Bài 4: BÀN TAY MẸ
I,Mục đích yêu cầu:
-Đọc trơn cả bài.Đọc đúng các từ ngữ:yêu nhất,nấu cơm,rám nắng,xương xương.
-Hiểu ND bài:Tình cảm và sự biết ơn mẹ của bạn nhỏ.
-Trả lời được câu hỏi 1,2 ( SGK )
II,Đồ dùng:
-SGK-Chữ ghép thực hành
IỊI,Hoạt động dạy học:
Thứ hai ngày 8/3/2009 Tiết 1: Chào cờ Tiết 2+3: Tập đọc Bài 4: BÀN TAY MẸ I,Mục đích yêu cầu: -Đọc trơn cả bài.Đọc đúng các từ ngữ:yêu nhất,nấu cơm,rám nắng,xương xương. -Hiểu ND bài:Tình cảm và sự biết ơn mẹ của bạn nhỏ. -Trả lời được câu hỏi 1,2 ( SGK ) II,Đồ dùng: -SGK-Chữ ghép thực hành IỊI,Hoạt động dạy học: Hoạt động dạy Hoạt động học Tiết 1 A,Ổn định tổ chức B,Kiểm tra C,Bài mới 1,GTB: 2,Hướng dẫn đọc: *GV đọc mẫu lần 1 +HS luyện đọc tiếng,từ ngữ +GV giải nghĩa từ *Luyện đọc câu +Mỗi HS đọc 1 câu *Đọc đoạn,bài +Mỗi HS đọc 1 đoạn +2HS đọc cả bài *Thi đọc +Mỗi tổ 1 em thi đọc +GV nx -HS đọc ĐT cả bài 3,Ôn các vần ai,ay ? Tìm tiếng trong bài có vần an ? ? Tìm tiếng ngoài bài có vần an,at ? Tiết 2 1, Tìm hiểu bài,luyện đọc * GV đọc mẫu lần 2 -2 HS đọc đoạn 1+2 ? Bàn tay mẹ làm những việc gì cho chị em Bình ? -3 HS đọc đoạn 3 ? Đọc câu văn diễn tả tình cảm của Bình với đôi bàn tay mẹ ? -3 HS đọc toàn bài -GV nx cho điểm 2,Luyện nói ? Đề tài luyện nói là gì ? -HS đọc câu mẫu -HS hỏi –đáp theo mẫu ? Ai mua quần áo mới cho bạn ? ? Ai chăm sóc bạn khi ốm ? ? Ai vui khi bạn được điểm 10 ? -Đại diện cặp trình bày -Lớp nx D,Củng cố-dặn dò -VN đọc bài -CB bài sau -HS đọc bài:Cái nhãn vở -yêu nhất,nấu cơm,rám nắng,xương xương -rám nắng,xương xương -bàn -than,sàn,màn, -lát,mát,sát, -Đi chợ,nấu cơm,tắm cho em bé,giặt một chậu tã lót đầy -Bình yêu lắm đôi bàn tay rám nắng,các ngón tay gầy gầy,xương xương của mẹ -Trả lời câu hỏi theo tranh Tiết 4: Thể dục ( GVC ) Tiết 5:Toán Tiết 96:LUYỆN TẬP CHUNG ( T135 ) I,Mục tiêu: -Biết cấu tạo số tròn chục,biết cộng,trừ số tròn chục,biết giải toán có một phép cộng. II,Đồ dùng: -SGK,vở BT toán. III,Hoạt động dạy học: Hoạt động dạy Hoạt động học A,Ổn định tổ chức B,Kiểm tra -GV nx C,Bài mới 1,GTB 2,Bài tập ? Nêu yc của bài tập ? -HS làm bài -GV nx-chữa bài -HS đọc bài ? Bài toán cho biết gì ? Bài toán hỏi gì ? D,Củng cố-dặn dò: -HS nhắc lại ND bài -CB bài sau. -Tính: 10+20=30 50-20=30 Bài 1:Viết theo mẫu Số 10 gồm 1 chục và 0 đơn vị Số 18 gồm 1 chục và 8 đơn vị Số 40 gồm 4 chục và 0 đơn vị Số 70 gồm 7 chục và 0 đơn vị Bài 2: a, Viết các số theo thứ tự từ bé đến lớn: 9,13,30,50 b, Viết các số theo thứ tự từ lớn đến bé: 80,40,17,8 Bài 3: a, Đặt tính rồi tính 70 20 80 80 10 90 +20 +70 -30 -50 +60 -40 90 90 50 30 70 50 b, Tính nhẩm 50+20=70 60cm+10cm=70cm 70-50=20 30cm+20cm=50cm 70-20=50 40cm-20cm=20cm Bài 4:: Bài giải Cả 2 lớp vẽ được là: 20+30=50 (bức tranh ) Đáp số: 50 bức tranh ********************** Thứ 3 ngày 9/3/2010 Tiết 1:Toán Tiết 97:CÁC SỐ CÓ HAI CHỮ SỐ ( T136 ) I,Mục tiêu: -Nhận biết về số lượng,biết đọc,viết,đếm các số từ 20 đến 50,nhận biết thứ tự các số từ 20 đến 50. II,Đồ dùng: -SGK,vở BT toán. III,Hoạt động dạy học: Hoạt động dạy Hoạt động học A,Ổn định tổ chức B,Kiểm tra -GV nx C,Bài mới 1,GTB 2,Tìm hiểu bài: *Giới thiệu các số từ 20 đến 30 -HS lấy 2 bó qt ? Em lấy mấy chục qt ? -HS lấy 3 qt ? Em lấy thêm mấy qt ? ? Hai chục và 3 là bao nhiêu qt ? ? Hai mươi ba gồm mấy chục mấy đơn vị ? -GV ghi bảng-HS đọc -HD như trên để HS nhận ra các số từ 21 đến 30 * Giới thiệu các số từ 30 đến 40,từ 40 đến 50 3,Thực hành: ? Nêu yc của bài tập ? -HS làm bài -GV nx-chữa bài D,Củng cố-dặn dò: -HS nhắc lại ND bài -CB bài sau. -Tính: 50+40=90 70-20=50 -2 chục qt -3 qt -23 -2 chục,3 đơn vị Bài 1,2,3: Viết số Bài 4: Viết số thích hợp vào ô trống rồi đọc các số đó a,24,25,26,27,28,29,30,31,32,33,34,35, 36 b,35,36,37,38,39,40,41,42,43,44,45,46 c,39,40,41,42,43,44,45,46,47,48,49,50. Tiết 2: Tập viết Bài 2 :TÔ CHỮ HOA C,D,Đ. I,Mục đích yêu cầu: -Tô được các chữ hoa:C,D,Đ -Viết đúng các vần:an,át,anh,ach;các từ ngữ:bàn tay,hạt thóc,gánh đỡ,sạch sẽ kiểu chữ viết thường,cỡ chữ theo vở tập viết 1,tập 2.( Mỗi từ ngữ viết được ít nhất 1 lần ) II,Đồ dùng: -Vở tập viết,chữ mẫu III,Hoạt động dạy học: Hoạt động dạy Hoạt động học A,Ổn định tổ chức B,Kiểm tra -GV nx-cho điểm C,Bài mới 1,GTB 2,Tìm hiểu bài a,Hướng dẫn tô chữ hoa -GV treo chữ mẫu-HS qs ? Chữ C gồm những nét nào ? Từ điểm đặt bút trên đường kẻ ngang viết nét cong trên độ rộng 1 đvị chữ tiếp đó viết nét cong trái nối liền điểm dừng bút cao hơn đường kẻ ngang dưới,hơi cong gần chạm vào nét cong trái -GV viết mẫu-HS viết bảng con ? Chữ D,Đ gồm những nét nào ? Từ điểm đặt bút thấp hơn đường kẻ ngang trên một chút lượn cong viết nét thẳng nghiêng lượn vòng qua thân viết nét cong phải kéo từ dưới lên độ rộng 1 đvị chữ lượn dài qua đầu nét thẳng điểm dừng bút ở dưới đường kẻ ngang trên một chút -GV viết mẫu-HS viết bảng b,Hướng dẫn viết vần,từ -GV viết vần,từ-HS đọc ? Nhắc lại cách các con chữ ? -HS viết bảng con c,Hướng dẫn viết vở ? Nêu tư thế ngồi viết ? -HS viết bài-GV qs,uốn nắn -GV thu,chấm bài,nx D,Củng cố-dặn dò: -VN viết phần còn lại-chuẩn bị bài sau -HS viết bảng chữ hoa:A,Ă,Â, B -Nét cong trên,nét cong trái nối liền nhau -Nét thẳng,nét cong phải từ dưới lên,chữ Đ thêm nét ngang -Vần:an,át,anh,ach -Từ:bàn tay,hạt thóc,gánh đỡ,sạch sẽ Tiết 3: Mĩ thuật ( GVC ) Tiết 4: Chính tả Bài 3:BÀN TAY MẸ I,Mục đích yêu cầu: -Nhìn sách hoặc bảng chép lại đúng đoạn “Hằng ngàychậu tã lót đầy”.35 chữ trong khoảng 15-17 phút. -Điền đúng các vần an,at;chữ g,gh vào chỗ trống.Làm được BT 2,3 (SGK ) II,Đồ dùng:-Vở tập chép III,Hoạt động dạy học: Hoạt động dạy Hoạt động học A,Ổn định tổ chức B,Kiểm tra C,Bài mới 1,GTB 2,Tìm hiểu bài a,Hướng dẫn tập chép -GV treo bảng phụ bài viết-HS đọc bài ? Tìm tiếng dễ viết sai ? ? Phân tích các tiếng khó ? -HS viết bảng b,HS chép bài ? Nhắc lại cách ngồi viết ? -GV HD cách trình bày bài chính tả -HS chép bài vào vở -GV đọc bài-HS soát lỗi -GV chấm bài-nx c,Bài tập ? Nêu yc của bài tập ? -HS qs tranh-làm bài vào VBT -HS nêu kq-GV nx D,Củng cố-dặn dò: -VN tập viết nhiều lần-chuẩn bị bài sau -hằng ngày,bao nhiêu,nấu cơm Bài 2: Điền vần an hoặc at -kéo đàn,tát nước Bài 3: Điền chữ g hoặc gh -nhà ga,cái ghế *********************** Thứ 4 ngày 10/3/2010 Tiết 1+2: Tập đọc Bài 5: CÁI BỐNG I,Mục đích yêu cầu: -Đọc trơn cả bài.Đọc đúng các từ ngữ: khéo sảy,khéo sàng,đường trơn,mưa ròng. -Hiểu ND bài: Tình cảm và sự hiếu thảo của Bống đối với mẹ. -Trả lời được câu hỏi 1,2 ( SGK ) -HTL bài thơ. II,Đồ dùng: -SGK-Chữ ghép thực hành IỊI,Hoạt động dạy học: Hoạt động dạy Hoạt động học Tiết 1 A,Ổn định tổ chức B,Kiểm tra ? Bàn tay mẹ làm những việc gì cho chị em Bình ? -GV nx-cho điểm C,Bài mới 1,GTB: 2,Hướng dẫn đọc: *GV đọc mẫu lần 1 +HS luyện đọc tiếng,từ ngữ +HS phân tích tiếng -GV giải nghĩa từ *Luyện đọc câu +Mỗi HS đọc 1 câu *Đọc đoạn,bài +Mỗi HS đọc 1 đoạn +2HS đọc cả bài *Thi đọc +Mỗi tổ 1 em thi đọc +GV nx +HS đọc ĐT cả bài 3,Ôn các vần anh,ach ? Tìm tiếng trong bài có vần anh ? -HS phát âm các tiếng trên ? Tìm tiếng ngoài bài có vần anh,ach ? ? Nói câu chứa tiếng có vần anh,ach ? +HS đọc câu mẫu trong SGK +HS lần lượt đọc câu +GV nx Tiết 2 1, Tìm hiểu bài,luyện đọc * GV đọc mẫu lần 2 -2 HS đọc câu 1+2 ? Bống đã làm gì giúp mẹ nấu cơm ? -3 HS đọc câu 3+4 ? Bống đã làm gì khi mẹ đi chợ về ? -3 HS đọc toàn bài thơ 2,HTL bài thơ -HS HTL bài thơ -HS thi đọc thuộc lòng bài thơ 3,Luyện nói: ? Chủ đề luyện nói là gì ? -HS qs tranh -HS lần lượt hỏi-đáp -GV nx D,Củng cố-dặn dò -VN đọc bài -CB bài sau: Vẽ ngựa -Đọc bài: Bàn tay mẹ -bống bang,khéo sảy,khéo sàng,mưa ròng,đường trơn -đường trơn,gánh đỡ,mưa ròng -gánh -xanh,mảnh,lành, -sách,sạch,mách, VD: Bé chạy rất nhanh. Nhà em có nhiều sách. -Bống sảy,sàng gạo cho mẹ nấu cơm -Bống chạy ra gánh đỡ mẹ -Ở nhà em làm gì giúp mẹ Tiết 3:Toán Tiết 98:CÁC SỐ CÓ HAI CHỮ SỐ (T2 - T138 ) I,Mục tiêu: -Nhận biết số lượng,biết đọc,viết,đếm các số từ 50 đến 69;nhận biết được thứ tự các số từ 50 đến 69. II,Đồ dùng: -SGK,vở BT toán. III,Hoạt động dạy học: Hoạt động dạy Hoạt động học A,Ổn định tổ chức B,Kiểm tra -GV nx C,Bài mới 1,GTB 2, Tìm hiểu bài *Giới thiệu các số từ 50 đến 60 -HS lấy 5 bó qt ?Các em vừa lấy bao nhiêu qt ? -HS lấy thêm 1 qt ? Bây giờ có bao nhiêu qt ? -HS đọc số -HS lấy thêm 2,3.4,9 ? Số 54 gồm mấy chục mấy đơn vị ? *Giới thiệu các số từ 61 đến 69 3,Thực hành: ? Nêu yc của bài tập ? -HS làm bài -GV nx-chữa bài D,Củng cố-dặn dò: -HS nhắc lại ND bài -VN làm VBTT-CB bài sau. -Đếm các số từ 20 đến 50 -50 qt -51 qt -5 chục,4 đvị Bài 1,2,3: Viết số Bài 4: Đúng ghi đ,sai ghi s a,Ba mươi sáu viết là306 s Ba mươi sáu viết là 36 đ b,54 gồm 5 chục và 4 đvị đ 54 gồm 5 và 4 s Tiết 4: Âm nhạc ( GVC ) ******************* Chiều thứ 4 Tiết 1: Tập đọc ÔN TẬP I,Mục đích yêu cầu: -HS đọc đúng,nhanh bài tập đọc: Cái Bống II,Hoạt động dạy học: 1, Luyện đọc -HS đọc đúng,nhanh bài tập đọc:Cái Bống-GV kiểm tra từng HS-nx 2,Bài tập: a,Tìm tiếng ngoài bài có vần anh: xanh,thành,lành, ach: sách,sạch,lạch cạch, b,Bống đã làm gì giúp mẹ ? Bống sảy,sàng gạo cho mẹ nấu cơm,gánh đỡ khi mẹ đi chợ về. III,Củng cố-dặn dò: Tiết 2:Chính tả Cái Bống I,Mục đích yêu cầu: -Nhìn sách viết đúng các câu thơ trong bài: Cái Bống II,Hoạt động dạy học: 1,Hướng dẫn viết -HS đọc bài viết ? Tìm tiếng khó viết ? -HS viết bảng con 2,Viết bài ? Nêu tư thế ngồi viết ? -HS viết bài vào vở -GV thu,chấm bài-nx III,Củng cố-dặn dò: Tiết 3: Toán LUYỆN TẬP I,Mục tiêu: -Làm đúng các bài tập về : Các số có hai chữ số. II,Hoạt động dạy học: -HS làm bài tập trong VBTT-GV chữa bài *Bài 1: Viết các số từ 50 đến 61 50,51,52,53,54,55,56,57,58,59,60,61. *Bài 2:Viết theo mẫu a,Viết các số từ 60 đến 64: 60,61,62,63,64 a,Viết các số từ 65 đến 69: 65,66,67,68,69 a,Viết các số : 68,62,69,65,55 *Bài 3: Đúng ghi đ,sai ghi s a, Bốn mươi tám:408 s Bốn mươi tám: 48 đ b,64 gồm 6 chục và 4 đvị đ 64 gồm 60 và 4 s 64 gồm 6 và 4 s III,Củng cố-dặn dò: ************************ Thứ 5 ngày 11/3/2010 Tiết 1:Toán Tiết 99: CÁC SỐ CÓ HAI CHỮ SỐ (T3- T140 ) I,Mục tiêu: -Nhận biết số lượng,biết đọc,viết,đếm các số từ 70 đến 99;nhận biết được thứ tự các số từ 70 đến 99. II,Đồ dùng: -SGK,vở BT toán. III,Hoạt động dạy học: Hoạt động dạy Hoạt động học A,Ổn định tổ chức B,Kiểm tra -GV nx C,Bài mới 1,GTB 2,Tìm hiểu bài: *Giới thiệu các số từ 70 đến 80 -HS qs hình vẽ trong SGK ? Ở H1 có mấy chục qt ? ? Có thêm mấy qt lẻ ? ? Có tất cả bao nhiêu qt ? ? 72 gồm mấy chục mấy đvị ? -HS viết số-đọc số -HS lấy 7 bó qt và lấy thêm 1 qt lẻ ? Có tất cả bao nhiêu qt ? ? 71 gồm mấy chục mấy đvị ? -HS viết số-đọc số -HS lấy thêm 3,4,59 qt ? Số 73,74,75,76,77,78,79 gồm mấy chục mấy đvị ? *Giới thiệu các số từ 80 đến 90 từ 90 đến 99 3,Thực hành: ? Nêu yc của bài tập ? -HS làm bài -GV nx-chữa bài D,Củng cố-dặn dò: -HS nhắc lại ND bài -CB bài sau. -Đếm các số từ 50 đến 69 -70 qt -2 qt -72 qt -72 gồm 7 chục và 2 đvị -71 qt -71 gồm 7 chục và 1 đvị Bài 1:Viết số 70,71,72,73,74,75,76,77,78,79,80. Bài 2: Viết số thích hợp vào ô trống rồi đọc các số đó a,80,81,82,83,84,85,86,87,88,89,90. b,89,90,91,92,93,94,95,96,97,98,99. Bài 3: Viết theo mẫu a,Số 76 gồm 7 chục và 6 đvị a,Số 95 gồm 9 chục và 5 đvị a,Số 83 gồm 8 chục và 3 đvị a,Số 90 gồm 9 chục và 0 đvị Bài 4: - Trong hình vẽ có 33 cái bát - Trong đó có 3 chục và 3 đvị Tiết 2: Chính tả Bài 4: CÁI BỐNG I,Mục đích yêu cầu: -Nhìn sách hoặc bảng chép lại đúng bốn câu thơ bài Cái Bống trong khoảng 10-15 phút. -Điền đúng vần anh,ach:chữ ng,ngh vào chỗ trống . BT 2,3 (SGK ) II,Đồ dùng:-Vở tập chép-vở BTTV III,Hoạt động dạy học: Hoạt động dạy Hoạt động học A,Ổn định tổ chức B,Kiểm tra -GV nx C,Bài mới 1,GTB 2,Tìm hiểu bài a,Hướng dẫn tập chép -GV treo bảng phụ bài viết-HS đọc bài ? Tìm tiếng dễ viết sai ? ? Phân tích các tiếng khó ? -HS viết bảng b,HS chép bài ? Nhắc lại cách ngồi viết ? -GV HD cách trình bày bài chính tả -HS chép bài vào vở -GV đọc bài-HS soát lỗi -GV chấm bài-nx c,Bài tập ? Nêu yc của bài tập ? -HS qs tranh-làm bài vào VBT -HS nêu kq-GV nx D,Củng cố-dặn dò: -VN tập viết nhiều lần-chuẩn bị bài sau -HS viết: con gà,ghê sợ -khéo sảy,khéo sàng,đường trơn,mưa ròng. Bài 2:Điền vần anh/ach -hộp bánh,túi sách tay Bài 3:Điền chữ ng/ngh -ngà voi,chú nghé Tiết 3:Đạo đức Tiết 25: THỰC HÀNH KĨ NĂNG GIỮA KÌ II I,Mục tiêu: -Rèn cho HS các kĩ năng cơ bản về: Lễ phép vâng lời thầy giáo cô giáo,biết đi bộ đúng qui định,em và các bạn. II,Tài liệu: -Vở BT đạo đức. III,Hoạt động dạy học: Hoạt động dạy Hoạt động học A,Ổn định tổ chức B,Kiểm tra ? Đi bộ đúng qui định có ích lợi gì ? C,Bài mới 1,GTB 2,Tìm hiểu bài ? Nêu các biểu hiện của việc lễ phép vâng lời thầy giáo,cô giáo ? ? Muốn có nhiều bạn cùng học cùng chơi em cần làm gì ? ? Đi bộ ntn là đúng qui định ? Đi bộ đúng qui định có lợi gì ? -HS thực hành các hành vi trên -GV nx D,Củng cố-dặn dò: -VN thực hành ND bài học -chuẩn bị bài sau -Gặp thầy cô giáo phải chào,đưa vật gì cho thầy cô phải đưa bằng 2 tay, -Phải biết cư xử tốt với bạn khi học khi chơi -Đường phố đi vào vỉa hè,sang đường đi vào vạch dành cho người đi bộ -Đường nông thôn đi sát lề đường bên phải Tiết 4:Thủ công Tiết 25: CẮT,DÁN HÌNH CHỮ NHẬT ( T2 ). I,Mục tiêu: -Biết cách kẻ,cắt,dán HCN. -Kẻ ,cắt,dán được HCN.Có thể kẻ,cắt được HCN theo cách đơn giản.Đường cắt tương đối thẳng.Hình dán tương đối phẳng. II,Đồ dùng: -Bài mẫu,giấy màu,bút chì,thước kẻ,kéo,hồ dán. III,Hoạt động dạy học: Hoạt động dạy Hoạt động học A,Ổn định tổ chức B,Kiểm tra: -GV kiểm tra đồ dùng-nx C,Bài mới 1,GTB 2,Tìm hiểu bài -GV treo tranh qui trình-HS qs ? Nhắc lại cách kẻ,cắt HCN theo hai cách ? ? Nêu cách dán HCN ? . -HS thực hành trên giấy màu -GV qs,uốn nắn-nx D,Củng cố-dặn dò: -GV nx giờ học- VN thực hành nhiều lần -CB:Bút chì,thước kẻ,kéo. 1,HD mẫu: 2,HS thực hành: ******************** Thứ 6 ngày 12/3/2010 Tiết 1+2: Tập đọc ÔN TẬP I,Mục đích yêu cầu: -Đọc trơn cả bài tập đọc Vẽ ngựa.Đọc đúng các từ ngữ: bao giờ,sao em biết,bức tranh. -Hiểu ND bài: Tính hài hước của câu chuyện: Bé vẽ ngựa ko ra hình con ngựa.Khi bà hỏi con gì,bé lại nghĩ bà chưa nhìn thấy con ngựa bao giờ. -Trả lời được câu hỏi 1,2 ( SGK ) II,Đồ dùng: -SGK-Chữ ghép thực hành IỊI,Hoạt động dạy học: Hoạt động dạy Hoạt động học Tiết 1 A,Ổn định tổ chức B,Kiểm tra ? Bống giúp mẹ làm những việc gì ? -GV nx-cho điểm C,Bài mới 1,GTB: -HS qs tranh trong SGK ? Nêu ND bức tranh ? 2,Hướng dẫn đọc: *GV đọc mẫu lần 1 +HS luyện đọc tiếng,từ ngữ +HS phân tích tiếng *Luyện đọc câu +Mỗi HS đọc 1 câu *Đọc đoạn,bài +Mỗi HS đọc 1 đoạn ( 4 đoạn ) +2HS đọc cả bài *Thi đọc +Mỗi tổ 1 em thi đọc +GV nx +HS đọc ĐT cả bài 3,Ôn các vần ưa,ua ? Tìm tiếng trong bài có vần ưa ? -HS phát âm các tiếng trên ? Tìm tiếng ngoài bài có vần ưa,ua ? ? Nói câu chứa tiếng có vần ưa,ua ? -HS đọc câu mẫu -HS lần lượt thi nói -GV nx Tiết 2 1, Tìm hiểu bài,luyện đọc * GV đọc mẫu lần 2 ? Bạn nhỏ muốn vẽ con gì ? ? Vì sao nhìn tranh bà lại ko nhận ra con ngựa ? - HS đọc thầm câu hỏi 3 ? Điền từ trông hoặc trông thấy ? - HS đọc phân vai 2,Luyện nói ? Đề tài luyện nói là gì ? -2 HS làm mẫu -Nhiếu cặp HS thực hành hỏi-đáp D,Củng cố-dặn dò -VN đọc bài -CB bài sau -Đọc bài: Cái Bống -bao giờ,sao em biết,bức tranh -ngựa,chưa,đưa. -bừa,cưa,cửa,dưa, -cua,chua,múa,mua, -Con ngựa -Bé vẽ ngựa chẳng ra hình con ngựa T1:Bà trông cháu T2:Bà trông thấy con ngựa -Bạn có thích vẽ ko ? Tiết 3: Tự nhiên xã hội Bài 25: CON CÁ. I,Mục tiêu: -Kể được tên và nêu lợi ích của cá. -Chỉ được các bộ phận bên ngoài của con cá trên hình vẽ hay vật thật. II,Đồ dùng: -SGK. III,Hoạt động dạy học: Hoạt động dạy Hoạt động học A,Ổn định tổ chức B,Kiểm tra ? Cây gỗ gồm những bộ phận nào ? Người ta dùng gỗ để làm gì ? C,Bài mới 1,GTB: 2,Tìm hiểu bài -HS qs con cá thật-TL cặp ? Tên con cá là gì ? ? Nêu các bộ phận của con cá ? ? Cá sống ở đâu ? ? Nó bơi bằng bộ phận nào ? ? Cá thở bằng gì ? -Đại diện cặp trình bày -Lớp nx GV KL -HS qs tranh trong ? Người ta dùng gì để đánh bắt cá ? ? Em biết những loại cá nào ? ? Em thích ăn loại cá nào ? ? Ăn cá có lợi gì ? -HS thực hành vẽ con cá -HS giơ con cá và giải thích những gì em đã vẽ -GV nx D,Củng cố-dặn dò: -HS nhắc lại ND bài học -GV nx giờ học -VN học bài-chuẩn bị bài sau *HĐ1:QS con cá -Trê,trắm,chép, -Đầu,thân,đuôi,vây. -Dưới nước -Vây,đuôi -Bằng mang *HĐ2:Làm việc với SGK -Câu,kéo vó, -Tốt cho sức khoẻ,giúp xương phát triển tốt *HĐ3:Vẽ con cá Tiết 4: Kể chuyện ÔN TẬP. I,Mục tiêu: -HS đọc lại các bài tập đọc đã học. II,Đồ dùng: -SGK III,Hoạt động dạy học: Hoạt động dạy Hoạt động học A,Ổn định tổ chức B,Kiểm tra C,Bài mới 1,GTB: 2,luyện đọc ? Nêu tên các bài tập đọc đã học ? -HS luyện đọc từng bài -GV qs giúp đỡ HS yếu -GV kiểm tra từng HS-nx D,Củng cố-dặn dò: -GV nx giờ học -VN tập đọc nhiều lần-chuẩn bị bài sau -Trường em,Tặng cháu,Cái nhãn vở,Bàn tay mẹ,Cái Bống,Vẽ ngựa. **********************
Tài liệu đính kèm: