Giáo án Khối 4 - Tuần 35 - Năm học 2011-2012 (Bản tổng hợp 2 cột)

Giáo án Khối 4 - Tuần 35 - Năm học 2011-2012 (Bản tổng hợp 2 cột)

TIẾT 4: CHÍNH TẢ

ÔN TẬP CUỐI HỌC KÌ II (TIẾT 2)

I. Mục tiêu

 - Tiếp tục kiểm tra lấy điểm tập đọc và HTL (như tiết 1).

 - Hs hệ thống được các từ thuộc 2 chủ điểm Khám phá thế giới và tình yêu cuộc sống, giải được nghĩa các từ ngữ, đặt được câu với một số từ.

II. Đồ dùng dạy học.

 - Phiếu tiết 1.

III. Các hoạt động dạy học.

*HĐ1:- Giới thiệu bài. Nêu MT.

*HĐ2:Kiểm tra tập đọc và HTL (1/6 số h /s trong lớp).Thực hiện như T 1.

*HĐ3:Bài tập

Bài 2:Lập bảng thống kê các từ đã học trong 2 chủ điểm.

- Chia lớp làm 2 nhóm:

 - Hs đọc yêu cầu bài.

- Mỗi nhóm thống kê từ ở một chủ điểm.

- Mỗi nhóm cử một nhóm nhỏ viết bài vào phiếu: - 2 bạn viết bài vào phiếu.

 

doc 19 trang Người đăng lilyphan99 Ngày đăng 12/02/2022 Lượt xem 202Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Khối 4 - Tuần 35 - Năm học 2011-2012 (Bản tổng hợp 2 cột)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 35
Thứ tư ngày 2 tháng 5 năm 2012.
Tiết 1: Chào cờ.
Tiết 2: Toán
Bài 171: Ôn tập về tìm hai số khi biết tổng hoặc hiệu và tỉ số của hai số đó.
I. Mục tiêu:
	- Học sinh giải được các bài toán "Tìm hai số khi biết tổng hoặc hiệu và tỉ số của hai số đó"
II. Các hoạt động dạy - học.
Hoạt động 1 . Kiểm tra bài cũ + GT bài mới 
+ Muốn tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó ta làm ntn?
- 2 HS lên bảng nêu, lớp trao đổi, nx, bổ sung.
- Gv nx chung, ghi điểm.
+ Giới thiệu bài mới bằng lời 
*HĐ2- Bài 1,2: Hs Điền được số vào ô trống
+ Nêu y/c của bài tập ?
+ Tổ chức cho HS làm bài tập :
- 2 Hs đọc yêu cầu bài tập .
- Hs tự tính và điền vào nháp
- Gv cùng HS nx, chốt bài đúng
+ Muốn tìm hai số khi biết tổng và tỉ số của hai số ta làm như thế nào ?
- 3 HS nêu miệng và điền kết quả vào bảng phụ .
Tổng hai số
91
170
216
Tỉ số của hai số
1
6
2
3
3
5
Số bé
13
78
81
Số lớn
78
92
135
Hiệu hai số
72
63
216
Tỉ số của hai số
1
5
3
4
4
7
Số bé
18
189
288
Số lớn
54
252
504
+ 2 – 3 HS nêu
+ Muốn tìm hai số khi biết hiệu và tỉ số của hai số ta làm như thế nào ? 
- 1Hs đọc bài toán – Lớp đọc thầm
- HS phân tích bài toán trong nhóm đôi , 2 HS phân tích trước lớp .
+ 2 HS trao đổi cách làm bài.
- HS làm bài vào nháp - 1 Hs lên bảng chữa bài, lớp đổi nháp kiểm tra, nx, bổ sung. 
Bài giải
Theo bài ra , ta có sơ đồ:
Kho 1: 1350	 
Kho 2: tấn
Tổng số phần bằng nhau là: 
 4 + 5 = 9 (phần)
Số thóc của kho thứ nhất là:
 1350 : 9 x 4 = 600(tấn)
Số thóc của kho thứ hai là:
 1350 - 600 = 750 (tấn)
Đáp số: Kho 1: 600 tấn thóc.
 Kho 2: 750 tấn thóc.
*HĐ3-Bài 3:Hs giải được bài toán về tìm hai số khi biết tổng và tỉ số
+ Đọc bài toán ? 
+ Phân tích bài toán ?
+ Nêu cách làm ?
- Cho HS làm bài vào nháp:
- Gv cùng HS nx, chữa bài.
*HĐ4-Bài 4:Hs giải được bài toán về tìm hai số khi biết tổng và tỉ số
+ Đọc bài toán ? 
+ Phân tích bài toán ?
+ Nêu cách làm ?
- Cho HS làm bài vào nháp:
- Gv cùng HS nx, chữa bài.
*HĐ5 - Bài 5: Giải được bài toán về tìm hai số khi biết hiệu và tỉ số
- 1Hs đọc bài toán – Lớp đọc thầm
- HS phân tích bài toán trong nhóm đôi , 2 HS phân tích trước lớp .
+ 2 HS trao đổi cách làm bài.
- HS làm bài vào nháp - 1 Hs lên bảng chữa bài, lớp đổi nháp kiểm tra, nx, bổ sung. 
Bài giải
Theo bài ra , ta có sơ đồ:
Kẹo : 56	 
Bánh : hộp
Tổng số phần bằng nhau là: 
 3 + 4 = 7 (phần)
Số hộp kẹo là :
 56 : 7 x 3 = 24 ( hộp )
Số hộp bánh là:
 56 – 24 = 32 ( hộp )
 Đáp số: Kẹo : 24 hộp
 Bánh : 32 hộp 
+ Đọc bài toán ? 
+ Phân tích bài toán ?
+ Nêu cách làm ?
- Cho HS làm bài vào nháp:
- Gv cùng HS nx, chữa bài.
- 1Hs đọc bài toán – Lớp đọc thầm
- HS phân tích bài toán trong nhóm đôi , 2 HS phân tích trước lớp .
+ 2 HS trao đổi cách làm bài.
- HS làm bài vào nháp - 1 Hs lên bảng chữa bài, lớp đổi nháp kiểm tra, nx, bổ sung. 
Bài giải
Sau 3 năm nữa, mẹ vẫn hơn con 27 tuổi, ta có sơ đồ:
Tuổi mẹ:
Tuổi con: 27tuổi
Hiệu số phần bằng nhau là:
 4 - 1 = 3 (phần)
Tuổi con sau 3 năm nữa là:
 27 : 3 = 9 (tuổi)
 Tuổi con hiện nay là:
 9 - 3 = 6 (tuổi)
Tuổi mẹ hiện nay là:
 27 + 6 = 33 ( tuổi)
 Đáp số: Mẹ : 33 tuổi
 Con: 6 tuổi.
Hoạt động 6 . Củng cố - Dặn dò.
	- GV Nx tiết học + VN làm lại các bài tập + Chuẩn bị bài sau .
===============***===============
Tiết 3: Tập đọc
Ôn tập cuối học kì II (Tiết 1)
I. Mục tiêu
	- Kiểm tra lấy điểm đọc và HTL, kết hợp kiểm tra kĩ năng đọc- hiểu (HS trả lời được 1,2 câu hỏi về nội dung bài đọc).
	- Yêu cầu kĩ năng đọc thành tiếng: Hs đọc trôi chảy các bài tập đọc đã học từ đầu học kì II; Phát âm rõ, tốc độ đọc tối thiểu 120 chữ/ 1phút; biết ngừng nghỉ sau các dấu câu, giữa các cụm từ, biết đọc diễn cảm thể hiện đúng nội dung văn bản nghệ thuật.
	- Hệ thống được một số điều cần ghi nhớ về các bài tập đọc là truyện kể thuộc chủ điểm Khám phá thế giới và tình yêu cuộc sống.
II. Đồ dùng dạy học.
	- 19 Phiếu ghi các bài tập đọc, HTL từ đầu học kì II.
III. Các hoạt động dạy học
*HĐ1:-Giới thiệu bài. Nêu MT.
*HĐ2: Kiểm tra tập đọc và HTL. ( Khoảng 1/6 số học sinh trong lớp)
- Bốc thăm, chọn bài:
- Hs lên bốc thăm và xem lại bài 2 p.
- Đọc hoặc HTL 1 đoạn hay cả bài :
- Hs thực hiện theo yêu cầu trong phiếu.
- Hỏi về nội dung để hs trả lời:
- Hs đọc và trả lời câu hỏi.
- Gv đánh giá bằng điểm.
*HĐ3-Bài 2: Lập được bảng thống kê các bài tập đọc
- Hs nào chưa đạt yêu cầu về nhà đọc tiếp và kiểm tra vào tiết sau.
- Hs đọc yêu cầu bài.
? Lập bảng thống kê các bài tập đọc trong chủ điểm Khám phá thế giới và tình yêu cuộc sống.
- Tên bài, tên tác giả.
- Thể loại, 
- Nội dung chính.
- Tổ chức hs trao đổi theo N2:
- Hs làm bài vào phiếu và nháp.
- Trình bày:
- Lần lượt đại diện các nhóm nêu. Lớp nx bổ sung,
- Gv nx chung chốt ý đúng:
*HĐ4:Củng cố, dặn dò
	- Nx tiết học. VN đọc bài tập đọc HTL từ học kì II.
Tiết 4: Chính tả
Ôn tập cuối học kì II (Tiết 2)
I. Mục tiêu
	- Tiếp tục kiểm tra lấy điểm tập đọc và HTL (như tiết 1).
	- Hs hệ thống được các từ thuộc 2 chủ điểm Khám phá thế giới và tình yêu cuộc sống, giải được nghĩa các từ ngữ, đặt được câu với một số từ.
II. Đồ dùng dạy học.
	- Phiếu tiết 1.
III. Các hoạt động dạy học.
*HĐ1:- Giới thiệu bài. Nêu MT.
*HĐ2:Kiểm tra tập đọc và HTL (1/6 số h /s trong lớp).Thực hiện như T 1.
*HĐ3:Bài tập
Bài 2:Lập bảng thống kê các từ đã học trong 2 chủ điểm.
- Chia lớp làm 2 nhóm:
- Hs đọc yêu cầu bài.
- Mỗi nhóm thống kê từ ở một chủ điểm.
- Mỗi nhóm cử một nhóm nhỏ viết bài vào phiếu:
- 2 bạn viết bài vào phiếu.
- Trình bày:
- Đại diện nhóm trình bày, nhóm kia nx, bổ sung.
- Gv nx chung, khen nhóm hoạt động tích cực.
VD: Chủ điểm Khám phá thế giới
- Hoạt động du lịch
- Đồ dùng cần cho chuyến du lịch
Va li, cần cẩu, lều trại, quần áo bơi, quần áo thể thao, dụng cụ thể thao, thiết bị nghe nhạc, điện thoại, đồ ăn, nước uống,...
Địa điểm tham quan
Phố cổ, bãi biển, công viên, hồ, núi, thác nước, đền, chùa, di tích lịch sử, bảo tàng, nhà lưu niệm,...
- Tình yêu cuộc sống
Những từ có tiếng lạc
- lạc thú, lạc quan
Những từ phức chứa tiếng vui
Vui chơi, góp vui, mua vui, vui thích, vui mừng, vui sướng, vui lòng, vui vui, vui nhộn, vui tươi, vui vẻ.
Từ miêu tả tiếng cười
Khanh khách, rúc rích, ha hả, cười hì hì, hi hí, hơ hơ, hơ hớ, khành khạch, khúc khích, rinh rích, sằng sặc, sặc sụa,...
Bài 3:Giải nghĩa và đặt câu một số từ ngữ
- Hs đọc yêu cầu bài.
- Yc hs làm mẫu trước lớp:
- 1 hs nêu.
- Hs trao đổi theo cặp:
- Từng cặp trao đổi.
- Nêu miệng:
- Nhiều học sinh nêu.
- Gv cùng hs nx chốt bài đúng.
- VD: Từ góp vui.
Tiết mục văn nghệ hề của lớp 4A góp vui cho đêm liên hoan văn nghệ.
*HĐ4:Củng cố, dặn dò.
	- Nx tiết học, vn ôn b
Đạo đức
Thực hành 
kĩ năng cuối học kì II và cuối năm
I. Mục tiêu:
	- HS thực hành xử lí được các tình huống hiếu thảo với ông bà, cha mẹ, biết ơn thầy cô giáo, bảo vệ môi trường thông qua các bài tập.
II. Tài liệu, đồ dùng Dạy – học .
	- Phiếu BT.
III. Các HĐ dạy - học:
Hoạt động 1. GT bài .
Hoạt động 2. Bài tập
Bài tập 1: Tìm 3 -4 câu ca dao nói về lòng hiếu thảo.
 - Đọc yêu cầu BT ?
 - Cho HS T/luận N2 - báo cáo tiếp sức.
ị Thế nào là hiếu thảo với ông bà, cha mẹ?
+ 2 HS đọc 
+ HS thảo luận nhóm 2 – Báo cáo tiếp sức trước lớp 
- Mẹ cha ở chốn lều tranh
Sớm thăm tối viếng mới đành dạ con
- Dù no, dù đói cho tươi
Khoai ăn bớt ngủ mà nuôi mẹ già
- Liệu mà thờ mẹ, kính cha
Đừng tiếng nặng, nhẹ người ta chê cười
....
+ 2 – 3 HS nêu lại 
Bài tập 2: Xử lí tình huống.
- GV nêu tình huống : Cô giáo em đang giảng bài thì bị mệt không thể tiếp tục dạy học. Em sẽ làm gì?
- GV + HS nhận xét - đánh giá.
- Vì sao em phải làm như vậy?
- Việc làm của các bạn đã chứng tỏ điều gì?
- HS T/ luận N6 - tìm hướng giải quyết – HS đóng vai xử lí tình huống trên.
+ HS nêu 
+ Thể hiện lòng biết ơn các thầy giáo , cô giáo .
- HS nêu đề tài cần vẽ 
+ HS thực hành vẽ 
- HS trưng bày tranh ( Dán vào tờ giấy tô- ki theo tổ - treo trên tường)
- HS đi xem lần lượt .
- Bình chọn bức tranh đẹp và có ý nghĩa nhất.
Bài tập 3: Thi vẽ tranh bảo vệ môi trường
+ Cho HS tìm hiểu đề tài cần vẽ :
+ GV nêu y/c vẽ :
- XD bố cục bức tranh.
- Vẽ - tô màu ( có thể thêm lời thoại)
+ Cho HS thực hành vẽ :
- GV theo dõi, giúp đỡ.
- GV đánh giá chung.
Hoạt động 3. Củng cố, dặn dò:
 - GV nhấn mạnh nội dung ôn tập.	
 - GV nhận xét giờ học.
Thứ năm ngày 3 tháng 5 năm 2012
Tiết 1: Toán
Bài 172: Luyện tập chung.
I. Mục tiêu:
	- Hs sắp xếp được các số đo diện tích theo thứ tự từ bé đến lớn.
	- Tính được giá trị của biểu thức có chứa phân số. Tìm được một thành phần chưa biết của phép tính.
	- Giải được bài toán liên quan đến tìm hai số biết tổng và hiệu hoặc biết hiệu và tỉ số của hai số đó.
II. Các hoạt động dạy học
*HĐ1:-ÔĐTC
 - Kiểm tra bài cũ:
? Nêu cách giải bài toán tìm hai số khi biết tổng hoặc hiệu và tỉ số của 2 số?
- 2 hs nêu, lớp trao đổi, nx.
- Gv nx chung, ghi điểm.
 -Giới thiệu bài.
*HĐ2 - Bài 1: Hs xếp được các tỉnh có diện tích từ bé đến lớn
- Hs đọc yêu cầu bài.
-Trao đổi theo cặp 
- Nêu miệng:
*HĐ3 - Bài 2 : Hs tính được các phép tính về phân số
- Hs nêu miệng kết quả.
- Các tỉnh có diện tích từ bé đến lớn:
Kon Tum- Lâm Đồng- Gia Lai- Đắc Lắc.
- Hs nêu yêu cầu bài.
- Hs tự làm bài vào nháp:
- Gv cùng hs nx, trao đổi chữa bài.
*HĐ4 - Bài 3 :Tìm được thành phần chưa biết của phép tính.
- Cả lớp làm,4 hs lên bảng chữa bài.
a. 
(Bài còn lại làm tương tự)
Cách làm tương tự bài 2.
- Gv cùng hs nx, chữa bài.
*HĐ5 - Bài 4 : Hs tìm được số tự nhiên liên tiếp
a. X - b. X : 
 X= 8 x 
 X = 2. 
Hs làm bài vào nháp, nêu miệng và trao đổi cách làm bài:
*HĐ6 - Bài 5 :Giải bài toán về tìm hai số khi biết hiệu và tỉ số
- Kết quả 3 số là: 27; 28; 29.
Hs đọc bài tập.
Hs làm bài vào vở, chấm bài:
- Cả lớp, 1 hs lên bảng chữa bài.
- Gv cùng hs nx, chữa bài:
*HĐ7:Củng cố, dặn dò
	- Nx tiết học, vn ôn bài.
Ta có sơ đồ:
Tuổi con: ___
Tuổi bố: ____________________
Hiệu số phần bằng nhau là:
 6 - 1 = 5 (phần)
Tuổi con là:
 30 : 5 = 6 ( tuổi)
Tuổi bố là:
 6 + 30 = 36 ( tuổi)
 Đáp số: Con : 6 tuổi.
 Bố: 36 tuổi.
Tiết 2: Luyện từ và câu
Ôn tập cuối học kì II (Tiết 3)
I. Mục tiêu
	- Tiếp tục kiểm tra lấy điểm tập đọc và HTL (như tiết 1).
	- Hs viết được đoạn văn miêu tả cây cối, cây xương rồng.
II. Đồ dùng dạy học.
	- Ph ... .
- Nhận lớp phổ biến nội dung.
- Chạy nhẹ nhàng theo 1 vòng tròn.
+Ôn bài TDPTC.
*Trò chơi: Tìm người chỉ huy.
* * * * * * 
* * * * * * 
GV
- ĐHKĐ :
Hoạt động 2. Phần cơ bản
18-22 p
a. Di chuyển tung và bắt bóng:
b. Trò chơi: trao tín gậy.
- ĐHTL: 
- Cán sự điều khiển.
- HS tập theo tổ.
+ GV nêu tên trò chơi: Hs nhắc lại cách chơi, chơi thử và chơi chính thức.
Hoạt động 3 . Phần kết thúc
4 - 6 p
- Hệ thống lại nội dung bài học .
- Đi đều hát vỗ tay , hát .
- NX , đánh giá kết quả giờ học.
- ĐHTT:
===============***===============
Tiết : Kể chuyện
Ôn tập cuối học kì II (Tiết 4)
I. Mục tiêu
	- Hs xác định được : câu hỏi, câu kể, cảm, câu khiến.
	- Hs tìm đúng trạng ngữ chỉ thời gian, nơi chốn.
II. Đồ dùng dạy học.
	- Tranh minh hoạ bài đọc sgk.
III. Các hoạt động dạy học
*HĐ1:- Giới thiệu bài: Nêu MT.
*HĐ2:Bài tập.
Bài 1,2: Hs đọc truyện và tìm đúng câu hỏi, câu kể, câu cảm, câu khiến.
- Hs đọc yêu cầu.
- Cả lớp đọc thầm lại truyện có một lần.
- Tìm trong bài các câu:
- Hs nêu miệng, lớp nx trao đổi, bổ sung.
- Gv nx chốt câu đúng:
- Câu hỏi: Răng em đau, phải không?
- Câu cảm: ôi, răng đau quá!
Bộng răng sưng của bạn ấy chuyển sang má khác rồi!
- Câu khiến: Em về nhà đi!
 Nhìn kìa!
- Câu kể: Các câu còn lại trong bài.
Bài 3: Hs tìm đúng trạng ngữ chỉ thời gian, nơi chốn
- Hs đọc yêu cầu bài.
- Hs nêu miệng.
- Câu có trạng ngữ chỉ thời gian:
- Câu có trạng ngữ chỉ nơi chốn:
- Gv cùng hs nx chốt câu đúng.
Có một lần, trong giờ tập đọc, tôi nhét tờ giấy thấm vào mồm. 
Chuyện xảy ra đã lâu.
Ngồi trong lớp, tôi lấy lưỡi đẩy đi đẩy lại cục giấy thấm trong mồm...
*HĐ3:Củng cố, dặn dò.
	- Nx tiết học, vn học ôn đọc tiếp bài.
Thứ sáu ngày 4 tháng 5 năm 2012
Tiết 1:tập đọc 
Ôn tập cuối học kì II (Tiết 5)
I. Mục tiêu
- Tiếp tục kiểm tra lấy điểm tập đọc và HTL (như tiết 1).
- Nghe cô giáo đọc, viết đúng, trình bày đúng bài thơ Nói với em. 
II. Đồ dùng dạy học.
	- Phiếu tiết 1.
III. Các hoạt động dạy học.
*HĐ1:- Giới thiệu bài. Nêu Mt.
*HĐ2: Kiểm tra tập đọc và HTL (1/6 số h /s trong lớp).Thực hiện như T 1.
*HĐ3:Hướng dẫn hs nghe- viết và tìm hiểu nội dung
- Đọc bài chính tả:
- 1 Hs đọc. Cả lớp đọc thầm.
? Nội dung bài thơ?
Trẻ em sống giữa thế giới của thiên 
nhiên, thế giới của chuyện cổ tích, 
giữa tình yêu thương của cha mẹ.
? Tìm và viết từ khó?
- 1,2 hs tìm, lớp viết nháp, 
 1 số hs lên bảng viết.
- VD: lộng gió, lích rích, chìa vôi, 
*HĐ4:Viết bài
sớm khuya,...
- Gv đọc bài:
- Hs viết bài vào vở.
- Gv đọc bài:
- Hs soát lỗi.
- Gv thu bài chấm:
- Hs đổi chéo soát lỗi.
*Hđ5:Củng cố, dặn dò
	- Nx tiết học, ghi nhớ các từ để viết đúng.
Tiết 3: Toán
Bài 173: Luyện tập chung.
I. Mục tiêu:
- Hs đọc đúng số, xác định đúng giá trị của chữ số theo vị trí của chữ số đó trong mỗi số.
- Thực hiện được các phép tính với các số tự nhiên.
- So sánh được hai phân số.
- Giải được bài toán liên quan tới tính diện tích hcn và các số đo khối lượng.
II. Các hoạt động dạy học
*HĐ1:-ÔĐTC
 - Kiểm tra bài cũ:
? Muốn cộng 2 phân số khác mẫu số ta làm như thế nào? Lấy ví dụ?
- 2 hs nêu và lấy ví dụ, lớp nx, trao đổi.
- Gv nx chung, ghi điểm.
 -Giới thiệu bài.
*HĐ2 - Bài 1:Đọc các số
- Hs đọc và nêu chữ số 9 ở hàng và giá trị.
-Gv cùng hs nx chốt bài đúng.
*HĐ3 - Bài 2 :Đặt tính và thực hiện được phép tính
- Gv cùng lớp nx, chữa bài.
*HĐ4 - Bài 3 :điền dấu ,=
- Hs nêu yêu cầu bài.
- 4 Hs lên bảng chữa bài, lớp làm bài vào nháp.
24579 82 604 235 101598 287
43867 35 246 325 2549 388
68446 47358 1175 2538
 470 242
 705
 76375
Làm tương tự bài 2.
*HĐ5 - Bài 4 :Giải được bài toán có lời văn
 Thự tự điền dấu là: ; <.
Hs làm bài vào vở.
- Cả lớp, 1 hs lên bảng chữa bài.
Gv thu chấm một số bài, nx chung và chữa bài:
*HĐ6: Củng cố, dặn dò
- Nx tiết học, vn làm bài tập 5.
 Bài giải
Chiều rộng của thửa ruộng là:
 120 : 3 x 2 = 80 (m)
Diện tích của thửa ruộng là:
 120 x 80 = 9600 (m2)
Số thóc thu hoạch được ở thửa ruộng đó là:
 50 x (9600:100)= 4 800 (kg)
 4 800 kg = 48 tạ.
 Đáp số: 48 tạ thóc.
Tiết 4: Tập làm văn
Ôn tập cuối học kì II (Tiết 6)
I. Mục tiêu
- Tiếp tục kiểm tra lấy điểm tập đọc và HTL (như tiết 1).
- Ôn luyện viết đoạn văn miêu tả hoạt động của con vật (chim bồ câu).
II. Đồ dùng dạy học.
	- Phiếu tiết 1.
III. Các hoạt động dạy học.
*HĐ1: Giới thiệu bài. Nêu MĐ, YC.
*HĐ2: Kiểm tra tập đọc và HTL ( số h /s còn lại trong lớp).Thực hiện như T 1.
*HĐ3: Bài tập
Bài 2.
- Gv hướng dẫn hs viết bài:
- Hs đọc yêu cầu bài và đọc nội dung bài.
- Viết đoạn văn khác miêu tả hoạt động chim bồ câu. 
- Chú ý: Viết đặc điểm nổi bật của chim bồ câu, có ý nghĩ, cảm xúc của mình vào.
- Hs viết đoạn văn.
- Trình bày:
- Gv nx chung, ghi điểm.
- Nhiều học sinh đọc, lớp nx, bổ sung.
*HĐ4:Củng cố, dặn dò.
	- Vn đọc bài và hoàn thành bài văn vào vở. Chuẩn bị KT cuối năm.
Tiết 5: lịch sử
Kiểm tra cuối năm
(Trường ra đề.)
Thứ hai ngày 7 tháng 5 năm 2012
Tiết 1: Toán
Bài 174: Luyện tập chung (178)
I. Mục tiêu:
	- Viết được số; chuyển đổi được các số đo khối lượng; Tính được giá trị của biểu thức có chứa phân số.
	- Giải được bài toán có liên quan đến tìm một trong hai số biết tổng và tỉ số của hai số đó.
	- Nêu được mối quan hệ giữa hình vuông và hình chữ nhật; hình chữ nhật và hình bình hành.
II. Các hoạt động dạy học
*HĐ1:-ÔĐTC
 - Kiểm tra bài cũ.
- Chữa bài 5/177.
- 2 hs lên bảng chữa bài, lớp nx, trao đổi cách làm bài và bổ sung.
- Gv nx chung, ghi điểm:
- KQ: 230 - 23 = 207; 
 680+68 = 748.
 - Giới thiệu bài.
*HĐ2 - Bài 1 : Hs viết đúng số:
- 3 Hs lên bảng viết, lớp viết bảng con.
- Gv cùng hs nx, chữa bài:
*HĐ3 - Bài 2 : Hs viết được số thích hợp vào chỗ chấm
Các số: 365 847 ; 16 530 464 ; 
 105 072 009.
- Hs làm bài vào nháp, lên bảng chữa bài.
- Gv cùng hs nx, chữa bài:
*HĐ4 - Bài 3 :Hs tính được các phép tính với phân số.
a. 2 yến = 20 kg; 2 yến 6 kg = 26 kg.
(Bài còn lại làm tương tự)
Làm tương tự bài 2.
*HĐ5 - Bài 4 : Hs giải được bài toán tìm hai số khi biết tổng và tỉ số
- hs chữa bài:
d.;
( Bài còn lại làm tương tự)
Hs làm bài vào vở.
- Cả lớp làm bài, 1 hs lên bảng chữa bài.
- Gv thu chấm một số bài:
-Gv cùng hs nx, chữa bài.
*HĐ6 - Bài 5 : Hs nêu được đặc điểm hình vuông, hình chữ nhật, hình bình hành
 Bài giải
Ta có sơ đồ:
 Hs trai:
Hs gái:
Theo sơ đồ, tổng số phần bằng nhau là:
 3 + 4 = 7 (phần)
Số học sinh gái của lớp học đó là:
 35 : 7 x 4 = 20 (học sinh)
 Đáp số: 20 học sinh.
- Hs đọc yêu cầu bài.
- Hs nêu miệng, lớp nx, bổ sung.
- Gv nx chốt ý đúng:
- Hình vuông là hình chữ nhật đặc biệt có chiều dài bằng chiều rộng.
- Hình chữ nhật có thể coi là hình bình hành đặc biệt.
*HĐ7:Củng cố, dặn dò.
	- Nx tiết học, chuẩn bị tiết sau KT cuối năm.
Tiết 2:luyện từ và câu
Kiểm tra định kì
(Nhà trường ra đề)
Tiết 3: địa lí
Kiểm tra định kì (cuối học kì II)
(Nhà trường ra đề.)
Tiết 5: Kĩ thuật
Tiết 70: Lắp ghép mô hình tự chọn. (Tiết 3)
I. Mục tiêu:
- Nêu được tên gọi và chọn được các chi tiết để lắp ghép mô hình tự chọn.
- Lắp được từng bộ phận, lắp ráp hoàn chỉnh theo đúng quy trình kĩ thuật.
- Rèn tính cẩn thận, khéo léo khi thực hiện lắp. Yêu thích sản phẩm.
II. Chuẩn bị.
	- Bộ lắp ghép. Sản phẩm đang làm.
III. Các hoạt động dạy học.
*HĐ1:ổn định tổ chức:
*HĐ2: Hoàn chỉnh sản phẩm.
- Hs hoàn chỉnh và kiểm tra lại sản phẩm mô hình tự chọn.
*HĐ3: Đánh giá kết quả học tập.
- Hs trưng bày sản phẩm theo tổ.
- Gv cùng đại diện hs đánh giá sản phẩm:
- Gv nx chung và thông báo kết quả.
- Nhắc hs tháo các chi tiết và xếp gọn vào hộp.
- Tiêu chuẩn đánh giá:
+ Lắp được mô hình tự chọn.
+Lắp đúng kĩ thuật, đúng qui trình.
+ Lắp mô hình chắc chắn không bị xộc xệch.
- Hs thực hiện.
*HĐ4: Dặn dò- Nx tiết học. Xếp lại bộ lắp ghép.
Thứ ba ngày 8 tháng 5 năm 2012
Tiết 1:toán 
Bài 175:Kiểm tra cuối kì II
(nhà trường ra đề)
Tiết 2:Tập làm văn
Kiểm tra cuối kì II
(Trường ra đề.)
Tiết 3: khoa học
 Kiểm tra cuối kì II
(Trường ra đề.)
Tiết 5 : Thể dục
Bài 70: Tổng kết môn học
I.Mục tiêu:
 Hệ thống được những kién thức, kĩ năng cơ bản đã học trong năm, đánh giá những điểm còn hạn chế, tuyên dương, khen học sinh hoàn thành tốt.
II. Địa điểm : Trong lớp học.
III. Nội dung và phương pháp lên lớp.
Nội dung
Định lượng
Phương pháp
*Hđ1: Phần mở đầu.
6-10 p
- Gv nhận lớp phổ biến nội dung.
- Hát, vỗ tay.
*Trò chơi: hát truyền.
 * * * * * *
 * * * * * *
 GV
- Cả lớp.
*HĐ2:Phần cơ bản
18-22 p
- Hệ thống các nội dung trong năm học.
- Nhắc nhở một số hạn chế.
- Tuyên dương hs hoàn thành tốt.
- Mỗi nội dung yêu cầu 1 số hs thực hiện.
*HĐ3: Phần kết thúc.
4 - 6 p
- Hát vỗ tay.
- Gv dặn dò chung.
Hs đứng tại chỗ.
 * * * * * *
 * * * * * *
 GV
Tiết 5: Sinh hoạt lớp
Sơ kết tuần 35
I. Mục tiêu 
 - Đánh giá hoạt động của lớp trong tuần 35
 - Bình xét thi đua từng tổ 
II.Lên lớp 
 1/ Nhận xét chung:
	- Duy trì tỷ lệ chuyên cần cao.
- Đi học đúng giờ, xếp hàng ra vào lớp nhanh nhẹn.
	- Thực hiện tốt nề nếp của trường, lớp.
- Việc học bài và chuẩn bị bài có tiến bộ.
- Vệ sinh lớp học. Thân thể sạch sẽ.
Kn tính toán có nhiều tiến bộ.
Làm bài kiểm tra nghiêm túc.
 - Một số bạn nam chưa thực hiện tốt vệ sinh khu vực được phân công.
 2. Bình xét học sinh : 
 - Học sinh Giỏi : em
 - Học sinh Tiên tiến : em
 - Khen thưởng từng mặt : 0
Bài 1 : Viết số thích hợp vào ô trống :
Tổng hai số
91
170
216
Tỉ số của hai số
1
6
2
3
3
5
Số bé
Số lớn
Hiệu hai số
72
63
216
Tỉ số của hai số
1
5
3
4
4
7
Số bé
Số lớn
Bài 2 : Viết số thích hợp vào ô trống :
Bài 1 : Diện tích của bốn tỉnh ( theo số liệu năm 2003 ) được cho trong bảng sau :
Tỉnh
Lâm Đồng
Đắk Lắk
Kon Tum
Gia Lai
Diện tích
9 765 km2
19 599 km2
9 615 km2
15 496 km2
Viết tên các tỉnh có diện tích theo thứ tự từ bé đến lớn :
.
Bài 1 : Diện tích của bốn tỉnh ( theo số liệu năm 2003 ) được cho trong bảng sau :
Tỉnh
Lâm Đồng
Đắk Lắk
Kon Tum
Gia Lai
Diện tích
9 765 km2
19 599 km2
9 615 km2
15 496 km2
Viết tên các tỉnh có diện tích theo thứ tự từ bé đến lớn :
.
Bài 1 : Diện tích của bốn tỉnh ( theo số liệu năm 2003 ) được cho trong bảng sau :
Tỉnh
Lâm Đồng
Đắk Lắk
Kon Tum
Gia Lai
Diện tích
9 765 km2
19 599 km2
9 615 km2
15 496 km2
Viết tên các tỉnh có diện tích theo thứ tự từ bé đến lớn :
.

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_khoi_4_tuan_35_nam_hoc_2011_2012_ban_tong_hop_2_cot.doc