Tiết 1: Đạo đức
Bài: Ôn tập học kì I
I. Mục tiêu
- Ôn kiến thức đã học từ tuần 1- 16
- Hs nhận xét đánh giá hành vi của bản thân và những người xung quanh theo chuẩn mực đã học.
- Giáo dục HS thái độ biết tự trọng
II . Chuẩn bị : Nội dung ôn tập
III . Các hoạt động dạy học :
1 . Khởi động :(1’) Hát
2 . Bài cũ : (5’)
Lớp trưởng điều khiển các bạn ra vào lớp
Giữ gìn trật tự lớp học giúp ta điều gì?
Nhận xét bài cũ
3 . Bài mới:(1’)
Tiết này các em ôn lại kiến thức đã học từ tuần 1- 16
Hoạt động 1: Ôn bài 2- 4
Bước 1
Gv treo tranh:
-Bạn nào gọn gàng sạch sẽ?
-Em phải làm gì để được giống như bạn?
Nhận xét
THỨ NGÀY TIẾT MÔN TÊN BÀI DẠY THỜI LƯỢNG GHI CHÚ Hai 1 2 3 4 ĐẠO ĐỨC ÂM NHẠC HỌC VẦN HỌC VẦN Ôn tập học kì 1 Tập biểu diễn bài hát. Bài 73: it, iêt Bài 73: it, iêt 35’ 35’ 40’ 40’ BVMT Ba 1 2 3 4 HỌC VẦN HỌC VẦN MĨ THUẬT TOÁN Bài 74: uôt, ươt Bài 74: uôt, ươt Vẽ tiếp hình và vẽ màu vào hv Điểm. Đoạn thẳng 40’ 40’ 35’ 40’ Tư 1 2 3 4 TOÁN THỂ DỤC HỌC VẦN HỌC VẦN Độ dài đoạn thẳng Trò chơi: nhảy ô tiếp sức. Bài 75: Ôn tập Bài 75: Ôn tập 40’ 40’ 40’ 40’ Năm 1 2 3 4 TOÁN HỌC VẦN HỌC VẦN THỦ CÔNG Thực hành đo độ dài Bài 76: oc, ac Bài 76: oc, ac Gấp cái ví (t2) 40’ 40’ 40’ 35’ Sáu 1 2 3 4 5 TOÁN HỌC VẦN HỌC VẦN TN & XH SINH HOẠT Một chục. Tia số. Bài : Ôn tập Bài : Ôn tập Cuộc sống xung quanh Sinh hoạt lớp 40’ 40’ 40’ 35’ 35’ BVMT, KNS Ngày soạn:16/12/2011 Thứ hai 19/12/2011 Tiết 1: Đạo đức Bài: Ôn tập học kì I I. Mục tiêu - Ôn kiến thức đã học từ tuần 1- 16 - Hs nhận xét đánh giá hành vi của bản thân và những người xung quanh theo chuẩn mực đã học. - Giáo dục HS thái độ biết tự trọng II . Chuẩn bị : Nội dung ôn tập III . Các hoạt động dạy học : Hoạt động thầy Hoạt động trò 1 . Khởi động :(1’) Hát 2 . Bài cũ : (5’) Lớp trưởng điều khiển các bạn ra vào lớp Giữ gìn trật tự lớp học giúp ta điều gì? Nhận xét bài cũ 3 . Bài mới:(1’) Tiết này các em ôn lại kiến thức đã học từ tuần 1- 16 Hoạt động 1: Ôn bài 2- 4 Bước 1 Gv treo tranh: Bạn nào gọn gàng sạch sẽ? Em phải làm gì để được giống như bạn? Nhận xét - Em hãy đọc 2 câu thơ đã học nói về sự gọn gàng, sacïh sẽ Bước 2 Gv kiểm tra ĐDHT, Sách vở Em hãy nêu tên các loại dồ dùng học tập của mình Làm thế nào để giữ gìn đồ dùng bền lâu? Bước 3 Em hãy kể về gia đình mình? Em cảm thấy thế nào khi luôn có một mái ấm? Nhận xét NGHỈ GIẢI LAO(3’) Hoạt động 2 : Oân từ bài 5- 7 Gv cho HS giơ B : Đ, S - Bạn Lâm được cô cho quà, bạn giữ lại cả, không cho em - Bạn Hải có ô tô, bạn cho em mượn *Gv yêu cầu Hs nói nên hay không nên Khi chào cờ, phải đứng nghiêm, không nói chuyện Nói chuyện khi chào cờ Đi học đều vàđúng giờ Ra vào lớp xô đẩy nhau Nhận xét 4.Củng cố, dặn dò: Về nhà ôn lại các bài đã học Chuẩn bị bài mới Nhận xét tiết học. Hs thảo luận Đại diện nhóm trình bày CN Hs đọc Hs nêu Hs thảo luận HS trình bày S Đ Nên Không nên Nên Không nên Tiết 2: Âm nhạc Tiết 3+4: Tiếng Việt Bài: Vần it - iêt I. Mục tiêu: Đọc được : it, iêt, trái mít, chữ viết ; từ và đoạn thơ ứng dụng Viết được: it, iêt, trái mít, chữ viết Luyện nói từ 2-4 câu theo chủ đề: Em tô, vẽ, viết. * GDBVMT: Giáo dục lòng yêu thương loài vật II.Chuẩn bị: Giáo viên: Tranh minhh hoạ, chữ mẫu Học sinh: Sách, bảng con, bộ đồ dùng tiếng việt III. Hoạt động dạy và học: Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của học sinh Ổn định:(2’) Bài cũ: (7’) Gv treo bảng phụ nd bài học cũ Gọi hs đọc từng phần Đọc vần , từ cho hs viết bảng con, bảng lớp. Nhận xét, ghi điểm. Bài mới:(30’) Giới thiệu :Gv giới thiệu cả 2 vần a). Nhận diện vần: Giới thiệu vần : it Tìm ghép vần it trong bộ đồ dùng Phát âm và đánh vần Giáo viên giới thiệu từ mới Có vần it để có tiếng mít thêm âm gì, dấu gì, ở đâu ? Hát Hs đọc bài Hs viết bảng con, bảng lớp Học sinh đọc Hs ghép âm HS đọc cá nhân , cả lớp Hs nêu Hs ghép từ Cho hs quan sát tranh Ghi từ: trái mít Gọi hs đọc bài Gv chỉ bảng xuôi ngược Vừa học xong vần gì? Vần iêt (quy trình tương tự ) So sánh it, iêt. HS đánh vần cá nhân, nhóm, cảlớp. Hs đọc cá nhân, nhóm. Hs quan sát, nêu nội dung tranh Hs đọc trơn từ Hs đv, đọc trơn cn, đt Hs đọc cá nhân, nhóm. Vần it Nghỉ giữa tiết * Đọc tiếng từ ứng dụng Giáo viên ghi từ luyện đọc : con vịt, đông nghịt, thời tiết, hiểu biết. Gv hd đọc toàn bài Gv đọc mẫu, giải nghĩa từ Đọc câu ứng dụng Gv treo tranh cho hs quan sát Giáo viên ghi câu ứng dụng: Con gì có cánh Mà lại biết bơi Ngày xuống ao chơi Đêm về đẻ trứng. Gv gạch chân tiếng Gọi hs đọc bài Gv đọc mẫu - Gọi hs đọc cả bài GDBVMT: Con vịt đã đem lại lợi ích gì:? Gv liên hệ giáo dục. Củng cố:(6’) Cho hs thi tìm tiếng mới. Giáo viên nhận xét tiết học Hát chuyển tiết 2 Hs đọc thầm tìm tiếng mới Hs pt, đv, đọc trơn cn, đt Học sinh luyện đọc cá nhân Hs quan sát tranh Hs đọc thầm tìm tiếng mới Hs pt, đv, đọc trơn cn, đt HS đọc cá nhân, nhóm, cả lớp Đọc toàn bài (cá nhân – đồng thanh) Hs trả lời. a)Luyện đọc(15’) GV hd hs đọc lại bài cũ * Đọc SGK GV hd hs đọc trong sgk Giáo viên sửa sai cho học sinh b )Luyện viết(12’) * Gvhd hs viết bảng con: Gv viết mẫu, hd viết: it, iêt, trái mít, chữ viết Nhận xét, sửa lỗi. * Viết vở tập viết: GVHDHS viết vần, từ vào vở tập viết. hd hs tư thế ngồi, cách để tập, cầm bút. -Gv chấm một số tập – nx c) Luyện nói(10’) Gọi hs nêu chủ đề luyện nói -GVHDHS quan sát tranh- tập nói theo câu hỏi gợi ý của GV. Tranh vẽ những gì? Các bạn nhỏ đang làm gì? Em có thích tô màu không? Có thích vẽ không? Em có học vẽ không? 4.Củng cố:(6’) -Thi đua: tìm từ mới, tiếng mới có vần đã học 5.Dặn dò:(2’) Đọc các tiếng, từ có vần đã học Chuẩn bị bài sau - Nhận xét tiết học. -HS đọc cá nhân – đồng thanh Hs đọc cá nhân, nhóm Lớp đọc đt Hs theo dõi Hs viết bảng con Lớp đọc đt. -HS nx -HS viết bài vào tập Hs nêu: Em tô, vẽ, viết. Hs nêu -HS thi đua Ngày soạn: 17/12/2011 Thứ ba 20/12/2011 Tiết 1+2: Tiếng Việt Bài: uôt - ươt I. Mục tiêu: Đọc được : uôt, ươt, chuột nhắt, lướt ván ; từ và đoạn thơ ứng dụng Viết được: uôt, ươt, chuột nhắt, lướt ván Luyện nói từ 2-4 câu theo chủ đề: Chơi cầu trượt. II. Chuẩn bị: Giáo viên: Tranh minhh hoạ, chữ mẫu Học sinh: Sách, bảng con, bộ đồ dùng tiếng việt III.Hoạt động dạy và học: Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của học sinh Ổn định:(2’) Bài cũ: (7’) Gv treo bảng phụ nd bài học cũ Gọi hs đọc từng phần Đọc vần , từ cho hs viết bảng con, bảng lớp. Nhận xét, ghi điểm. Bài mới:(30’) Giới thiệu :Gv giới thiệu cả 2 vần a). Nhận diện vần: Giới thiệu vần : uôt Tìm ghép vần uôt trong bộ đồ dùng Phát âm và đánh vần Giáo viên giới thiệu từ mới Có vần uôt để có tiếng chuột thêm âm gì, dấu gì, ở đâu ? Hát Hs đọc bài Hs viết bảng con, bảng lớp Học sinh đọc Hs ghép âm HS đọc cá nhân , cả lớp Hs nêu Hs ghép từ Cho hs quan sát tranh Ghi từ: chuột nhắt Gọi hs đọc bài Gv chỉ bảng xuôi ngược Vừa học xong vần gì? Vần ươt (quy trình tương tự ) So sánh uôt, ươt HS đánh vần cá nhân, nhóm, cảlớp. Hs đọc cá nhân, nhóm. Hs quan sát, nêu nội dung tranh Hs đọc trơn từ Hs đv, đọc trơn cn, đt Hs đọc cá nhân, nhóm. Vần uôt Nghỉ giữa tiết * Đọc tiếng từ ứng dụng Giáo viên ghi từ luyện đọc : trắng muốt, tuốt lúa, vượt lên, ẩm ướt. Gv hd đọc toàn bài Gv đọc mẫu, giải nghĩa từ Đọc câu ứng dụng Gv treo tranh cho hs quan sát Giáo viên ghi câu ứng dụng: Con Mèo mà trèo cây cau Hỏi thăm chú Chuột đi đâu vắng nhà Chú Chuột đi chợ đường xa Mua mắm mua muối dỗ cha con Mèo Gv gạch chân tiếng Gọi hs đọc bài Gv đọc mẫu Gọi hs đọc cả bài Củng cố:(6’) Cho hs thi tìm tiếng mới. Giáo viên nhận xét tiết học Hát chuyển tiết 2 Hs đọc thầm tìm tiếng mới Hs pt, đv, đọc trơn cn, đt Học sinh luyện đọc cá nhân Hs quan sát tranh Hs đọc thầm tìm tiếng mới Hs pt, đv, đọc trơn cn, đt HS đọc cá nhân, nhóm, cả lớp Đọc toàn bài (cá nhân – đồng thanh) a)Luyện đọc(15’) GV hd hs đọc lại bài cũ * Đọc SGK GV hd hs đọc trong sgk Giáo viên sửa sai cho học sinh b )Luyện viết(12’) * Gvhd hs viết bảng con: Gv viết mẫu, hd viết: ăt, ât, rửa mặt, đấu vật Nhận xét, sửa lỗi. * Viết vở tập viết: GVHDHS viết vần, từ vào vở tập viết. hd hs tư thế ngồi, cách để tập, cầm bút. -Gv chấm một số tập – nx c) Luyện nói(10’) Gọi hs nêu chủ đề luyện nói -GVHDHS quan sát tranh- tập nói theo câu hỏi gợi ý của GV. Tranh vẽ những gì? Các bạn nhỏ đang chơi gì? Em có thích được ba mẹ dẫn đi chơi cầu trượt không, chơi công viên không? Vào ngày nghỉ em thường đi đâu chơi? 4.Củng cố:(6’) -Thi đua: tìm từ mới, tiếng mới có vần đã học 5.Dặn dò:(2’) Đọc các tiếng, từ có vần đã học Chuẩn bị bài sau - Nhận xét tiết học. -HS đọc cá nhân – đồng thanh Hs đọc cá nhân, nhóm Lớp đọc đt Hs theo dõi Hs viết bảng con Lớp đọc đt. -HS nx -HS viết bài vào tập Hs nêu: Chơi cầu trượt. Hs nêu -HS thi đua Tiết 3: Mĩ thuật Tiết 4: Toán Bài: Điểm, đoạn thẳng I. Mục tiêu: Nhận biết được điểm, đoạn thẳng; Đọc tên các điểm, đoạn thẳng, kẻ được đoạn thẳng. Ghi chú: Bài 1, bài 2, bài 3 II. Đồ dùng dạy –học: Thước và bút chì III. Các hoạt động dạy học chủ yếu: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Ổn định :(1’) Bài cũ : (5’) Luyện tập Dạy và học bài mới:(30’) 1.Giới thiệu “điểm” “đoạn thẳng” _GV vẽ hình và cho HS nói: A B điểm A điểm B _Lưu ý cách đọc: B đọc là bê C đọc là xê D đọc là đê M đọc là mờ N đọc là nờ _GV lấy thước nối hai điểm lại và nói: +Nối điểm A với điểm B, ta có đoạn thẳng AB _GV chỉ vào đoạng thẳng AB và cho HS đọc: 2.Giới thiệu cách vẽ đoạn thẳng: Giới thiệu dụng cụ để vẽ đoạn thẳng: _GV giơ thước vào nói: Để vẽ đoạn thẳng ta thường dùng thước thẳng _GV hướng dẫn HS quan sát mép thước, dùng ngón tay di chuyển theo mép thước để biết mép thước “thẳng” Hướng dẫn HS vẽ đoạn thẳng theo các bước: _Bước 1: Dùng bút chấm 1 điểm rồi 1 điểm nữa vào tờ giấy. Đặt tên cho từng điểm _Bước 2: Đặt mép thước qua điểm A và điểm B và dùng tay trái giữ cố định thước. Tay phải cầm bút, đặt đầu bút tựa vào mép thước và tì lên mặt giấy tại điểm A, cho đầu bút trượt nhẹ mặt giấy từ điểm A đến điểm B _Bước 3: Nhấc thước và bút ra. Trên mặt giấy có đoạn thẳng AB c) GV cho HS vẽ một đoạn thẳng 3. Thực hành: Bài 1: Gọi HS đọc tên các điểm và các đoạn thẳng trong SGK Bài 2: _Dùng thước và bút nối từng cặp 2 điểm để có các đoạn thẳng Bài 3: Có 2 yêu cầu: _Cho HS nêu số đoạn thẳng _Đọc tên từng đoạn thẳng trong mỗi hình vẽ 4.Nhận xét –dặn dò:(4’) _ Nhận xét tiết học _ Dặn dò: Chuẩn bị bài 67: Độ dài đoạn thẳng _Điểm A, điểm B _Đoạn thẳng AB _HS lấy thước ra A B _Thực hành vẽ một đoạn thẳng _Điểm M, điểm N, đoạn thẳng NM _Thực hành nối _Đọc tên từng đoạn thẳng Ngày soạn : 18/12/2011 Thứ tư 21/12/2011 Tiết 1: Toán Bài: Độ dài đoạn thẳng I. Mục tiêu: Có biểu tượng về “dài hơn- ngắn hơn”; có biểu ... 69: Một chục- tia số _HS quan sát _Thực hành đo cạnh bàn Hs lần lượt lên thực hành đo. Tiết 2+3: Tiếng Việt Bài: Vần oc - ac I. Mục tiêu: - Đọc được : oc, ac, con sóc, bác sĩ ; từ và đoạn thơ ứng dụng - Viết được: oc, ac, con sóc, bác sĩ - Luyện nói từ 2-4 câu theo chủ đề: Vừa vui vừa học. II. Chuẩn bị: Giáo viên: Tranh minhh hoạ, chữ mẫu Học sinh: Sách, bảng con, bộ đồ dùng tiếng việt III.Hoạt động dạy và học: Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của học sinh Ổn định:(2’) Bài cũ: (7’) Gv treo bảng phụ nd bài học cũ Gọi hs đọc từng phần Đọc vần , từ cho hs viết bảng con, bảng lớp. Nhận xét, ghi điểm. Bài mới:(30’) Giới thiệu :Gv giới thiệu cả 2 vần a). Nhận diện vần: Giới thiệu vần : oc Tìm ghép vần oc trong bộ đồ dùng Phát âm và đánh vần Giáo viên giới thiệu từ mới Có vần oc để có tiếng sóc thêm âm gì, dấu gì, ở đâu ? Hát Hs đọc bài Hs viết bảng con, bảng lớp Học sinh đọc Hs ghép âm HS đọc cá nhân , cả lớp Hs nêu Hs ghép từ Cho hs quan sát tranh Ghi từ: rửa mặt Gọi hs đọc bài Gv chỉ bảng xuôi ngược Vừa học xong vần gì? Vần ac (quy trình tương tự ) So sánh :oc, ac HS đánh vần cá nhân, nhóm, cảlớp. Hs đọc cá nhân, nhóm. Hs quan sát, nêu nội dung tranh Hs đọc trơn từ Hs đv, đọc trơn cn, đt Hs đọc cá nhân, nhóm. Vần oc Nghỉ giữa tiết * Đọc tiếng từ ứng dụng Giáo viên ghi từ luyện đọc : hạt thóc, con cóc, bản nhạc, con vạc. Gv hd đọc toàn bài Gv đọc mẫu, giải nghĩa từ Đọc câu ứng dụng Gv treo tranh cho hs quan sát Giáo viên ghi câu ứng dụng: Da cóc màbọc bột lọc Bột lọc mà bọc hòn than. (Là quả gì?) Gv gạch chân tiếng Gọi hs đọc bài Gv đọc mẫu Gọi hs đọc cả bài Củng cố:(6’) Cho hs thi tìm tiếng mới. Giáo viên nhận xét tiết học Hát chuyển tiết 2 Hs đọc thầm tìm tiếng mới Hs pt, đv, đọc trơn cn, đt Học sinh luyện đọc cá nhân Hs quan sát tranh Hs đọc thầm tìm tiếng mới Hs pt, đv, đọc trơn cn, đt HS đọc cá nhân, nhóm, cả lớp Đọc toàn bài (cá nhân – đồng thanh) a)Luyện đọc(15’) GV hd hs đọc lại bài cũ * Đọc SGK GV hd hs đọc trong sgk Giáo viên sửa sai cho học sinh b )Luyện viết(12’) * Gvhd hs viết bảng con: Gv viết mẫu, hd viết: oc, ac, con sóc, bác sĩ. Nhận xét, sửa lỗi. * Viết vở tập viết: GVHDHS viết vần, từ vào vở tập viết. hd hs tư thế ngồi, cách để tập, cầm bút. -Gv chấm một số tập – nx c) Luyện nói(10’) Gọi hs nêu chủ đề luyện nói -GVHDHS quan sát tranh- tập nói theo câu hỏi gợi ý của GV. Tranh vẽ những gì? Các bạn đang làm gì? bạn gái đang làm gì? Học như vậy có vui không? Em có thích học như vậy không? Gv nhận xét, giải thích thêm. 4.Củng cố:(6’) -Thi đua: tìm từ mới, tiếng mới có vần đã học 5.Dặn dò:(2’) Đọc các tiếng, từ có vần đã học Chuẩn bị bài sau Nhận xét tiết học. -HS đọc cá nhân – đồng thanh Hs đọc cá nhân, nhóm Lớp đọc đt Hs theo dõi Hs viết bảng con Lớp đọc đt. -HS nx -HS viết bài vào tập Hs nêu: Vừa vui vừa học. Hs nêu Các bạn vừa chỉ tranh vừa đọc chữ. -HS thi đua Tiết 4: Thủ công Bài : Gấp cái ví (T2) I . Mục tiêu: Củng cố nội dung kiến thức ở tiết 1 II . Chuẩn bị : GV: cái ví gấp mẫu HS : giấy màu, bút chì, hồ dán III . Các hoạt động : Hoạt động thầy Hoạt động trò 1 . Ổn định :(1’) Hát 2 . Bài cũ : (3) GV kiểm tra ĐDHT 3 . Bài mới :(1’) Gấp cái ví Hoạt động 1 : quy trình gấp cái ví (8’) MT: Giúp hs nắm được quy trình gấp cái ví. GV gắn quy trình -Sử dụng nếp gấp gì? -GV hd hs các bước gấp B1: Lấy đường dấu giữa, gấp đôi tờ giấy, gấp 2 đầu giấy vào đường dấu giữa B2: Gấp 2 mép ví: gấp 2 mép vào phần sau B3: Gấp túi ví - Cần lưu ý gì khi gấp ? Gấp nếp thẳng * Gợi ý cho HS trang trí theo cái ví mẫu, theo ý thích, như cái ví em đã từng thấy Gv nhận xét Hoạt động 2 : thực hành (15’) MT: Giúp hs gấp được cái ví. Hướng dẫn Hs gấp và dán vào vở thủ công Quan sát – chỉnh sửa cho HS Hoạt động 4 : Củng cố (5’) Nhận xét bài HS thực hiệnẫp 4.Dặn dò(2’) - Chuẩn bị : Gấp mũ ca lô - Nhận xét tiết học HS trả lời theo hướng dẫn của giáo viên. HS nêu 3 bước gấp Hs thực hành gấp. Hs dán vào vở, trang trí Ngày soạn: 20/12/2011 Thứ sáu 23/12/2011 Tiết 1: Toán Bài: Một chục- tia số I. Mục tiêu: Nhận biết ban đầu về 1 chục; biết quan hệ giữa chục và đơn vị: 1 chục = 10 đơn vị ;Biết đọc và viết số trên tia số Ghi chú: Bài 1, bài 2, bài 3. II. Đồ dùng dạy –học: _Tranh vẽ, bó chục que tính, bảng phụ III. Các hoạt động dạy học chủ yếu: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1/ Ổn định : 2/ Bài cũ : Luyện tập 3/ Dạy và học bài mới: 1.Giới thiệu “Một chục” _Cho HS xem tranh _GV nêu: 10 quả còn gọi là 1 chục quả _Cho HS đếm que _GV hỏi: +10 que tính còn gọi là mấy chục que tính? +10 đơn vị còn gọi là mấy chục? GV ghi: 10 đơn vị=1 chục +1 chục bằng bao nhiêu đơn vị? +HS nhắc lại những kết luận đúng 2. Giới thiệu tia số: _GV vẽ tia số rồi giới thiệu: Đây là tia số. Trên tia số có 1 điểm gốc là 0 (được ghi số 0). Các điểm (vạch) cách đều nhau được ghi số: mỗi điểm (mỗi vạch) ghi một số, theo thứ tự tăng dần (0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10) _Có thể dùng tia số để minh họa việc so sánh các số: Số ở bên trái thì bé hơn các số ở bên phải nó; số ở bên phải lớn hơn các số ở bên trái nó 3.Thực hành: Bài 1: Đếm số chấm tròn ở mỗi hình vẽ rồi thêm vào đó cho đủ 1 chục chấm tròn Gv nhận xét sửa bài. Bài 2: Đếm lấy 1 chục con vật ở mỗi rồi vẽ khoanh vào 1 chục con đó. (Có thể lấy 10 con vật nào dễ vẽ bao quanh cũng được) Nhận xét, sửa bài. Bài 3: Viết các số vào dưới mỗi vạch theo thứ tự tăng dần Gọi hs lên bảng làm Nhận xét. 4.Nhận xét –dặn dò: _ Nhận xét tiết học _ Dặn dò: Chuẩn bị bài 70: Mười một, mười hai _Đếm số quả trên cây và nói số lượng quả _Đếm số que tính trong 1 bó que tính và nói số lượng que tính _HS quan sát _Thực hành Hs làm bài Nhận xét. Hs nêu yêu cầu Hs làm bài sgk Hs nêu yêu cầu bài. 1 Hs lên bảng làm Lớp làm sgk Tiết 2+3: Tiếng việt Bài: Ôn tập, Kiểm tra cuối học kỳ I I . Mục tiêu: Đọc được các vần , từ ngữ, câu ứng dụng từ bài 1 đến bài 76. Viết được các vần, các từ ngữ ứng dụng từ bài 1 đến bài 76 - Nói được 2- 4 câu theo chủ đề đã học. II . Chuẩn bị : GV: bài viết ở bảng phụ HS : sgk III . Các hoạt động : Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1 . Ôn tập :(1’) Hát 2 . Bài cũ : (5’) Vài hs đọc SGK Tìm tiếng có vần có nguyên âm iê, ua , ươ. Nhận xét 3 . Giới thiệu:(1’) Tiết này các em ôn lại những kiến thức đã học trong học kì I 4 . Bài mới :Hoạt động 1 : Đọc bảng ôn và SGK 12’ GV lần lượt treo bảng ôn bài 43, 51, 59, 67, 75, 83 GV chỉ thứ tự và không thứ tự Hs chỉ thứ tự và không thứ tự GV yêu cầu hs đọc một vài bài trong SGk NGHỈ GIẢI LAO 3’ Hoạt động 2 : Luyện viết bảng con 12’ GV cho hs viết bảng con một số từ sau Tổ 1 : mưu trí, kì diệu , hòn đá , gần gũi , khôn lớn khen ngợi , xin lỗi Tổ 2: viên phấn , cuộn dây , con vượn , vòng tròn , phẳng lặng , vui mừng Tổ 3 : xà beng , rau muống , hiền lành , thông minh , nắng chang chang Tổ 4: đom đóm , đỏ thắm , chôm chôm , que kem , trốn tìm Hs đọc cá nhân Đồng thanh : tổ nhóm . cá nhân Hs viết bảng con Ôn lại các luật chính tả đã học Hoạt động 1 : luyện viết vở 12’ GV nêu nội dung bài viết GV đọc mẫu – yêu cầu hs đọc lại và nêu từ khó Quê hương là con diều biếc Tuổi thơ con thả trên đồng Quê hương là con đò nhỏ Eâm đềm khuya nước ven sông GV yêu cầu hs nhìn bảng viết vào vở GV đọc lại cả bài – NGHỈ GIẢI LAO 3’ Hoạt động 2 : Tìm tiếng từ 13’ GV cho hs chơi : GV phát cho mỗi tổ 1 cái rổ , trong rổ có nhiều quả .GV yêu cầu hs viết các tiếng có vần mang âm cuối theo yêu cầu của GV vào các quả, sau đó các em gắn quả vào cây . Đội nào tìm được nhiều quả đội đó thắng . Tổ 1: cây táo Tổ 2 : cây hoa Tổ 3 : cây dừa Tổ 4 : cây hoa Nhận xét GV treo tranh – hs tìm từ có nghĩa tương ứng với tranh 4.Củng cố – dặn dò : (1’) HS nhắc lại nội dung bài học Chuẩn bị : thi kọc kì I Nhận xét tiết học . Hs đọc cá nhân Hs viết vào vở Hs dò bài – sửa lỗi Hs tham gia chơi Nhận xét Tiết 4: TNXH Bài: Cuộc sống xung quanh I . Mục tiêu: 1. Mục tiêu chính: Nêu được một số nét về cảnh quan thiên nhiên và công việc của người dân nơi học sinh ở. Ghi chú: Nêu được một số điểm giống và khác nhau giữa cuộc sống ở nông thôn và thành thị. 2. Mục tiêu tích hợp: GDBVMT: (Liên hệ) Hiểu biết về cảnh quan thiên nhiên và xã hội xung quanh. * KNS: - Kĩ năng tìm kiếm và xử lí thông tin: Quan sát về cảnh vật và hoạt động sinh sống của người dân địa phương. Kĩ năng tìm kiếm và xử lí thông tin: Phân tích, so sánh cuộc sống ở thành thị và nông thôn. Phát triển kĩ năng hợp tác trong công việc. II.Các phương pháp/ kĩ thuật dạy học tích cực có thể sử dụng: Quan sát hiện trường/ tranh ảnh. Thảo luận nhóm Hỏi đáp trước lớp. III. Phương tiện dạy học: 1/ GV: Tranh minh hoạ. 2/ HS : sgk III . Các hoạt động : Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1 . Khởi động :(1’) Hát 2. Bài cũ: ( 1’ ) nhận xét bài KT HK 1 3 . Bài mới :(1’) Tiết này các em học bài : Cuộc sống xung quanh. a/ Hoạt động 1 : Tham quan xung quanh khu vực sân trường MT: HS nhận biết đợc môi trường xung quanh trường học của em. - GV cho HS tham quan khu vực quanh trường và nhận xét về quang cảnh trên đường ( người, phương tiện giao thông ) - Nhận xét 2 bên đường : nhà cửa, cây cối, người dân sống bằng nghề gì ? - GV phổ biến nội quy : đi thẳng hàng, trật tự, nghe hướng dẫn của GV - GV nhận xét. * Nghỉ giữa tiết ( 3’) b/ Hoạt động 2 : Làm việc với SGK MT: Giúp hs hiểu được cuộc sống xung quanh em. - GV treo tranh – Tranh vẽ gì ? Ở đâu ? tại sao em biết ? - Con thích cảnh nào nhất ? Vì sao ? - GV nhận xét. c/ Hoạt động 3 : Củng cố ( 5’) - Người dân nơi em ở họ sống bằng nghề gì ? - GV nhận xét. liên hệ. 5. Củng cố – dặn dò : (1’) - HS nhắc lại nội dung bài học. - Chuẩn bị : Tiết 2. - Nhận xét tiết học HS đi tham quan HS thảo luận câu hỏi HS quan sát – Thảo luận câu hỏi Nhiều em trả lời SINH HOẠT LỚP I/. Nội dung: Tiếp tục củng cố nề nếp học tập lớp Kiểm tra đồng phục học sinh. Vệ sinh cá nhân Đánh giá các hoạt động trong tuần. II/. Đánh giá cụ thể lớp trong tuần: Nhìn chung, lớp có thực hiện tương đối tố các nội quy do trường, lớp đưa ra Thực hiện mặc đồng phục tương đối đầy đủ. Vệ sinh cá nhân tốt. Hs yếu có tiến bộ: Lan, Ni Hs còn hay nghỉ học: Đức.
Tài liệu đính kèm: