Giáo án Lớp 1 - Tuần 13 - Năm học 2012-2013 - Hồ Thị Hồng

Giáo án Lớp 1 - Tuần 13 - Năm học 2012-2013 - Hồ Thị Hồng

1.Bài cũ: Viết: bãi biển, đàn kiến , yên xe

Đọc bài vần iên , yên

Nhận xét , sửa sai

2.Bài mới:

a)Luyện đọc:

Cho HS đọc SGK, chia nhóm hướng dẫn HS luyện đọc

chỉnh sửa

Hướng dẫn HSluyện đọc theo nhóm , mỗi nhóm có đủ 4 đối tượng

Yêu cầu đọc trơn trong 5 phút

Cùng HS nhận xét tuyên dương nhóm đọc tốt

-Đọc câu ứng dụng:

Đọc mẫu , nhận xét khen em đọc tốt

b)Làm bài tập:

Bài 1: Nối : Hướng dẫn HS quan sát tranh , đọc các từ rồi nối từ có nội dung phù hợp với tranh

Bài 2:điền uôn hay ươn: Hướng dẫn HS đọc các câu trong vở BT rồi điền vần uôn , ươn vào chỗ chấm để tạo thành câu có nghĩa.

Đàn yến bay l.trên bầu trời .

Đàn bò sữa trên s. đồi.

Mẹ đi chợ về m. .

Nhận xét sửa sai

Làm mẫu 1 tranh Nhận xét , sửa sai

c)Viết: Viết mẫu , hướng dẫn cách viết

ý muốn, con lươn

Theo dõi giúp đỡ HS viết bài còn chậm

Chấm 1/3 lớp nhận xét , sửa sai

IV.Củng cố dặn dò: Đọc , viết bài vần uôn, ươn thành thạo

Xem trước bài ôn tập ; Nhận xét giờ học

 

doc 16 trang Người đăng dtquynh Lượt xem 911Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Lớp 1 - Tuần 13 - Năm học 2012-2013 - Hồ Thị Hồng", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN 13
 Ngày soạn: 23/11/2012
 Ngày giảng: Thứ hai 26/11/2012
Chào cờ: Toàn trường 
Học vần: BÀI 51: ÔN TẬP
I.Yêu cầu:
- Đọc đượccác vần có kết thúc bằng n, các từ ngữ, câu ứng dụng từ bài 44 đến bài 51.Viết được các vần, các từ ngữ ứng dụng từ bài 44 đến bài 51. Nghe hiểu và kể được một đoạn truyện theo tranh truyện kể: Chia phần
- Rèn cho HS có kĩ năng đọc viết các vần, từ đã học thành thạo.
- Giáo dục HS sống phải biết nhường nhịn và vì nhau.
* HS khá giỏi kể được 2 – 3 đoạn truyện theo tranh
II.Chuẩn bị: 
- Bảng ôn tập bài 51 
- Tranh truyện kể: Chia phần
III.Các hoạt động dạy học: 
Hoạt động dạy
	Hoạt động học
Tiết 1
1. Bài cũ: - Viết: ý muốn, con lươn, vườn nhãn
- Gọi đọc câu ứng dụng tìm tiếng có chứa vần uôn, ươn. 
- GV nhận xét chung.
2. Bài mới: Giới thiệu bài ghi tựa.
- Gọi nêu vần đã học GV ghi bảng.
- Gọi nêu âm cô ghi bảng.
- Gọi HS ghép, GV chỉ bảng lớp.
n
a
an
â
ân
ă
ăn
ơ
ơn
u
un
e
en
ê
ên
i
in
ô
ôn
iê
iên
yê
yên
ươ
ươn
uô
uôn
- Gọi đọc các vần đã ghép.
- Ghi từ ứng dụng lên bảng.
- Gọi đọc từ ứng dụng 
- GV theo dõi nhận xét
- Gọi HS đọc các từ không thứ tự.
- Gọi đọc toàn bài ở bảng lớp.
- Chỉnh sửa , giải thích
- Hướng dẫn viết từ: cuồn cuộn, con vượn
 cuồn cuộn con vượn 
- Nhận xét viết bảng con.
3.Củng cố 
- Đọc lại bài.
- Nhận xét tiết 1
Tiết 2
* Luyện đọc 
- Đọc vần, tiếng, từ lộn xộn.
- Theo dõi nhận xét.
- Luyện câu : GT tranh rút câu ghi bảng.
- Đọc mẫu, hướng dẫn ngắt hơi ở dấu phẩy, nghỉ hơi ở dấu chấm
- Gọi đánh vần tiếng có vần mới ôn.
- Gọi HS đọc trơn toàn câu.
- Nhận xét và sửa sai.
* Kể chuyện theo tranh vẽ: “ Chia phần".
- GV dùng tranh gợi ý câu hỏi giúp học sinh dựa vào câu hỏi để kể lại chuyện "chia phần". 
- Kể diễn cảm kèm theo tranh minh hoạ:
- Tranh 1, 2, 3 diễn tả nội dung gì?
- Câu chuyện có mấy nhân vật xảy ra ở đâu?
+ T1: Có hai người đi săn từ sớm đến tối....được 3 chú sóc.
+ T2: Họ chia đi chia lại ...bực mình nói chẳng ra gì
+ T3: Anh kiếm củi lấy số sóc ra và chia
+ T4: Số sóc được chia đều ....ai về nhà nấy.
- Ý nghĩa câu chuyện:
4.Củng cố, dặn dò
- Học bài, xem bài ở nhà.
- Nhận xét giờ học
- Lớp viết bảng con
- 1 HS
- Nêu: an, in, un, ăn, en, 
- Nối tiếp ghép vần
- Đọc 10 em, đồng thanh lớp.
- Đọc cá nhân, nhóm, lớp
Nghỉ giữa tiết
- Đọc thầm tìm tiếng chứa vần ở bảng ôn
- Nối tiếp đọc từ ứng dụng, nhóm , lớp
- CN 4 em, đọc trơn 4 em, nhóm.
- CN 6 em, nhóm.
- CN 2 em.
- Toàn lớp viết bảng con
- CN 6 em, đồng thanh.
- Lắng nghe
- CN, đánh vần, đọc trơn tiếng.
- Nhóm, lớp
- HD các em : Hùng, Giáp 
Đọc đánh vần câu, cá nhân 7 em, ĐT.
Nghỉ giữa tiết
- Quan sát từng tranh, lắng nghe và trả lời câu hỏi theo tranh.
- Có 3 nhân vật, xảy ra trong rừng
- Thảo luận nhóm 5 cử đại diện thi tài
- Các nhóm khác nhận xét bổ sung
- 1 em kể toàn chuyện
- Trong cuộc sống cần nhường nhịn nhau 
- Thực hiện ở nhà.
- Lắng nghe
Luyện tiếng việt: LUYỆN TẬP BÀI 50: UÔN - ƯƠN
I.Yêu cầu:
- Củng cố cho HS cách đọc , cách viết tiếng, từ, câu có có tiếng chứa vần uôn , ươn. Làm đúng các dạng bài tập nối, điền, viết.
- Rèn cho HS khá, giỏi có kĩ năng đọc trơn thành thạo, HS trung bình , yếu đọc đánh vần. 
- Giáo dục HS tính cẩn thận
II. Chuẩn bị: 
- Bảng phụ ghi BT 1, 2
III. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động dạy
	Hoạt động học
1.Bài cũ: Viết: bãi biển, đàn kiến , yên xe
Đọc bài vần iên , yên
Nhận xét , sửa sai
2.Bài mới:
a)Luyện đọc:
Cho HS đọc SGK, chia nhóm hướng dẫn HS luyện đọc
chỉnh sửa
Hướng dẫn HSluyện đọc theo nhóm , mỗi nhóm có đủ 4 đối tượng
Yêu cầu đọc trơn trong 5 phút
Cùng HS nhận xét tuyên dương nhóm đọc tốt
-Đọc câu ứng dụng:
Đọc mẫu , nhận xét khen em đọc tốt
b)Làm bài tập:
Bài 1: Nối : Hướng dẫn HS quan sát tranh , đọc các từ rồi nối từ có nội dung phù hợp với tranh
Bài 2:điền uôn hay ươn: Hướng dẫn HS đọc các câu trong vở BT rồi điền vần uôn , ươn vào chỗ chấm để tạo thành câu có nghĩa. 
Đàn yến bay l.....trên bầu trời .
Đàn bò sữa trên s...... đồi.
Mẹ đi chợ về m...... .
Nhận xét sửa sai
Làm mẫu 1 tranh Nhận xét , sửa sai
c)Viết: Viết mẫu , hướng dẫn cách viết
ý muốn, con lươn
Theo dõi giúp đỡ HS viết bài còn chậm
Chấm 1/3 lớp nhận xét , sửa sai
IV.Củng cố dặn dò: Đọc , viết bài vần uôn, ươn thành thạo
Xem trước bài ôn tập ; Nhận xét giờ học
Viết bảng con
2 em
-Đọc từ ứng dụng:
Luyện đọc theo nhóm
Đại diện các nhóm thi đọc
Cá nhân , nhóm , lớp
3 HS lên bảng vừa chỉ vừa đọc
Cá nhân , nhóm , lớp
Nêu yêu cầu
Quan sát 1 em lên bảng nối, lớp nối VBT
Đọc các câu, điền vần uôn , ươn vào chỗ chấm
1 em lên bảng điền, lớp điền VBT
Đàn yến bay lượn trên bầu trời .
Đàn bò sữa trên sườn đồi.
Mẹ đi chợ về muộn .
Viết bảng con
Viết VBT
Thực hiện ở nhà
------------ ------------------------------------a & b-----------------------------------------------
 Ngày soạn: 24/11/ 2012
 Ngày giảng: Thứ ba 27/11/2012
Học vần: BÀI 52: ONG, ÔNG
I.Yêu cầu
- Đọc được: ong, ông, cái võng, dòng sông, từ và câu ứng dụng; Viết được: ong, ông, cái võng, dòng sông. Luyện nói 2- 4 câu theo chủ đề: Đá bóng
- Rèn kĩ năng đọc, viết thành thạo tiếng, từ có chứa vần ong, ông
- Giáo dục HS tính cẩn thận.
II.Chuẩn bị: 
- Tranh: cái võng, dòng sông, cây thông, công viên, biển, đá bóng
- Bộ ghép chữ học vần
III. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động dạy
Hoạt động học
Tiết 1
1.Bài cũ: - Viết: cuồn cuộn, thôn bản, con vượn
- 1 HS đọc câu ứng dụng, tìm tiếng có chứa vần uôn, ươn trong câu.
- Nhận xét ghi điểm
2. Bài mới: Giới thiệu bài
* Vần ong
- Treo cái võng hỏi: Đây là cái gì?
- Từ cái võng có tiếng nào đã học?
- Tiếng võng có âm và thanh nào đã học?
- Học vần mới ong.
a. Nhận diện vần
- Phát âm: ong
- Ghép vần ong
- Phân tích vần ong?
- So sánh vần ong với vần on?
b. Đánh vần: o - ngờ - ong
- Chỉnh sửa
- Ghép thêm âm v thanh ngã vào vần ong để tạo tiếng mới.
- Phân tích tiếng võng?
- Đánh vần: vờ - ong - vong - ngã - võng
- Đọc từ: cái võng
- Đọc toàn phần
* Vần ông
- Thay âm o bằng ô giữ nguyên âm cuối ng
- Phân tích vần ông?
- So sánh vần ông với vần ong?
- Đánh vần: ô- ngờ - ông
 sờ - ông - sông
 dòng sông
c. Viết: Viết mẫu, hướng dẫn cách viết
ong, cái võng
ông, dòng sông
- Nhận xét, sửa sai
d. Luyện đọc từ
- Ghi từ lên bảng
- Gạch chân 
- Chỉnh sửa
- Giải thích từ, đọc mẫu 
Tiết 2
a. Luyện đọc
- Lần kượt đọc âm, tiếng, từ khoá 
- Lần lượt đọc từ ứng dụng 
* Đọc câu ứng dụng
- Treo tranh hỏi: Tranh vẽ gì?
- Đọc câu ứng dụng.
- Chỉnh sửa 
- Tìm tiếng có chứa vần ong, ông?
- Khi đọc hết mỗi dòng thơ cần chú ý điều gì?
- Đọc mẫu
b. Luyện viết: Treo bảng viết mẫu
- Hướng dẫn HS viết vào vở Tập viết 
c. Luyện nói: Đọc tên bài luyện nói hôm nay?
- Treo tranh hỏi: Tranh vẽ gì?
- Em thường xem đá bóng ở đâu?
- Trong đội bóng ai là người dùng tay bắt bóng mà không bị phạt?
- Trường em học có đội bóng không?
- Em có thích đá bóng không?
* Giáo dục HS yêu thích thể thao nhưng phải luyện tập đúng cách....
3. Củng cố, dặn dò
- So sánh vần ong với vần ông?
- Tìm nhanh tiếng có chứa vần ong và vần ông
- Đọc viết thành thạo bài vần ong, ông 
- Xem trước bài: ăng, âng
- Lớp viết bảng con
- 1 HS
- Lắng nghe
- Cái võng
- Cái
- Âm v và thanh ngã
- Đọc trơn
- Lớp ghép vần ong
- Vần ong có âm o đứng trước, âm ng đứng sau
+ Giống: đều mở đầu âm o
+ Khác: vần ong kết thúc bằng âm ng
- Đánh vần cá nhân, nhóm, lớp
- Ghép tiếng võng
- Có âm v đứng trước, vần ong đứng sau, thanh ngã trên o
- Cá nhân, nhóm, lớp
- Cá nhân, lớp
- Ghép vần ông
- Có âm ô đứng trước, âm ng đứng sau
+ Giống: đều kết thúc bằng âm ng
 Khác: vần ông mở đầu bằng âm ô
- Cá nhân, nhóm, lớp
 Nghỉ giữa tiết
- Theo dõi, viết định hình
- Viết bảng con
- Đọc thầm tìm tiếng có chứa vần ong, ông
- Phân tích tiếng
- Đọc cá nhân, nhóm , lớp
- 2 - 3 HS đọc lại
- Cá nhân, nhóm, lớp
- Tranh vẽ biển
Cá nhân , nhóm , lớp
- Nêu, phân tích
- Nghỉ hơi
- 2 - 3em đọc lại
- Quan sát nhận xét độ cao khoảng cách..
- Viết vào vở Tập viết
- Đá bóng
- Các bạn chơi đá bóng
- Ti vi...
- Thủ môn
- HS trả lời theo thực tế
- Đồng thanh toàn bài
- 2 HS so sánh 
- Thi tìm tiếng trên bảng cài
- Thực hiện ở nhà
Âm nhạc: HỌC BÀI HÁT: SẮP ĐẾN TẾT RỒI 
 (Cô Liên dạy)
Mĩ thuật: VẼ CÁ
I. Mục tiêu:
- HS nhận biết hình dáng các bộ phận của con cá.
- Biết cách vẽ con cá và Vẽ được con cá và vẽ màu theo ý thích.
II. Chuẩn bị:
+ Hình hướng dẫn cách vẽ con cá.
III. Các hoạt động dạy học:
* Kiểm tra đồ dùng học tập của HS
* GTB, ghi bảng
Hoạt động dạy
Hoạt động học
* Hoạt đông1: Quan sát nhận xét
 - GV huớng dẫn HS quan sát các hình ảnh về cá 
+ Con cá gồm những phần nào?
+ Màu sắc của cá như thế nào ?
 + Em hãy kể tên 1 số loại cá mà em biết
* Hoạt động 2: Hướng dẫn vẽ: 
- GV vẽ phác lên bảng cho HS quan sát
+ Vẽ mình cá trước.
+ Vẽ đuôi cá
+ Vẽ các chi tiết : mang, mắt, vây...
 + Vẽ màu vào các con cá theo ý thích.
* Hoạt động3: Thực hành
-Hướng dẫn HS xem bài vẽ của năm trước.
Theo dõi giúp đỡ những HS còn lúng túng.
- Hướng dẫn HS khá giỏi vẽ thêm các chi tiết như rong, rêu, các con vật khỏc
 * Hoạt động 4: Nhận xét, đánh giá
 - GV gợi ý HS nhận xét bài
 - GV nhận xét chung tiết học, khen ngợi những HS có bài vẽ đẹp.
* Củng cố, dặn dò:
 - Dặn dò HS về nhà chuẩn bị bài sau
- HS biết có nhiều loại cá với nhiều hình dáng khác nhau: - Dạng hình quả trứng,hình thoi.
+ Đầu, mình, đuôi, vây.
+ Có nhiều màu khác nhau
+ Cá rô, cá chắm, cá diếc.
- HS quan sát.
+ Có nhiều loại cá cho nên thân cá cũng có nhiều dạng khác nhau.
- HS làm bài
+ Em có thể vẽ một con cá to phù hợp với phần giấy quy định ở vở tập vẽ.
+ Hoặc vẽ một đàn cá với các con cá to, cá nhỏ khác nhau 
- HS nhận xét những bài đã hoàn thành.
 - HS chọn bài đẹp theo cảm nhận riêng: 
-----------------------------------------------a & b--------------------------------------------
 Ngày soạn: 25/11/ 2012
 Ngày giảng: Thứ năm: 29/11/2012
Toán: LUYỆN TẬP 
I.Yêu cầu: 	
- Thực hiện được phép trừ trong phạm vi 7
- Rèn kĩ năng thực hiện các phép tính cộng, trừ trong phạm vi 7 thành thạo
- Ý thức học tập tích cực
* Bài tập cần làm: Bài 1, Bài 2 (cột 1, 2), Bài 3 (cột 1, 3) Bài 4 (cột 1, 2)
II.Chuẩn bị: 
- Bảng phụ CB BT 3 , SGK, tranh vẽ.
III.Các hoạt động dạy học: 
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1.Bài cũ: - Thực hiện các phép t ... ng phạm vi 8
- Học và làm bài tập. Chuẩn bị bài mới.
- 2 em lên bảng làm, lớp làm bảng con
- HS nhắc tựa.
- Quan sát trả lời câu hỏi.
- 7 tam giác.
- Nêu: 7 hình tam giác thêm 1 hình tam giác là 8 hình tam giác.
Làm tính cộng, lấy 7 cộng 1 bằng 8.
- 7 + 1 = 8.
- Vài HS đọc lại 7 + 1 = 8.
- Quan sát và nêu:
 7 + 1 = 1 + 7 = 8
- Vài em đọc lại công thức.
 - 7 + 1 = 8
 - 1+ 7 = 8, gọi vài em đọc lại, nhóm đồng thanh.
- Học sinh nêu: 
 6 + 2 = 8 5 + 3 = 8
 2 + 6 = 8 3 + 5 = 8
 4 + 4 = 8 
- Đọc lại bảng cộng vài em, nhóm.
- Thực hiện theo cột dọc ở VBT và nêu kết qủa.
 5 1 5 4 2 3
 + + + + + +
 3 7 2 4 6 4
 8 8 8 8 8 8 
- Làm miệng và nêu kết qủa:
- Nêu tính chất giao hoán của phép cộng.
 1 + 7 = 8 2 + 6 = 8
 7 + 1 = 8 6 + 2 = 8
 7 – 3 = 4 4 + 1 = 5
- Làm phiếu học tập.
- HSchữa bài trên bảng lớp.
 1 + 2 + 5 = 8
 2 + 3 + 3 = 8
- HS khác nhận xét bạn làm.
a. Có 6 con cua đang đứng yên và 2 con cua đang bò tới. Hỏi tất cả có mấy con cua?
- Làm bảng con:
 6 + 2 = 8(con cua)
 hay 2 + 6 = 8 (con cua)
- Cả lớp đồng thanh một lần, 2 HS nêu lại.
- Thực hiện ở nhà
Tập viết: TẬP VIẾT T11: 
 NỀN NHÀ, NHÀ IN, CÁ BIỂN, YÊN NGỰA, CUỘN DÂY , VƯỜN NHÃN
I.Yêu cầu:
- Viết đúng các chữ: nền nhà, nhà in, cá biển, yên ngựa, cuộn dây,...kiểu chữ viết thường cỡ vừa theo vở tập viết Tập 1
- Rèn cho HS viết đúng các chữ trong bài theo mẫu chữ vở tập viết 1 Tập 1
- Giáo dục HS tính cẩn thận.
* HS khá, giỏi viết được đủ số dòng quy định trong vở Tập viết 1, Tập 1. 
II.Chuẩn bị: 
- Mẫu viết bài 11, vở viết, bảng  .
III.Các hoạt động dạy học: 
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1.Bài cũ: Viết: chú cừu, rau non, khôn lớn
- Nhận xét bài cũ.
2.Bài mới: Qua mẫu viết giới thiệu bài.
- Hướng dẫn HS quan sát bài viết.
- Viết mẫu, vừa viết vừa nêu cách viết.
- Gọi HS đọc nội dung bài viết.
- Phân tích độ cao, khoảng cách các chữ .
nền nhà, nhà in, cá biển,
yên ngựa, cuộn dây, vườn nhãn
- Nhận xét sửa sai.
- Yêu cầu số lượng viết ở vở Tập viết cho HS thực hành.
3.Thực hành: 
- Cho HS viết bài vào tập.
- Theo dõi nhắc nhở động viên một số em viết chậm, giúp các em hoàn thành bài viết
4.Củng cố, dặn dò:
- Hỏi lại tên bài viết. Thu vở chấm một số em.
- Viết bài ở nhà, xem bài mới.
- Nhận xét giờ học
- Lớp viết bảng con
- HS theo dõi ở bảng lớp.
- nền nhà, nhà in, cá biển, yên ngựa, cuộn dây, vườn nhãn.
- HS tự phân tích.
- Nêu: các con chữ được viết cao 5 dòng kẽ là: h (nhà), b (biển). Các con chữ được viết cao .... còn lại các nguyên âm viết cao 2 dòng kẽ.
- Khoảng cách giữa các chữ bằng 1 vòng tròn khép kín.
- Viết 1 số từ khó.
- HS viết bảng con.
- HS thực hành bài viết.
- HS nêu: nền nhà, nhà in, cá biển, yên ngựa, cuộn dây, vườn nhãn.
- Thực hiện ở nhà
--------------------------------a & b------------------------------
Tập viết: TẬP VIẾT T12: 
 CON ONG, CÂY THÔNG, VẦNG TRĂNG, CÂY SUNG, CỦ GỪNG
I.Yêu cầu:
- Viết đúng các chữ: con ong, cây thông, vầng trang, củ gừng,...kiểu chữ viết thường cỡ vừa theo vở Tập viết, Tập 1
- Rèn cho HS viết đúng các chữ trong bài theo mẫu chữ vở tập viết 1 tập 1
- Giáo dục HS tính cẩn thận.
* HS khá, giỏi viết được đủ số dòng quy định trong vở Tập viết 1, Tập 1. 
II.Chuẩn bị: 
- Mẫu viết bài 12, vở viết, bảng 
III.Các hoạt động dạy học: 
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1.Bài cũ: Viết: cuộn dây, vườn nhãn, yên ngựa
- Nhận xét bài cũ.
2.Bài mới: Qua mẫu viết giới thiệu bài.
- Hướng dẫn HS quan sát bài viết.
- Viết mẫu, vừa viết vừa nêu cách viết.
con ong, cây thông
vầng trăng, cây sung, củ gừng.
- Gọi HS đọc nội dung bài viết.
- Phân tích độ cao, khoảng cách các chữ ở bài viết.
- Nhận xét và sửa sai 
3.Thực hành
- Theo dõi nhắc nhở động viên một số em viết chậm.
- Chú ý em Hùng, Giáp, Thảo
4.Củng cố, dặn dò
- Thu vở chấm một số em.
- Viết bài ở nhà, xem bài mới
- Viết bảng con
- HS nêu tựa bài.
- HS theo dõi ở bảng lớp
- con ong, cây thông, vầng trăng, củ gừng, củ riềng.
- HS tự phân tích.
- Nêu: các con chữ được viết cao 5 dòng....
- Khoảng cácch giữa các chữ bằng 1 vòng tròn khép kín.
- Viết 1 số từ khó bảng con.
- HS thực hành bài viết
- Nộp vở.
- Thực hiện ở nhà
Luyện toán: LUYỆN TẬP PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 7
I.Yêu cầu:
 - Củng cố cho HS nắm chắc bảng trừ , cách tính và cách đặt tính các phép tính trừ trong
 phạm vi 7.
- Giúp HS bước đầu làm quen với cách đặt tính dọc , giải toán, đặt đề toán theo hình vẽ
- Rèn cho HS thực hiện các phép tính cộng trong phạm vi 7 thành thạo
II.Chuẩn bị: 
- Bảng phụ CB BT 1
III.Các hoạt động dạy học:
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1.Bài cũ: Tính
 6 - 1 ; 3 + 4 ; 6 - 4
Nhận xét sửa sai
2.Bài mới:
Bài 1: Số ?
7
-
1
=
6
-
=
-
=
-
=
-
=
-
=
Cùng HS nhận xét sửa sai
Bài 2: Tính
 7 7 7 7 7 7
 6 5 4 3 2 1
..... ...... ...... ....... ....... ........
Nêu cách làm?
Nhận xét giờ học
Bài 3: Tính.
7 - 4 = ... 7 - 3 = ... 7 - 2 = ... 7 - 6 = ....
7 - 1 = ... 7 - 0 = ... 7 - 5 = .... 7 - 7 = .... 
Nêu cách làm? Nhận xét sửa sai 
Bài 4 : Tính.
 7 - 4 - 2 = ... 7 - 3 - 1 = .... 7 - 1 - 4 = ... 
 7 - 5 - 1 =... 7 - 1 - 3 =.... 7 - 2 - 4=..... 
Nêu cách làm? Nhận xét sửa sai 
Bài 5: Viết phép tính thích hợp:
Yêu cầu HS quan sát hình vẽ , nêu bài toán thích hợp
Hướng dẫn HS cách viết phép tính thích hợp . 
Chấm 1/3 lớp , nhận xét , sửa sai
Bài b làm tương tự bài a
IV.Củng cố dặn dò:Ôn phép trừ trong phạm vi 7 .
Làm bài tập ở nhà, Nhận xét giờ học
Làm bảng con
Nêu yêu cầu
Quan sát hình vẽ rồi điền số vào ô trống 
3 em lên bảng làm , lớp làm vở bài tập
Nêu yêu cầu
3 HS lên bảng làm, lớp làm VBT
Thực hiện phép tính rồi điền kêtd quả thẳng cột với hai số trên.
Nêu yêu cầu
Làm vở bài tập nối tiếp nêu kết quả
Đọc lại các phép tính trên
Nêu yêu cầu
3 em lên bảng làm , lớp làm VBT
Thực hiện từ trái sang phải.
Nêu yêu cầu 
Nêu bài toán
Lớp làm vở BT
7
-
3
=
4
b) 7 -2 = 5
Thực hiện ở nhà
Chiều:
Luyện toán: PHÉP CỘNG TRONG PHẠM VI 8
I.Mục tiêu:
 - Củng cố cho HS nắm chắc bảng cộng , cách tính và cách đặt tính các phép tính cộng trong phạm vi 8. Giúp HS bước đầu làm quen với cách đặt tính dọc , giải toán, đặt đề toán theo hình vẽ
- Rèn cho HS thực hiện các phép tính cộng trong phạm vi 8 thành thạo
II. Chuẩn bị: - Bảng phụ CB BT 4
III.Các hoạt động dạy học:
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1.Bài cũ: Tính
 2 + 5 ; 7 - 5 ; 7 + 0
Nhận xét sửa sai
2.Bài mới:
Bài 1: Tính
7 6 5 4 3 2
 + + + + + +
1 2 3 4 5 6
 .... .... ..... ..... .... .....
Nêu cách làm? Nhận xét sửa sai
Bài 2: Tính.
1+ 7= ... 6 + 2 = .... 3 + 5 = ...
7 + 1 = ... 2 + 6 =.... 5 + 3 =.....
7 - 1 = ... 6 - 2 =.... 5 - 2 = .....
Cùng HS nhận xét sửa sai
Bài 3: Tính
 1 + 3 + 4 = ... 4 + 1 + 1 = .... 
 1 + 2 + 5 = ... 3 + 2 + 2 =... 
 2 + 3 + 3 =.... 2 + 2 + 4 =..... 
Nêu cách làm?
Nhận xét , sửa sai
Bài 4: Viết phép tính thích hợp:
Yêu cầu HS quan sát hình vẽ , nêu bài toán thích hợp
Hướng dẫn HS cách viết phép tính thích hợp . 
Chấm 1/3 lớp , nhận xét , sửa sai
Nhận xét , sửa sai
IV.Củng cố dặn dò:
Ôn phép cộng trong phạm vi 8.
Làm bài tập ở nhà
Xem trước bài phép trừ trong phạm vi 8
Làm bảng con
Nêu yêu cầu
3 em lên bảng làm , lớp làm VBT
cộng rồi viết kết quả dưới vạch ngang sao cho thẳng cột với nhau.
Nêu yêu cầu
3 HS lên bảng làm, lớp làm VBT
Nêu yêu cầu 
Lớp làm vở ô li
Thực hiện từ trái sang phải
Nêu yêu cầu
Bài toán: Có 5 bạn đang chơi, có thêm 3 chạy tới.Hỏi có tất cả bao nhiêu bạn chim ?
Viết phép tính vào VBT: 
5
+
3
=
8
4
+
4
=
8
Nêu yêu cầu
Đọc lại các phép cộng trong phạm vi 8
Thực hiện ở nhà
Luyện tiếng việt: LUYỆN VIẾT: CÔNG VIÊN, VÒNG TRÒN, VẦNG TRĂNG, ...
I.Yêu cầu: Giúp HS	
- Nắm được cấu tạo, độ cao, khoảng cách giữa các con chữ, khoảng cách giữa các tiếng 
- Rèn cho HS có kĩ năng viết đúng, đẹp ,trình bày sạch sẽ
- Giáo dục HS biết giữ gìn vở sạch, rèn chữ đẹp.
II.Chuẩn bị: 
- Bảng phụ viết sẳn các tiếng: công viên, vòng tròn, vầng trăng, vui mừng
III.Hoạt động dạy học:
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1.Bài cũ: Viết: bông súng, sừng hươu
- Nhận xét, sửa sai.
2.Bài mới: Giới thiệu bài
* Hoạt động 1:
+ Mục tiêu: HS nắm chắc quy trình viết chữ công viên, vòng tròn, vầng trăng, vui mừng
+ Tiến hành:
- Treo bảng phụ yêu cầu HS đọc các từ 
- Bài viết có mấy từ ?
- Những chữ nào viết cao 5 ô li ?
- Những chữ nào viết cao 2,5 ô li ? cao 3 ô li?
- Những chữ nào viết cao 2 ô li ?
- Khi viết khoảng cách giữa các chữ như thế nào?
- Khi viết các tiếng trong một từ thì viết như thế nào?
* Hoạt động 2: Luyện viết
+ Mục tiêu: viết đúng đẹp các chữ công viên, vòng tròn, vầng trăng, vui mừng.
+ Tiến hành:
- Viết mẫu và hướng dẫn cách viết ( điểm bắt đầu , điểm kết thúc....)
công viên, vòng tròn
vầng trăng, vui mừng
- Thu chấm bài một tổ, nhận xét.
3.Củng cố dặn dò
- Đọc lại bài viết 
- Luyện viết ở nhà mỗi chữ 1 dòng. 
- Xem trước bài mới. Nhận xét giờ học
 - Viết bảng con, 2 HS viết bảng lớp.
- Quan sát đọc cá nhân, lớp
- 4 từ
- g
- r, t
- i, o, iê, m, n, â, ô, ư, v
- Cách nhau 1 ô li
- Cách nhau một con chữ o
- Quan sát và nhận xét.
- Luyện viết bảng con
- Viết vào vở ô li.
- Viết xong nộp vở chấm.
- Đọc lại các tiếng từ trên bảng.
- Lắng nghe.
Sinh hoạt: LỚP
I.Yêu cầu:
- HS nắm được ưu khuyết điểm của tuần qua. Biết được phương hướng của tuần tới.
- Rèn ý thức tự giác trong sinh hoạt tập thể.
- Tập trung, lắng nghe, thực hiện.
II. Tiến hành
1.Đánh giá trong tuần qua.
- Thực hiện tốt các phong trào chào mừng ngày nhà giáo Việt Nam.
- Duy trì được sĩ số, nề nếp của lớp.
- Trang phục đầy đủ, đúng quy định
- Đi học đúng giờ, học và làm bài tập ở nhà đầy đủ.
- Tham gia các hoạt động tập thể nhanh nhẹn, hiệu quả.
*Tồn tại:
- Đồ dùng học tập còn thiếu: Giáp
- Nói chuyện riêng trong giờ học: Định, Kiên
2.Phương hướng tuần tới.
- Phát huy những ưu điểm của tuần trước.
- Phát động phong trào " Bông hoa điểm mười" chào mừng ngày 22 /12
- Vệ sinh trường lớp sạch sẽ, chăm sóc cây xanh thường xuyên. Chú ý vệ sinh cá nhân.
- Chuẩn bị bài chu đáo trước khi đến lớp.
- Bổ sung đồ dùng học tập đầy đủ 
- Phụ đạo học sinh yếu: 15 phút đầu giờ, giờ ra chơi, cuối buổi sáng.
3. Tổng kết
- HS sinh hoạt văn nghệ.
- Nhận xét giờ sinh hoạt.
----------------------------------------------------------------a & b--------------------------------------------------------------	

Tài liệu đính kèm:

  • docGIAO AN TUAN 13 LOP 1 2012 2013.doc