I.Mục tiêu:
1.Kiến thức :Học sinh nhận biết được : eng, iêng, lưỡi xẻng, trống, chiêng.
2.Kĩ năng :Đọc được câu ứng dụng :” Dù ai nói ngả nói nghiêng
Lòng ta vẫn vững như kiềng ba chân”
3.Thái độ :Phát triển lời nói tự nhiên theo nội dung : Ao, hồ, giếng.
II.Đồ dùng dạy học:
-GV: -Tranh minh hoạ từ khoá: lưỡi xẻng, trống, chiêng.Tranh câu ứng dụng
-Tranh minh hoạ phần luyện nói: Ao, hồ, giếng.
-HS: -SGK, vở tập viết, vở bài tập Tiếng việt.
TUẦN 14 Ngày soạn: 6 / 12 / 2009 Ngày giảng: Thứ hai ngày 7 tháng 12 năm 2009. Tiết 1: Chào cờ: Tiết 2 + 3: Tiếng Việt: Bài 55: eng - iêng I.Mục tiêu: 1.Kiến thức :Học sinh nhận biết được : eng, iêng, lưỡi xẻng, trống, chiêng. 2.Kĩ năng :Đọc được câu ứng dụng :” Dù ai nói ngả nói nghiêng Lòng ta vẫn vững như kiềng ba chân” 3.Thái độ :Phát triển lời nói tự nhiên theo nội dung : Ao, hồ, giếng. II.Đồ dùng dạy học: -GV: -Tranh minh hoạ từ khoá: lưỡi xẻng, trống, chiêng.Tranh câu ứng dụng -Tranh minh hoạ phần luyện nói: Ao, hồ, giếng. -HS: -SGK, vở tập viết, vở bài tập Tiếng việt. III.Hoạt động dạy học: Tiết1 TG Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1’ 4’ 30’ 2’ 1’ 30’ 3’ 1. Khởi động : Hát tập thể 2. Kiểm tra bài cũ : - Đọc bảng và viết bảng con : cây sung, trung thu, củ gừng, vui mừng - Đọc bài ứng dụng: Không sơn mà đỏ( 2 em) - Nhận xét bài cũ 3. Bài mới : a. Giới thiệu bài : b. Dạy vần a. Dạy vần: eng, iêng. ( GV dạy theo quy trình.) - Đọc sơ đồ: eng xẻng lưỡi xẻng iêng chiêng trống chiêng - Hướng dẫn viết bảng con : +Viết mẫu ( Hướng dẫn cách đặt bút, lưu ý nét nối) - Hướng dẫn đọc từ ứng dụng: cái xẻng củ riềng xà beng bay liệng 4. Củng cố dặn dò: - Gọi 2 HS đọc lại toàn bài. - Củng cố tiết học, chuyển tiết 2. Tiết 2: 1. Oån định tổ chức: 2. Bài mới: a. Luyện đọc: Đọc lại bài tiết 1 GV chỉnh sửa lỗi phát âm của HS b. Đọc câu ứng dụng: “ Dù ai nói ngả nói nghiêng Lòng ta vẫn vững như kiềng ba chân” c. Đọc SGK: d. Luyện viết: e. Luyện nói: Hỏi:- Trong tranh vẽ gì? Chỉ đâu là giếng? - Em thích nhất gì ở rừng? - Những tranh này đều nói về cái gì? - Nơi em ở có ao, hồ, giếng không? - Ao, hồ, giếng có gì giống và khác nhau? - Làm gì để giữ vệ sinh cho nước ăn? 3. Củng cố dặn dò: - Hôm nay học bài gì? - Gọi HS thi tìm tiếng có vần hôm nay học. - Dặn về nhà đọc, viết bài, chuẩn bị bài sau. - 2 – 4 em đọc, lớp viết bảng Con. - Phát âm ( 2 em - đồng thanh) Phân tích và ghép bìa cài: eng, iêng. Giống: kết thúc bằng ng Khác : eng bắt đầu bằng u, iêng bắt đầu bằng iê. Đánh vần, đọc trơn PT và ghép bìa cài: xẻng, Chiêng. - Đánh vần và đọc trơn tiếng, từ ( cá nhân - đồng thanh) - Theo dõi qui trình Viết b.con: eng, iêng, lưỡi xẻng, trống, chiêng. Tìm và đọc tiếng có vần vừa học. Đọc trơn từ ứng dụng: (cá nhân - đồng thanh) - Đọc (cá nhân 10 em – đthanh) - Nhận xét tranh. - Đọc (cnhân–đthanh) - HS mở sách. Đọc cá nhân 10 em - Viết vở tập viết - Quan sát tranh và trả lời Về nước Giống : đều có nước.Khác: về kích thước, về địa điểm, về những thứ cây, con sống ở đấy, về độ trong và độ đục, về vệ sinh và mất vệ sinh. - HS nối tiếp thi tìm tiếng ngoài bài có vần vừa học. Tiết 4: Đạo Đức: Bài 7: ĐI HỌC ĐỀU VÀ ĐÚNG GIỜ (tiết 1). I-Mục tiêu: 1. Kiến thức: Hs biết ích lợi của việc đi học đều và đúng giờ là giúp các em thực hiện tốt quyền được học tập của mình. 2. Kĩ năng : Thực hiện việc đi học đều và đúng giờ 3.Thái độ : Hs có ý thức tự giác đi học đều và đúng giờ để đảm bảo quyền được học tập của mình. II-Đồ dùng dạy học: - GV: - Tranh BT 1, BT 4, Điều 28 công ước quốc tế quyền trẻ em. - Bài hát “Tới lớp tới trường” - HS : -Vở BT Đạo đức 1. III-Hoạt động daỵ-học: : TG HĐ của GV HĐ của HS 1’ 3’ 28’ 3’ 1.Khởi động: Hát tập thể. 2.Kiểm tra bài cũ: - Tiết trước em học bài đạo đức nào? - Y/c Hs làm động tác chào cờ. - Khi chào cờ phải ntn? Vì sao? - Nhận xét bài cũ. 3.Bài mới: 3.1 Giới thiệu bài. Giới thiệu trực tiếp bài. 3.2. Hoạt động 2: + Mục tiêu: Hs làm BT1. + Cách tiến hành: Cho Hs đọc yêu cầu BT, giới thiệu các nhân vật của câu chuyện và hướng dẫn Hs làm BT. Gv hỏi: .Vì sao Thỏ nhanh nhẹn lại đi học muộn, còn Rùa chậm chạm lại đi học đúng giờ? . Qua câu chuyện này em thấy bạn nào đáng khen và vì sao? - Gv sửa bài . 3.3-Hoạt động 3: + Mục tiêu: Cho Hs làm BT2 HS đóng vai theo tình huống. + Cách tiến hành: Gv cho Hs đọc yêu cầu BT. . Phân công & chọn vai theo tình huống đã cho Hs làm BT theo Y/c của Gv. - Gv hỏi: . Nếu em có mặt ở đó em sẽ nói gì với bạn? Vì sao? 3.4-Hoạt động 4:Củng cố dặn dò: . Các em vừa học bài gì ? . Bạn nào luôn đi học đúng giờ ? . Em cần phải làm gì để đi học đúng giờ ? . Về nhà thực hiện bài vừa học. . Chuẩn bị BT 4 để tiết sau học tiếp. - HS lời, làm động tác chào cờ vatr lời: Khi chào cờ phải đứng nghiêm trang - Hs đọc yêu cầu BT1. - Hs quan sát tranh & thảo luận làm BT1. - Hs làm việc theo cặp. - Hs trả lời câu hỏi của Gv. - Hs sửa BT. - 2Hs ngồi cạnh nhau tạo thành một cặp để đóng vai hai nhân vật trong tình huống diễn trước lớp, cả lớp xem và cho nhận xét. -Trả lời câu hỏi của Gv. -Trả lời câu hỏi của Gv. -Hs liên hệ bản thân. Ngày soạn: 7 / 12 / 2009 Ngày giảng: Thứ ba ngày 8 tháng 12 năm 2009 Tiết 1: Toán: TIẾT53 :PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 8 I.MỤC TIÊU: - Kiến thức: Thành lập và ghi nhớ bảng trừ trong pv 8. - Kĩ năng: Biết làm tính trừ trong phạm vi 8. - Thái độ: Thích học toán. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - GV: Hình vẽ giống SGK, bảng phụ ghi BT1,2,3. Phiếu học tập bài 2. - HS: Bộ đồ dùng học Toán lớp1. Sách Toán 1.Vở BT Toán 1. Bảng con. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC CHỦ YẾU: TG HĐ của GV HĐ của HS 1’ 3’ 30’ 3’ 1. Khởi động: Ổn định tổ chức (1phút). 2. Kiểm tra bài cũ: Bài cũ học bài gì? (Phép cộng trong phạm vi 8) - 1HS trả lời. - Làm bài tập 3/72:(Tính) ( 2 HS lên bảng lớp làm, cả lớp làm bảng con). - GV nhận xét, ghi điểm. Nhận xét KTBC: 3. Bài mới: a. Giới thiệu bài trực tiếp : b. HD HS thành lập và ghi nhớ bảng trừ trong pv 8. *. Hướng đẫn HS thành lập phép trừ : 8 - 1 = 7 ; 8 – 7 = 1; 8- 2; 8 – 6; 8 – 3 ; 8 - 5 ; 8 – 4 (tương tự như các bước thành lập bảng cộng) 8 -1 = 7 ; 8 - 2 = 6 ; 8 - 3 = 5 ; 8 - 7 = 1 ; 8 - 6 = 2 ; 8 - 5 = 3 ; 8 – 4 = 4 - GV dùng bìa che tổ chức cho HS học thuộc lòng các công thức trên bảng. - GV nêu một số câu hỏi để HS trả lời miệng VD: Tám trừ một bằng mấy?Tám trừ mấy bằng hai? c. Thực hành trừ trong pv 8 ( 8’) * Bài 1/73: Tính. - Hướng dẫn HS viết thẳng cột dọc, gọi HS lên bảng tính, cả lớp làm vào vở. - GV chấm điểm, nhận xét bài làm của HS. *Bài 2/73: GVHD HS làm miệng GV ghi kq vào bảng. - Cho HS nhận xét kq của một cột tính để thấy được mối liên hệ giữa phép cộng và phép trừ. Bài 3/69: Tính. 3 HS làm bảng phụ, lớp làm vở. KL: Một số trừ đi chính nó thì bằng 0, một số cộng hoặc trừ đi 0 thì bằng chính số đó. - GV chấm điểm, nhận xét bài HS làm. *. Trò chơi (Bài 4/74) : HS ghép bìa cài. - GV yêu cầu HS nhìn vẽ tự nêu bài toán và tự nêu phép tính ứng với bài toán vừa nêu . - GV nhận xét kết quả thi đua của 2 đội. 4. Củng cố, dặn dò: - Hôm nay học bài gì? Đọc lại công thức trừ cho cả lớp cùng nghe. - Về nhà học thuộc bảng trừ, chuẩn bị bài sau. - 2 HS lên bảng làm, cả lớp làm bảng con: 1 + 2 + 5 = 8 ; 3 + 2 + 2 = 7 2 + 3 + 3 = 8 ; 2 + 2 + 4 = 8 - Quan sát hình vẽ để tự nêu bài toán: “Có tất cả 8 ngôi sao bớt 1 ngôi sao.Hỏi còn lại mấy ngôi sao?” -HS tự nêu câu trả lời: “ Có tất cả 8 ngôi sao bớt 1 ngôi sao, còn 7 ngôi sao” Tám bớt một còn bảy” - HS đọc” Tám trừ một bằng bảy” ( Tương tự với các phép tính còn lại ) - HS đọc thuộc các phép tính trên bảng.(cn- đt): - HS trả lời - HS đọc yêu cầu bài 1:” Tính” 7 6 5 4 3 2 1 - Đọc kết quả vừa làm được. - HS đọc yêu cầu bài 2:” Tính”. 3HS lần lượt làm bảng lớp, cả lớp làm vở BT Toán. 1 + 7 = 8; 2 + 6 = 8 ; 4 + 4 = 8, - 1HS đọc yêu cầu bài 3: “ Tính“ -3HS làm ở bảng phụ, CL làm vở Toán rồi đổi vở để chữa bài, đọc kq của phép tính: 8 - 4 = 4 ; 8 - 5 = 3 ; 8- 8 = 0,. 8 – 1 - 3 = 4;8 - 2 – 3 = 4 ;8 – 0 = 8 8 – 2 – 2= 4;8 – 1 – 4 = 4 ;8+ 0 = 8 - 1HS nêu yêu cầu bài tập 4: “ Viết phép tính thích hợp”. Ghép phép tính ở bìa cài. a, 8 - 4 =4 ; b, 5 - 2 = 3 c, 8 – 3 = 5 ; d, 8 – 6 = 2 - Trả lời (Phép trừ trong phạm v8), 1 HS đọc lại công thức trừ. Tiết 2: Thủ Công: Bài : GẤP CÁC ĐOẠN THẲNG CÁCH ĐỀU I.Mục tiêu: 1. Kiến thức: Hs biết cách gấp và gấp được các đoạn thẳng cách đều. 2. Kĩ năng : Gấp được các đoạn thẳng cách đều nhanh và đẹp. 3. Thái độ : Ham thích môn học. II. Đồ dùng dạy học: - GV: + Mẫu gấp các nếp gấp cách đềy có kích thước lớn. + Qui trình các nếp gấp. - HS: + Giấy màu, giấy nháp, vở thủ công. III.Hoạt động dạy và học: TG Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1’ 2’ 1’ 3’ 4’ 15’ 5’ 1. Ổn định định tổ chức. 2. KTBC: - Kiểm tra việc chuẩn bị đồ dùng học tập của HS - Nhận xét. 3.Bài mới: a. Giới thiệu bài (1’): Ghi đề bài. Hoạt động1: Hướng dẫn quan sát và nhận xét: - Mục tiêu: Cho hs quan sát mẫu gấp các đoạn thẳng cách đều. - Cách tiến hành: Hs quan sát mẫu, nhận xét. + Em nhận xét gì về khoảng cách giữa các nếp gấp? So le hay chồng khít lên nhau? Hoạt động 2: Hướng dẫn mẫu cách gấp. - Mục tiêu: Cho Hs quan sát cách gấp các đoạn thẳng cách đều. - Cách tiến hành: Hướng dẫn mẫu. + Gấp nếp thứ nhất: . Ghim tờ giấy màu lên bảng, mặt màu áp sát vào bảng. . Gấp mép giấy vào 1 ô theo đường dấu. + Gấp nếp thứ hai: . La ... Phân tích và ghép bìa cài:inh. Giống: kết thúc bằng nh Khác : inh bắt đầu bằng I Đánh vần đọc trơn ( c nh - đth) Phân tích và ghép bìa cài: tính Đọc xuôi – ngược ( cá nhân - đồng thanh) - Theo dõi qui trình.Viết b.con: inh, ênh, máy vi tính,dòng kênh - Tìm và đọc tiếng có vần vừa học - Đọc trơn từ ứng dụng: (c nhân - đ thanh) - 2 HS đọc lại bài. - Đọc (cá nhân 10 em – đthanh) - Nhận xét tranh. Đọc (cnhân–đthanh) HS mở sách. Đọcc nhân (10 em) - Viết vở tập viết. - Quan sát tranh và trả lời - HS nối tiếp tìm tiếng ngoài bài có vần mới học. Tiết 4: TOÁN: TIẾT 55 :PHÉP CỘNG TRONG PHẠM VI 9 I.MỤC TIÊU: - Kiến thức: Thành lập và ghi nhớ bảng cộng trong phạm vi 9. - Kĩ năng: Biết làm tính cộng trong phạm vi 9. - Thái độ: Thích học toán. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - GV: Hình vẽ như SGK, phiếu học tập BT 2, bảng phụ ghi BT 1, 2, 3, - HS: Bộ đồ dùng học Toán lớp1. Sách Toán 1.Vở BT Toán 1. Bảng con.Vở Toán III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC CHỦ YẾU: TG HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS 1’ 3’ 30’ 3’ 1. Ổn định tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ: - Gọi 1 HS lên bảng tính, Lớp làm bảng con: 4 + 3 + 1 = 2 + 6 – 5 = - GV nhận xét ghi điểm. Nhận xét KTBC: 3. BaØi mới: a. Giới thiệu bài trực tiếp (1phút) b. Giới thiệu phép cộng, bảng cộng trong phạm vi 9. ( GV GT theo quy trình ) 8 + 1 = 9 ; 1 + 8 = 9; 7 + 2 = 9 ; 2 + 7 = 9; 6 + 3 = 9; 3 + 6 = 9 ; 5 + 4 = 9; 4 + 5 = 9. - GV HD cho HS học thuộc bangr cộng. c.Thực hành cộng trong P V9. ( 8’) *Bài 1/76: Cả lớp làm vở Toán . Hướng dẫn HS viết thẳng cột dọc: + + + - GV chấm điểm, nhận xét bài làm của HS. *Bài 2/76: HD HS cách làm: - GV chấm một số vở và nhận xét. *Bài3/76: Làm bảng con. HD HS cách làm:(chẳng hạn 4 + 1 + 4 = , ta lấy 4 cộng 1 bằng 5, rồi lấy 5 cộng 4 bằng 9, ta viết 9 sau dấu bằng, như sau: 4 + 1 + 4 = 9 ) - GV nhận xét bài HS làm. *Trò chơi.( 4 phút)- BT 4: - GV t/c cho HS thi chơi - GV nhận xét kết quả thi đua của 2 đội. 4. Củng cố, dặn dò: - Y / C hs đọc lại bảng công thức công. - Dặn về nhà chuẩn bị bài sau. - 1 HS lên bảng, cả lớp làm bảng con. 4 + 3 + 1 = 8 2 + 6 – 5 = 3 - Quan sát hình để tự nêu bài toán: ” Có 8 cái mũ thêm 1 cái mũ nữa. Hỏi có tất cả mấy cái mũ?” - HS tự nêu câu trả lời:”Có 8 cái mũ thêm 1 cái mũ là 9 cái mũ”. Trả lời:” 8 thêm 1 là9 “. Nhiều HS đọc:” 8 cộng 1 bằng 9” . ( HS thực hiện tương tự các phép tính còn lại ) - HS nhẩm thuộc bảng cộng. - HS đọc yêu cầu bài 1:” Tính” 1HS lên bảng làm, cả lớp làm vở - HS đọc yêu cầu bài 2:” Tính”. 4HS lần lượt làm bảng lớp, cả lớp làm vở BT toán, rồi đổi vở để chữa bài: 1 + 7= 8 ; 2+ 6 = 8 ; 3 + 5 = 8 ; 4 + 4 = 8 - 1HS đọc yêu cầu bài 3: “ Tính“ - 2HS làm ở bảng lớp, CL làm bảng con, rồi chữa bài: 4 + 5= 9 ; 6+3=9; 1+8=9 4 + 2 +3=9 ; 6+3+0=9 ; 1+5+3=9 - 1HS nêu yêu cầu bài tập 4: “ Viết phép tính thích hợp”. Ghép phép tính : a, 8 + 1 = 9. b, 7 + 2 = 9. - HS thực hiện theo y / c. Ngày soạn: 10 / 12 / 2009 Ngày giảng: Thứ sáu ngày 11 tháng 12 năm 2009. Tiết 1 + 2 : Tiếng Viêt: Bài 59: ÔN TẬP I.Mục tiêu: 1. Kiến thức : Học sinh đọc và viết được chắc chắn các vần kết thúc bằng - ng và -nh 2. Kĩ năng : Đọc đúng các từ ngữ và câu ứng dụng 3. Thái độ : Nghe và hiểu, kể lại tự nhiên truyện kể : Quạ và công. II. Đồ dùng dạy học: - GV: - Bảng ôn. Tranh minh hoạ cho câu ứng dụng - Tranh minh hoạ phần truyện kể : Quạ và công - HS: - SGK, vở tập viết, vở bài tập Tiếng việt III.Hoạt động dạy học: Tiết1 TG Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1’ 3’ 30’ 2’ 1’ 32’ 3’ 1. Oån định tổ chưc: Hát tập thể 2. Kiểm tra bài cũ : -Viết và đọc từ ngữ ứng dụng : đình làng, thông minh, bệnh viện, ễnh ương ( 2 em) - Đọc câu ứng dụng: Cái gì cao lớn lênh khênh Đứng mà không tựa, ngã kềnh ngay ra. - Nhận xét bài cũ, đánh giá. 3. Bài mới : a. Giới thiệu bài : b. Ôn tập: * GV gọi HS nêu các vần đã học: * Ghép chữ và vần thành tiếng * Đọc từ ngữ ứng dụng: - GV chỉnh sửa phát âm - Giải thích từ: bình minh, nhà rông, nắng chang chang * Hướng dẫn viết bảng con : - Viết mẫu (GVHD qui trình đặt bút, lưu ý nét nối) - Chỉnh sửa chữ viết cho học sinh. - Đọc lại bài ở trên bảng 4. Củng cố dặn dò: Tiết 2: 1. Oån định tổ chức: 2.Bài mới: a. Luyện đọc: Đọc lại bài tiết 1 GV chỉnh sửa lỗi phát âm của HS b. Đọc câu ứng dụng: “Trên trời mây trắng như bông Ở dưới cánh đồng, bông trắng như mây Mấy cô má đỏ hây hây Đội bông như thể đội mây về làng” . - GV chỉnh sửa phát âm cho HS c. Đọc SGK: d. Luyện viết: e. Kể chuyện:Quạ và công - GV dẫn vào câu chuyện - GV kể diễn cảm, có kèm theo tranh minh hoạ Tranh1: Quạ vẽ cho Công trước. Quạ vẽ rất khéo. Tranh 2:Vẽ xong, Công còn phải xoẽ đuôi phơi cho thật khô. Tranh 3:Công khuyên mãi chẳng được. Nó đành làm theo lời bạn. Tranh 4: Cả bộ lông của Quạ bỗng trở nên xám xịt, nhem nhuốc. * Ý nghĩa : Vội vàng hấp tấp lại thêm tính tham lam nữa thì chẳng bao giờ làm được việc gì. 3. Củng cố dặn dò: - Hôm nay học bài gì? - Gọi HS thi tìm tiếng có vần hôm nay học. - Dặn về nhà đọc, viết bài, chuẩn bị bài sau. - 2 HS lên bảng đọc và viết, cả lớp viết bảng con. HS nêu - HS nêu - HS lên bảng chỉ và đọc vần, đọc các tiếng ghép từ chữ ở cột dọc với chữ ở dòng ngang của bảng ôn. - Tìm và đọc tiếng có vần vừa ôn - Đọc (cá nhân - đồng thanh) - Theo dõi qui trình - Viết b. con: bình minh , nhà rông - ( cá nhân - đồng thanh) - Đọc (c nhân 10 em – đthanh) - Quan sát tranh. Thảo luận về cảnh thu hoạch bông trong tranh. - HS đọc trơn (cá nhân– đồng thanh) - HS mở sách. Đọc cá nhân - Viết vở tập viết - HS đọc tên câu chuyện - Thảo luận nhóm và cử đại diện lên thi tài - HS nối tiếp tìm tiếng ngoài bài có vần vừa học. Tiết 3: Toán: 56. PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 9 I. MỤC TIÊU: - Kiến thức: Thành lập và ghi nhớ bảng trừ trong pv 9. - Kĩ năng: Biết làm tính trừ trong phạm vi 9. - Thái độ: Thích học toán. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - GV: Chuẩn bị tranh vẽ như SGK, bảng phụ ghi BT1,2,3. Phiếu học tập bài 3. - HS: Bộ đồ dùng học Toán lớp1. Sách Toán 1.Vở BT Toán 1. Bảng con. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC CHỦ YẾU: TG HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS 1’ 3’ 30’ 3’ 1. Ổn định tổ chức 2. Kiểm tra bài cũ: - Gọi HS lên bảng đọc lại bảng cộng trong phạm vi 9. - GV nhận xét, ghi điểm. 3. Bài mới: a. Giới thiệu bài trực tiếp. b. Thành lập và ghi nhớ bảng trừ trong phạm vi 9 *Hướng đẫn HS thành lập bảng trừ trong PV 9 Tương tự các tiết trước. 9 -1 = 8 ; 9 - 2 = 7 ; 9 - 3 = 6 ; 9 – 4 = 5 9 - 8 = 1 ; 9 - 7 = 2 ; 9 - 6 = 3 ; 9 – 5 = 4 - Cho HS học thuộc lòng các công thức trên bảng. c. Thực hành trừ trong pv 9 ( 8’) *Bài 1/78: Cả lớp làm vở BT Toán. Hướng dẫn HS viết thẳng cột dọc: - GV chấm điểm, nhận xét bài làm của HS. *Bài 2/79 Làm vở BT Toán (Bài 2 trang 60) - GV chấm điểm, nhận xét bài làm của HS Bài 3/79:Làm phiếu học tập. HD HS làm từng phần:. *. Trò chơi.( 4 phút) + Mục tiêu: Tập biểu thị tình huống trong tranh bằng phép tính thích hợp. +Cách tiến hành: *Bài 4/79 : HS ghép bìa cài. GV yêu cầu HS tự nêu bài toán và tự nêu phép tính ứng với bài toán vừa nêu . GV nhận xét kết quả thi đua của 2 đội. 3. Củng cố, dặn dò: - GVccố, hệ thống kiến thức bài học. - Nhận xét tuyên dương. - 2 HS lên bảng đọc. - Quan sát hình vẽ để tự nêu các bài : “Có tất cả 9 cái áo, bớt 1 cái áo. Hỏi còn lại mấy cái áo?” tự nêu câu trả lời:“Có 9 cái áo bớt 1 cái áo.Còn lại 8 cái áo?’ “9 bớt 1 còn 8”; “(9 trừ 1 bằng 8).đẻ thành lập bảng trừ trong phạm vi 9. - Luyện học thuộc bảng trừ. - HS đọc (cn- đt): - HS đọc yêu cầu bài 1: 1HS làm bài trên bảng, cả lớp làm vở Toán rồi đổi vở chữa bài : Đọc kết quả vừa làm được HS đọc yêu cầu bài 2:” Tính”. 4HS lần lượt làm bảng lớp, cả lớp làm vở BT Toán, rồi đổi vở để chữa bài, HS đọc kq phép tính: 8+1 = 9 ; 7+ 2= 9 ; 6+3 =9 ; 5+4 = 9 -1HS đọc yêu cầu bài 3: “ Điền số“ -3HS làm ở bảng lớp, CL làm vở Toán rồi đổi vở để chữa bài, đọc kq của phép tính. - HS ở 2 đội thi đua quan sát tranh và tự nêu bài toán, tự giải phép tính, rồi ghép phép tính ở bìa cài: 9- 4= 5. - Trả lời (Phép trừ trong phạm vi 9) Lắng nghe. SINH HOẠT LỚP TUẦN 14 I. GV nhận xét mọi hoạt động của lớp trong tuần: 1. Về nề nếp: - Thực hiện tốt nội quy, quy định của lớp, của trường - Đi học đúng giờ, đi vào nề nếp. - Tham gia tập thể dục giữa giờ còn chậm, một số em chưa nghiêm túc trong hàng. 2. Về vệ sinh: + Vệ sinh cá nhân tương đối sạch sẽ, quần áo, đầu tóc gọn gàng. + Vệ sinh chung tương đối sạch: đã có ý thưc giữ VS lớp học, vứt rác đúng nơi quy định. 3. Về học tập: - Có ý thức học tập tốt, Tuy nhiên còn vài em chưa đủ đồ dùng học tập, còn thiếu sách vở, một số em còn lười học. - Trong lớp hăng hái phát biểu xây dựng bài. - Một số em chưa chăm học: Phạm Đạt, Tuệ, Thường, Chiến, Thắng chưa cố gắng trong học tập. II. Công tác tuần sau: - Thi đua học tốt chào mừng ngày hội QPTD vÀ ngày thành lập QĐNDVN - Thực hiện tốt nề nếp của lớp, của trường. - Bổ sung đồ dùng sách vở còn thiếu. - Nhắc nhở bố mẹ hoàn thành các loại quỹ của nhà trường
Tài liệu đính kèm: