xét kết quả làm bài - Cả lớp sửa bài theo lời giải đúng Tiết 1 Toán(LT) ôn luyện I. Mục tiêu: 1- KT: Giải bài toán về các phép tính về số tự nhiên, phân số 2-KN: Rèn kĩ năng giải bài toán về các phép tính về số tự nhiên, phân số. 3- GD: Cẩn thận khi tính toán II. Đồ dùng dạy - học: 1- GV: Nội dung bài, bảng nhóm 2- HS: Vở, SGK III. Hoạt động dạy - học: Hoạt động dạy Hoạt động học 1. kiểm tra: - Chữa bài tập ở nhà - Giáo viên nhận xét và ghi điểm 2. Bài mới: Baứi 1: Viết số thích hợp vào chỗ trống a. 7 tạ = .....yến 53tấn = ....tạ b. 15 giờ = ... phút 4 thế kỉ = ....năm c. 60 kg = ...yến 230 yến =...tạ d. 600 giây = ...phút 900 phút = ..giờ - HS neõu ủeà baứi. - HS laứm baứi vaứo vụỷ. 4 HS leõn baỷng laứm baứi. - Nhaọn xeựt baứi laứm HS. Baứi 2 : Điền dấu vào.... của bài điền dấu với dấu thích hợp (>; < hoặc =). a. 5m2 .....600 dm2 30cm2 ....300 dm2 b. 1km2 ....65 000 m2 ; 24 dm2 ....350cm2 - HS neõu ủeà baứi. - Hửụựng daón HS làm vaứo vụỷ. - 2HS leõn baỷng laứm baứi. - Nhaọn xeựt baứi laứm HS. Baứi 3: Một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều dài hơn chiều rộng 10m. Chiều rộng bằng chiều dài. Trung bình cứ 10 m2 thu được 6 kg thóc. Hỏi: a. Diện tích của thửa ruộng đó là bao nhiêu mét vuông? b. Trên thửa ruộng đó người ta thu được bao nhiêu tạ thóc? - HS neõu ủeà baứi. - Hửụựng daón HS phaõn tớch ủeà baứi. - HS laứm baứi vaứo vụỷ. 1 HS leõn baỷng laứm baứi. - Nhaọn xeựt baứi laứm HS - Qua baứi naứy giuựp em cuỷng coỏ ủieàu gỡ ? - Nhaọn xeựt ghi ủieồm hoùc sinh. 3. Cuỷng coỏ - Daởn doứ: - Nhaọn xeựt ủaựnh giaự tieỏt hoùc. - Daởn veà nhaứ hoùc baứi vaứ laứm baứi. - 1 HS lên bảng làm bài tập, cả lớp theo dõi và chữa bài - 1học sinh đọc to - cả lớp theo dõi - 4học sinh lên bảng làm - cả lớp làm bài vào vở. đáp án: a. 7 tạ = 70 yến 53 tấn = 530 tạ b. 15 giờ = 90 phút 4 thế kỉ = 400 năm c. 60 kg = 6 yến 230 yến 23tạ d. 600 giây = 10 phút 900 phút = 15giờ - 1học sinh đọc to - cả lớp theo dõi - 2 học sinh lên bảng làm - cả lớp làm bài vào vở. đáp án: a. 5 m2 < 600 dm2 30cm2 = 300 dm2 b ... g ta oõn taọp veà baứi toaựn tỡm hai soỏ khi bieỏt toồng vaứ hieọu cuỷa hai soỏ ủoự. b).Hửụựng daón oõn taọp Baứi 1 -GV treo baỷng phuù coự saỹn noọi dung baứi taọp 1, sau ủoự hoỷi: Baứi cho bieỏt nhửừng gỡ vaứ yeõu caàu chuựng ta laứm gỡ ? -Yeõu caàu HS neõu caựch tỡm hai soỏ khi bieỏt toồng vaứ hieọu cuỷa hai soỏ ủoự. -Yeõu caàu HS tỡm soỏ vaứ ủieàn vaứo oõ troỏng treõn baỷng. -GV chửừa baứi vaứ cho ủieồm HS. Baứi 2 -Goi 1 HS ủoùc ủeà baứi. -Baứi toaựn thuoọc daùng toaựn gỡ ? Vỡ sao em bieỏt ? -Yeõu caàu HS laứm baứi. -GV nhaọn xeựt vaứ cho ủieồm HS. Baứi 3 -Goùi HS ủoùc ủeà baứi. -Nửỷa chu vi cuỷa hỡnh chửừ nhaọt laứ gỡ ? -Hửụựng daón: Tửứ chu vi cuỷa thửỷa ruoọng hỡnh chửừ nhaọt ta coự theồ tớnh ủửụùc nửỷa chu vi cuỷa noự. Sau ủoự dửùa vaứo baứi toaựn tỡm hai soỏ khi bieỏt toồng vaứ hieọu cuỷa hai soỏ ủoự ủeồ tỡm chieàu roọng vaứ chieàu daứi cuỷa thửỷa ruoọng. Sau ủoự ta tớnh ủửụùc dieọn tớch cuỷa thửỷa ruoọng. -GV chửừa baứi trửụực lụựp. Ta coự sụ ủoà: ? m C.roọng: 47m 265m C.daứi: ? m Baứi 4 -Goùi HS ủoùc ủeà baứi sau ủoự yeõu caàu caực em tửù laứm baứi. -Goùi HS chửừa baứi ttrửụực lụựp, sau ủoự nhaọn xeựt vaứ cho ủieồm HS. Baứi 5 -Yeõu caàu HS ủoùc ủeà baứi toaựn. -Hoỷi: +Toồng cuỷa hai soỏ laứ bao nhieõu ? +Hieọu cuỷa hai soỏ laứ bao nhieõu ? -Yeõu caàu HS laứm baứi. Ta coự sụ ủoà: ? Soỏ beự: 99 999 Soỏ lụựn: ? 4.Cuỷng coỏ: GV toồng keỏt giụứ hoùc. 5. Daởn doứ: veà nhaứ laứm caực baứi taọp hửụựng daón luyeọn taọp theõm vaứ chuaồn bũ baứi sau. -1 HS leõn baỷng thửùc hieọn yeõu caàu, HS dửụựi lụựp theo doừi ủeồ nhaọn xeựt baứi cuỷa baùn. -HS laộng nghe. -Baứi toaựn cho bieỏt toồng, hieọu cuỷa hai soỏ vaứ yeõu caàu ta tỡm hai soỏ. -1 HS neõu trửụực lụựp, caỷ lụựp theo doừi vaứ nhaọn xeựt: ư Soỏ beự = (Toồng – Hieọu) : 2 ư Soỏ lụựn = (Toồng + Hieọu) : 2 -1 HS leõn baỷng laứm baứi, HS caỷ lụựp laứm baứi vaứo VBT. -1 HS ủoùc ủeà baứi toaựn trửụực lụựp, caỷ lụựp ủoùc thaàm ủeà baứi trong SGK. -Tỡm hai soỏ khi bieỏt toồng vaứ hieọu cuỷa hai soỏ ủoự, Vỡ baứi toaựn cho bieỏt toồng soỏ caõy hai ủoọi troàng ủửụùc, cho bieỏt soỏ caõy ủoọi I troàng ủửụùc nhieàu hụn ủoọi II (hieọu hai soỏ) vaứ yeõu caàu tỡm soỏ caõy cuỷa moói ủoọi -1 HS leõn baỷng laứm baứi, HS caỷ lụựp laứm baứi vaứo VBT. Baứi giaỷi ẹoọi thửự II troàng ủửụùc soỏ caõy laứ: (1375 – 285) : 2 = 545 (caõy) ẹoọi thửự I troàng ủửụùc soỏ caõy laứ: 545 + 285 = 830 (caõy) ẹaựp soỏ: ẹoọi I: 830 caõy ; ẹoõi II: 545 caõy -1 HS ủoùc ủeà baứi toaựn. -Nửỷa chu vi cuỷa hỡnh chửừ nhaọt laứ toồng cuỷa chieàu roọng vaứ chieàu daứi hỡnh chửừ nhaọt. -HS laộng nghe, vaứ tửù laứm baứi. -Theo doừi baứi chửừa cuỷa GV, tửù kieồm tra baứi cuỷa mỡnh. Baứi giaỷi ủuựng: Baứi giaỷi Nửỷa chu vi cuỷa thửỷa ruoọng hỡnh chửừ nhaọt laứ: 530 : 2 = 265 (m) Chieàu roọng cuỷa thửỷa ruoọng laứ: (265 – 47) : 2 = 109 (m) Chieàu daứi cuỷa thửỷa ruoọng laứ: 109 + 47 = 156 (m) Dieọn tớch cuỷa thửỷa ruoọng laứ: 109 Í 156 = 17004 (m2) ẹaựp soỏ: 17004 m2 -HS laứm baứi vaứo vụỷ: Baứi giaỷi Toồng cuỷa hai soỏ laứ: 135 Í 2 = 270 Soỏ phaỷi tỡm laứ: 270 – 246 = 24 ẹaựp soỏ: 24 -1 HS chửừa baứi mieọng trửụực lụựp, HS caỷ lụựp theo doừi baứi chửừa cuỷa baùn vaứ tửù kieồm tra baứi cuỷa mỡnh. -1 HS ủoùc trửụực lụựp. +Soỏ lụựn nhaỏt coự ba chửừ soỏ laứ 999, vaọy toồng cuỷa hai soỏự laứ 999. +Soỏ lụựn nhaỏt coự hai chửừ soỏ laứ 99, vaọy hieọu cuỷa hai soỏ laứ 99. -1 HS leõn baỷng laứm baứi, HS caỷ lụựp laứm baứi vaứo VBT. Baứi giaỷi Soỏ lụựn nhaỏt coự ba chửừ soỏ laứ 999, neõn toồng cuỷa hai soỏ ự laứ 999. Soỏ lụựn nhaỏt coự hai chửừ soỏ laứ 99, neõn hieọu cuỷa hai soỏ laứ 99. Soỏ beự laứ: (999 – 99) : 2 = 450 Soỏ lụựn laứ: 450 + 99 = 549 ẹaựp soỏ: Soỏ beự: 450 ; Soỏ lụựn: 549 ................................................................................. Tiết 2 Tập làm văn ĐIềN VàO GIấY Tờ IN SẳN I. MụC TIÊU: 1-KT: Hiểu các yêu cầu trong Điện chuyển tiền đi, Giấy đặt mua báo chí trong nước; 2- KN: Biết điền những nội dung cần thiết vào bức điện chuyển tiền và giấy đặt mua báo chí. 3- GD: HS có ý thức học tập tốt II. Đồ dùng dạy - học: 1- GV: Nội dung bài, bảng nhóm, Mẫu Điện chuyển tiền đi, Giấy đặt mua báo chí trong nước. 2- HS: Vở, SGK III. HOạT ĐộNG DạY - HọC: Hoạt động dạy Hoạt động học 1. Bài cũ: - GV kiểm tra 2 HS - GV nhận xét & chấm điểm 2. Bài mới: Giới thiệu bài HĐ1: Hướng dẫn HS điền những nội dung cần thiết vào Điện chuyển tiền đi Bài tập 1: - GV yêu cầu HS đọc nội dung bài tập - GV giải nghĩa những chữ viết tắt trong Điện chuyển tiền đi: + N3 VNPT: Là những kí hiệu riêng của ngành bưu điện, HS không cần biết. + ĐCT: viết tắt của Điện chuyển tiền - GV nhận xét HĐ2: Hướng dẫn HS điền những nội dung cần thiết vào Giấy đặt mua báo chí trong nước Bài tập 2: - GV yêu cầu HS đọc nội dung bài tập - GV giúp HS giải thích các chữ viết tắt, các từ ngữ khó (nêu trong chú thích: BCVT, báo chí, độc giả, kế toán trưởng, thủ trưởng) GV lưu ý HS về những thông tin mà đề bài cung cấp để các em ghi cho đúng: + Tên các báo chọn đặt cho mình, cho ông bà, cho bố mẹ, anh chị. + Thời gian đặt mua báo (3 tháng, 6 tháng, 12 tháng) - GV nhận xét 3. Củng cố - Dặn dò: - GV nhận xét tinh thần, thái độ học tập của HS. - 2 HS đọc lại thư chuyển tiền đã điền nội dung ong tiết TLV trước. - HS nhận xét - HS đọc yêu cầu của bài tập 1 & mẫu Điện chuyển tiền đi - Cả lớp nghe GV chỉ dẫn cách điền vào mẫu Điện chuyển tiền đi - 1 HS khá giỏi đóng vai em HS viết giúp mẹ điện chuyển tiền – nói trước lớp cách em sẽ điền nội dung vào mẫu Điện chuyển tiền đi như thế nào. - Cả lớp làm việc cá nhân. - 1 số HS đọc trước lớp mẫu Điện chuyển tiền đi đã điền đầy đủ nội dung. - HS nhận xét. - HS đọc yêu cầu của bài tập 1 & nội dung Giấy đặt mua báo chí trong nước. - Cả lớp nghe GV chỉ dẫn cách điền vào mẫu Giấy đặt mua báo chí trong nước. - 1 HS khá giỏi nói trước lớp cách em sẽ điền nội dung vào mẫu Giấy đặt mua báo chí trong nước như thế nào. - Cả lớp làm việc cá nhân. - 1 số HS đọc trước lớp mẫu Giấy đặt mua báo chí trong nước đã điền đầy đủ nội dung. - HS nhận xét. ................................................................................................ Buoi chieu Hoạt động ngoài giờ chúng em kể chuyện về bác I.MụC TIÊU: + Nâng cao hiểu biết về cuộc đời trong sáng của Bác, về công lao to lớn của Bác đối với dân tộc. + Xúc động trước sự cống hiến và những tình cảm to lớn của Bác đối với nhân dân. + Biết kể chuyện diễn cảm , lôi cuốn người nghe. II/ Nội dung và hình thức hoạt động. 1, Nội dung. - Tình cảm của Bác đối với nhân dân nhất là với thiếu nhi. - Cuộc đời hoạt động cách mạng của Bác. - Những đức tính quý báu của Bác mà thiếu nhi học tập được. 2, Hình thức hoạt động.- Thi kể chuyện theo tổ.- Xen kẽ những bài hát về Bác. III/ Chuẩn bị hoạt động. 1, Phương tiện hoạt động.- Các tư liệu về Bác ( câu chuyện, bài thơ, bài hát ) - ảnh Bác, lọ hoa, khăn bàn, tranh ảnh nếu có. 2, Tổ chức. - Yêu cầu mỗi học sinh sưu tầm một caqau chuyện về Bác theo nội dung đã nêu trên và tập kể chuyện một cách diễn cảm , lưu loạt. - Lựa chọn một số câu chuyện từ các tổ và xắp xếp thành chương trình thi kể chuyện. - Bạn Mai Hoa điều khiển chương trình.- Chuẩn bị trang trí lớp : ảnh bác , lọ hoa, khăn bàn; Thành lập ban giám khảo : - Chuẩn bị phần thưởng. - GV nhắc nhở học sinh ăn mặc gọn gàng, sạch sẽ đồng phục . IV/ Tiến trình hoạt động. - Từng tổ lên trình bày truyện đã chọn ( cho biết câu chuyện đó nói gi?)- Ban giám khảo cho điểm .- Khi kể xen kẽ một vài bàn hát về Bác Hồ. V/ Kết thúc hoạt động. - Toàn lớp hát bài : Như có Bác trong ngày vui đại thắng. - Ban giám khảo tổng kết , công bố kết quả và phát thưởng. - GV nhận xét về tinh thần chuẩn bị của học sinh , kết quả thu được qua kể chuyện. - Tuyên dương và dộng viên học sinh. VI/ Rút kinh nghiệm. ....................................................................................................................................... Sinh hoaùt SINH HOẠT ĐỘI I/ Mục Tiêu 1- KT: Đỏnh giỏ cỏc hoạt động trong tuần. 2- KN: Khắc phục những thiếu sút, đề ra phương hướng hoạt động tuần tới. 3- GD: Thửùc hieọn toỏt coõng vieọc ủoọi giao. Có tinh thần tập thể II, Đồ DùNG DạY HọC 1- GV: Nội dung, phương hướng ;2- HS:Tổ trưởng theo dõi, xếp loại tổ viên III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu : Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1* Ổn định: Chi đội hát bài hát về Đội 2* Nội dung: Chi đội trưởng duy trì sinh hoạt - Phân đội T báo cáo các mặt hoạt động của phân đội - Chi ĐT hợp thành tích chung, xếp loại phân đội - Nêu nhận xét, rút kinh nghiệm các mặt trong tuần qua + Về học tập: Coự tieỏn boọ hụn tuaàn trửụực + Về nề nếp: Caực toồ nhoựm ủaừ phaựt huy ủửụùc tinh thaàn tửù quaỷn toỏt Tuyên dương một số gương chăm ngoan, học tốt trong tuần: Tuyet, Huứng, Taỏn, Hoa, Linh, ... 2* Yờu cầu cỏc đội viờn nờu ý kiến : 3* Sinh hoạt theo chủ đề: - Hình thức: Hát, kể chuyện, đọc thơ 4* GV nhận xột chung: Nhỡn chung cỏc em cú ý thức thực hiện tốt cỏc quy đinh của Đội, trường, lớp. - ễn tập cỏc mụn để chuẩn bị kiểm tra tốt - Cỏc em đó cú ý thức chăm súc cõy xanh trong lớp,vệ sinh lớp học sạch sẽ. - Khăn quàng đầy đủ. - Đồng phục đỳng quy định. 5* Phát động thi đua - Thi đua học tập thật tốt để lập thành tích chào mừng ngày 30/4 - 19/5 - Vừa học kết hợp với ôn tập thật tốt ở tất cả các môn học - Thực hiện tốt mọi nội quy của nhà trường và đoàn đội đề ra. - Có ý thức học bài và làm bài tập ở nhà trước khiđếnlớp. - Tập trung ôn, rèn luyện kiến thức tất cả các môn học. - Giữ gìn sách vở sạch sẽ,có đủ đồ dùng học tập. 6 * Phương hướng tuần tới: - Tiếp tục kiểm tra cỏc chuyờn hiệu. - Khăn quàng đầy đủ - cỏc em học khỏ, giỏi giỳp đỡ thờm cho cỏc em chưa giỏi. - Giữ vệ sinh lớp học sõn trường sạch sẽ. - Tiếp tục rốn chữ - giữ vở. - ễn tập cỏc bài mỳa hỏt tập thể. - Tiếp tục chăm súc cõy xanh trong và ngoài lớp tốt hơn. - Đội viờn nờu ý kiến - Về học tập - Về nề nếp - Rốn chữ- giữ vở - Kiểm tra cỏc chuyờn hiệu - Nhận xột cỏc hoạt động vừa qua - HS lắng nghe - Cả lớp cựng thực hiện. Chi đội tổng kết -Tuyên dương những bạn có ý thức tốt trong mọi hoạt động của lớp,đồng thời có kết quả học tập cao: - Phê bình và nhắc nhở những bạn chưa chăm học, còn nghịch
Tài liệu đính kèm: