Giáo án Lớp 1 - Tuần 10 - GV: Đoàn Thị Hồng - Trường tểu học Nguyễn Viết Xuân

Giáo án Lớp 1 - Tuần 10 - GV: Đoàn Thị Hồng - Trường tểu học Nguyễn Viết Xuân

Tiết 83 + 84

Bài 39: au - âu

I.Mục tiêu:

- Đọc được : au,âu,cây cau , cái cầu ; từ và các câu ứng dụng .

- Viết được : au , âu , cây cau , cái cầu

- Luyện nói từ 2 – 3 câu theo chủ đề :Bà cháu

- Thái độ :Phát triển lời nói tự nhiên theo nội dung : Bà cháu.

II.Đồ dùng dạy học:

-GV: -Tranh minh hoạ từ khoá: cây cau, cái cầu; Tranh minh hoạ câu ứng dụng.

 -Tranh minh hoạ phần luyện nói: Bà cháu.

-HS: -SGK, vở tập viết, vở bài tập Tiếng việt

III.Hoạt động dạy học: Tiết 1

 1.Khởi động : Hát tập thể

 2.Kiểm tra bài cũ :

 -Đọc và viết: cái kéo, leo trèo, trái đào, chào cờ ( 2 – 4 em đọc, cả lớp viết bảng con)

 -Đọc đoạn thơ ứng dụng: Suối chảy rì rào ( 2 em)

 -Nhận xét bài cũ

 

doc 29 trang Người đăng haiphuong68 Lượt xem 458Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Lớp 1 - Tuần 10 - GV: Đoàn Thị Hồng - Trường tểu học Nguyễn Viết Xuân", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN 10
 Thứ hai ngày 26 tháng10 năm 2009
 	Tiếng việt
Tiết 83 + 84
Bài 39: au - âu
I.Mục tiêu:	
Đọc được : au,âu,cây cau , cái cầu ; từ và các câu ứng dụng .
Viết được : au , âu , cây cau , cái cầu 
Luyện nói từ 2 – 3 câu theo chủ đề :Bà cháu
Thái độ :Phát triển lời nói tự nhiên theo nội dung : Bà cháu.
II.Đồ dùng dạy học:
-GV: -Tranh minh hoạ từ khoá: cây cau, cái cầu; Tranh minh hoạ câu ứng dụng.
 -Tranh minh hoạ phần luyện nói: Bà cháu.
-HS: -SGK, vở tập viết, vở bài tập Tiếng việt
III.Hoạt động dạy học: Tiết 1 
 1.Khởi động : Hát tập thể
 2.Kiểm tra bài cũ :
 -Đọc và viết: cái kéo, leo trèo, trái đào, chào cờ ( 2 – 4 em đọc, cả lớp viết bảng con)
 -Đọc đoạn thơ ứng dụng: Suối chảy rì rào ( 2 em)
 -Nhận xét bài cũ
 3.Bài mới :
 Hoạt động của GV
 Hoạt động của HS
Giới thiệu bài :Hôm nay cô giới thiệu cho các em vần mới : au, âu – Ghi bảng
Hoạt động 2 :Dạy vần au-âu
+Mục tiêu: nhận biết được: au, âu ,cây cau, cái cầu
+Cách tiến hành :Dạy vần au:
-Nhận diện vần : Vần au được tạo bởi: a và u
 GV đọc mẫu
 Hỏi: So sánh au và ao?
-Phát âm vần:
-Đọc tiếng khoá và từ khoá : cau, cây cau
-Đọc lại sơ đồ:
 au
 cau
 cây cau
Dạy vần ao: ( Qui trình tương tự)
 âu
 cầu
 cái cầu
- Đọc lại hai sơ đồ trên bảng
 Å Giải lao
Hoạt động 2:Luyện viết
-MT:HS viết đúng quy trình vần từ vào bảng con
-Cách tiến hành:Hướng dẫn viết bảng con :
+Viết mẫu trên bảng ( Hướng dẫn qui trình đặt bút, lưu ý nét nối)
Hoạt động 3:Hướng dẫn đọc từ ứng dụng: 
-MT:HS đọc trơn được từ ứng dụng
-Cách tiến hành:HS đọc GV kết hợp giảng từ
 rau cải châu chấu
 lau sậy sáo sậu
-Đọc lại bài ở trên bảng
Củng cố dặn dò
Tiết 2:
Hoạt động 1: Luyện đọc
+Mục tiêu: Đọc được câu ứng dụng
+Cách tiến hành : Đọc lại bài tiết 1
 GV chỉnh sửa lỗi phát âm của HS
Đọc đoạn thơ ứng dụng: 
 “ Chào Mào có áo màu nâu
 Cứ mùa ổi tới từ đâu bay về” 
 Đọc SGK:
 Å Giải lao
Hoạt động 2:Luyện viết:
-MT :HS viết được vần từ vào vở
-Cách tiến hành :GV đọc HS viết vào vở theo dòng
Hoạt động 3:Luyện nói:
+Mục tiêu: Phát triển lời nói tự nhiên theo nội dung:“Bà cháu”.
+Cách tiến hành :
Hỏi:-Người bà đang làm gì?
 -Hai bà cháu đang làm gì?
 -Trong nhà em , ai là người nhiều tuổi nhất?
 -Bà thường dạy cháu những điều gì?
 -Em có thích làm theo lời khuyên của bà không? 
 -Em yêu quí nhất bà ở điều gì?
 -Bà thường dẫn em đi đâu? Em có thích đi cùng bà không? Em đã giúp bà những đều gì?
4 :Củng cố , dặn dò
Phát âm ( 2 em - đồng thanh)
Phân tích vần au. Ghép bìa cài: au
Giống: bắt đầu bằng a
Khác : kết thúc bằng u
Đánh vần( cá nhân - đồng thanh)
Đọc trơn( cá nhân - đồng thanh)
Phân tích và ghép bìa cài: cau
Đánh vần và đọc trơn tiếng ,từ 
( cá nhân - đồng thanh)
Đọc xuôi – ngược
( cá nhân - đồng thanh)
Đọc xuôi – ngược ( cá nhân - đồng thanh)
( cá nhân - đồng thanh)
Theo dõi qui trình
Viết b. con: au, âu , cây cau, cái cầu
Tìm và đọc tiếng có vần vừa học
Đọc trơn từ ứng dụng:
( cá nhân - đồng thanh)
Đọc (cá nhân 10 em – đồng thanh)
Nhận xét tranh. Đọc (c nhân – 
đ thanh)
HS mở sách . Đọc cá nhân 10 em
Viết vở tập viết
Quan sát tranh và trả lời
Mỹ thuật
GV chuyên dạy
*******************************
 Đạo đức: ( tiết 10)
LỄ PHÉP VỚI ANH CHỊ, NHƯỜNG NHỊN EM NHỎ (Tiết 2).
I.Mục tiêu :	
-Học sinh biết cư xữ lễ phép với anh chị nhường nhịn em nhỏ, có như vậy anh chị em mới hoà thuận, cha mẹ vui lòng.
-Quý trọng những bạn biết vâng lời anh chị, biết nhường nhịn em nhỏ.
II.Chuẩn bị : 
-Tranh minh hoạ phóng to theo nội dung bài.
III. Các hoạt động dạy học :
Hoạt động GV
Hoạt động học sinh
1.KTBC : 
-Hỏi bài trước : Gia đình em
-GV nêu câu hỏi : 
 Khi ai cho bánh em phải làm gì?
 Nếu có đồ chơi đẹp em làm gì?
-GV nhận xét KTBC.
2.Bài mới : Giới thiệu bài ghi tựa
*Hoạt động 1 : Hướng dẫn làm bài tập:
-GV nêu YC bài tập:
Tranh 1: 
Nội dung: Anh không cho em chơi chung.
Tranh 2:
Nội dung:Anh hướng dẫn dẫn em học bài. 
Tranh 3:
Nội dung: Hai chị em cùng làm việc nhà
Tranh 4:
Nội dung: Anh không nhường em.
Tranh 5:
Nội dung: Dỗ em cho mẹ làm việc.
*Hoạt động 2 :
-Gọi học sinh đóng vai thể hiện theo các tình huống trong bài học.
-Kết luận :Là anh chị cần nhường nhịn em nhỏ. Là em thì phải lễ phép và vâng lời anh chị.
*Hoạt động 3:Liên hệ thực tế:
-Ở nhà các em thường nhường nhịn em nhỏ như thế nào?
-Trong gia đình nếu em là em nhỏ thì em nên làm những gì?
-Tóm lại : Anh chị em trong gia đình là những người ruột thịt.Vì vậy cần phải thương yêu quan tâm, chăm sóc lẫn nhau.Anh chị phải biết nhường nhịn em nhỏ, em nhỏ phải kính trọng và vâng lời anh chị.
3.Củng cố : Hỏi tên bài.
-Gọi nêu nội dung bài.
-Nhận xét, tuyên dương. 
4.Dặn dò :Học bài, xem bài mới.
HS nêu tên bài học.
Nhường nhịn em, chia em phần hơn.
Nhường cho em chơi.
Vài HS nhắc lại.
Nối : nên hoặc không nên vào tranh.
Không nên.
Nên.
Nên.
Không nên.
Nên.
Đóng vai thể hiện tình huống 2.
Đóng vai thể hiện tình huống 5.
Học sinh nhắc lại.
H.s tự liên hệ thực tế bản thân.
Học sinh nêu.
Thực hiện ở nhà.
 Luyện tiếng việt
Bài 39: AU-ÂU
I. Mục tiêu
-Rèn kĩ năng đọc thành thạo các vần au-âu, các tiếng từ, câu ứng dụng có vần au-âu.
-Tìm được các tiếng có vần vừa học.
-Biết nói tự nhiên theo chủ đề: Bà cháu.
II. Chuẩn bị :
	-Bộ đồ dùng tiếng Việt
	-Tranh minh hoạ.
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu
Hoạt động của g.v
Hoạt động của h.s
1.Ổn định tổ chức:
2. Bài cũ:
-Nhận xét bài cũ.
3 Bài mới:
-Giới thiệu nêu yêu cầu tiết học.
* Luyện đọc:
-Ghi bảng nội dung luyện đọc.
-G.v tổ chức cho h.s chơi trò chơi tìm tiếng
-Ghi các tiếng h.s vừa tìm lên bảng.
-Nhận xét ghi điểm
-Luyện viết các từ vừa tìm được vào bảng con.
* Luyện nói:
-Nêu yêu cầu luyện nói:Quan sát tranh s.g.k nói từ 1 đến 2 câu về chủ đề: Bà cháu
-Nhận xét ghi điểm
-Tuyên dương các cá nhân nói tốt.
4. Củng cố dặn dò:
- Gọi h.s đọc lại bài
-Nhận xét giờ học.
-Dặn dò h.s về nhà tìm tiếng từ mới có vần vừa học.
-Chuẩn bị bài sau: iu-êu.
Đọc bài s.g.k
Viết bảng con: au-âu, cây cau, cái cầu.
Nhắc lại cácvần vừa học.
Đọc cá nhân, lớp các từ, tiếng, câu ứng dụng.
Thi đọc giữa các nhóm, tìm ra nhóm đọc tốt.
Thi tìm tiếng mới theo hình thức truyền điện: rau, màu, cháu, tàu lá nấu, đấu, khâu, câu cá
H.s viết
Nhắc lại chủ đề luyện nói: Bà cháu.
H.s tập nói chậm từ 1 đến 2 câu: .
Các h.s khá giỏi nói theo ý thích của mình.
Nhận xét bài nói của bạn.
H.s đọc bài
****************************
Luyện tập viết
Quả cau – mưa ngâu
I.Mục tiêu:
-Rèn kĩ năng viết chữ : quả cau, mưa ngâ
-Rèn kĩ năng viết đúng độ cao các nét của các chữ hoa.
-Giáo dục h.s ý thức rèn chữ, giữ vở.
II. Chuẩn bị:
-Bảng chữ mẫu viết các cần luyện.
-Vở tập viết.
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:	
Hoạt động của G.V
Hoạt động của H.S
1. Ổn định tổ chức:
2. Bài luyện:
-Giới thiệu nội dung yêu cầu tiết học: Luyện viết các chữ : quả cau, mưa ngâu
 -Đưa mẫu chữ cần luyện lên bảng.
-Yêu cầu học sinh quan sát độ cao, các nét, điểm bắt đầu, điểm kết thúc của các con chữ.Lưu ý điểm bắt đầu, điểm kết thúc các con chữ.
-Cho h.s luyện vở: 
-Nhắc nhở các em đúng độ cao các con chữ
-Chú ý tư thế ngồi của học sinh.
-T heo dõi luyện viết thêm cho các em viết chưa đúng.
-Thu bài chấm. Nhận xét 
4. Củng cố dặn dò:
- Nhận xét tiết học, tuyên dương các em tô đẹp.
-Hướng dẫn về nhà với các em viết chậm.
-H quan sát nhận xét
-H.s viết vào vở: 
**********************************
 Thứ ba ngày 27 tháng 10 năm 2009
Toán ( tiết 35)
 LUYỆN TẬP
I.Mục tiêu :
 	-Giúp học sinh củng cố về phép trừ và làm tính trừ trong phạm vi 3.
	-Củng cố cho học sinh nắm được mối quan hệ giữa phép cộng vàphép trừ.
 	-Tập biểu thị tình huống trong tranh bằng một phép tính trừ.
II.Đồ dùng dạy học:
-Bảng phụ, SGK, tranh vẽ.
-Bộ đồ dùng toán 1
III.Các hoạt động dạy học :
Hoạt động GV
Hoạt động HS
1.KTBC:
-Hỏi tên bài.
-Bảng con: 2 – 1 = , 3 – 1 = , 3 – 2 =
-Gọi học sinh nêu miệng 
3 - ? = 2 3 - ? = 1
-Nhận xét KTBC.
2.Bài mới :
-Giới thiệu trực tiếp, ghi tựa.
3.Hướng dẫn học sinh luyện tập:
 Bài 1: Học sinh nêu yêu cầu của bài.
-Lần lượt gọi nêu kết quả, GV ghi bảng:
Bài 2: Gọi nêu yêu cầu của bài ?
Gọi 4 em nêu miệng.
 Bài 3: Học sinh nêu cầu của bài:
 Yêu cầu thực hiện trên phiếu bài tập.
 Bài 4:Viết phép tính thích hợp.
a) GV treo tranh, gợi ý học sinh nêu bài toán.
-Yêu cầu các em ghi phép tính vào bảng con.
b) GV treo tranh, gợi ý học sinh nêu bài toán.
-Yêu cầu các em ghi phép tính vào bảng con.
4. Củng cố: 
-Hỏi tên bài, hỏi miệng.
1 + 2 = ? , 3 – 1 = ?
3 – 2 = ? , 3 – 1 – 1 = ?
1 + 1 = ? , 2 – 1 = ?
-Nhận xét, tuyên dương.
5.Dặn dò: 
-Về nhà làm bài tập ở VBT, học bài, xem bài mới
1em nêu:phép trừ trong phạm vi3 Cả lớp làm.
2 em nêu : 3 – 1 = 2 3-2=1 
Học sinh lắng nghe.
Học sinh nêu miệng kết quả.
1 + 2 = 3 1 + 1 = 2 1 + 2 = 3
1 + 3 = 4 2 – 1 = 1 3 – 1 = 2
1 + 4 = 5 2 + 1 = 3 3 – 2 = 1
Viết số thích hợp vào ô trống.
Lần lượt 4 em nêu.
3 – 1 = 2 , 3 – 2 = 1 , 2 – 1 = 1 , 2 + 1 = 3 
Điền dấu + , - vào ô trống:
Làm trên phiếu bài tập.
1 + 1 = 2 2 + 1 = 3
1 + 2 = 3 1 + 4 = 5
2 – 1 = 1 3 – 2 = 1
3 – 1 = 2 2 + 2 = 4
Hùng có 2 quả bóng, Hùng cho Lan 1 quả. Hỏi Hùng còn lại mấy quả?
3 – 2 = 1 (quả)
Có 3 con ếch, nhảy xuống ao 2 con. Hỏi còn lại mấy con ?
Lớp làm ở bảng con
3– 2 = 1 (con)
Nêu : Luyện tập.
1 + 2 = 3 , 3 – 1 = 2
3 – 2 = 1 , 3 – 1 – 1 = 1
1 + 1 = 2 , 2 – 1 = 1
Thực hiện ở nhà.
Tiếng việt ( tiết 85 + 86)
Bài 40: IU – ÊU
I.Mục tiêu : 
-Học sinh hiểu được cấu tạo vần iu, êu.
-Học sinh đọc và viết được iu, êu, lưỡi rìu, cái phểu. 
-Đọc được câu ứng dụng : 
-Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề : Ai chịu khó.
II.Đồ dùng dạy học: 
-Tranh minh hoạ từ khóa.
-Tranh minh hoạ: Câu ứng dụng : Cây bưởi, cây táo nhà bà đều sai trĩu quả.
-Tranh minh họa luyện nói: Ai chịu khó.
III.Các hoạt động dạy học :
Hoạt động GV
Hoạt động HS
1.KTBC : Hỏi bài trước.
-Đọc sách kết hợp bảng con.
-Viết bảng con.
-GV nhận xét chung.
2.Bài mới:
 *GV giới thiệu tranh rút ra vần iu, ghi bảng.
-Gọi 1 HS phân tích vần iu
-Lớp cài vần iu.
-GV nhận xét .
-HD đánh vần vần iu.
-Có iu, muốn có tiếng rìu ta làm thế nào?
-Cài tiếng rìu.
-GV nhận xét và ghi bảng tiếng rìu.
-Gọi phân tích tiếng rìu. 
GV hướng dẫn đánh vần 1 lần.
-Dùng tranh giới thiệu từ “lưỡi rìu”.
-Gọi đọc trơn từ lưỡi rìu.
-Gọ ... n ?
-Chuaån bò : “Gia ñình”.
Thứ sáu ngày 30 tháng 10 năm 2009
Toán ( tiết 38)
PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 5
I.Mục tiêu :
	-Thành lập và ghi nhớ bảng trừ trong phạm vi 5.
-Biết làm tính trừ trong phạm vi 5.
-Giải được các bài toán trong thực tế có liên quan đến phép trừ trong phạm vi 5.
II.Đồ dùng dạy học:
-Bộ đồ dùng toán 1, VBT, SGK, bảng  .
-Các mô hình phù hợp để minh hoạ phép trừ trong phạm vi 5.
III.Các hoạt động dạy học :
Hoạt động GV
Hoạt động HS
1.KTBC : 
-Gọi 3 học sinh lên bảng làm bài tập.
4 – 2 – 1 =
3 + 1 – 2 =
3 – 1 + 2 =
-Làm bảng con : 
Dãy 1 : 4 – 1 – 1 , Dãy 2 : 4 – 3  4 - 2
-Nhận xét KTBC.
2.Bài mới :
-GT bài ghi tựa bài học.
*GT phép trừ 5 – 1 = 4 (có mô hình).
-Giáo viên đính 5 quả cam lên bảng, lấy đi 1 quả cam và hỏi: Ai có thể nêu được bài toán.
-Giáo viên ghi bảng phép tính 5 – 1 = 4 và cho học sinh đọc.
*Các phép tính khác hình thành tương tự.
5 – 1 = 4 , 	5 – 2 = 3 
5 – 3 = 2 , 	5 – 4 = 1
-Giáo viên tổ chức cho học sinh ghi nhớ bảng trừ bằng cách cho các em đọc 1 vài lượt rồi xoá dần các số đến xoá từng dòng. 
-Giáo viên hướng dẫn học sinh nhận biết mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ qua các phép tính.
5 – 1 = 4 , 5 – 4 = 1 , 1 + 4 = 5
Lấy kết quả trừ đi số này ta được số kia.
Các phép trừ khác tương tự như trên.
-Gọi đọc bảng trừ trong phạm vi 5.
 Hướng dẫn luyện tập :
Bài 1: Tính 
-Học sinh nêu miệng kết quả các phép tính ở bài tập 1.
-Giáo viên nhận xét, sửa sai.
Bài 2: Tính
-GV hướng dẫn học sinh củng cố mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ trong phạm vi 5.
-G.v nhận xét.
Bài 3:Tính 
-Củng cố học sinh cách thực hiện phép tính dọc.
Giáo viên nhận xét, sửa sai.
Bài 4: Học sinh nêu YC bài tập. 
-Hướng dẫn học sinh quan sát tranh dựa vào mô hình bài tập phóng lớn của Giáo viên.
-Gọi học sinh lên bảng chữa bài.
4.Củng cố:
Hỏi tên bài.
-Đọc lại bảng trừ trong PV5.
Nhận xét, tuyên dương
5.Dặn dò : 
-Về nhà làm bài tập ở VBT, học bài, xem bài mới.
3 em làm trên bảng lớp.
Toàn lớp.
HS nhắc tựa.
Học sinh quan sát, nêu miệng bài toán : Có 5 quả cam, lấy đi 1 quả. Hỏi còn lại bao nhiêu quả cam?
Học sinh đọc : 5 – 1 = 4
Học sinh luyện học thuộc lòng theo hướng dẫn của Giáo viên .
Học sinh thi đua nhóm.
Học sinh nêu lại.
Đọc bảng trừ cá nhân, nhóm.
Học sinh nêu YC bài tập.
Học sinh nêu kết quả các phép tính 2-1=1 3-2=1 4-3=1 5-4=1
3-1=2 4-2=2 5-3=2
4-1=3 5-2=3
5-1=4.
Học sinh nêu YC bài tập.
H.s làm vào vở
Một số h.s nêu kết quả.
5-1=4 1+4=5 2+3=5
5-2=3 4+1=5 5-1=4
Học sinh nêu YC bài tập.
Học sinh làm bảng con.
 5 5 5 5 4
 3 2 1 4 2
 2 3 4 1 2
Viết phép tính thích hợp vào trống:
Học sinh quan sát mô hình và làm bài tập.
a) 	5 – 2 = 3
b) 	5 – 1 = 4
Học sinh nêu tên bài
H.s đọc
Thực hiện ở nhà.
Tiếng việt
Tiết (91+ 92 )
Bài41: IÊU – YÊU
I.Mục tiêu : 	
-HS hiểu được cấu tạo iêu, yêu.Đọc và viết được iêu, yêu, sáo diều, yêu quý.
	-Nhận ra iêu, yêu trong tiếng, từ ngữ, trong sách báo bất kì.	
-Đọc được từ và câu ứng dụng : 
-Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề : Bé tự giới thiệu.
II.Đồ dùng dạy học:
 	-Tranh minh hoạ từ khóa.
-Tranh minh hoạ: Câu ứng dụng.
-Tranh minh hoạ luyện nói: Bé tự giới thiệu.
III.Các hoạt động dạy học :
Hoạt động GV
Hoạt động HS
1.KTBC : -Đọc sách kết hợp bảng con.
-Viết bảng con.
-GV nhận xét chung.
2.Bài mới:
*GV giới thiệu vần iêu.
-G.v viết vần iêu, phát âm mẫu.
-Gọi 1 HS phân tích vần iêu.
-Lớp cài vần iêu.
-GV nhận xét 
-HD đánh vần vần iêu.
-Có iêu, muốn có tiếng diều ta làm thế nào?
-Cài tiếng diều.
-GV nhận xét và ghi bảng tiếng diều.
-Gọi phân tích tiếng diều.
-GV hướng dẫn đánh vần 1 lần.
-Dùng tranh giới thiệu từ “sáo diều”.
-Hỏi: Trong từ có tiếng nào mang vần mới học.
-Gọi đánh vần tiếng diều, đọc trơn từ sáo diều.
-Gọi đọc sơ đồ trên bảng.
Vần 2 : vần yêu (dạy tương tự )
-So sánh 2 vần.
-Đọc lại 2 cột vần.
-Gọi học sinh đọc toàn bảng.
-HD viết bảng con : iêu, sáo diều, yêu, yêu quý.
GV nhận xét và sửa sai.
-Dạy từ ứng dụng.
Buổi chiều, hiểu bài, yêu cầu, già yếu.
-Hỏi tiếng mang vần mới học trong từ : Buổi chiều, hiểu bài, yêu cầu, già yếu.
-Gọi đánh vần tiếng và đọc trơn từ đó.
-Đọc sơ đồ 2.
-Gọi đọc toàn bảng.
3.Củng cố tiết 1: Hỏi vần mới học.
-Đọc bài.
-Tìm tiếng mang vần mới học.
-NX tiết 1
Tiết 2
*Luyện đọc bảng lớp :
-Đọc vần, tiếng, từ lộn xộn
-Luyện câu : GT tranh rút câu ghi bảng:
Tu hú kêu báo hiệu mùa vải thiều đã về.
-GV nhận xét và sửa sai.
*Luyện nói : Chủ đề “Bé tự giới thiệu”.
-GV gợi ý bằng hệ thống câu hỏi, giúp học sinh nói tốt theo chủ đề.
-GV giáo dục TTTcảm
-Đọc sách kết hợp bảng con
-GV đọc mẫu 1 lần.
*Luyện viết vở TV
-GV thu vở 5 em để chấm.
-Nhận xét cách viết .
4.Củng cố : 
-Gọi đọc bài.
-Trò chơi:
Sắm vai là những người bạn mới quen và tự giới thiệu về mình.
-GV nhận xét trò chơi.
5.Nhận xét, dặn dò:
-Học bài, xem bài ở nhà.
HS 6 -> 8 em
N1 : líu lo. N2 : kêu gọi.
H.s đọc cả lớp, cá nhân.
HS phân tích, cá nhân 1 em.
Cài bảng cài.
CN 4 em, đọc trơn 4 em, nhóm.
Thêm âm d đứng trước vần iêu và thanh huyền trên đầu vần iêu.
Toàn lớp.
CN 1 em.
H.s đọc trơn 4 em, nhóm, lớp.
Tiếng diều.
CN 4 em, đọc trơn 4 em, nhóm.
CN 2 em.
Giống nhau : êu cuối vần.
Khác nhau : i và y đầu vần.
3 em
1 em.
Toàn lớp viết.
HS đánh vần, đọc trơn từ, CN 4 em 
chiều, hiểu, yêu, yếu.
CN 2 em.
CN 2 em, đồng thanh.
1 em.
Vần iêu, yêu.
CN 2 em.
Đại diện 2 nhóm
CN 6 -> 8 em, lớp đồng thanh
HS tìm tiếng mang vần mới học trong câu. 4 em đánh vần tiếng hiệu, thiều, đọc trơn tiếng 4 em, đọc trơn toàn câu 7 em, đồng thanh.
Học sinh nói dựa theo gợi ý của GV.
Học sinh khác nhận xét.
HS đọc nối tiếp kết hợp đọc bảng con 6 em.
Học sinh lắng nghe.
H.s viết vào vở: iêu-yêu, sáo diều, yêu quý
CN 1 em.
Đại diện 2 nhóm mỗi nhóm 8 học sinh lên chơi trò chơi.
Học sinh khác nhận xét.
Thực hiện ở nhà.
Âm nhạc
TiÕt 10 :
«n tËp hai bµi h¸t : T×m b¹n th©n - LÝ c©y xanh
‘
I- Môc tiªu:	- Häc sinh h¸t ®óng giai ®iÖu vµ lêi ca 
 - BiÕt h¸t, kÕt hîp vËn ®éng phô ho¹.
II- §å dïng D¹y - Häc:
1- Gi¸o viªn: - GV thuéc bµi h¸t, lêi ca, nh¹c cô.
2- Häc sinh: 	- S¸ch gi¸o khoa, vë tËp h¸t.
III- C¸c ho¹t ®éng d¹y häc:
1- æn ®Þnh tæ chøc 
2- KiÓm tra bµi cò: - Gäi häc sinh h¸t l¹i 1 trong 2 bµi h¸t ®· häc 
	- GV: nhËn xÐt, ghi ®iÓm.
3- Bµi míi: 
Ho¹t ®éng cña GV
Ho¹t ®éng cña HS
a- Giíi thiÖu bµi: 
- Giíi thiÖu bµi + ghi ®Çu bµi.
b- Gi¶ng bµi.
H§1: ¤n bµi h¸t: “T×m b¹n th©n’’
Gv cho c¶ líp h¸t. 
Cho c¶ líp h¸t + gâ ph¸ch theo tiÕt tÊu lêi ca vµ theo nhÞp.
Cho häc sinh h¸t + vËn ®éng phô ho¹.
- Gäi HS lªn biÓu diÔn tr­íc líp.
GV nhËn xÐt - tuyªn d­¬ng. 
H§2: ¤n bµi: “Lý c©y xanh” 
- Cho HS h¸t.
- Cho HS h¸t + gâ ®Öm ph¸ch theo tiÕt tÊu lêi ca.
- Cho HS h¸t + vËn ®éng phô ho¹.
NhËn xÐt - tuyªn d­¬ng.
H§3: TËp nãi th¬ 4 ch÷ theo bµi: “LÝ c©y xanh”
- Gi¸o viªn nãi cho häc sinh nãi theo 
GV nhËn xÐt 
- HS ghi bµi
Líp h¸t 2 - 3 lÇn.
HS h¸t + gâ ph¸ch 
HS h¸t + vËn ®éng phô ho¹ theo nhãm.
CN - nhãm biÓu diÔn 
Líp h¸t 2 - 3 lÇn.
HS h¸t + gâ ph¸ch.
CN - nhãm h¸t + vËn ®éng phô ho¹.
Chó bÐ lo¾t cho¾t
C¸i s¾c xinh xinh 
C¸i ch©n tho¨n tho¾t 
C¸i ®Çu nghªnh nghªnh
Ca l« ®éi lÖch
Nh­ con chim chÝch
Nh¶y trªn ®­êng lµng
4 - Cñng cè, dÆn dß 
- Gi¸o viªn: nhËn xÐt giê häc. 
- DÆn HS vÒ nhµ häc thuéc bµi, chuÈn bÞ tiÕt sau. 
******************************
	Luyện toán
ÔN PHÉP CỘNG TRONG PHẠM VI 3-4
I. Mục tiêu:
-Củng cố các phép cộng trong phạm vi 3-4.
	-Rèn kĩ năng tính, viết được phép tính qua tình huống cho h.s.
	-Giáo dục h.s cẩn thận trong tính toán.
II. Chuẩn bị:
III. Hoạt động dạy học chủ yếu:
Hoạt động của g.v
Hoạt động của h.s
1. Ổn định tổ chức.
2. Bài cũ:
Cho h.s lên bảng làm bài tập:
 2+2= 3+1=
H.s làm bảng con:
 1+3= 2+1=
G.v nhận xét.
3. Nội dung luyện :
G.v nêu yêu cấu tiết luyện toán.
Hướng dẫn h.s làm bài tập.
Bài 1: Tính
Tổ chức cho h.s thi đua trả lời nhanh các phép tính sau:
 1+2= 2+2=
 3+1= 1+3=
 2+1= 1+1=
Bài 2:Tính
Tổ chức cho h.s làm bảng con. Chú ý cách đặt tính của h.s.
 2 3 1 1
 2 1 2 3
Bài 3: Điền dấu >,<,=
G.v hướng dẫn cách làm, cho h.s làm bài vào phiếu học tập.
 1+24 3+13
 32+2 42+2
G.v chấm bài nhận xét.
Bài 4: Viết phép tính thích hợp.
G.v đính tranh bài tập, hướng dẫn h.s quá sát tranh nêu đề toán và phép tính thích hợp.
G.v nhận xét, ghi điểm.
4. Củng cố:
H.s nêu các phép tính cộng trong phạm vi 3-4.
5. Dặn dò:
Ôn lại các phép tính đã học.
2h.s lên bảng làm.
 2+2=4 3+1=4
Cả lóp làm bảng con.
 1+3=4 2+1=3
H.s nêu yêu cầu.
H.s thi đua trả lời nhanh giữa các nhóm.
 1+2=3 2=2=4
 3+1=4 1=3=4
 2+1=3 1+1=2
H.s nêu yêu cầu bài tập.
 2 3 1 1
 2 1 2 3
 4 4 3 4
H.s nêu yêu cầu bài tập.
Nêu cách điền dấu.
H.s làm bài vào phiếu cá nhân.
 1+23
 3<2=2 4=2+2
H.s nêu yêu cầu.
H.s quan sát và nêu đề toán: Có 3 hình vuông thêm 1 hình vuông. Hỏi có tất cả có bao nhiêu hình vuông?
 3+1=4
H.s nêu.
***************************
	 Luyện học vần
Bài 40: UI – ÊU
I. Mục tiêu
-Rèn kĩ năng đọc thành thạo các vần iu-êu, các tiếng từ, câu ứng dụng có vần iu-êu.
-Tìm được các tiếng có vần vừa học.
-Biết nói tự nhiên theo chủ đề: Ai chịu khó.
II. Chuẩn bị :
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu
Hoạt động của g.v
Hoạt động của h.s
1.Ổn định tổ chức:
2. Bài cũ:
-Nhận xét bài cũ.
3 Bài mới:
-Giới thiệu nêu yêu cầu tiết học.
* Luyện đọc:
-Ghi bảng nội dung luyện đọc.
-G.v tổ chức cho h.s chơi trò chơi tìm tiếng
-Ghi các tiếng h.s vừa tìm lên bảng.
-Nhận xét ghi điểm
-Luyện viết các từ vừa tìm được vào bảng con.
* Luyện nói:
-Nêu yêu cầu luyện nói:Quan sát tranh s.g.k nói từ 1 đến 2 câu về chủ đề: Ai chịu khó?
-Nhận xét ghi điểm
-Tuyên dương các cá nhân nói tốt.
4. Củng cố dặn dò:
- Gọi h.s đọc lại bài
-Nhận xét giờ học.
-Dặn dò h.s về nhà tìm tiếng từ mới có vần vừa học.
-Chuẩn bị bài sau: iêu-yêu.
Đọc bài s.g.k
Viết bảng con: iu-êu, lưỡi rìu, cái phễu.
Nhắc lại cácvần vừa học.
Đọc cá nhân, lớp các từ, tiếng, câu ứng dụng.
Thi đọc giữa các nhóm, tìm ra nhóm đọc tốt.
Thi tìm tiếng mới theo hình thức truyền điện: chịu, miu, xíu,líu lo, kêu, đều, tếu, lêu nghêu
H.s viết
Nhắc lại chủ đề luyện nói: Ai chịu khó?
H.s tập nói chậm từ 1 đến 2 câu: .
Các h.s khá giỏi nói theo ý thích của mình.
Nhận xét bài nói của bạn.
H.s đọc bài
************************

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao an lop 1 tuan 10 co ca hai buoi.doc