TIẾNG CƯỜI LÀ LIỀU THUỐC BỔ
I/ Mục tiêu:
1.Đọc lưu loát, trôi chảy toàn bài.Biết đọc bài với giọng rõ ràng, rành mạch, phù hợp với một văn bản phổ biến khoa học.
2.Hiểu điề bài báo muốn nói:Tiếng cười làm cho con người khác với động vật. Tiếng cười làm cho con người hạnh phúc, sống lâu.Từ đó, làm cho Hs có ý thức tạo ra xung quanh cuộc sống của mình niềm vui, sự hài ưio8c1, tiếng cười.
TuÇn 34 KẾ HOẠCH BÀI HỌC Thứ ngày Tiết Bài học Tên bài Sáng Chiều Thứ 1 GDTT Chào cờ 2 2 Tập đọc Tiếng cười là liều thuốc bổ 3/5 3 Toán Ôn tập về đại lượng ( tt ) 4 Đạo đức Dành cho địa phương 5 Mĩ Thuật Gv chuyên Thứ 1 Chính tả Kĩ thuật Nghe viết : Nói ngược 3 2 Toán Luyện đọc Ôn tập về hình học 4/5 3 L-t và Câu Mở rộng vốn từ : Lạc quan - yêu đời 4 Thể dục Gv chuyên 5 Lịch sử Ôn tập học kì II Thứ 1 Khoa học Anh Văn Ôn tập động vật và thực vật 4 2 Tập đọc Luyện Toán Ăn mầm đá 5/5 3 Toán Ôn tập về hình học(tt) 4 Tập- l- văn Trả bài văn miêu tả con vật 5 Kể chuyện Kể chuyện được chứng kiến hoặc tham gia Thứ 1 Toán Anh Văn Ôn tập về tìm số trung bình cộng 5 2 Thể dục Luyện Toán Gv chuyên 6/5 3 Khoa học Luyện TLV Ôn tập động vật và thực vật ( tt ) 4 Âm nhạc Gv chuyên 5 Thứ 1 Toán Ôn tập về tìm 2 số khi biết tổng-hiệu của 2số. 6 2 L-t và Câu Thêm trạng ngữ chỉ phương tiện cho câu 7/8 3 Tập- l- văn Điền vào giấy tờ in sẵn 4 Địa lí Ôn tập 5 GDTT Sinh hoạt lớp Thø hai ngµy 3 th¸ng 05 n¨m 2010 TiÕt 1 : Chào cờ. TiÕt 2 : Tập đọc TIẾNG CƯỜI LÀ LIỀU THUỐC BỔ I/ Mục tiêu: 1.Đọc lưu loát, trôi chảy toàn bài.Biết đọc bài với giọng rõ ràng, rành mạch, phù hợp với một văn bản phổ biến khoa học. 2.Hiểu điề bài báo muốn nói:Tiếng cười làm cho con người khác với động vật. Tiếng cười làm cho con người hạnh phúc, sống lâu.Từ đó, làm cho Hs có ý thức tạo ra xung quanh cuộc sống của mình niềm vui, sự hài ưio8c1, tiếng cười. II/ Chuẩn bị: Tranh SGK III/ Các hoạt động dạy – học: A/ Kiểm tra: Con chim chiền chiện ?Tìm những câu thơ nói về tiếng hót của chim chiền chiện? B/ Bài mới: 1.Giới thiệu: 2..HDHs luyện đọc và tìm hiểu bài: a/ Luyện đọc: Đ1:Từ đầu mỗi ngày cười 400 lần Đ2:Tiếp theo làm hẹp mạch máu Đ3:Còn lại. Đọc diễn cảm. b/ Tìm hiểu bài. C1: Đ1:Tiếng cười là đặc điểm quan trọng, phân biết con người với các loài động vật khác. Đ2:Tiếng cười là liều thuốc bổ. Đ3:Người có tính hài hước sẽ sống lâu hơn. Câu 2: Vì khi cười, tốc độ thở của con ngườităng lên đến 100 km/giờ các cơ quan thư giãn, não tiết ra một chất làm con người có cảm giác thoải sảng khoái, thoả mãn. Câu3: Để rút ngắn thời gian điều trị bệnh nhân, tiết kiệm tiền cho nhà nước. Câu 4: Em rút ra được điều gì qua bài này?Hãy chọn ý đúng nhất: a/Cần phải cười thật nhiều. b/Cần biết sống một cách vui vẻ. c/Nên cười đùa thoả mái trong bệnh viện. c/ Luyện đọc diễn cảm. Luyện đọc đoạn 2 Đọc diễn cảm. 3/ Củng cố - dặn dò: ?Nêu ý nghĩa của bài -NX -Về nhà đọc bài nhiều lần.Kể lại tin khoa học cho người thân nghe. SGK, vở.. 2 em 3 em tiếp nối đọc bài.(2lần) Xem tranh minh hoạ Luyện đọc N2 1 em đọc toàn bài TLCH 3 em tiếp nối đọc bài Luyện đọc N2 Thi đọc diễn cảm .......................................................................................................... TiÕt 3 : Toán ÔN TẬP VỀ ĐẠI LƯỢNG (TT) I/ Mục tiêu: Giúp Hs -Củng cố các đơn vị đo diện tích đã học và quan hệ giữa các đơn vị đó. -Rèn kĩ năng chuyển đổi các đơn vị đo diện tích và các bài toán có liên quan. II/ Các hoạt động dạy – học: A./ Kiểm tra: BT1/171 B/ Bài mới: 1.Giới thiệu 2.HDHs làm bài tập: BT1/172 BT2/172 BT3/173 Chuyển đổi các đơn vị đo rồi so sánh các kết quả để lựa chọn dấu thích hợp. BT4/173 3/ Nhận xét – dặn dò: NX Về nhà ôn tập KTHKII 3 em Cả lớp làm bảng con 1 em làm bảng lớp NX Cả lớp làm vở 2 em làm phiếu NX Cả lớp làm vở 2 em làm phiếu NX HĐN Các nhóm trình bày NX .................................................................................................................. TiÕt 4 : Đạo đức DÀNH CHO ĐỊA PHƯƠNG BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG I/Mục tiêu -HS có ý thức bảo vệ MT -GD HS có ý thức thừơng xuyên bảo vệ MT II/Các hoạt động dạy – học A/KT B/Bài mới 1/GT 2/HD HS TLCH Câu 1: Nơi em ở nông thôn hay thành thị? Câu 2: NX về môi trường nơi em ở Câu 3: em nên và không nên làm gì để bảo vệ môi trường 3/NX – dặn dò -NX -Nhắc nhở mọi người trong gia đình có ý thức bảo vệ MT 2 em HSTLCH NX HSTLCH NX HSTLCH NX ................................................................................................................................. TiÕt 5 : Mĩ thuật ( Gv chuyên ) ....................................................................................................................................... Thø ba ngµy 4 th¸ng 5 n¨m 2010 TiÕt 1: Chính tả :Nghe viết NÓI NGƯỢC I/ Mục tiêu: 1.Nghe-Viết đúng chính tả, trình bày đúng bài vè dân gianNói ngược. 2.Làm đúng BT chính tả phân biệt âm đầu, dấu thanh dệ viết lẫn (d,r,gi) dấu có thanh hỏi, ngã. II/ Chuẩn bị: BT2/155 III/ Các hoạt động dạy – học: A/ Kiểm tra: Viết 5,6 từ láy có âm tr,ch. B/ Bài mới: 1.Giới thiệu: 2.HDHs nghe viết. Đọc bài Nói ngược Nội dung bài nói gì? Những chuyện phi lí, ngược đời, không thể nào xảy ra nên gây cười. Trình bày bài thơ theo thể thơ lục bát. Chú ý những từ ngữ dễ viết sai GV đọc bài Thu 7 bài chấm điểm.-NX từng bài. 3.HDHs làm BT chính tả. 4/Nhận xét – dặn dò: -NX -Về nhà đọc lại thông tin BT2. Kể lại cho người thân nghe. SGK, vở... 2 em 1 em đọc bài TLCH Cả lớp viết bài Soát lỗi chính tả Đọc thầm đoạn văn Cả lớp làm bài Tiếp nối đọc bài - NX .......................................................................................................... TiÕt 2: Toán ÔN TẬP VỀ HÌNH HỌC I/Mục tiêu: Giúp HS ôn tập về -Các loại góc:góc vuông, góc nhọn, góc tù, góc bẹt; các đoạn thẳng song song, vuông góc -Củng cố kĩ năng làm toán về hình vuông có kích thước cho trước -Củng cố công thức tính chu vi, diện tích của 1 hình vuông II/Các hoạt động dạy – học A/KT Bt 3/173 B/Bài ôn 1/GT 2/HD HS làm BT BT 1/173 BT 2/173 BT 3/173 BT 4/173: Tính diện tích phòng học Tính diện tích 1 viên gạch Tính số gạch dùng để lát phòng học 3/NX – dăn dò -NX -Về nhà làm bài vào VBT 1 em đôc KQ Cả lớp NX 1 em đọc yc BT HĐN2 Các nhóm trình bày NX 1 em đọc yc BT Cả lớp làm vở 2 em làm phiếu NX 1 em đọc yc BT Cả lớp làm vở 2 em làm phiếu NX HĐN Các nhóm trình bày NX TiÕt 3 : Luyện từ và câu MRVT: LẠC QUAN-YÊU ĐỜI I/Mục tiêu 1/Tiếp tục mở rộng, hệ thống hoá vốn từ về tinh thần lạc quan, yêu đời. 2/Biết đặt câu với các từ đó II/Các hoạt động dạy – học A/KT ?Nêu nội dung ghi nhớ thêm trạng ngữ chỉ mục đích cho câu ?Đọc 1 câu có trạng ngữ chỉ mục đích B/Bài mới 1/GT 2/HD HS làm BT BT 1/155 a/Vui chơi, góp vui, múa vui b/Vui thích, vui mừng, vui sướng, vui lòng, vui thú, vui vui c/Vui tính, vui nhộn, vui tươi d/Vui vẻ BT 2/155 VD: -Cảm ơn các bạn đã đến góp vui với bọn mình -Ngày nay các cụ già vui thú với những khóm hoa trong vườn nhỏ BT 3/155 Cười ha hả, cười hí hí, hơ hơ, hơ hớ, khanh khách, khành khạch, khềnh khệch, khùng khục, khúc khích, rinh rích, rúc rích, sằng sặc, sặc sụa.... VD: -Anh ấy cười ha hả đầy vẻ khoái trí. -Cu câu gãi đầu cười hì hì vẻ xoa dịu -Anh chàng cười hơ hơ nom thật vô duyên 3/Củng cố - dặn dò -NX -Ghi nhớ những từ tìm được ở BT3, đặt câu với những từ tìm được 2 em 1 em đọc yc BT HĐN Các nhóm trình bày NX 1 em đọc yc BT Cả lớp làm vở Tiếp nối đọc bài NX 1 em đọc yc BT Cả lớp làm vở Tiếp nối đọc bài NX ............................................................................................................. TiÕt 4 : Thể dục ( Gv chuyên ) .............................................................................................................. BUỔI CHIỀU TiÕt 1 : Kĩ thuật LẮP GHÉP MÔ HÌNH TỰ CHỌN ( Đã soạn ở tuần 33 ) ............................................................................................................... TiÕt 2 : Luyện đọc TIẾNG CƯỜI LÀ LIỀU THUỐC BỔ I/ Mục tiêu: 1.Đọc lưu loát, trôi chảy toàn bài.Biết đọc bài với giọng rõ ràng, rành mạch, phù hợp với một văn bản phổ biến khoa học. 2.Hiểu điề bài báo muốn nói:Tiếng cười làm cho con người khác với động vật. Tiếng cười làm cho con người hạnh phúc, sống lâu.Từ đó, làm cho Hs có ý thức tạo ra xung quanh cuộc sống của mình niềm vui, sự hài hước, tiếng cười. II/ Các hoạt động dạy – học: A/ Kiểm tra:on chim chiền chiện ?Tìm những câu thơ nói về tiếng hót của chim chiền chiện? B/ Bài mới: 1.Giới thiệu: 2..HDHs luyện đọc và tìm hiểu lại nd bài: a/ Luyện đọc: Đ1:Từ đầu mỗi ngày cười 400 lần Đ2:Tiếp theo làm hẹp mạch máu Đ3:Còn lại. Đọc diễn cảm. b/ Tìm hiểu lại nd bài và nêu nd ,ý nghĩa bài Tiếng cười làm cho con người khác với động vật. Tiếng cười làm cho con người hạnh phúc, sống lâu.Từ đó, làm cho Hs có ý thức tạo ra xung quanh cuộc sống của mình niềm vui, sự hài hước, tiếng cười. c/ Luyện đọc diễn cảm. Luyện đọc đoạn 2 Đọc diễn cảm. 3/ Củng cố - dặn dò: ?Nêu ý nghĩa của bài -NX -Về nhà đọc bài nhiều lần.Kể lại tin khoa học cho người thân nghe. 2 em 3 em tiếp nối đọc bài.(2lần) Xem tranh minh hoạ Luyện đọc N2 1 em đọc toàn bài Hs trả lời lại và nêu nd bài 3 em tiếp nối đọc bài Luyện đọc N2 Thi đọc diễn cảm .............................................................................................................. TiÕt 3 : Lịch sử ÔN TẬP HỌC KÌ HAI I/ Mục tiêu: Củng cố kiến thức đã học từ bài 15 đến bài 28 II/ Chuẩn bị: Phiếu HT III/ Các hoạt động dạy – học: A/ Kiểm tra: ?Kể lại một số tên nhân vật LS mà em đã được học ?Nêu một số di tích LS gắn liền với địa danh? B/ Bài ôn: 1.Giới thiệu. 2..HDHs ôn tập. Bài 15: ?Em hãy trình bày nước ta cuối thời Trần? Từ giữa thế kỉ thứ XIV, nhà Trần bước vào thời kì suy yếu.Vua quan không quan tâm tới dân.Dân oán hận, nổi dậy khởi nghĩa. Bài 16: ?Tại sao quân ta chọn Ải Chi Lăng làm trận địa đánh địch? Vì Ải Chi Lăng là vùng núi đá hiểm trở, đường nhỏ hẹp, khe sâu, rừng cây um tùm thuận lợi cho quân ta đámh giặc. Bài 17: ?Nhà Hậu Lê, đặc biệt là đời vua Lê Thánh Tông, đã làm gì để quản lí đất nước? ..cho vẽ bản đồ đất nước, gọi là bản đồ Hồng Đức.Đây là bản đồ đầu tiên của nước ta.Lê Thái Tổ đã chú ý đến việc định ra pháp luật,nhưng đến đời vua Lê Thánh Tông mới ra đời, có tên gọi là Bộ luật Hồng Đức. *Đây là bộ luật đầu tiên của đất nước .Nội dung cơ bản của Bộ luật là bảo vệ quyền lợi của vua, quan lại, địa chủ;bảo vệ chủ quyền quốc gia;khuyến khích phát triển kinh tế;giữ gìn truyền thống tốt đẹp của dân tộc;bảo vệ một số ... hay của bài được cô khen. II/ Các hoạt động dạy – học: 1.NX chung về kết quả làm bài của HS. -Đề bài -NX về kết quả bài làm . *Ưu điểm: -Bố cục -Nội dung của bài *Những thiếu sót, hạn chế: -Đoạn văn -Lỗi chính tả -Các câu văn còn lủng củng. -Trả bài. 2.HDHs chữa bài: a/HD từng Hs sửa lỗi. Viết vào phiếu những lỗi trong bàilàm theo từng loại -Đổi bài làm cho bạn để soát lỗi. -KT Hs làm việc. b/ HDHs chữa lỗi chung. -Ghi các lỗi định chữa lên bảng. 3.HDHs tập những đoạn văn, bài văn hay. Đọc những đoạn văn, bài văn hay của một số em trong lớp. Trao đổi, thảo luận tìm ra cái hay, cái đáng học của đoạn văn, bài văn. Mỗi em chọn một đoạn trong bài làm của mình viết lại theo cách hay hơn. 4.Nhận xét – dặn dò: -NX -Những em viết bài đạt điểm thấp về nhà viết lại. 1 em đọc đề bài 1 em lên bảng chữa bài NX Cả lớp viết bài ................................................................................................................ BUỔI CHIỀU TiÕt 1: Anh văn ( Gv chuyên ) .................................................................................................................... TiÕt 2: Luyện toán Kể chuyện: KỂ CHUYỆN ĐƯỢC CHỨNG KIẾN HOẶC THAM GIA I/Mục tiêu 1/Rèn kĩ năng nói -HS chọn được 1 câu chuyện về người vui tính. Biết kể chuyện theo cách nêu những sự việc minh hoạ cho đặc điểm tính cách của nhân vật (kể không thành chuyện) hoặc kể sự việc để lại ấn tượng sâu sắc về nhân vật (kể thành chuyện) -Biết trao đổi với các bạn về ý nghĩa câu chuyện -Lời kể tự nhiên, chân thực có thể kết hợp lời nói vời cử chỉ, điệu bộ 2/Rèn kĩ năng nghe -Lắng nghe bạn kể, nx đúng lời kể của bạn II/Chuẩn bị Nội dung gợi ý 3 III/Các hoạt động dạy – học A/KT Kể chuyện đã nghe đã đọc B/Bài mới 1/GT 2/HD HS tìm hiểu yc của đề bài -Nhân vật trong chuyện của mỗi em là 1 người vui tính mà biết trong cuộc sống thường ngày. -Có thể kể theo 2 hướng: +GT 1 người vui tính, nêu những sự việc minh hoạ cho đặc điểm tính cách đó (kể không thành chuyện). Nên kể theo hướng này khi nhân vật là người thật quen +Kể sự việc để lại ấn tượng sâu sắc về người vui tính (kể thành chuyện). Nên kể theo hướng này khi nhân vật là người em biết không nhiều 3/Thực hành kể chuyện a/Kể chuyện theo nhóm 2 Kể cho nhau nghe, trao đổi cho nhau về ý nghĩa câu chuyện b/Thi kể chuyện trước lớp Các em kể xong nói ý nghĩa câu chuyện NX, bình chọn bạn có câu chuyện hay nhất, bạn kc hay nhất 4/NX – dặn dò -NX -Về nhà kể lại chuyện cho người thân nghe 1 số câu chuyện 1 em Tìm hiểu yc đề bài Thi kc nhóm 2 Tiếp nối nhau thi kc trước lớp Thứ 5 ngày..tháng..năm 2009 Luyện từ và câu: THÊM TRẠNG NGỮ CHỈ PHƯƠNG TIỆN CHO CÂU I/Mục tiêu 1/Hiểu được tác dụng và đặc điểm của các trạng ngữ chỉ phương tiện (trả lời câu hỏi bằng cái gì? Với cái gì) 2/Nhận biết trạng ngữ chỉ phương tiện trong câu, thêm trạng ngữ chỉ phương tiện vào câu II/Chuẩn bị PHT III/Các hoạt động dạy – học A/KT BT 3/ (MRVT: lạc quan-yêu đời) B/Bài mới 1/GT 2/Nhận xét -Ý 1: Các trạng ngữ đó trả lời câu hỏi: Bằng cái gì? Với cái gì? -Ý 2: Cả 2 trạng ngữ đều bổ sung ý nghĩa phương tiện cho câu 3/Ghi nhớ 4/Luyện tập Bt 1/160 BT2/160 -Bằng đôi cánh to rộng, gà mái che chở cho đàn con -Với cái mõm to, con lợn ăn một loáng hết cả thau cám -Bằng đôi cánh mềm, đôi chim bồ câu bay lên nóc nhà 5/NX – dặn dò -NX 2 em nhắc lại ghi nhớ Về nhà hoàn thành BT 2/160 SGK, vở,.... 2 em 2 em tiếp nối đọc BT 1, 2 HS phát biểu 3 em tiếp nối đọc ghi nhớ 1 em đọc yc BT HS làm bài 1em lên bảng gạch chân Cả lớp NX 1 em đọc yc BT HS làm bài HS tiếp nối đọc bài Địa lí: ÔN TẬP ĐỊA LÍ (1 tiết) I/Mục tiêu: Câu 2:Nêu một số đặc điểm tiêu biểu của HN, Hải Phòng, Huế, Đà Nẵng, Đà Lạt, TPHCM, Cần Thơ (giảm) -Câu 4:Nơi có nhiều đất mặn, đất phèn(giảm) Học xong bài này Hs biết. -Chỉ trên bản đồ địa lí tự nhiên VN vị trí dãy núi HLSơn, đỉnh Phan-xi-păng; ĐBBB, ĐBNB, Các ĐBDHMT, các cao nguyên ở Tây Nguyên và các thành phố đã học trong chương trình. -So sánh hệ thống hoá ở mức đơn giản các kiến thức về thiên nhiên, con người, HĐSX, người dân ở HLS, trung du Bắc Bộ, Tây Nguyên, ĐBBB, ĐBNB, DĐBDHMT II/ Chuẩn bị: Bản đồ địa lí tự nhiên VN Bản đồ hành chính VN III/ Các hoạt động dạy – học: A/ Kiểm tra: ? Nêu những dẫn chứng cho thấy biển của nước ta rất phong phú về hải sản? ?Nêu một số nguyên nhân dẫn tới cạn kiệt nguồn hải sản ven bờ? B/ Bài mới: 1.Giới thiệu: 2.DHs ôn tập: Câu 1: Câu3: Hãy kể tên một số dân tộc sống ở : a/ Dãy núi HLS:Thái, Dao, Mông. b/ Tây Nguyên:Ê-đê, Xơ-đăng,Gia-rai. c/Đồng bằng bắc bộ:Kinh. d/Đồng bằng Nam Bộ:Kinh, Khơ-me, Chăm, Hoa. đ/ Các đồng bằng DHMT:Kinh, Chăm. Câu 4:Chọn ý em cho là đúng: *Dãy núi HLS là dãy núi: a/Cao nhất, có đỉnh tròn, sườn thoải. b/ Cao nhất nước ta có đỉnh tròn, sườn dốc. c/Cao thứ hai,có đỉnh tròn, sườn dốc. d/Cao nhất nước ta có nhiều đỉnh nhọn, sườn dốc *Tây Nguyên là xứ xở của: a/Các cao nguyên có độ cao sàn sàn bằng nhau b/Các cao nguyên xếp tầng cao, thấp khác nhau c/Các cao nguyên có nhiều núi cao, khe sâu *Đồng bằng lớn nhất nước ta là: a/Đồng bằng Bắc Bộ b/ Đồng bằng Nam c/ Các đồng bằng DHMT Câu 5: Câu 6: Em hãy kể 1 số hoạt động khai thác tài nguyên biển ở nước ta? Dầu khí, đánh bắt và nuôi trồng hải sản nhiều nhất là các tỉnh ven biển từ Quảng Ngãi đến Kiên Giang 3/NX – dăn dò -NX -Chuẩn bị KT HK II SGK, vở, 2 em HĐ cá nhân Cả lớp làm vở Tiếp nối dọc KQ NX HĐ cá nhân KT KQ HĐ cá nhân KT KQ HĐ cá nhân KT KQ Toán: ÔN TẬP VỀ TÌM SỐ TRUNG BÌNH CỘNG I/Mục tiêu Giúp HS rèn kĩ năng giải toán về tìm số trung bình cộng II/Chuẩn bị SGK III/Các hoạt động dạy – học A/KT BT 2/174 B/Bài ôn 1/GT 2/HD HS làm bt BT 1/175 a/ (137 + 248 + 395) : 3 = 260 b/ (348 + 219 + 560 + 725) : 4 = 463 BT 3/175 Tổ 2 góp được số vở là: 36 + 2 = 38 (quyển) Tổ 3 góp được số vở là: 38 + 2 = 40 (quyển) Cả 3 tổ góp được số vở là: 36 + 38 + 40 = 114 (quyển) Trung bình mỗi tổ góp được số vở vở là: 114 : 3 = 38 (quyển) Đáp số: 38 (quyển) BT 2/175 Số người tăng trong 5 năm là: 158 + 147 + 132 + 103 + 95 = 635 (người) Số người tăng trung bình hàng năm là: 635 : 5 = 127 (người) Đáp số: 127 người BT 4/175 Lần đầu 3 ôtô chở được: 16 x 3 = 48 (máy) Lần sau 5 ôtô chở được: 24 x 5 = 120 (máy) Số ôtô chở máy bơm là: 3 + 5 = 8 (ôtô) Trung bình mỗi ôtô chở được là: (48 + 120) : 8 = 21 (máy) Đáp số: 21 máy BT5/175 Tổng của 2 số đó là: 15 x 2 = 30 Ta có sơ đồ: Số lớn 30 Số bé: Tổng số phần bằng nhau là: 2 + 1 = 3 (phần) Số bé là: 30 : 3 = 10 Số lớn là: 30 – 10 = 20 Đáp số: Số lớn: 20 Số bé: 10 3/NX- dặn dò NX Về nhà làm bài vào vở BT SGK, vở, 1 em HS làm bài vào vở HS KT kq HS đọc yc BT HĐN Các nhóm trình bày NX 1 em đọc yc BT HS làm bài vào vở 2 em làm bài trên phiếu NX 1 em đọc yc BT HS làm bài vào vở NX HĐN Các nhóm trình bày NX Thứ 6 ngày.................tháng.............năm 2009 Tập làm văn ĐIỀN VÀO TỜ GIẤY IN SẴN I/Mục tiêu 1/Hiểu các yêu cầu trong điện chuyển tiền đi, giấy đặt mua báo chí trong nước 2/Biết điền nội dung cần thiết vào 1 bức điện chuyển tiền và giấy đặt mua báo chí II/Chuẩn bị III/Các hoạt động dạy – học A/KT Thư chuyển tiền đã điền nội dung trong tiết TLV trước B/Bài mới 1/GT 2/HD HS điền những nội dung cần thiết vao2 giấy tờ in sẵn BT 1/161 *N3VNPT: là những kí hiệu riêng của ngành bưu điện *ĐCT: viết tắt là điện chuyển tiền Em bắt đầu viết từ phần khách hàng viết BT 2/162 3/NX - dặn dò -NX -Ghi nhớ để điền chính xác nội dung vào những giấy tờ in sẵn VBT 2 em HS đọc yc BT 1em đóng vai viết giúp mẹ điện chuyển tiền Cả lớp làm bài vào VBT HS tiếp nối nhau đọc bài Cả lớp NX 1em đọc yc BT HS làm bài vào VBT HS tiếp nối nhau đọc bài Cả lớp chữa bài Khoa học Bài 68: ÔN TẬP ĐỘNG VẬT VÀ THỰC VẬT HĐ2: Xác định vai trò của con người trong chuỗi thức ăn tự nhiên *MT: Phân tích được vai trò của con người với tư cách là 1 mắt xích của chuỗi thức ăn trong tự nhiên *Tiến hành ?Kể tên những gì được vẽ trong sơ đồ Hình 7: Người đang ăn cơm và thức ăn Hình 8: Bò ăn cỏ Hình 9:Các loài tảo cá cá hộp (thức ăn của người) Dựa vào các hình trên, hãy nói về chuỗi thức ăn, trong đó có con người Các loài tảo cá người (ăn cá hộp) Cỏ bò người ?Hiện tượng săn bắt thú rừng, phá rừng sẽ dẫn đến tình trạng gì? ?Điều gì sẽ xảy ra nếu 1 mắt xích trong chuỗi thức ăn bị đứt (nếu không có cỏ thì........) ?Chuỗi thức ăn là gì? ?Nêu vai trò của thực vật đối với sự sống trên trái đất KL: Con người cũng là 1 thành phần của tự nhiên. Vì vậy chúng ta phải có trách nhiệm bảo vệ sự cân bằng trong tự nhiên 3/NX – dặn dò -NX -Có ý thức bảo vệ thiên nhiên HĐN2 QS hình/136, 137 TLCH Các nhóm trình bày NX HĐN Các nhóm trình bày NX HĐN Các nhóm trình bày NX Toán: ÔN TẬP VỀ TÌM 2 SỐ KHI BIẾT TỔNG VÀ HIỆU CỦA 2 SỐ ĐÓ I/Mục tiêu: Bỏ Bt4/175 Giúp HS rèn kĩ năng giải bài toán: tìm 2 số khi biết tổng và hiệu 2 số đó II/Chuẩn bị PHT III/Các hoạt động dạy – học: A/ Kiểm tra: BT1/175 B/ Bài mới: 1/GT 2/Bài ôn BT 1/175 BT 2/175 Đội 1 285 cây 1 375 cây Đội 2: Đội thứ nhất trồng được là: (1 375 + 285 0 : 2 = 830 (cây) Đội thứ hai trông được: 830 – 285 = 545 (cây) Đ/S:Đội 1:830 cây Đội 2:545 BT3/175 Nửa chu vi của thửa ruộng:530 : 2 = 265 (m) Ta có sơ đồ: Chiều rộng 47 m 265 m Chiều dài Chiều rộng của thửa ruộng:(265 – 47 ) : 2 – 109 (m) Chiều dài của thửa ruộng: 109 + 47 = 156 ( m) DT thửa ruộng: 156 X 109 = 17 004 (m2) ĐS:17 004 m BT5/175 -Tìm tổng của hai số -Tìm hiệu của hai số. Tìm mỗi số. Số bé là: (999 -99 ) 2 = 450 Số lớn là:450 +99 = 549 Đ /S:Số bé: 450 Số lớn:549 3/ Nhận xét – dặn dò: -NX -Về nhà làm bài vào VBT SGK, vở.. 2 em 1 em đọc YCBT Cả lớp làm bài 2 em làm phiếu NX 1 em đọc YCBT HĐN Các nhóm trình bày NX 1 em đọc YCBT HĐN Các nhóm trình bày NX 1 em đọc YCBT HĐN Các nhóm trình bày NX Sinh họat cuối tuần I/Mục tiêu -Giúp hs có ý thức học tập tốt trong tuần tới -Giáo dục hs tính thật thà trung thực trong học tập II/Các hình thức sinh họat 1/Hs tự sinh họat -Về học tập -Về vệ sinh -về các phong trào 2/Giáo viên nhận xét chung *Ưu điểm *Tồn tại 3/Kế họach tuần tới -Duy trì sĩ số -Phát huy tính tự giác trong học tập -Đòan kết giúp đỡ bạn -Thực hiện tốt ATGT -Ôn tập KTHKII
Tài liệu đính kèm: