Giáo án Lớp 1 - Tuần 15 - Đỗ Thị Ngọc Trinh

Giáo án Lớp 1 - Tuần 15 - Đỗ Thị Ngọc Trinh

Bài 60: om- am

A.Mục tiêu:

- Đọc được: om,am, làng xóm, rừng tràm; từ và các câu ứng dụng.

- Viết được: om,am, làng xóm, rừng tràm.

- Luyện nói từ 2 - 4 câu theo chủ đề: Nói lời cảm ơn.

B.Đồ dùng dạy - học:

- Tranh minh họa từ khóa.

- Tranh minh họa câu ứng dụng.

- Tranh minh họa phần luyện nói.

C. Các hoạt động dạy - học

 

doc 29 trang Người đăng lilyphan99 Ngày đăng 16/02/2022 Lượt xem 127Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Lớp 1 - Tuần 15 - Đỗ Thị Ngọc Trinh", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 Tuần 15
 Đi học đều và đúng giờ (Tiết 2)
I. Mục tiêu:
-Nêu được thế nào là đi học đều và đúng giờ.
- Biết được lợi ích của việc đi học đều và đúng giờ.
-Biết được nhiệm vụ của hs là phải đi học đều và đúng giờ.
-Thực hiện hằng ngày đi học đều và đúng giờ.
-Thực hiện đúng quy định của nhà trường; đi học đều và đúng giờ.
II. Đồ dùng dạy học:
Tranh trong sgk
III. Hoạt động dạy học:
TG
HĐGV
HĐHS
1’
4’
8’
7’
10’
5’
1. Ổn định lớp:
2. Kiểm tra bài cũ
- Cần làm gì để đi học đúng giờ ?
- Nhận xét.
3. Bài mới
3.1 Hoạt động 1: Sắm vai tình huống bài tập 4.
- Gv chia lớp 4 nhóm, mỗi nhóm 1 tình huống.
- Gv đọc cho hs nghe lời nói trong 2 bức tranh. 
- Gv cho các nhóm thảo luận và đóng vai.
- Cho các nhóm đại diện đóng vai trước lớp.
- Đi học đều và đúng giờ có lợi gì cho em ?
- Kết luận: Đi học đều và đúng giờ giúp em nghe giảng đầy đủ.
3.2 Hoạt động 2: Thảo luận nhóm bài tập 5. 
- Gv yêu cầu hs quan sát tranh.
- Cho các nhóm đại diện lên trình bày trước lớp.
- Kết luận: Trời mưa các bạn vẫn đội mũ, vượt khó để đi học.
Nghỉ giữa tiết
3.3 .Hoạt động 3.: Thảo luận lớp.
- Đi học đều có lợi gì ?
- Cần phải làm gì để đi học đều và đúng giờ ?
- Chúng ta nghỉ học khi nào ? Nếu nghỉ học phải làm gì ?
- Gv hd hs đọc 2 câu thơ cuối bài.
- Kết luận: Đi học đều và đúng giờ giúp em học tập tốt, thực hiện được quyền học tập của mình.
4. Củng cố, dặn dò.
- Trong lớp mình bạn nào đi học đều và đúng giờ ?
- Khen ngợi những hs thực hiện tốt.
- Cho hs hát tập thể bài hát: Em yêu trường em
- Nhận xét tiết học.
 Xem bài tt: Trật tự trong trường học. 
Hát
Chuẩn bị sách vở, quần áo, tập bút
Không thức khuya, nhờ người lớn đánh thức.
Hs ngồi theo nhóm, mỗi nhóm 1 tình huống.
Hs nghe Gv đọc.
Các nhóm thảo luận và đóng vai.
Đại diện các nhóm trình bày.
Các nhóm trao đổi và nhận xét.
Đi học đều và đúng giờ giúp em nghe giảng đầy đủ.
Lắng nghe
Hs quan sát tranh và thảo luận nhóm.
Đại diện các nhóm trình bày:
Các bạn đội áo mưa đi học dù trời mưa nhưng các bạn không nghỉ học.
Lớp trao đổi, nhận xét.
Hs lắng nghe.
Hát
Đi học đều giúp em nghe giảng đầy đủ.
Không la cà, không nghỉ học vì trời mưa, thức sớm
Khi ốm đau và phải xin phép.
Hs đọc câu thơ cuối bài.
Hs lắng nghe.
Hs nói tên bạn đi học đúng giờ.
Hs hát tập thể.
Bổ sung:	
Bài 60: om- am
A.Mục tiêu:
- Đọc được: om,am, làng xóm, rừng tràm; từ và các câu ứng dụng.
- Viết được: om,am, làng xóm, rừng tràm.
- Luyện nói từ 2 - 4 câu theo chủ đề: Nói lời cảm ơn.
B.Đồ dùng dạy - học:
- Tranh minh họa từ khóa.
- Tranh minh họa câu ứng dụng.
- Tranh minh họa phần luyện nói.
C. Các hoạt động dạy - học
TG
Hoạt động GV
Hoạt động HS
2 ph
5ph
10ph
2ph
10
ph
5ph
1.Ồn định
2. Kiểm tra bài cũ:
-Cho HS đọc các từ: bình minh, nhà rông, nắng chang chang.
- Cho HS đọc đoạn thơ ứng dụng.
Cho hS viết các từ
- Nhận xét, cho điểm.
3. Dạy bài mới
 3.1 Giới thiệu bài: om –am
 3.2 Dạy vần
 a) Nhận diện vần: om
+ Ghi : om
 Hỏi: om cấu tạo gồm những âm nào?
 So sánh om với on
 Gọi HS đánh vần
 GV đánh vần mẫu
+ Dạy tiếng: xóm
 Có vần om muốn được tiếng xóm ta làm thế nào?
GV viết: xóm - gọi HS phân tích- đánh vần
+ Dạy từ: làng xóm
Tranh vẽ gì?
GV viết: làng xóm
- Cho HS đọc lại: om, xóm, làng xóm
+ Hướng dẫn viết: om, làng xóm
Om :có o cao 2 dòng li nối nét với m 
Làng xóm: l nối nét ang, nhấc bút viết \ trên a.Cách bằng bề rộng con chữ o viết x nối nét viết om nhấc bút viết / trên o.
NGHỈ GIỮA TIẾT
b) Nhận diện vần: am
+ Ghi :am
 Hỏi: am cấu tạo gồm những âm nào?
 So sánh am với om
 Gọi HS đánh vần
 GV đánh vần mẫu
+ Dạy tiếng: tràm
 Có vần am muốn được tiếng tràm ta làm thế nào?
GV viết: tràm - gọi HS phân tích- đánh vần
+ Dạy từ: rừng tràm
Tranh vẽ gì?
GV viết: rừng tràm
Rừng tràm trồng ở đâu?
- Cho HS đọc lại:am, tràm, rừng tràm.
+ Hướng dẫn viết: am, rừng tràm
* am :có a cao 2 dòng li nối nét m.
*rừng tràm : r nối nét viết ưng, nhấc bút viết \ trên ư. Cách bằng bề rộng con chữ o viết tr lia bút viết am, nhấc bút viết \ trên a.
c) Đọc từ ứng dụng:
-Yêu cầu HS tìm tiếng có vần vừa học
- Cho HS đọc thứ tự và không thứ tự
-GV giải thích từ: 
- GV đọc mẫu
- Hát
- HS đọc- phân tích.
- 2 HS đọc
- viết vào bảng con
- Nhận xét
- Gồm có: o và m
 - Giống: bắt đầu bằng o
 - Khác: om kết thúc bằng m.
 - HS đánh vần
 - HS đánh vần( cá nhân,nhóm, lớp)- đọc trơn( cá nhân, nhóm)
-HS trả lời
HS phân tích- đánh vần(cá nhân, nhóm, lớp)- đọc trơn (cá nhân, lớp).
HS trả lời
HS đọc( cá nhân, nhóm, lớp)- đọc trơn( cá nhân, lớp).
-HS đọc ( cá nhân, nhóm, lớp)- đọc không thứ tự ( cá nhân, lớp).
- HS viết bảng con
- HS viết bảng con lần 1, lần 2.
-Hát
- Gồm có: a và m
 - Giống: kết thúc bằng m
 - Khác: am bắt đầu bằng a
 - HS đánh vần
 - HS đánh vần (cá nhân,nhóm, lớp)- đọc trơn (cá nhân, nhóm).
- HS trả lời
HS phân tích- đánh vần(cá nhân, nhóm, lớp)- đọc trơn (cá nhân, lớp).
HS trả lời.
HS đọc( cá nhân, nhóm, lớp)- đọc trơn( cá nhân, lớp).
-HS đọc ( cá nhân, nhóm, lớp)- đọc không thứ tự ( cá nhân, lớp).
- HS viết bảng con
- HS viết bảng con lần 1, lần 2.
- HS tìm và gạch dưới tiếng đó.
- HS đánh vần tiếng đó.
- HS đọc trơn từ( cá nhân, lớp)
- HS đọc (cá nhân, lớp)
-2-3 HS đọc lại.
TIẾT 2
7ph
7ph
2ph
8ph
6ph
5ph
3.3 Luyện tập
a) Luyện đọc.
- Cho HS đọc vần, tiếng, từ đã học ở Tiết1 thứ tự và không thứ tự.
b) Đọc câu ứng dụng:
-Cho HS nhận xét tranh minh họa 
- Cho HS đọc 
- GV đọc mẫu
NGHỈ GIỮA TIẾT
c) Luyện viết
- Nhắc nhở HS viết vào vở Tập viết các vần, từ vừa học.
-Nhắc nhở HS tư thế ngồi viết.
d) Luyện nói:
- Gọi HS đọc tên chủ đề luyện nói: Nói lời cảm ơn
- GV gợi ý:
+ Tranh vẽ gì?
+ Tại sao em bé lại cảm ơn chị?
+ Em đã bao giờ nói lời cảm ơn chưa?
+Khi nào ta phải cảm ơn?
4.Củng cố- dặn dò:
-Chỉ bảng cho HS đọc lại bài
- Yêu cầu HS tìm chữ, từ có vần om, am ngoài bài viết vào bảng con.
-Nhận xét
-Nhận xét tiết học
-Dặn dò:+Về nhà học bài
 + Làm BT ở vở BT
 + Xem bài: ăm, âm
- HS đọc cá nhân, nhóm, lớp.
- HS nhận xét
- HS đọc ( cá nhân, nhóm, lớp)- đọc trơn(cá nhân, lớp).
- 2-3 HS đọc lại
- Hát
- HS viết
- HS đọc
- HS trả lời.
-HS đọc
-HS viết bảng con
- Nhận xét- đọc
Bổ sung:	
Bài 61: ăm- âm
A.Mục tiêu:
- Đọc được:ăm, âm, nuôi tằm, hái nấm ; từ và các câu ứng dụng.
- Viết được: ăm, âm, nuôi tằm, hái nấm .
- Luyện nói từ 2 - 4 câu theo chủ đề: Thứ, ngày, tháng, năm.
B.Đồ dùng dạy - học:
- Tranh minh họa từ khóa.
- Tranh minh họa câu ứng dụng.
- Tranh minh họa phần luyện nói.
C. Các hoạt động dạy - học:
TG
Hoạt động GV
Hoạt động HS
2 ph
5ph
10ph
2ph
10
ph
5ph
1.Ồn định
2. Kiểm tra bài cũ:
-Cho HS đọc các từ: chòm râu, đom đóm, quả trám
- Cho HS đọc câu ứng dụng và tìm tiếng có vần om, am.
- Cho hs viết các từ vào bảng con
- Nhận xét, cho điểm.
3. Dạy bài mới
 3.1 Giới thiệu bài: ăm - âm
 3.2 Dạy vần
 a) Nhận diện vần: ăm
+ Ghi : ăm
 Hỏi: ăm cấu tạo gồm những âm nào?
 So sánh ăm với am
 Gọi HS đánh vần
 GV đánh vần mẫu
+ Dạy tiếng: tằm
 Có vần ăm muốn được tiếng tằm ta làm thế nào?
GV viết: tằm - gọi HS phân tích- đánh vần
+ Dạy từ: nuôi tằm
Tranh vẽ gì?
GV viết: nuôi tằm
- Cho HS đọc lại:ăm, tằm, nuôi tằm
- Cho HS đọc không thứ tự
+ Hướng dẫn viết: ăm, nuôi tằm
ăm :có ă cao 2 dòng li nối nét với m 
nuôi tằm: n nối nét uôi.Cách bằng bề rộng con chữ o viết t lia bút viết ăm nhấc bút viết \trên ă.
NGHỈ GIỮA TIẾT
b) Nhận diện vần: âm
+ Ghi :âm
 Hỏi: âm cấu tạo gồm những âm nào?
 So sánh âm với ăm
 Gọi HS đánh vần
 GV đánh vần mẫu
+ Dạy tiếng: tràm
 Có vần âm muốn được tiếng nấm ta làm thế nào?
GV viết: nấm - gọi HS phân tích- đánh vần
+ Dạy từ: hái nấm
Tranh vẽ gì?
GV viết: hái nấm
- Cho HS đọc lại:âm, nấm, hái nấm.
+ Hướng dẫn viết: am, rừng tràm
* âm :có a cao 2 dòng li nối nét m.
* hái nấm : h lia bút viết ai, / trên a. Cách bằng bề rộng con chữ o viết n lia bút viết âm, / trên â.
c) Đọc từ ứng dụng:
-Yêu cầu HS tìm tiếng có vần vừa học
- Cho HS đọc thứ tự và không thứ tự
-GV giải thích từ: 
- GV đọc mẫu
- Hát
- HS đọc- phân tích.
- 1HS đọc
Viết vào bảng con
- Nhận xét
- Gồm có: ă và m
 - Giống: kết thúc bằng m.
 - Khác: ăm bắt đầu bằng ă
 - HS đánh vần
 - HS đánh vần( cá nhân,nhóm, lớp)- đọc trơn( cá nhân, nhóm)
-HS trả lời
HS phân tích- đánh vần(cá nhân, nhóm, lớp)- đọc trơn (cá nhân, lớp).
HS trả lời
HS đọc( cá nhân, nhóm, lớp)
-HS đọc ( cá nhân, nhóm, lớp)- - HS đọc ( cá nhân, lớp).
- HS viết bảng con
- HS viết bảng con lần 1, lần 2.
-Hát
- Gồm có: âvà m
- Giống: kết thúc bằng m
- Khác: ăm bắt đầu bằng â 
- HS đánh vần
- HS đánh vần (cá nhân,nhóm, lớp)- đọc trơn (cá nhân, nhóm).
- HS trả lời
HS phân tích- đánh vần(cá nhân, nhóm, lớp)- đọc trơn (cá nhân, lớp).
HS trả lời.
-HS đọc( cá nhân, nhóm, lớp)- đọc trơn( cá nhân, lớp).
-HS đọc ( cá nhân, nhóm, lớp)- đọc không thứ tự ( cá nhân, lớp).
- HS viết bảng con
- HS viết bảng con lần 1, lần 2.
- HS tìm và gạch dưới tiếng đó.
- HS đánh vần tiếng đó.
- HS đọc trơn từ( cá nhân, lớp)
- HS đọc (cá nhân, lớp)
-2-3 HS đọc lại.
Tiết 2
7ph
7ph
2ph
8ph
6ph 
5ph
3.3 Luyện tập
a) Luyện đọc.
- Cho HS đọc vần, tiếng, từ đã học ở Tiết1 thứ tự và không thứ tự.
b) Đọc câu ứng dụng:
- Cho HS nhận xét tranh minh họa 
- Cho HS đọc 
- GV đọc mẫu
NGHỈ GIỮA TIẾT
c) Luyện viết
- Nhắc nhở HS viết vào vở Tập viết các vần, từ vừa học.
-Nhắc nhở HS tư thế ngồi viết.
d) Luyện nói:
- Gọi HS đọc tên chủ đề luyện nói
- GV gợi ý:
+ Tranh vẽ gì?
+ Những vật trong tranh nói lên điều gì chung?
+ Em hãy đọc thời khóa biểu lớp em?
+Ngày chủ nhật em thướng làm gì?
+khi nào đến Tết?
+Em thích ngày nào nhất trong tuần?vì sao??
4.Củng cố- dặn dò:
-Chỉ bảng cho HS đọc lại bài
- Yêu cầu HS tìm chữ, từ có vần ăm, âm ngoài bài viết vào bảng con.
-Nhận xét
-Nhận xét tiết học
-Dặn dò:+Về nhà học bài
 + Làm BT ở vở BT
 + Xem bài: ôm- ơm.
- HS đọc cá nhân, nhóm, lớp.
- HS nhận xét
- HS đọc ( cá nhân, nhóm, lớp)- đọc trơn(cá nhân,lớp).
- 2-3 HS đọc lại
- Hát
- HS viết
- HS đọc
- HS trả lời.
-HS đọc
-HS viết bảng con
- Nhận xét- đọc
Bổ sung:	
Bài 62:ôm- ơm
A.Mục tiêu:
- Đọc được:ôm, ơm,con tôm, đống rơm ; từ và các câu ứng dụng.
- Viết được: ôm, ơm,con tôm, đống rơm.
- Luyện nói từ 2 - 4 câu theo chủ đề: Bữa cơm.
B.Đồ dùng dạy - học:
- Tranh minh họ ...  từ nhà trường.
- Nhận xét bảng con của hs.
* buôn làng tương tự trên.
- Gv có thể cho hs nhận xét độ cao của âm b, l.
 Nghỉ giữa tiết
3.3. Hướng dẫn viết vào vở:
- Cho hs đọc lại các từ ứng dụng: nhà trường, buôn làng.
- Có từ nhà trường rồi, muốn viết từ nhà trường nữa ta làm sao ?
- Gv nhắc lại khoảng cách giữa các tiếng cách nhau 1 con chữ o, giữa các từ cách nhau 2 con chữ o.
- Gv cho hs viết vào vở 3 từ đầu.
- Gv quan sát, hd hs tư thế ngồi, hd sửa lỗi trong bài viết
- Nếu hết giờ Gv cho hs về nhà viết tiếp.
- Gv chấm bài hs.
3.4 Chấm và chữa bài.
Nhận xét các bài đã chấm: Các bài đẹp tuyên dương, các bài có chữ sai Gv viết lên bảng sửa lại bằng từ đúng.
4. Củng cố, dặn dò:
- Chúng ta vừa viết những từ nào ?
* Trò chơi: Thi viết đẹp.
- Gv gọi 2 hs đại diện 2 nhóm lên bảng thi viết chữ đẹp, 2 hs cùng viết 1 từ do Gv chọn trong bài mà hs viết sai nhiều.
- Nhận xét tuyên dương các chữ đẹp và sửa chữ chữ sai.
- Nếu còn thời gian Gv gọi 1 cặp nữa lên bảng thi đua tiếp.
- Tập viết thêm.
- Nhận xét tiết học.
Xem bài tt:
Hs mở tập cho Gv kiểm tra.
2 – 3 hs lên bảng viết- lớp viết bảng con
Nhận xét.
Hs viết vào bảng con.
Hs theo dõi, đọc: nhà trường, buôn làng
Hs đọc từ nhà trường.
Hs quan sát từ nhà trường trên bảng.
Tiếng nhà: có 3 con chữ: n, h, a và dấu huyền; tiếng trường có các con chữ t, r, ư, ơ, n, g và dấu huyền.
Các con chữ cao 2 ô li, r hơn 2 ô li, t cao 3 ô li, h, g cao 5 ô li.
Hs quan sát.
Cách nhau 1 con chữ o.
Hs viết vào bảng con nhà trường.
chữ b, l cao 5 ô li.
Hát.
Hs đọc lại các từ trên bảng.
Viết cách nhau 2 con chữ o.
Hs lắng nghe.
Hs lấy vở ra viết bài.
Hs quan sát bài Gv nhận xét, rút kinh nghiệm
Nhà trường, buôn làng.
2 hs lên bảng thi viết.
Lớp cổ động.
 Nhận xét.
Bổ sung:	
Tập viết
Ngày dạy: 4.12.09
đỏ thắm, mầm non, chôm chôm, trẻ em
I. Mục đích yêu cầu:
-Viết đúng các chữ: đỏ thắm, mầm non, chôm chôm, trẻ em.......kiểu chữ viết thường, cỡ vừa theo vở TV 1, tập 1.
- Biết cách đặt bút, lia bút, khoảng cách giữa các chữ từ.
- Rèn cho hs tính cẩn thận, tỉ mỉ, viết đúng đẹp. 
II. Đồ dùng dạy học:
 - Mẫu chữ.
 - Mẫu chữ viết bảng các từ ngữ.
III. Hoạt động dạy học:
TG
HĐGV
HĐHS
 1’
6’
2’
10’
12’
5’
1. Ổn định lớp:
2 Kiểm tra bài cũ:
- Gv kiểm tra bài viết ở nhà của hs.
- Gv nhận xét.
- Gọi hs lên bảng viết lần lượt các từ: nhà trường, buôn làng,đình làng.
- Gọi hs nhận xét, ghi điểm.
- Yêu cầu hs viết vào bảng con các từ đó.
- Gv nhận xét chung phần kiểm tra bài cũ.
3. Bài mới
3.1Giới thiệu: Hôm nay chúng ta cùng tập viết các từ ứng dụng: đỏ thắm, mầm non,
3.2Hướng dẫn nhận xét và viết:
* đỏ thắm:
- Gv đưa ra từ: đỏ thắm cho hs đọc.
- Yêu cầu hs quan sát từ đỏ thắm trên bảng.
- Yêu cầu hs phân tích từng tiếng đỏ, thắm.
- Độ cao, kiểu nét của từ đỏ thắm ra sao?
- Gv vừa viết vừa nhắc lại quy trình viết: các con chữ: o, ă, m 2 ô li; t 3 ô li; đ 4 ô li; h 5 ô li. Khi viết chữ đ gồm nét cong hở phải nét móc ngược dài và nét ngang, chữ o gồm nét cong khép kín, chữ t gồm nét xiên phải nét móc ngược dài và nét ngang, chữ h gồm nét khuyết trên và nét móc 2 đầu, chữ ă gồm nét cong hở phải nét móc ngược và nét cong ngắn trên a, chữ m gồm 2 nét móc xuôi và nét móc 2 đầu.
 - Gv chú ý hs là khi viết tay không nhấc lên mà phải viết liền mạch giữa các âm trong tiếng, viết xong rồi mới để dấu sau. 
- Khoảng cách giữa các tiếng như thế nào ? 
- Cho hs viết bảng con từ đỏ thắm.
- Nhận xét bảng con của hs.
* mầm non tương tự trên.
- Gv có thể cho hs nhận xét độ cao của chữ n.
 Nghỉ giữa tiết
3.3Hướng dẫn viết vào vở:
- Cho hs đọc lại các từ ứng dụng: đỏ thắm, mầm non.
- Có từ đỏ thắm rồi, muốn viết từ đỏ thắm nữa ta làm sao ?
- Gv nhắc lại khoảng cách giữa các tiếng cách nhau 1 con chữ o, giữa các từ cách nhau 2 con chữ o.
- Gv cho hs viết vào vở 3 từ đầu.
- Gv quan sát, hd hs tư thế ngồi, hd sửa lỗi trong bài viết
- Nếu hết giờ Gv cho hs về nhà viết tiếp.
- Gv chấm bài hs.
3.4 Chấm và chữa bài:
Nhận xét các bài đã chấm: Các bài đẹp tuyên dương, các bài có chữ sai Gv viết lên bảng sửa lại bằng từ đúng.
4. Củng cố, dặn dò:
- Chúng ta vừa viết những từ nào ?
* Trò chơi: Thi viết đẹp.
- Gv gọi 2 hs đại diện 2 nhóm lên bảng thi viết chữ đẹp, 2 hs cùng viết 1 từ do Gv chọn trong bài mà hs viết sai nhiều.
- Nhận xét tuyên dương các chữ đẹp và sửa chữ chữ sai.
- Nếu còn thời gian Gv gọi 1 cặp nữa lên bảng thi đua tiếp.
- Tập viết thêm.
- Nhận xét tiết học.
Xem bài tt
Hs mở tập cho Gv kiểm tra.
2 – 3 hs lên bảng viết.
Nhận xét.
Hs viết vào bảng con.
Hs theo dõi, đọc: đỏ thắm, mầm non
Hs đọc từ đỏ thắm.
Hs quan sát từ đỏ thắm trên bảng.
Tiếng đỏ: có 2 con chữ: đ, o và dấu hỏi; tiếng thắm có các con chữ t, h, ă, m và dấu sắc.
Các con chữ o, ă, m 2 ô li, t cao 3 ô li, đ 4 ô li âm h, cao 5 ô li.
Hs quan sát.
Cách nhau 1 con chữ o.
Hs viết vào bảng con đỏ thắm.
Con chữ n cao 2 ô li.
Hát
Hs đọc lại các từ trên bảng.
Viết cách nhau 2 con chữ o.
Hs lắng nghe.
Hs lấy vở ra viết bài.
Hs quan sát bài Gv nhận xét, rút kinh nghiệm
Đỏ thắm, mầm non.
2 hs lên bảng thi viết.
Lớp cổ động.
 Nhận xét.
Bổ sung:	
Toán
Phép trừ trong phạm vi 10
I. Mục tiêu:
- Làm được tính trừ trong pvi 10.
- Viết được pt thích hợp với hình vẽ.
II. Đồ dùng dạy học:
- Bộ đồ dùng toán
- Các mô hình hình tròn.
III. Hoạt động dạy học:
TG
HĐGV
HĐHS
1’
5’
8’
15’
5’
1. Ổn định lớp:
2.. Kiểm tra bài cũ: 
- Cho hs làm các bài toán:
 5 4 3 2
 - + + +
 5 5 7 _ 6__
- Gv cho hs làm bảng con:
6 + 3 – 5 = 7 + 2 + 1 =
5 + 4 – 3 = 0 + 9 + 1 =
- Nhận xét, ghi điểm.
3.. Bài mới: 
3.1 Giới thiệu bài:Phép trừ trong phạm vi 10.
3.2 Hd hs thành lập và ghi nhớ bảng trừ trong phạm vi 10:
* Hd hs thành lập công thức: 10 – 1,
 10 – 9.
- Hd quan sát hình vẽ và nêu bài toán:
Có tất cả 10 chấm tròn, bớt đi 1 chấm tròn. Hỏi còn lại mấy chấm tròn ?
- Cho hs đếm chấm tròn và trả lời.
- Gv gợi ý: 10 bớt 1 còn 9.
- Cho hs ghi kết quả vào phép tính 
10 – 1 = 9
- Gv ghi bảng, yêu cầu hs đọc.
- Hd hs quan sát hình và tự nêu kết quả của phép tính 10 – 9 rồi tự viết kết quả
- Gv viết: 10 – 9 = 1, yêu cầu hs đọc.
- Yêu cầu hs lại 10 – 1 = 9, 10 – 9 = 1
* Hd hs thành lập 10 – 2 , 10 – 8 , 10 – 3, 10 – 7, 10 – 4, 10 – 6, 10 – 5 tương tự trên.
* Hd bước đầu ghi nhớ bảng trừ trong phạm vi 10.
- Gv cho hs đọc lại bảng trừ thuộc lòng.
- Gv có thể che lấp từng phần, cho hs thi đua đọc các công thức trên. 
Nghỉ giữa tiết
4. Thực hành:
Bài 1: Tính:
- Yêu cầu hs nêu yêu cầu a).
- Cho hs tự làm bài.
- Gv nhắc hs ghi số ngay thẳng cột với nhau.
- Gọi lên bảng sửa bài.
- Cho hs nếu yêu cầu câu b).
- Gv chỉ vào các phép tính:1 + 9 =10
 10 – 1 = 9
 10 – 9 = 1
lấy kết quả trừ số này được số kia.
Bài 4: Viết phép tính thích hợp:
- Cho hs quan sát tranh.
- Yêu cầu hs nêu thành bài toán.
- Gọi hs nêu phép tính và viết vào bảng.
- Nhận xét.
4. Củng cố, dặn dò:
* Trò chơi: Ai nhanh hơn.
- Cho 2 hs lên bảng thi đua điền dấu vào ô vuông.
10
2
8
10
8
2
- Nhận xét, tuyên dương các hs làm nhanh, đúng.
- Học thuộc công thức.
- Nhận xét tiết học.
hát
Hs lên bảng làm các bài toán.
Hs làm bảng con.
Nhận xét.
Hs đọc tựa bài.
Hs quan sát hình và nêu lại bài toán.
Hs đếm số chấm tròn.
Hs nêu: 10 bớt 1 còn 9.
Hs ghi kết quả vào phép tính 10 – 1 = 9
Hs đọc: 10 – 1 = 9
Hs quan sát hình, tự nêu kết quả 
10 – 9 = 1 và viết kết quả.
Hs đọc: 10 – 9 = 1
Hs 10 – 1 = 9, 10 – 9 = 1
Hát
Hs đọc thuộc bảng trừ.
Hs thi đua đọc.
a) Tính kết quả bằng tính dọc.
Hs làm bài.
Hs lên bảng sửa.
b) Tính kết quả bằng tính ngang.
Hs tự làm bài.
Hs lên bảng tính.
Hs theo dõi
Hs quan sát tranh.
Có 10 quả bí, chở đi 4 quả bí. Hỏi còn lại mấy quả bí ?
10 – 4 = 6
Cả lớp nhận xét.
2 hs lên bảng thi đua.
Nhận xét, tuyên dương bạn đúng, nhanh.
Bổ sung:	
Bài: GẤP CÁI QUẠT(tiết 1)
I. Mục tiêu:
- Biết cách gấp cái quạt.
- Gấp và dán nối được cái quạt bằng giấy. Các nếp gấp có thể chưa đều, chưa thẳng theo đường kẻ.
II. Chuẩn bị:
1. GV:
- Quạt giấy mẫu.
- 1 tờ giấy màu hình chữ nhật.
- 1 sợi chỉ or 1 sợi len.
- Bút chì, thước kẻ, hồ dán.
2. HS:
- 1 tờ giấy màu hình chữ nhật và 1 tờ giấy vở có kẻ ô li.
- 1 sợi chỉ or 1 sợi len.
- Bút chì, thước kẻ, hồ dán.
- Vở thủ công.
III. Các hoạt động dạy – học:
TG
HĐGV
HĐHS
1phút
2phút
1phút
5phút
13phút
1 phút
10phút
3 phút
1.Ổn định
2 KTBC: kiểm tra sự chuẩn bị của Hs
3 Dạy bài mới:
3.1 Giới thiệu bài:gấp cái quạt
3.2 Bài mới:
a. Hoạt động 1: GV hướng dẫn HS quan sát và nhận xét.
- GV giới thiệu quạt mẫu định hướng quan sát của HS về các nếp gấp cách đều. Từ đó, Hs hiểu việc ứng dụng nếp gấp cách đều để gấp
cáiquạt.
- Giữa quạt mẫu có dán hồ.
b. Hoạt động 2:GV hướng dẫn mẫu:
Bước 1:GV đặt tờ giấy màu lên mặt bàn và gấp các nếp gấp cách đều.
Bước 2:Gấp đôi hình vừa gấp để lấy dấu giữa, dùng chỉ or len buộc chặt phần giữa và phết hồ lên nếp gấp ngoài cùng.
Bước 3: Gấp đôi dùng tay ép chặt để 2 phần phết hồ dính sát vào nhau. Khi hồ khô, mở chiếc quạt ra được chiếc quạt như hình mẫu.
Nghỉ giữa tiết
c.Hoạt động 3: HS thực hành nháp.
Cho Hs thực hành gấp cái quạt trên giấy vở có kẻ ô li.
4. Nhận xét, dặn dò:
 - Tinh thần thái độ và sự chuẩn bị của hS.
- Đánh giá kq kĩ năng gấp của HS.
- Dặn:HS chuẩn bị giấy có kẻ ô li, giấy màu, 1 sợi chỉ or 1 sợi len để tiết sau thực hành trên giấy màu.
Hát 
- Hs quan sát 
- Hs quan sát
Hát
- Hs thực hành nháp.
.
Bổ sung:	

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_lop_2_tuan_15_do_thi_ngoc_trinh.doc