Giáo án Lớp 1 - Tuần 14 - Năm học 2009-2010 - Phạm Thị Hồng Vân

Giáo án Lớp 1 - Tuần 14 - Năm học 2009-2010 - Phạm Thị Hồng Vân

I.Mục tiêu:

1.Kiến thức :Học sinh nhận biết được : eng, iêng, lưỡi xẻng, trống, chiêng.

2.Kĩ năng :Đọc được câu ứng dụng :” Dù ai nói ngả nói nghiêng

 Lòng ta vẫn vững như kiềng ba chân”

3.Thái độ :Phát triển lời nói tự nhiên theo nội dung : Ao, hồ, giếng.

II.Đồ dùng dạy học:

-GV: -Tranh minh hoạ từ khoá: lưỡi xẻng, trống, chiêng.Tranh câu ứng dụng

 -Tranh minh hoạ phần luyện nói: Ao, hồ, giếng.

-HS: -SGK, vở tập viết, vở bài tập Tiếng việt.

 

doc 22 trang Người đăng dtquynh Lượt xem 1084Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Lớp 1 - Tuần 14 - Năm học 2009-2010 - Phạm Thị Hồng Vân", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN 14
 Ngày soạn: 6 / 12 / 2009
Ngày giảng: Thứ hai ngày 7 tháng 12 năm 2009.
Tiết 1: Chào cờ:
Tiết 2 + 3: Tiếng Việt:
Bài 55: eng - iêng
I.Mục tiêu:
1.Kiến thức :Học sinh nhận biết được : eng, iêng, lưỡi xẻng, trống, chiêng.
2.Kĩ năng :Đọc được câu ứng dụng :” Dù ai nói ngả nói nghiêng
 Lòng ta vẫn vững như kiềng ba chân”
3.Thái độ :Phát triển lời nói tự nhiên theo nội dung : Ao, hồ, giếng.
II.Đồ dùng dạy học:
-GV: -Tranh minh hoạ từ khoá: lưỡi xẻng, trống, chiêng.Tranh câu ứng dụng 
 -Tranh minh hoạ phần luyện nói: Ao, hồ, giếng.
-HS: -SGK, vở tập viết, vở bài tập Tiếng việt.
III.Hoạt động dạy học: 
 Tiết1 
TG
 Hoạt động của GV
 Hoạt động của HS
1’
4’
30’
2’
1’
30’
3’
1. Khởi động : Hát tập thể
2. Kiểm tra bài cũ :
- Đọc bảng và viết bảng con :
 cây sung, trung thu, củ gừng, vui mừng 
- Đọc bài ứng dụng: Không sơn mà đỏ( 2 em)
- Nhận xét bài cũ
3. Bài mới :
a. Giới thiệu bài :
b. Dạy vần
a. Dạy vần: eng, iêng. ( GV dạy theo quy trình.)
- Đọc sơ đồ:
 eng
 xẻng
 lưỡi xẻng
 iêng 
 chiêng
 trống chiêng
- Hướng dẫn viết bảng con :
+Viết mẫu ( Hướng dẫn cách đặt bút, lưu ý nét nối)
- Hướng dẫn đọc từ ứng dụng: 
 cái xẻng củ riềng
 xà beng bay liệng
4. Củng cố dặn dò:
- Gọi 2 HS đọc lại toàn bài.
- Củng cố tiết học, chuyển tiết 2.
Tiết 2:
1. Oån định tổ chức:
2. Bài mới:
a. Luyện đọc: Đọc lại bài tiết 1
 GV chỉnh sửa lỗi phát âm của HS
b. Đọc câu ứng dụng: 
“ Dù ai nói ngả nói nghiêng
Lòng ta vẫn vững như kiềng ba chân” 
c. Đọc SGK:
d. Luyện viết:
e. Luyện nói:
Hỏi:- Trong tranh vẽ gì? Chỉ đâu là giếng?
 - Em thích nhất gì ở rừng?
 - Những tranh này đều nói về cái gì?
 - Nơi em ở có ao, hồ, giếng không?
 - Ao, hồ, giếng có gì giống và khác nhau?
 - Làm gì để giữ vệ sinh cho nước ăn?
3. Củng cố dặn dò:
- Hôm nay học bài gì?
- Gọi HS thi tìm tiếng có vần hôm nay học.
- Dặn về nhà đọc, viết bài, chuẩn bị bài sau.
- 2 – 4 em đọc, lớp viết bảng 
Con. 
- Phát âm ( 2 em - đồng thanh)
Phân tích và ghép bìa cài: eng, iêng.
Giống: kết thúc bằng ng
Khác : eng bắt đầu bằng u, iêng bắt đầu bằng iê.
Đánh vần, đọc trơn
PT và ghép bìa cài: xẻng, Chiêng.
- Đánh vần và đọc trơn tiếng, từ ( cá nhân - đồng thanh)
- Theo dõi qui trình
Viết b.con: eng, iêng, lưỡi xẻng, trống, chiêng.
Tìm và đọc tiếng có vần vừa học. Đọc trơn từ ứng dụng:
(cá nhân - đồng thanh)
- Đọc (cá nhân 10 em – đthanh)
- Nhận xét tranh.
- Đọc (cnhân–đthanh)
- HS mở sách. Đọc cá nhân 10 em
- Viết vở tập viết
- Quan sát tranh và trả lời
Về nước
Giống : đều có nước.Khác: về kích thước, về địa điểm, về những thứ cây, con sống ở đấy, về độ trong và độ đục, về vệ sinh và mất vệ sinh.
- HS nối tiếp thi tìm tiếng ngoài bài có vần vừa học.
Tiết 4: Đạo Đức:
 Bài 7: ĐI HỌC ĐỀU VÀ ĐÚNG GIỜ (tiết 1).
I-Mục tiêu:
1. Kiến thức: Hs biết ích lợi của việc đi học đều và đúng giờ là giúp các em thực hiện tốt
 quyền được học tập của mình.
2. Kĩ năng : Thực hiện việc đi học đều và đúng giờ
3.Thái độ : Hs có ý thức tự giác đi học đều và đúng giờ để đảm bảo quyền được học tập của mình.
II-Đồ dùng dạy học:
- GV: - Tranh BT 1, BT 4, Điều 28 công ước quốc tế quyền trẻ em.
- Bài hát “Tới lớp tới trường”
- HS : -Vở BT Đạo đức 1.
III-Hoạt động daỵ-học:
:
TG
HĐ của GV
HĐ của HS
1’
3’
28’
3’
1.Khởi động: Hát tập thể.
2.Kiểm tra bài cũ: 
- Tiết trước em học bài đạo đức nào? 
- Y/c Hs làm động tác chào cờ.
- Khi chào cờ phải ntn? Vì sao?
- Nhận xét bài cũ.
3.Bài mới:
3.1 Giới thiệu bài.
 Giới thiệu trực tiếp bài.
3.2. Hoạt động 2: 
+ Mục tiêu: Hs làm BT1.
+ Cách tiến hành: Cho Hs đọc yêu cầu BT, giới 
thiệu các nhân vật của câu chuyện và hướng
 dẫn Hs làm BT. Gv hỏi:
.Vì sao Thỏ nhanh nhẹn lại đi học muộn, còn
 Rùa chậm chạm lại đi học đúng giờ?
. Qua câu chuyện này em thấy bạn nào đáng
 khen và vì sao?
- Gv sửa bài .
 3.3-Hoạt động 3: 
+ Mục tiêu: Cho Hs làm BT2
HS đóng vai theo tình huống.
+ Cách tiến hành: Gv cho Hs đọc yêu cầu BT.
 . Phân công & chọn vai theo tình huống đã cho
 Hs làm BT theo Y/c của Gv. - Gv hỏi:
 . Nếu em có mặt ở đó em sẽ nói gì với bạn? 
Vì sao?
3.4-Hoạt động 4:Củng cố dặn dò:
 . Các em vừa học bài gì ?
 . Bạn nào luôn đi học đúng giờ ?
 . Em cần phải làm gì để đi học đúng giờ ?
 . Về nhà thực hiện bài vừa học.
 . Chuẩn bị BT 4 để tiết sau học tiếp.
- HS lời, làm động tác chào cờ vatr lời: Khi chào cờ phải đứng nghiêm trang 
- Hs đọc yêu cầu BT1.
- Hs quan sát tranh & thảo luận làm BT1.
- Hs làm việc theo cặp.
- Hs trả lời câu hỏi của Gv.
- Hs sửa BT.
- 2Hs ngồi cạnh nhau tạo thành một cặp để đóng vai hai nhân vật trong tình huống diễn trước lớp, cả lớp xem và cho nhận xét.
-Trả lời câu hỏi của Gv.
-Trả lời câu hỏi của Gv.
-Hs liên hệ bản thân.
 Ngày soạn: 7 / 12 / 2009
Ngày giảng: Thứ ba ngày 8 tháng 12 năm 2009
Tiết 1: Toán:
TIẾT53 :PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 8
I.MỤC TIÊU:
- Kiến thức: Thành lập và ghi nhớ bảng trừ trong pv 8.
- Kĩ năng: Biết làm tính trừ trong phạm vi 8.
- Thái độ: Thích học toán.
 II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- GV: Hình vẽ giống SGK, bảng phụ ghi BT1,2,3. Phiếu học tập bài 2.
- HS: Bộ đồ dùng học Toán lớp1. Sách Toán 1.Vở BT Toán 1. Bảng con.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC CHỦ YẾU:
TG
HĐ của GV
HĐ của HS
1’
3’
30’
3’
1. Khởi động: Ổn định tổ chức (1phút). 
2. Kiểm tra bài cũ: Bài cũ học bài gì? (Phép cộng trong phạm vi 8) - 1HS trả lời.
- Làm bài tập 3/72:(Tính) ( 2 HS lên bảng lớp làm, cả lớp làm bảng con).
- GV nhận xét, ghi điểm. Nhận xét KTBC:
3. Bài mới:
a. Giới thiệu bài trực tiếp :
b. HD HS thành lập và ghi nhớ bảng trừ trong
 pv 8.
*. Hướng đẫn HS thành lập phép trừ : 8 - 1 = 7 ; 8 – 7 = 1; 8- 2; 8 – 6; 8 – 3 ; 8 - 5 ; 8 – 4 (tương tự như các bước thành lập bảng cộng)
8 -1 = 7 ; 8 - 2 = 6 ; 8 - 3 = 5 ; 
8 - 7 = 1 ; 8 - 6 = 2 ; 8 - 5 = 3 ; 8 – 4 = 4 
- GV dùng bìa che tổ chức cho HS học thuộc
 lòng các công thức trên bảng.
- GV nêu một số câu hỏi để HS trả lời miệng
VD: Tám trừ một bằng mấy?Tám trừ mấy 
bằng hai?
c. Thực hành trừ trong pv 8 ( 8’)
* Bài 1/73: Tính.
- Hướng dẫn HS viết thẳng cột dọc, gọi HS lên bảng tính, cả lớp làm vào vở.
- GV chấm điểm, nhận xét bài làm của HS.
*Bài 2/73: GVHD HS làm miệng GV ghi kq vào bảng.
- Cho HS nhận xét kq của một cột tính 
để thấy được mối liên hệ giữa phép cộng 
và phép trừ.
Bài 3/69: Tính. 3 HS làm bảng phụ, lớp làm vở.
KL: Một số trừ đi chính nó thì bằng 0, một 
số cộng hoặc trừ đi 0 thì bằng chính số đó.
- GV chấm điểm, nhận xét bài HS làm. 
*. Trò chơi (Bài 4/74) : HS ghép bìa cài.
- GV yêu cầu HS nhìn vẽ tự nêu bài toán và 
tự nêu phép tính ứng với bài toán vừa nêu .
- GV nhận xét kết quả thi đua của 2 đội.
4. Củng cố, dặn dò: 
- Hôm nay học bài gì? Đọc lại công thức trừ cho cả lớp cùng nghe.
- Về nhà học thuộc bảng trừ, chuẩn bị bài sau.
- 2 HS lên bảng làm, cả lớp làm bảng con:
1 + 2 + 5 = 8 ; 3 + 2 + 2 = 7 
2 + 3 + 3 = 8 ; 2 + 2 + 4 = 8 
- Quan sát hình vẽ để tự nêu bài 
toán: “Có tất cả 8 ngôi sao bớt 
1 ngôi sao.Hỏi còn lại mấy ngôi 
sao?”
-HS tự nêu câu trả lời: “ Có tất 
cả 8 ngôi sao bớt 1 ngôi sao, 
còn 7 ngôi sao” Tám bớt một
 còn bảy”
- HS đọc” Tám trừ một bằng 
bảy” ( Tương tự với các phép tính còn lại )
- HS đọc thuộc các phép tính
 trên bảng.(cn- đt): 
- HS trả lời
- HS đọc yêu cầu bài 1:” Tính”
 7 6 5 4
 3 2 1
- Đọc kết quả vừa làm được.
- HS đọc yêu cầu bài 2:” Tính”.
3HS lần lượt làm bảng lớp, cả
 lớp làm vở BT Toán.
1 + 7 = 8; 2 + 6 = 8 ; 
4 + 4 = 8,
- 1HS đọc yêu cầu bài 3: “ Tính“
-3HS làm ở bảng phụ, CL làm 
vở Toán rồi đổi vở để chữa bài,
 đọc kq của phép tính:
 8 - 4 = 4 ; 8 - 5 = 3 ; 8- 8 = 0,.
8 – 1 - 3 = 4;8 - 2 – 3 = 4 ;8 – 0 = 8
8 – 2 – 2= 4;8 – 1 – 4 = 4 ;8+ 0 = 8
- 1HS nêu yêu cầu bài tập 4: 
“ Viết phép tính thích hợp”.
Ghép phép tính ở bìa cài.
a, 8 - 4 =4 ; b, 5 - 2 = 3
c, 8 – 3 = 5 ; d, 8 – 6 = 2 
- Trả lời (Phép trừ trong phạm v8), 1 HS đọc lại công thức trừ.
Tiết 2: Thủ Công:
Bài : GẤP CÁC ĐOẠN THẲNG CÁCH ĐỀU
I.Mục tiêu:
1. Kiến thức: Hs biết cách gấp và gấp được các đoạn thẳng cách đều.
2. Kĩ năng : Gấp được các đoạn thẳng cách đều nhanh và đẹp.
3. Thái độ : Ham thích môn học.
II. Đồ dùng dạy học:
- GV: + Mẫu gấp các nếp gấp cách đềy có kích thước lớn.
 + Qui trình các nếp gấp.
- HS: + Giấy màu, giấy nháp, vở thủ công.
III.Hoạt động dạy và học:
TG
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1’
2’
1’
3’
4’
15’
5’
1. Ổn định định tổ chức.
2. KTBC:
 - Kiểm tra việc chuẩn bị đồ dùng học tập của HS - Nhận xét.
3.Bài mới:
a. Giới thiệu bài (1’): Ghi đề bài.
Hoạt động1: Hướng dẫn quan sát và nhận xét:
- Mục tiêu: Cho hs quan sát mẫu gấp các đoạn thẳng cách đều.
- Cách tiến hành: Hs quan sát mẫu, nhận xét.
 + Em nhận xét gì về khoảng cách giữa các nếp gấp? So le hay chồng khít lên nhau?
Hoạt động 2: Hướng dẫn mẫu cách gấp.
- Mục tiêu: Cho Hs quan sát cách gấp các đoạn thẳng cách đều.
- Cách tiến hành: Hướng dẫn mẫu. 
 + Gấp nếp thứ nhất:
 . Ghim tờ giấy màu lên bảng, mặt màu áp sát vào bảng.
 . Gấp mép giấy vào 1 ô theo đường dấu.
+ Gấp nếp thứ hai:
 . La ... 
Phân tích và ghép bìa cài:inh.
Giống: kết thúc bằng nh
Khác : inh bắt đầu bằng I
Đánh vần đọc trơn ( c nh - đth)
Phân tích và ghép bìa cài: tính
Đọc xuôi – ngược ( cá nhân - đồng thanh)
- Theo dõi qui trình.Viết b.con: inh, ênh, máy vi tính,dòng kênh
- Tìm và đọc tiếng có vần vừa học
- Đọc trơn từ ứng dụng:
(c nhân - đ thanh)
- 2 HS đọc lại bài.
- Đọc (cá nhân 10 em – đthanh)
- Nhận xét tranh.
Đọc (cnhân–đthanh)
HS mở sách. Đọcc nhân (10 em)
- Viết vở tập viết.
- Quan sát tranh và trả lời
- HS nối tiếp tìm tiếng ngoài bài có vần mới học.
Tiết 4: TOÁN:
TIẾT 55 :PHÉP CỘNG TRONG PHẠM VI 9
I.MỤC TIÊU:
- Kiến thức: Thành lập và ghi nhớ bảng cộng trong phạm vi 9.
- Kĩ năng: Biết làm tính cộng trong phạm vi 9.
- Thái độ: Thích học toán.
 II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
 - GV: Hình vẽ như SGK, phiếu học tập BT 2, bảng phụ ghi BT 1, 2, 3, 
 - HS: Bộ đồ dùng học Toán lớp1. Sách Toán 1.Vở BT Toán 1. Bảng con.Vở Toán
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC CHỦ YẾU:
TG
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
1’
3’
30’
3’
1. Ổn định tổ chức: 
2. Kiểm tra bài cũ:
- Gọi 1 HS lên bảng tính, Lớp làm bảng con:
4 + 3 + 1 = 2 + 6 – 5 = 
- GV nhận xét ghi điểm. Nhận xét KTBC:
3. BaØi mới:
a. Giới thiệu bài trực tiếp (1phút)
b. Giới thiệu phép cộng, bảng cộng trong phạm vi 9. ( GV GT theo quy trình )
8 + 1 = 9 ; 1 + 8 = 9; 7 + 2 = 9 ; 2 + 7 = 9; 
6 + 3 = 9; 3 + 6 = 9 ; 5 + 4 = 9; 4 + 5 = 9.
- GV HD cho HS học thuộc bangr cộng.
c.Thực hành cộng trong P V9. ( 8’)
*Bài 1/76: Cả lớp làm vở Toán .
 Hướng dẫn HS viết thẳng cột dọc:
 + + +
- GV chấm điểm, nhận xét bài làm của HS.
*Bài 2/76: HD HS cách làm:
- GV chấm một số vở và nhận xét.
*Bài3/76: Làm bảng con.
HD HS cách làm:(chẳng hạn 4 + 1 + 4 = , ta lấy 4 cộng 1 bằng 5, rồi lấy 5 cộng 4 bằng 9, ta viết 9 sau dấu bằng, như sau: 4 + 1 + 4 = 9 )
- GV nhận xét bài HS làm. 
*Trò chơi.( 4 phút)- BT 4:
- GV t/c cho HS thi chơi 
- GV nhận xét kết quả thi đua của 2 đội.
4. Củng cố, dặn dò: 
- Y / C hs đọc lại bảng công thức công.
- Dặn về nhà chuẩn bị bài sau.
- 1 HS lên bảng, cả lớp làm bảng con.
4 + 3 + 1 = 8 2 + 6 – 5 = 3 
- Quan sát hình để tự nêu bài toán:
” Có 8 cái mũ thêm 1 cái mũ nữa. Hỏi có tất cả mấy cái mũ?” 
- HS tự nêu câu trả lời:”Có 8 cái mũ thêm 1 cái mũ là 9 cái mũ”.
Trả lời:” 8 thêm 1 là9 “. 
Nhiều HS đọc:” 8 cộng 1 bằng 9” .
( HS thực hiện tương tự các phép tính còn lại )
- HS nhẩm thuộc bảng cộng.
- HS đọc yêu cầu bài 1:” Tính”
1HS lên bảng làm, cả lớp làm vở 
- HS đọc yêu cầu bài 2:” Tính”.
4HS lần lượt làm bảng lớp, cả lớp làm vở BT toán, rồi đổi vở để chữa bài: 
1 + 7= 8 ; 2+ 6 = 8 ; 
3 + 5 = 8 ; 4 + 4 = 8
- 1HS đọc yêu cầu bài 3: “ Tính“
- 2HS làm ở bảng lớp, CL làm bảng con, rồi chữa bài:
 4 + 5= 9 ; 6+3=9; 1+8=9
4 + 2 +3=9 ; 6+3+0=9 ; 1+5+3=9 
- 1HS nêu yêu cầu bài tập 4: “ Viết phép tính thích hợp”.
Ghép phép tính :
a, 8 + 1 = 9. b, 7 + 2 = 9.
- HS thực hiện theo y / c. 
 Ngày soạn: 10 / 12 / 2009
Ngày giảng: Thứ sáu ngày 11 tháng 12 năm 2009.
Tiết 1 + 2 : Tiếng Viêt:
Bài 59: ÔN TẬP
I.Mục tiêu:
1. Kiến thức : Học sinh đọc và viết được chắc chắn các vần kết thúc bằng - ng và -nh
2. Kĩ năng : Đọc đúng các từ ngữ và câu ứng dụng 
3. Thái độ : Nghe và hiểu, kể lại tự nhiên truyện kể : Quạ và công.
II. Đồ dùng dạy học:
- GV: - Bảng ôn. Tranh minh hoạ cho câu ứng dụng
 - Tranh minh hoạ phần truyện kể : Quạ và công 
- HS: - SGK, vở tập viết, vở bài tập Tiếng việt
III.Hoạt động dạy học: 
Tiết1
TG
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1’
3’
30’
2’
1’
32’
3’
1. Oån định tổ chưc: Hát tập thể
2. Kiểm tra bài cũ :
-Viết và đọc từ ngữ ứng dụng : đình làng, thông minh, bệnh viện, ễnh ương ( 2 em)
- Đọc câu ứng dụng: 
 Cái gì cao lớn lênh khênh
 Đứng mà không tựa, ngã kềnh ngay ra. 
- Nhận xét bài cũ, đánh giá.
3. Bài mới :
a. Giới thiệu bài :
b. Ôn tập:
* GV gọi HS nêu các vần đã học:
* Ghép chữ và vần thành tiếng
* Đọc từ ngữ ứng dụng:
 - GV chỉnh sửa phát âm
 - Giải thích từ: 
bình minh, nhà rông, nắng chang chang
* Hướng dẫn viết bảng con :
- Viết mẫu (GVHD qui trình đặt bút, lưu ý nét nối)
- Chỉnh sửa chữ viết cho học sinh.
- Đọc lại bài ở trên bảng
4. Củng cố dặn dò:
Tiết 2:
1. Oån định tổ chức:
2.Bài mới:
a. Luyện đọc: Đọc lại bài tiết 1
 GV chỉnh sửa lỗi phát âm của HS
b. Đọc câu ứng dụng: 
 “Trên trời mây trắng như bông
 Ở dưới cánh đồng, bông trắng như mây
 Mấy cô má đỏ hây hây
 Đội bông như thể đội mây về làng” . 
- GV chỉnh sửa phát âm cho HS
c. Đọc SGK:
d. Luyện viết:
e. Kể chuyện:Quạ và công
- GV dẫn vào câu chuyện
- GV kể diễn cảm, có kèm theo tranh minh hoạ
Tranh1: Quạ vẽ cho Công trước. Quạ vẽ rất khéo.
Tranh 2:Vẽ xong, Công còn phải xoẽ đuôi phơi cho thật khô.
Tranh 3:Công khuyên mãi chẳng được. Nó đành làm theo lời bạn.
Tranh 4: Cả bộ lông của Quạ bỗng trở nên xám xịt, nhem nhuốc.
* Ý nghĩa : Vội vàng hấp tấp lại thêm tính tham lam nữa thì chẳng bao giờ làm được việc gì.
3. Củng cố dặn dò:
- Hôm nay học bài gì?
- Gọi HS thi tìm tiếng có vần hôm nay học.
- Dặn về nhà đọc, viết bài, chuẩn bị bài sau.
- 2 HS lên bảng đọc và viết, cả lớp viết bảng con.
HS nêu 
- HS nêu
- HS lên bảng chỉ và đọc vần, đọc các tiếng ghép từ chữ ở cột dọc với chữ ở dòng ngang của bảng ôn.
- Tìm và đọc tiếng có vần vừa ôn
- Đọc (cá nhân - đồng thanh)
- Theo dõi qui trình
- Viết b. con: bình minh , nhà rông 
 - ( cá nhân - đồng thanh)
- Đọc (c nhân 10 em – đthanh)
- Quan sát tranh. Thảo luận về cảnh thu hoạch bông trong tranh.
- HS đọc trơn (cá nhân– đồng thanh)
- HS mở sách. Đọc cá nhân 
- Viết vở tập viết
- HS đọc tên câu chuyện
- Thảo luận nhóm và cử đại diện lên thi tài
- HS nối tiếp tìm tiếng ngoài bài có vần vừa học.
Tiết 3: Toán:
56. PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 9
I. MỤC TIÊU:
- Kiến thức: Thành lập và ghi nhớ bảng trừ trong pv 9.
- Kĩ năng: Biết làm tính trừ trong phạm vi 9.
- Thái độ: Thích học toán.
 II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- GV: Chuẩn bị tranh vẽ như SGK, bảng phụ ghi BT1,2,3. Phiếu học tập bài 3.
- HS: Bộ đồ dùng học Toán lớp1. Sách Toán 1.Vở BT Toán 1. Bảng con.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC CHỦ YẾU:
TG
 HOẠT ĐỘNG CỦA GV
 HOẠT ĐỘNG CỦA HS 
1’
3’
30’
3’
1. Ổn định tổ chức 
2. Kiểm tra bài cũ:
- Gọi HS lên bảng đọc lại bảng cộng trong phạm vi 9.
- GV nhận xét, ghi điểm.
3. Bài mới:
a. Giới thiệu bài trực tiếp.
b. Thành lập và ghi nhớ bảng trừ trong phạm vi 9
*Hướng đẫn HS thành lập bảng trừ trong PV 9 Tương tự các tiết trước.
 9 -1 = 8 ; 9 - 2 = 7 ; 9 - 3 = 6 ; 9 – 4 = 5 
 9 - 8 = 1 ; 9 - 7 = 2 ; 9 - 6 = 3 ; 9 – 5 = 4
- Cho HS học thuộc lòng các công thức trên bảng.
c. Thực hành trừ trong pv 9 ( 8’)
*Bài 1/78: Cả lớp làm vở BT Toán.
 Hướng dẫn HS viết thẳng cột dọc:
- GV chấm điểm, nhận xét bài làm của HS.
*Bài 2/79 Làm vở BT Toán (Bài 2 trang 60) - GV chấm điểm, nhận xét bài làm của HS
Bài 3/79:Làm phiếu học tập. HD HS làm từng phần:. 
*. Trò chơi.( 4 phút)
+ Mục tiêu: Tập biểu thị tình huống trong tranh bằng phép tính thích hợp.
+Cách tiến hành: 
*Bài 4/79 : HS ghép bìa cài.
GV yêu cầu HS tự nêu bài toán và tự nêu phép tính ứng với bài toán vừa nêu .
GV nhận xét kết quả thi đua của 2 đội.
3. Củng cố, dặn dò: 
- GVccố, hệ thống kiến thức bài học.
- Nhận xét tuyên dương.
- 2 HS lên bảng đọc.
- Quan sát hình vẽ để tự nêu các bài : “Có tất cả 9 cái áo, bớt 1 cái áo. Hỏi còn lại mấy cái áo?” tự nêu câu trả lời:“Có 9 cái áo bớt 1 cái áo.Còn lại 8 cái áo?’ 
“9 bớt 1 còn 8”; “(9 trừ 1 bằng 8).đẻ thành lập bảng trừ trong phạm vi 9.
- Luyện học thuộc bảng trừ. 
- HS đọc (cn- đt):
- HS đọc yêu cầu bài 1:
1HS làm bài trên bảng, cả lớp làm vở Toán rồi đổi vở chữa bài : Đọc kết quả vừa làm được
HS đọc yêu cầu bài 2:” Tính”.
4HS lần lượt làm bảng lớp, cả lớp làm vở BT Toán, rồi đổi vở để chữa bài, HS đọc kq phép tính:
8+1 = 9 ; 7+ 2= 9 ; 6+3 =9 ; 5+4 = 9
 -1HS đọc yêu cầu bài 3: “ Điền số“
-3HS làm ở bảng lớp, CL làm vở Toán rồi đổi vở để chữa bài, đọc kq của phép tính.
- HS ở 2 đội thi đua quan sát tranh và tự nêu bài toán, tự giải phép tính, rồi ghép phép tính ở bìa cài: 9- 4= 5.
- Trả lời (Phép trừ trong phạm vi 9)
Lắng nghe.
	SINH HOẠT LỚP TUẦN 14
I. GV nhận xét mọi hoạt động của lớp trong tuần:
1. Về nề nếp:	
- Thực hiện tốt nội quy, quy định của lớp, của trường
- Đi học đúng giờ, đi vào nề nếp.
- Tham gia tập thể dục giữa giờ còn chậm, một số em chưa nghiêm túc trong hàng.
2. Về vệ sinh:
+ Vệ sinh cá nhân tương đối sạch sẽ, quần áo, đầu tóc gọn gàng.
+ Vệ sinh chung tương đối sạch: đã có ý thưc giữ VS lớp học, vứt rác đúng nơi quy định.
3. Về học tập: 
- Có ý thức học tập tốt, Tuy nhiên còn vài em chưa đủ đồ dùng học tập, còn thiếu sách vở, một số em còn lười học.
- Trong lớp hăng hái phát biểu xây dựng bài.
- Một số em chưa chăm học: Phạm Đạt, Tuệ, Thường, Chiến, Thắng chưa cố gắng trong học tập.
II. Công tác tuần sau:
- Thi đua học tốt chào mừng ngày hội QPTD vÀ ngày thành lập QĐNDVN
- Thực hiện tốt nề nếp của lớp, của trường.
 - Bổ sung đồ dùng sách vở còn thiếu.
 - Nhắc nhở bố mẹ hoàn thành các loại quỹ của nhà trường

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao an lop 1(2).doc